Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

65 thi thử THPT chuyên quốc học huế (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.22 KB, 25 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 087
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(c) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(e) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(g) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?


A. Cl2 + Ca(OH)2 (sữa) → CaOCl2 + H2O B. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + H2O
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
D. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl
Câu 3: Cho các phát biểu sau
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là.
A. (1), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3).
Câu 4: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6.
C. C12H24O11.
D. C12H22O11.
Câu 5: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
1


C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(2) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.

(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(4) Để miêng tôn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm.
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 7: Các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2CO3, K2SO4, (CH3COO)2Ca.
B. Zn(NO3)2; (CH3COO)2Pb, NaCl.
C. Al2(SO4)3, MgCl2; Cu(NO3)2.
D. HCOONa; Mg(NO3)2, HCl.
Câu 8: Một số loại khẩu trang y tế có chứa chất bột màu đen để tăng khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. than hoạt tính.
B. thạch cao.
C. đá vôi.
D. muối ăn.
Câu 9: Chất nào là chất khí ở điều kiện thường?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Etyl axetat.
Câu 10: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. KCl.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. C2H5NH2.

B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
D. HCOOH.
Câu 12: Chất nào sau đây KHÔNG làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
A. Clo.
B. Lưu huỳnh.
C. Neon.
D. Natri.
Câu 14: Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol
khí nhất?
A. FeO.
B. FeS.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 15: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 16: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 17: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
2


(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(e) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 19: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 20: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, metyl axetat, anlyl axetat, tripanmitin, etyl fomat. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra ancol là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 21: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
Câu 22: Hòa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH) 2, có một khí thoát ra và khối
lượng dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. Kim loại M là
A. Zn.
B. Ba.
C. Be.
D. Al.
Câu 23: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một
thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng
vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,15 mol.
3


Câu 24: Cho các chất axit fomic, axit acrylic, phenol, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dung dịch
NaOH đun nóng Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 6.

C. 5.
D. 7.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H 2
(đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là
A. K.
B. Zn.
C. Al.
D. Cr.
Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được dung dịch X trong suốt. Thêm
từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml
thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 23,4 và 56,3
B. 23,4 và 35,9
C. 15,6 và 27,7
D. 15,6 và 55,4
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển thành màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
D. Lysin, Etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 29: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột làm bánh người ta thường
cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NH4HCO3.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 30: Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl thu được
2,352 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá
trị của m là
A. 11,195.
B. 12,405.
C. 7,2575.
D. 10,985.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH
và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO2 và

4


H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc, dư thấy khối lượng binh tăng 22,32 gam. Hiđro hóa
hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,22.
C. 0,28.
D. 0,27.
Câu 32: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin)
vào 400ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là

A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,10.
Câu 33: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M X > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu
cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và
phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C2H3COOH và 43,90%.
B. C3H5COOH và 54,88%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%.
Câu 34: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2. X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn
bằng đồ thị bên.

5



Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91.
Câu 36: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong
dãy đồng đẳng và 1 este 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít O 2 đktc, thu được
14,96 gam CO2 và 9 gam H2O. Mặt khác nung nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được
5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H 2SO4 đặc ở 140°C
thu được m gam hỗn hợp ete. Hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong T đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của
m:
A. 10
B. 4,0
C. 11
D. 9,0
Câu 37: Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O 2 sau một thời gian thu
được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 3 sản
phẩm khử có cùng số mol gồm NO; N2O; NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam
chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl 2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit
và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị
của V là:
A. 12,32
B. 14,56
C. 15,68
D. 16,80
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2, có tổng số
liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M thu được 0,40 mol

A1, 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng NH2-CnH2n-COOH. Mặt khác, cho x gam M
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối này cần
32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của y gần nhất với
A. 56,18.
B. 37,45.
C. 17,72.
D. 47,95.
Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa HNO 3 (0,34 mol)
và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H 2 và NO2 với tỉ lệ mol
tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH
tham gia phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 29,41%.
B. 26,28%.
C. 32,14%.
D. 28,36%.
Câu 40: Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol HCl
(với hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Đem phần
dung dịch cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO 3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam
kết tủa và dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 34,5%.
B. 33,5%.
C. 30,5%.
D. 35,5%.
--------------HẾT---------------

