Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề thi thử THPT QG 2020 môn hóa THPT ngô gia tự vĩnh phúc lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.31 KB, 17 trang )

THI THỬ THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC (LẦN 1)
THPT 2020 – ĐỀ SỐ 028
Tác giả: THPT Ngô Gia Tự
Câu 1: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO 2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn
thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 2: Từ etilen, có thể điều chế trực tiếp hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit axetic.

B. Propan.

C. Metan.

D. Axit axetic.

Câu 3: Lên men 12,15 kg tinh bột với hiệu suất 70%, thu được V lít rượu 40°. Giá trị của V gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 8,6.

B. 21,6.

C. 15,1.



D. 30,8.

Câu 4: Đốt cháy 3,1 gam P bằng lượng dư O2, cho sản phẩm thu được vào nước, được 200 ml dung dịch
X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,25.

D. 0,5.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X, thu được 8,8 gam CO 2 và 3,6 gam nước. Công thức
đơn giản nhất của X là
A. CH2O2.

B. C2H4O2.

C. CH2O.

D. C2H4O.

Câu 6: Đun este X với dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y rồi thực
hiện phản ứng tráng bạc thấy có kết tủa trắng bạc sinh ra. X là este nào dưới đây?
A. Anlyl axetat.

B. Metyl fomat.

C. Phenyl acrylat.


D. Bezyl axetat.

Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
1


A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 48. X có số khối
chênh lệch với số khối trung bình không quá 1 đơn vị. X là
A. Si.

B. Cl.

C. S.

D. P.

Câu 9: Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?
A. Cu(NO3)2.

B. ZnCl2.


C. FeSO4.

D. AgNO3.

Câu 10: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, thu được muối là
A. HCOONa.

B. CH3OH.

C. CH3COONa.

D. C2H5OH.

Câu 11: Glyxylalanin có công thức là
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 12: Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất.

B. Nhiệt độ.

C. Xúc tác.

D. Nồng độ.

Câu 13: Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với nhau ở điều kiện thường?
A. P và O2.


B. N2 và Cl2.

C. H2 và O2.

D. Li và N2.

C. C9H8.

D. C7H7.

Câu 14: Stiren có cơng thức phân tử là
A. C6H8.

B. C8H8.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Amophot là phân hỗn hợp.
B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng %N trong phân đạm.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng là K cho cây trồng.
D. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng %P trong phân lân.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa.
B. Axit fomic khơng làm mất màu nước brom.
C. Amoni fomat có phản ứng tráng bạc.
2


D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton.
Câu 17: Cacbohidrat nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. Xenlulozơ.


B. Glucozơ.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 18: Axit propionic có cơng thức cấu tạo là
A. CH3-CH2-OH.

B. CH3-CH2-COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-CH2-CHO.

Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,49.

B. 16,30.

C. 1,00.

D. 1,45.

C. 3.

D. 4.

Câu 20: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.

B. 2.


Câu 21: Cho các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục.
(3) C|c este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước.
(4) Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 22: Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung
dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H 2O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện
trên của X là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 23: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X, thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là

A. 38,45 gam.

B. 47,05 gam.

C. 46,35 gam.

D. 62,95gam.

Câu 24: Chất X có cơng thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn
hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

3


Câu 25: Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta1,3-đien. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
D. Có 6 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Câu 26: Cho sơ đồ sau: NaCl → A → Na2CO3 → B → NaCl (với A, B là các hợp chất của natri). A và B
lần lượt là
A. NaOH và Na2O.


B. NaOH và NaNO3. C. Na2SO4 và Na2O. D. NaOH và Na2SO4.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, khơng no (phân tử có một liên kết đơi C=C),
mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O 2, thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của
x là
A. 8,82.

B. 7,38.

C. 7,56.

D. 7,74.

Câu 28: Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin
(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được sản phẩm có chứa AlaGly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6.

