ĐỀ THI VÀO 10
I. Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Điều kiện xác định của biểu thức 4 x − 3 là
3
3
3
3
A. x >
B. x <
C. x ≥
D. x ≤
4
4
4
4
2. Nếu điểm A ( 1; −2 ) thuộc đường thẳng (d ) : y = 5 x + m thì m bằng
A. −7
B. 11
C. −3
D. 3
3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
A. x 2 − x = 0
B. 3 x 2 + 2 = 0
C. 3 x 2 + 2 x + 1 = 0 D. 9 x 2 + 12 x + 4 = 0
4. Hai số −5 và 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x 2 + 2 x + 15 = 0
B. x 2 − 2 x − 15 = 0
C. x 2 + 2 x − 15 = 0
D. x 2 − 8 x + 15 = 0
5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH ⊥ BC, AB = 8, BH = 4 (hình 1). Độ dài cạnh BC
bằng
A. 24
B. 32
C. 18
D. 16
Hình 1
Hình 2
0
0
·
·
6. Cho tam giác ABC có BAC = 70 , ABC = 60 nội tiếp đường tròn tâm O (hình 2). Số đo
của góc AOB bằng
A. 50°
B. 100°
C. 120°
D. 140°
7. Cho tam giác ABC vuông tại A có ·ABC = 300 , BC = a. Độ dài cạnh AB bằng
a
a
a 3
a 2
B.
D.
A.
C.
2
3
2
2
8. Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy có chiều dài
bằng 4cm thì thể tích của hình trụ đó bằng
3
3
3
3
A. 16π cm
B. 32π cm
C. 64π cm
D. 128π cm
Trang 1
II. Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức:
a) M = 3 50 − 5 18 + 3 8
(
)
2
b) N = 6 + 2 5 − 6 − 2 5
2
2. Cho đường thẳng (d): y = 4 x − 3 và parabol (P): y = x . Tìm tọa độ các giao điểm của (d)
và (P) bằng phép toán.
Bài 2: (2,5 điểm)
3x + 5 x + 2
≤
+x
1. Giải bất phương trình:
2
3
x + 2 y = m + 3
2. Cho hệ phương trình:
(I) (m là tham số)
2 x − 3 y = m
a) Giải hệ phương trình (I) khi m = 1 .
b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn: x + y = −3 .
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng
270m2. Tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn.
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H ( D ∈ BC,E ∈ AC,F ∈ AB ) .
1. Chứng minh các tứ giác BDHF, BFEC nội tiếp.
2. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M và N (F nằm giữa M và E).
¼ = AN
» .
Chứng minh: AM
3. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHD.
Bài 4: (1,0 điểm)
1. Cho x, y là các số dương. Chứng minh rằng:
x + y − 2 x + y + 2 ≥ 0 . Dấu “=” xảy ra khi nào?
(
)
2. Tìm các cặp số ( x; y ) thỏa mãn:
x2 + y2 = ( x + y )
(
)
1
1
x + y − 1 với x > , y >
4
4
-----Hết-----
Họ và tên học sinh:................................ Số báo danh:..........................................