6



ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ (LẦN 1)
1. B

2. C

3. B

4. D

5. A

6. D

7. C

8. A

9. C

10. B

11. A

12. C

13. D

14. B

15. D


16. D

17. A

18. B

19. D

20. B

21. A

22. B

23. D

24. D

25. C

26. C

27. C

28. C

29. A

30. D


31. B

32. A

33. A

34. C

35. A

36. A

37. C

38. B

39. A

40. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Tất cả đều phản ứng:
(a) C6H5NH2 + Br2 -> C6H2Br3-NH2 + HBr
(b) NH2-C3H5(COOH)2 + HCl -> NH3Cl-C3H5(COOH)2
(c) C2H5NH2 + CH3COOH -> CH3COONH3-C2H5
(d) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 -> (C17H33COO)3C3H5
(e) HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O -> CH3-O-COONH4 + Ag + NH4NO3
(g) (C6H10O5)n + H2O -> C6H12O6.

Câu 2: Chọn C.
Câu 3: Chọn B.
(1) Đúng
(2) Sai
(3) Sai, chứa 1CONH
(4) Đúng
(5) Đúng.
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn A.
Câu 6: Chọn D.
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện ly:
(1) Fe-C
(3) Zn-Ag
(4) Zn-Fe
Câu 7: Chọn C.
2
2
A. Ca  CO3 � CaCO3
2

B. Pb  Cl � PbCl 2

C. Cùng tồn tại.
D. HCOO   H  � HCOOH
Câu 8: Chọn A.
Câu 9: Chọn C.
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn A.
Câu 12: Chọn C.
7



Câu 13: Chọn D.
Nguyên tố tạo ion dương sẽ có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử (do mất bớt electron nên số lớp
electron giảm).
� Chọn Na.
Câu 14: Chọn B.
FeO có n e  1 � n NO2  1
FeS có n e  9 � n NO2  9
FeCO3 có n e  1 � n NO2  1 và n CO2  1
Fe3O4 có n e  1 � n NO2  1
Câu 15: Chọn D.
Câu 16: Chọn D.
Tơ poliamit (chứa CONH) gồm: tơ capron, tơ nilon- 6,6
Câu 17: Chọn A.
Câu 18: Chọn B.
(a) Sai, thu được anđehit axetic.
(b) Sai, phản ứng trùng hợp.
(c) Sai, anilin là chất lỏng.
(d) Sai, tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) , (f) đúng.
Câu 19: Chọn D.
Bình 1 chứa CH3COOH, C2H5OH và chất xúc tác H2SO4 đặc.
CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.
Câu 20: Chọn B.
Phenyl axetat:
CH3COOC6H5 + NaOH -> CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Metyl axetat:
CH3COOCH3 + NaOH -> CH3COONa + CH3OH
Anlyl axetat:

CH3COOCH2-CH=CH2 + NaOH -> CH3COONa + CH2=CH-CH2OH
Tripanmitin
(C15H31COO)3C3H5 + NaOH -> C15H31COONa + C3H5(OH)3
Etyl fomat
HCOOC2H5 + NaOH -> HCOONa + C2H5OH
Câu 21: Chọn A.
Chỉ có Al phản ứng với HCl.
n H2  0,15 � n Al  0,1 � %Al  54%.
Câu 22: Chọn B.
n H2  (2, 055  2, 025) / 2  0, 015
Kim loại M hóa trị x � 2, 055x / M  0,015.2
8


� M  68,5x
� x  1, M  137 : M là Ba.
Câu 23: Chọn D.
Gọi A là hỗn hợp khí ban đầu. Bảo toàn khối lượng:
m X  m A  10, 4
M X  16 � n X  0,65
� n H 2 pu  n A  n X  0,35
n C2 H2 dư = n C2 Ag 2  0,1
Bảo toàn liên kết pi:
2n C2 H 2 ban đầu = n H2 pu  n C2 H2 dư + n Br2
� n Br2  0,15
Câu 24: Chọn D.
Tác dụng với Na: axit fomic, axit acrylic, phenol
Tác dụng với NaOH: axit fomic, axit acrylic, phenol, metyl axetat.
� Tổng 7 trường hợp có phản ứng.
Câu 25: Chọn C.