B. 4.


C. 2.

D. 8.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm alanine và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2

B. 165,6

C. 123,8

D. 171,0

Câu 31: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với
H2SO4 đặc ở 140°C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hố có 50% lượng ancol
có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X

A. propan-1-ol và butan-1-ol.

B. pentan-1-ol và butan-1-ol.

C. etanol và propan-1-ol.

D. metanol và etanol.

Câu 32: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch
bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
4


A. 24,9.

B. 28,9.

C. 24,4.

D. 24,1.

Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm X, Y là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và khơng chứa nhóm
chức khác (MX < MY). Khi đốt cháy X cũng như Y với lượng O 2 vừa đủ thì số mol O2 đã phản ứng bằng
số mol CO2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400ml
dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn tồn bộ B qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,42 mol
O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Y là
A. 21.

B. 20.

C. 22.

D. 19.

Câu 34: Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,816
mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (dktc). Cho từ từ AgNO 3 vào dung dịch Y đến khi
phản ứng hồn tồn thì lượng AgNO3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí
NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần

nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44 gam.

B. 43 gam.

C. 86 gam.

D. 88 gam.

Câu 35: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (M X < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở
không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung dịch
NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình
chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần
15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T
trong E gần nhất với giá trị
A. 14

B. 9

C. 51

D. 26

Câu 36: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol
H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được (y mol) vào thể tích dung dịch
X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:

5



Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 5.

B. 1 : 2.

C. 2 : 1.

D. 1 : 1.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và
hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với Na dư, thấy thốt ra 0,02 mol khí H 2. Nếu đốt
cháy hoàn toàn Z, thu được 1,76 gam CO 2. Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được
cho vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag tạo ra là 10,80 gam. Giá trị của m là
A. 7,17.

B. 6,99.

C. 7,67.

D. 7,45.

Câu 38: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO 3 thu được 1,344 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO 3 vừa
đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 76,81.


B. 70,33.

C. 78,97.

D. 83,29.

Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O

(2) (X1) + NaOH → (X3)↓ + (X4)

(3) (X1) + Cl2 → (X5)

(4) (X3) + H2O + O2 → (X6)↓

(5) (X2) + Ba(OH)2 → (X7)

(6) (X7) + NaOH → (X8)↓ + (X9) + ...

(7) (X8) + HCl → (X2) +...

(8) (X5) + (X9) + H2O → (X4) + ...

Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:
6


(a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 lỗng thu được khí màu vàng lục.
(b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) X7 có tính lưỡng tính.

(d) X9 là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 40: Chất X có cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm
là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
ĐÁP ÁN

1A

2A

3C

4D

5D


6B

7A

8C

9C

10C

11A

12B

13D

14B

15B

16C

17B

18B

19D

20D


21D

22B

23B

24A

25C

26D

27A

28D

29A

30A

31C

32B

33A

34D

35C


36C

37D

38C

39A

40B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Độ sáng của bóng đèn phụ thuộc cường độ dòng điện chạy qua cốc. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với
mật độ điện tích di chuyển từ do trong dung dịch.
Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư:
CO 2  Ca(OH) 2 � CaCO3  H 2 O
� Do tạo kết tủa nên nồng độ ion giảm � Cường độ dòng điện giảm � Độ sáng giảm dần đến khi tắt
hẳn.
CO 2  CaCO3  H 2 O � Ca(HCO 3 ) 2
� Lượng ion bắt đầu tăng lên � Cường độ dòng điện tăng � Độ sáng tăng dần.
7


Vậy: Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn C
(C6 H10O5 ) n � nC6 H12 O6 � 2nC2 H 5OH
0, 075........................................0,15
VC2 H5OH thực tế = 0,15.70%.46/0,8 = 6,0375 lít
� V rượu 400  6, 0375 / 40%  15, 09375 lít

Câu 4: Chọn D
n H3PO4  n P  0,1 � CM H3 PO 4  0,1/ 0, 2  0,5M
Câu 5: Chọn D
n C  n CO2  0, 2
n H  2n H 2O  0, 4
n O  (m X  m C  m H ) /16  0,1
� C : H : O  2 : 4 :1
� CTĐGN của X là C2H4O
Câu 6: Chọn B
Câu 7: Chọn A
Gốc no (-CH3) làm tăng tính bazơ, gốc thơm (C6H5-) làm giảm tính bazơ.
� Tính bazơ giảm dần: CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn C
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Chọn A
Câu 12: Chọn B
Câu 13: Chọn D
Câu 14: Chọn B
Câu 15: Chọn B
8