Họ và tên giám thị 1.............................. Họ và tên giám thị 2..............................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Trang 2
HẢI PHÒNG
Năm học: 2013 - 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
D
4
C
5
D
6
B
7
A
8
B
II. Phần 2. Tự luận ( 8,0 điểm)
Bài
Đáp án
1. (1,0 điểm)
(
a) M = 3.5 2 − 5.3 2 + 3.2 2
(
= 15 2 − 15 2 + 6 2
b) N =
Bài 1
(1,5 điểm)
=
(
)
2
5 +1 −
(
)
)
2
0,25đ
2 = 12
)
5 −1
Điểm
0,25đ
2
0,25đ
5 +1 − 5 −1 = 5 +1 − 5 + 1 = 2
2. (0,5 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là
x2 = 4 x − 3 ⇔ x2 − 4x + 3 = 0
Phương trình có dạng a + b + c = 1 − 4 + 3 = 0 => x1 = 1; x2 = 3
Vậy các tọa độ giao điểm của (d) và (P) là ( 1; 1) và ( 3; 9 )
1. (0,5 điểm)
3x + 5 x + 2 + 3x
⇔
≤
⇔ 3 ( 3x + 5 ) ≤ 2 ( 4 x + 2 )
2
3
⇔ 9 x + 15 ≤ 8 x + 4 ⇔ x ≤ −11 . Vậy nghiệm của bất phương trình là: x ≤ −11
2a. (0,5 điểm)
x + 2 y = 4
2 x + 4 y = 8
⇔
Khi m = 1 hệ (I) có dạng
2 x − 3 y = 1 2 x − 3 y = 1
2 x − 3 y = 1 x = 2
⇔
⇔
. Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) = ( 2; 1)
7 y = 7
y =1
2b. (0,5 điểm)
5m + 9
x = 7
Giải hệ (I) theo tham số m ta tìm được
Bài 2
y = m + 6
(2,5 điểm)
7
5m + 9 m + 6
+
= −3 ⇔ m = −6
Theo bài toán x + y = −3 ta có
7
7
Vậy với m = −6 thì hệ (I) có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa mãn x + y = −3
3. (1,0 điểm)
Gọi x (m) là chiều rộng của khu vườn. (ĐK: x > 0)
Chiều dài của khu vườn là: x + 3 (m)
Do diện tích khu vườn là 270m2 nên ta có phương trình:
x ( x + 3) = 270 ⇔ x 2 + 3x − 270 = 0
Giải phương trình ta được: x1 = 15 (thỏa mãn điều kiện),
x2 = −18 (không thỏa mãn điều kiện)
Vậy chiều rộng khu vườn là 15 m, chiều dài khu vườn là 18 m.
Trang 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1. (1,5 điểm)
Vẽ hình đúng để làm câu 1
0,50đ
·
·
+ Ta có BFH
= BDH
= 900 (vì AD và CF là đường cao của ∆ABC)
·
·
=> BFH
+ BDH
= 1800 . Suy ra tứ giác BDHF nội tiếp
0,25đ
0,25đ
·
·
+ Ta có BFC
= BEC
= 900 (vì BE và CF là đường cao của ∆ABC)
Suy ra hai điểm E, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC. Hay tứ giác BFEC
nội tiếp.
Bài 3
(3,0 điểm) 2. (0,75 điểm)
·
Ta có ·AEF = ·ABC (cùng bù với FEC
)
1
» ) (góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)
mà ·AEF = ( sđ ¼
AM + sđ NC
2
·ABC = 1 ( sđ » + sđ » ) (góc nội tiếp)
AN
NC
2
Suy ra ¼
AM = »AN
3. (0,75 điểm)
∆AFH # ∆ADB (g.g) => AF.AB = AH.AD
(1)
2
∆AFM # ∆AMB (g.g) => AM = AF.AB
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: AM2 = AH.AD
=> ∆AMH# ∆ADM (c.g.c) => ·AMH = ·ADM
Vậy AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆MHD.
1. (0,25 điểm)
(
⇔(
) (
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
)
⇔ x − 2 x +1 + x − 2 y +1 ≥ 0
) (
2
x −1 +
)
2
0,25đ
∀x > 0, y > 0
y −1 ≥ 0
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1
2. (0,75 điểm)
(
)
Áp dụng câu 1 ta có x + y ≥ 2 x + y − 1
(1)
Bài 4
(1,0 điểm) Ta có ( x − y ) 2 ≥ 0 ⇔ x 2 − 2 xy + y 2 ≥ 0 ⇔ 2 x 2 + y 2 ≥ x 2 + 2 xy + y 2
(
)
⇔ 2 x2 + y 2 ≥ ( x + y )
1
1
Do x > , y > nên
4
4
( x + y) ( x
2
+y
2
2
(
)
∀x, y
0,25đ
(2)
x + y − 1 > 0 . Nhân theo từng vế của (1) và (2) ta có:
) ≥ ( x + y) (
2
Trang 4
)
x + y −1 ⇔ x + y ≥ ( x + y )
2
2
(
)
x + y −1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1. Vậy cặp số (x; y) thỏa mãn là (1; 1).
0,25đ
0,25đ