(a) Không phản ứng
(b) NH3 + H2O + AlCl3 -> Al(OH)3 + NH4Cl
(c) Fe(NO3)2 + AgNO3 -> Fe(NO3)3 + Ag
(d) Na2O + H2O -> 2 NaOH
Al2O3 + 2NaOH -> NaAlO2 + H2O
(e) Ba(OH)2 dư + Cr2(SO4)3 -> Ba(CrO2)2 + BaSO4 + H2O
(g) Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2
Câu 26: Chọn C.
n H2  0,18
Kim loại X hóa trị n, bảo toàn electron:
3, 24n / X  0,18.2 � X  9n
� n  3, X  27 : X là Al.
Câu 27: Chọn C.
n H  0,1 thì kết tủa bắt đầu xuất hiện nên X chứa n OH   0,1
Đặt n AlO2  b
n H  0,3  0,1  a / 78
n H  0, 7  0,1  4b  3a / 78
� a  15, 6 và b = 0,3
Bảo toàn điện tích � n Na   n AlO2  n OH   0, 4
9


� n Na 2O  0, 2
n Al2O3  b / 2  0,15
� m  27, 7.
Câu 28: Chọn C.
Câu 29: Chọn A.
Câu 30: Chọn D.
n Cl  n HCl  2n H2  0, 21

� m muối = m kim loại + m Cl  10,985 gam.
Câu 31: Chọn B.
X + H2 -> X’ chứa C2H4O2, C6H12O2, C6H10O4, C5H8O4, C57H110O6.
C2H4O2 = CH4 + CO2
C6H12O2 = C5H12 + CO2
C6H10O4 = C4H10 + 2 CO2
C5H8O4 = C3H8 + 2 CO2
C57H110O6 = C54H110 + 3 CO2
Quy đổi X’ thành CnH2n+2 (x mol) và CO2.
Để đốt X’ cần n O2  1,89  0, 25 / 2  2, 015 và tạo ra n H2O  1, 24  0, 25  1, 49
C n H 2n  2  (1,5n  0,5)CO2 � nCO2  (n  1)H 2 O
� 2, 015(n  1)  1, 49(1,5n  0,5)
� n  127 / 22
n H2O  x(n  1)  1, 49 � x  0, 22
Câu 32: Chọn A.
Đặt a, b là số mol Glu và Lys.
n X  a  b  0,3
n NaOH  2a  b  0, 4  0,8
� a  0,1; b  0, 2
Câu 33: Chọn A.
Z có phản ứng tráng gương nên Y là HCOOH
n Y  n Ag / 2  0,1
n X  n Y  (m muối – mZ)/22 = 0,15
� n X  0, 05
m Z  0, 05, M X  0,1.46  8, 2
� M X  72 � CH 2  CH  CH
%X  43,90%
Câu 34: Chọn C.
X3 là C6H4(COOH)2
10



X2 là C2H4(OH)2
X1 là C6H4(COONa)2
X là C6H4(COO)2C2H4
(1) Sai
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Đúng
Câu 35: Chọn A.
Đặt u, v là số mol Al2(SO4)3 và Al(NO3)3
Đoạn 1: n BaSO4  3u và n Al(OH)3  2u
� m � 233.3u  78.2u  4, 275
� u  0, 005
Kết tủa đạt max khi dùng n OH   0, 045.2
� 3(2u  v)  0, 045.2
� v  0, 02
� m  5,97
Câu 36: Chọn A.
n O2  0, 46; n CO2  0,34; n H 2O  0,5
Số C  n CO2 / n X  1, 7 � Ancol là CH3OH (a mol) và C2H5OH (b mol). Este là CxHyO4 (c mol)
n X  a  b  c  0, 2
n O (X)  a  b  4c  2n CO 2  n H 2O  2n O2  0, 26
� a  b  0,18 và c = 0,02
Bảo toàn khối lượng � m X  9, 24
Trong thí nghiệm với NaOH, lượng X dùng gấp đôi (18,48 gam) nên n ancol = 0,36 và n este = 0,04
� M muối = 134 -> (COONa)2
n ancol  n NaOH pư = 0,08. Bảo toàn khối lượng � m ancol  16,32
� m ancol pư = 16,32.80% = 13,056
n ancol tổng = 0,36 + 0,08 = 0,44

� n ancol pư = 0,44.80% = 0,352
� n H2O  0,352 / 2  0,176
Bảo toàn khối lượng:
m ete  13, 056  0,176.18  9,888
Câu 37: Chọn C.
n O  (m Y  m X ) /16  0, 71
n NO  n N 2O  n NH4 NO3  b
11