Câu 16: Chọn C
Câu 17: Chọn B
Câu 18: Chọn B
Câu 19: Chọn D
Kết tủa chỉ có Mg(OH)2 (0,025)
� m Mg(OH)2  1, 45gam
Câu 20: Chọn D

Câu 21: Chọn D
(1) Đúng
(2) Sai, dung dịch trong suốt, do tạo muối tan:
C6 H 5 NH 2  HCl � C6 H5 NH 3Cl
(3) Sai, các este rất ít tan
(4) Đúng
(5) Đúng, phản ứng của chức axit, tạo NH2-CH2-COOC2H5.
(6) Đúng
Câu 22: Chọn B
X  3NaOH � Y  Z  2H 2 O
� X có 1 chức este của phenol và 1 chức phenol
Các cấu tạo của X:
HCOO-C6H4-OH (3 đồng phân vị trí o, m, p)
Câu 23: Chọn B
n X  n HCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,25
� M X  53, 4
X có dạng C n H 2n 3 N � n  2, 6
� VCO2 / VH 2O  n / (n  1,5)  26 / 41
m CO2  m H2O  44.0, 25n  18.0, 25(n  1,5)  47, 05 gam.
Câu 24: Chọn A
9


Chất khí ở điều kiện thường gồm metyl, đimetyl, trimetyl và etyl amin nên có 3 đồng phân thỏa mãn:
(CH3)3NH-CO3-NH4
C2H5-NH3-CO3-NH3-CH3
(CH3)2NH2-CO3-NH3-CH3
Câu 25: Chọn C
Tác dụng với AgNO3: axetilen, propin
Tác dụng với KMnO4 nhiệt độ thường: etilen, axetilen, isoprene, propin, stiren, buta-1,3-đien.

Mất màu dung dịch Br2: etilen, axetilen, isopren, propin, stiren, buta-1,3-đien.
Tác dụng với H2: etilen, axetilen, isoprene, toluene, propin, stiren, cumen, benzene, buta-1,3-đien.
� C đúng.
Câu 26: Chọn D
A và B lần lượt là NaOH và Na2SO4.
NaCl  H 2O � NaOH  H 2  Cl2
NaOH  CO 2 � Na 2CO3  H 2 O
Na 2 CO3  H 2SO 4 � Na 2SO 4  CO2  H 2 O
Na 2SO 4  BaCl 2 � NaCl  BaSO 4
Câu 27: Chọn A
C n H 2n  2O 2  (1,5n  1,5)O 2 � nCO 2  (n  1)H 2O
n CO2  0,36 � 0, 405n  0,36(1,5n  1,5) � n  4
� X là C4H6O2 (0,09 mol)
X  NaOH � Chất hữu cơ có M = 3,96/0,09 = 44: CH3CHO
� X là CH3COOCH=CH2
� m CH3COOK  8,82 gam.
Câu 28: Chọn D
Các chất tham gia phản ứng thủy phân: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ.
Câu 29: Chọn A
10


X có 5 mắt xích gồm 1Gly, 2Ala và 2Val.
Thủy phân X tạo Ala-Gly và Gly-Val � Phân tử X phải có đoạn Ala-Gly-Val
Các cấu tạo của X:
Ala-Gly-Val-Ala-Val
Ala-Gly-Val-Val-Ala
Ala-Ala-Gly-Val-Val
Val-Ala-Gly-Val-Ala

Ala-Val-Ala-Gly-Val
Val-Ala-Ala-Gly-Val
Câu 30: Chọn A
Đặt a, b là số mol Ala và Glu
Với NaOH:
a + 2b = 30,8/22
Với HCl:
a + b = 36,5/36,5
� a = 0,6 và b = 0,4
� m X  112, 2 gam.
Câu 31: Chọn C
0,4.40% < nX phản ứng <0,4.50%
n Ete  n X phản ứng /2
� 0, 08  n Ete  0,1
� 77,04  M ete  96,3
� Loại C, D
Xét A. Đặt a, b là số mol CH3OH và C2H5OH
� n X  a  b  0, 4
m X phản ứng = 32.0,5a + 46.0,4b = 7,704 + 18(0,5a + 0,4b)/2
� Nghiệm âm, loại.
11