Bảo toàn electron: 2n Mg  3n Fe  2n O  3n NO  8n N 2O  8n NH 4NO3
� 2a  3.2a  0, 71.2  3b  8b  8b
m muối = 148a + 242.2a + 80b = 647a
� a  0,32 và b = 0,06
n Cl2  u và n O2  v
Bảo toàn Cl � n AgCl  2u  1, 6
Bảo toàn electron: 2a  3.2a  2u  4v  n Ag
� n Ag  2,56  2u  4v
m � 143,5(2u  1, 6)  108(2,56  2u  4v)  354,58
n H2O  2v � n HCl  1, 6  2.2v
� u  0,3 và v = 0,4
� V  15, 68
Câu 38: Chọn B.
n A1 : n A 2 : n A3  21:11:16
4X  3Y  2Z � �
 A1  20  A 2  11  A 3  16 �

� 8H 2O
k


Số CONH của X + Y + Z = 12
� Số CONH của 4X + 3Y + 2Z đạt min là 27 và max là 45
� 27  8 �47k  1 �45  8
� k �1,15 � k  1 là nghiệm duy nhất.
n  A1   A 2   A3   0, 02
20

11

16

4X  3Y  2Z �  A1  20  A 2  11  A 3  16  8H 2O
0, 08...0, 06...0, 04.........0, 02..................0,16
� n M  0,18
Quy đổi M thành C2H3ON (0,4 + 0,22 + 0,32 = 0,94), CH2 (a) và H2O (0,18)
n M  78,10 � a  1,52
m muối = 0,94.57 + 14a + 0,94.40 = 112,46
n O2  0,94.2, 25  1,5a  4,395
Tỷ lệ: Đốt 112,46 gam muối cần 4,395 mol O2
� đốt y gam muối cần 1,465
� y  112, 46.1, 465 / 4,395  37, 49
Câu 39: Chọn A.
X gồm NO (0,2), H2 (0,1) và NO2 (0,06)
Bảo toàn N � n NH  0, 08
4

n Mg(OH)2  0,3
12



3
2


2
Y gồm Al (x), Mg (0,3), NH 4 (0, 08), K ,SO 4 .

n OH   4x  2.0,3  0, 08  2, 28
� x  0, 4
Bảo toàn electron: 3n Al  2n Mg  3n NO  2n H 2  n NO2  8n NH 4
� n Mg  0,15
Bảo toàn Mg � n MgO  0,3  0,15  0,15
� %MgO  29, 41%
Câu 40: Chọn D.
2FeCl3 -> 2FeCl2 + Cl2
CuCl2 -> Cu + Cl2
Khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì 2 phản ứng trên đã kết thúc. Lúc này dung dịch điện phân chứa
FeCl2 (0,2 mol), HCl (0,16 mol)
Phần thoát ra khí có n Cl2  0, 2 và n Cu  0,1
Dung dịch sau điện phân với AgNO3:
Fe2  H   NO3 � Fe3  SP khử + H2O
a
Fe2  Ag  � Fe3  Ag
0, 2  a.....................0, 2  a
Ag   Cl  � AgCl
.........0,56.......0,56
� 0,56.143,5  108(0, 2  a)  90, 08
� a  0,11. Xét phản ứng:
Fe2  H   NO3 � Fe3  SP khử + H2O
0,11…0,16…..b……0,11

Bảo toàn điện tích � b  0, 05
n e  0,11 � Mỗi N 5 nhận 0,11/0,05 = 2,2e
� NO 2 (x mol) và NO (y mol)
� x  y  0, 05 và x + 3y = 0,11
� x  0, 02 và y = 0,03
Kết thúc dung dịch chứa Fe(NO3 )3 (0,2 mol)
m dd  100  m Cu  m Cl2  150  90,08  m NO 2  m NO  137, 2
� C%  35, 28%

13


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÀ NỘI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 085
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H3.
Câu 42. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X → Y + CO2.
(b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O
(d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2
B. Na2CO3, NaOH
C. NaOH, Na2CO3
D. Ca(OH)2, NaHCO3
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH) 2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch
H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH) 2 dư, thu
được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Z. Dẫn luồng
khí CO dư ở nhiệt độ cao đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần
các chất trong G là
A. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
B. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO.
C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.
D. MgO, BaSO4, Fe, Cu
Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Al.
B. Cs.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường axit nhưng bền trong môi trường kiềm.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
14