� Chọn B.
Câu 32: Chọn B
X là HCOO-CH2-COO-CH3
HCOO-CH2-COO-CH3 + 2NaOH � HCOONa + HO-CH2-COONa + CH3OH
n X  0,15 và n NaOH  0, 4 � n CH 3OH  0,15
Bảo toàn khối lượng:
m rắn = m X  m NaOH  m CH3OH  28,9

Câu 33: Chọn A
n KOH  0, 4 � n OH(F)  0, 4 � n H 2  0, 2
� m F  15, 2  m H 2  15, 6
Bảo toàn khối lượng � m Z  37, 04 (Với Z là hỗn hợp muối)
Z có dạng CxHyKzO2z (0,4/z mol)
2C x H y K z O 2z  (4x  y  3z) / 2O 2 � (2x  z)CO 2  yH 2O  zK 2CO 3
Với n Z  0, 4 / z � n O2  0,1(4x  y  3z) / z  0, 42
� 4x  y  7, 2z (1)
m Z  (12x  y  71z).0, 4 / z  37, 04
� 12x  y  21, 6z (2)
(1).3 – (2) � y  0 � Cả 2 muối đều khơng có H
Muối của X là KOOC-Cn-COOK (a mol)
Muối của Y là KOOC-Cm-COOK (b mol)
� n KOH  2a  2b  0, 4 và a  1,5b  0
� a  0,12 và b = 0,08
� m muối = 0,12(12n + 166) + 0,08(12m + 166) = 37,04
� 3n  2m  8 (3)

Este mạch hở nên cả 2 ancol đều đoen chức. Đốt este có n CO2  n O2 , mà este 2 chức nên cả 2 este đều có
8H, các gốc axit khơng có H nên tổng số H trong 2 gốc ancol của mỗi este đều là 8.
12


Mặc khác, n F  0, 4 � M F  39 � CH3OH và C2H5OH
Do MX < MY nên (3) � n  0 và m = 4 là nghiệm duy nhất.
X là CH3-OOC-COO-C2H5
Y là CH3 -OOC-C �C-C �C-COO-C2 H 5
� Y là C9H8O4
� Y có 21 nguyên tử.
Câu 34: Chọn D

Kết tủa gồm AgCl (u) và Ag (v)
� n AgNO3  u  v  1,176
m � 143,5u  108v  164, 496
� u  1, 056 và v = 0,12

Y khử được Ag  nên Y chứa Fe 2 , Y tạo khí NO2 với AgNO3 nên Y chứa H  dư và không chứa NO3 .

n H  0,816  4n NO  2n NO2  10n NH 
4

� n NH  0, 016
4

Bảo toàn N � n Fe( NO3 )2  (n NO  n NH4 ) / 2  0, 08
Bảo toàn Cl � n FeCl2  0,12
� m Mg  m Al  m X  m Fe( NO3 )2  m FeCl2  5,88
Bảo toàn N � n NO3 (Z)  n AgNO3  n NO2  1,136
3

2

Z chứa Fe (0,12  0, 08  0, 2), NH 4 (0, 016), Mg và Al3 (tổng 5,88 gam), NO3 (1,136)

� m muối = 87,8
Câu 35: Chọn C
T là este hai chức, mạch hở, tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này nên đơn chức và ancol 2 chức.
Đặt Z là R(OH) 2 � n R (OH)2  n H 2  0, 26
� m tăng  m RO2  0, 26(R  32)  19, 24
� R  42 : C3H 6 
13



Vậy Z là C3H6(OH)2
Muối có dạng RCOONa (0,4 mol)
n H2O  0, 4 � Số H = 2 � HCOONa (0,2 mol) và CxH3COONa (0,2 mol)
2HCOONa  O 2 � Na 2 CO3  CO 2  H 2O
0, 2...............0,1
2Cx H3 COONa+(2x+2)O2 � Na 2 CO3  (2x  1)CO2  3H 2 O
0, 2.....................0, 2(x  1)
� n O2  0, 2(x  1)  0,1  0, 7
�x2
Vậy X, Y là HCOOH và CH2=CH-COOH
� T là HCOO-C3H6-OOC-CH=CH2
Quy đổi E thành:
HCOOH (0,2)
CH2=CH-COOH (0,2)
C3H6(OH)2 (0,26)
H2O: -y mol
m E  38,86 � y  0, 25
� n T  y / 2  0,125
� %T  0,125.158 / 38,86  50,82%
__________
n HCOOH trong E  n HCOOH  n T  0, 075
� m HCOOH trong E  3, 45
____________
n C3H6 (OH)2 trong E  0, 26  0,125  0,135
� %C3 H 6 (OH) 2  26, 40%
Câu 36: Chọn C
Đồ thị gồm 5 đoạn, trong đó 4 đoạn đầu có phản ứng chung là:
14



Ba 2  SO24 � BaSO 4
Đoạn 1 có thêm phản ứng:
H   OH  � H 2 O
Đoạn 2 có thêm phản ứng:
Al3  3OH  � Al(OH)3
Đoạn 3 có thêm phản ứng:
Al(OH)3  OH  � AlO2  2H 2 O
Đoạn 4 khơng có thêm phản ứng nào.
Khi kết thức đoạn 3 thì tốn n Ba (OH)2  0, 03 và n NaOH  0, 06
� n OH  0,12  2a  4.2b (1)
Khi kết thúc đoạn 4 thì tốn n Ba (OH)2  0, 05 và n NaOH  0,1
� n BaSO4  0, 05  a  3b (2)
(1)(2) � a  0, 02 và b = 0,01
� a : b  2 :1

Câu 37: Chọn D
n H2  0, 02 � n OH  0, 04
Các ancol trong Z đều phải bậc 1 nên khi oxi hóa Z � n CHO  0, 04
n Ag  0,1  2n CHO � Anđehit chứa HCHO (a) và –CHO (b)
� a  b  0, 04 và 4a + 2b = 0,1
� a  0, 01 và b = 0,03
Dễ thấy n CO2  0, 04  n HCHO  n CHO � Anđehit chứa HCHO (0,01) và OHC-CHO (0,015)
� C4H6O4 là (HCOO)2C2H4 (0,015 mol)
Và C5H11NO2 là NH2-C3H6-COO-CH3 (0,01 mol)
Đipeptit là Gly-Ala (x mol)
� n NaOH  0, 015.2  0, 01  2x  0, 08
15



� x  0, 02
Chất rắn gồm HCOONa (0,03), NH2-C3H6COONa (0,01), GlyNa (0,02), AlaNa (0,02)
� m rắn = 7,45
Câu 38: Chọn C
n O  0, 21mol
a, b là số mol Fe, Cu trong X
� 56a  64b  0, 21.16  20
Và 160a / 2  80b  22, 4
� a  0,16 & b  0,12
Dung dịch Y chứa Fe3 (x) và Fe 2 (y)
� x  y  0,16
Và 3x  2y  0,12.2  0,06.3  0,12.2
� x  0, 04 và y = 0,12
Bảo toàn N � n NO3 trong Y = 0,14
Bảo tồn điện tích � n Cl trong Y  0, 46
� n AgCl  0, 46 & n Ag  y  0,12
� m � 78,97
Câu 39: Chọn A
X2 là CO2, X6 là Fe(OH)3
(4) � X3 là Fe(OH)2
(2) � X1 là FeCl2, X4 là NaCl
(1) � X là FeCO3
(3) � X5 là FeCl3
(5) � X7 là Ba(HCO3)2
(6) � X8 là BaCO3, X9 là Na2CO3
(a) Đúng (Phản ứng)
16



(b) Đúng, tính oxi hóa do Fe3 và tính khử do Cl .
(c) Đúng
(d) Đúng
Câu 40: Chọn B
Z là CH3OH � X là C2H2(COOCH3)2
Y là C2H2(COONa)2
T là C2H2(COOH)2
T + HBr � 2 sản phẩm nên T có cấu tạo:
HOOC-C(=CH1)-COOH
� Phát biểu A đúng.

17



×