(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bôi một ít vôi tôi vào vết đốt.
(h) K2Cr2O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etilen glycol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Cho 4,45 gam amino axit X (công thức có dạng NH 2CnH2nCOOH) tác dụng vừa hết với dung
dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Phần trăm khối lượng của H trong phân tử X là
A. 15,73%.
B. 10,11%.
C. 5,62%.
D. 7,87%.
Câu 48. Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Trong máu người có một lượng nhỏ
chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. X có thể điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y.
Tên của X, Y lần lượt là

A. Fructozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và tinh bột.
Câu 49. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 5,4.
B. 2,7.
C. 4,05.
D. 1,35.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Cs.
C. Al.
D. Hg.
Câu 51. Cho 1 ml dung dịch AgNO 3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. Axit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Anđehit fomic.
D. Glixerol.
Câu 52. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Fe
đã phản ứng là
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 6,4.
Câu 53. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp thụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ

phòng độc. Chất X là?
A. Than hoạt tính.
B. Thạch cao.
C. Đá vôi.
D. Lưu huỳnh.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 55. Phèn chua được dùng làm trong nước, công thức của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
15


C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
Câu 56. SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với các chất nào sau đây?
A. H2S, O2, nước Br2.
B. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 57. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron.
B. Tơ tằm.
C. Amilozơ.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.

B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl và HNO3 loãng.
C. Đốt dãy Mg trong bình đựng khí O2.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 59. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Na.
B. Ca.
C. Cr.
D. Al.
Câu 60. Ở điều kiện thường, khí X không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy
và sự hô hấp. Trong không khí, khí X chiếm % thể tích lớn nhất. Công thức của X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
Câu 61. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thấy thoát ra khí có mùi khai. Chất X là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. NH4Cl.
D. CuCl2.
Câu 62. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít CO 2 (đktc). Hấp
thụ toàn bộ lượng CO2 này vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0.
B. 18,0.
C. 54,0.
D. 108,0.
Câu 63. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.

Câu 64. Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được
chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Câu 65. Công thức phân tử của đồng (II) sunfat là
A. CuSO4.
B. CuCl2.
C. Cu(NO3)2.
D. FeSO4.
2+
Câu 66. Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe /Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không xảy ra phản ứng với nhau là
A. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C2H5NH2.
B. NH2CH2COOH. C. HCl.
D. KOH.
16


Câu 68. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác
dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este
hóa đạt 80%). Giá trị của m là:

A. 16,2.
B. 14,08.
C. 17,6.
D. 12,96.
Câu 69. Cho kim loại M vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy M không tan. Kim loại M là
A. Na.
B. Ca.
C. Fe.
D. Al.
Câu 70. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,6 mol H 2. Nếu nung X một thời gian thu được
hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 10. Cho Y qua dung dịch brom dư thì số gam brom tối đa
tham gia phản ứng là
A. 32,0.
B. 60,8.
C. 35,2.
D. 64,0.
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y
đều thu được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 27,69%
B. 51,92%
C. 41,54%
D. 34,62%
Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X5 là:

A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Câu 73. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO 2; CO; H2; H2O. Dẫn X đi qua
25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe; FeO; Fe 3O4; hơi nước và
0,2 mol CO2. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO 3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol khí NO
duy nhất
+ Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa hai muối có số mol
bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0,4 mol
B. 0,45 mol
C. 0,35 mol
D. 0,50 mol
Câu 74. Cho các phản ứng:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng → BaSO4 + H2S
(g) K2S + H2SO4 loãng → K2SO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2+ + 2H+ → H2S là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
17



Câu 75. Cho m gam Al tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m + 2,88 gam hỗn hợp X. Cho hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được a mol H 2 và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào
dung dịch Y ta có đồ thị sau

Cho hỗn hợp X tác dung với dung dịch HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ
khối so với hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m+249a gam chất rắn khan. Giá
trị của V gần nhất với?
A. 2,0
B. 1,8
C. 1,9
D. 1,7
Câu 76. Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối
của gly, ala, val. Đốt cháy hoàn toàn T cần 1,155mol O 2 thu duoc CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của X trong E là?
A. 4,64%
B. 6,97%
C. 9,29%
D. 13,93%
Câu 77. Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO 3 và
0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T gồm CO 2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 :
2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3
dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong các phản ứng trên. Giá trị của m là:
A. 64,96.
B. 63,88.
C. 68,74.
D. 59,02.
Câu 78. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa
đủ với 180 gam dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y chỉ thu được 164,7 gam hơi H 2O

và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 23,85 gam Na 2CO3, 56,1 gam CO2
và 14,85 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với H 2SO4 loãng dư thu được 2 axit cacboxylic đơn chức và
hợp chất T chứa C, H, O (MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng:
A. 6
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 79. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3
mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri
panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 89,2.
B. 89,0.
C. 86,3.
D. 86,2.
Câu 80. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch
X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot
18


(đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X.
Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Phát biểu đúng là:
A. Giá trị của a là 0,15.
B. Giá trị của m là 9,8.
C. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
D. Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.
--------------HẾT---------------

19



ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT CHUYÊN KHTN – HN (LẦN 1)
41. A

42. C

43. D

44. B

45. D

46. A

47. D

48. D

49. B

50. D

51. C

52. C

53. A

54. D


55. B

56. B

57. A

58. A

59. C

60. B

61. C

62. C

63. C

64. A

65. A

66. A

67. B

68. D

69. C


70. B

71. D

72. A

73. B

74. C

75. B

76. A

77. D

78. C

79. B

80. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn A.
Câu 42: Chọn C.
(a) CaCO3 -> CaO + CO2
(b) CaO + H2O -> Ca(OH)2
(c) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> NaOH + CaCO3 + H2O
(d) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 -> Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O

� R, Q là NaOH, Na2CO3.
Câu 43: Chọn D.
Dung dịch X chứa MgSO4, ZnSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4 và H2SO4 dư.
Y chứa BaSO4, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
Z chứa BaSO4, Fe2O3, MgO, CuO
G chứa MgO, BaSO4, Fe, Cu.
Câu 44: Chọn B.
Câu 45: Chọn D.
Câu 46: Chọn A.
(a) Đúng, mùi tanh do một số amin gây ra nên dùng giấm (CH3COOH) để tạo muối tan, dễ rửa trôi.
(b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn là hiđrocacbon.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng, nước ép nho chứa glucozơ.
(g) Đúng, nọc độc kiến chứa HCOOH, bôi vôi để trung hòa.
(h) Sai, ngược lại mới đúng.
(i) Sai, Trieste của glyxerol và axit béo.
Câu 47: Chọn D.
n X  n NaOH  (m muối – mX)/22 = 0,05
� M X  89 : X là C3H7NO2
� %H  7,87%.
Câu 48: Chọn D.
Tên của X, Y lần lượt là Glucozơ và tinh bột.
Câu 49: Chọn B.
20


n H2  0,15 � n Al  0,1 � m Al  2, 7gam.
Câu 50: Chọn D.
Câu 51: Chọn C.

Chất X có phản ứng tráng Ag -> X là Anđehit fomic.
Câu 52: Chọn C.
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
x………………………x
� m  m Cu  m Fe phản ứng = 64x – 56x = 1,6
� x  0, 2
� m Fe phản ứng = 56x = 11,2 gam
m Cu tạo thành = 64x = 12,8 gam.
Câu 53: Chọn A.
Câu 54: Chọn D.
Câu 55: Chọn B.
Câu 56: Chọn B.
SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với: O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
SO2 + O2 -> SO3
SO2 + Br2 + H2O -> H2SO4 + HBr
SO2 + KMnO4 + H2O -> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2S, thể hiện tính chất của oxiy axit khi tác dụng với NaOH,
KOH, CaO.
Câu 57: Chọn A.
Câu 58: Chọn A.
Câu 59: Chọn C.
Câu 60: Chọn B.
Câu 61: Chọn C.
Câu 62: Chọn C.
C6H12O6 ->2CO2 -> 2CaCO3
0,15……………….0,3
� m C6 H12O6 cần dùng = 0,15.180/50% = 54,0 gam.
Câu 63: Chọn C.
Câu 64: Chọn A.
n O  n CO2  n BaCO3  0,15

Khi kết thúc quá trình thì số oxi hóa của kim loại không thay đổi nên bảo toàn electron:
2n O  3n NO � n NO  0,1
� V  22, 4 lít.
Câu 65: Chọn A.
Câu 66: Chọn A.
21


Câu 67: Chọn B.
Câu 68: Chọn D.
Gộp 2 axit thành axit chung RCOOH với R = 8 và nX = 0,2
n C2 H5OH  0, 25
� n RCOOC2 H5  0, 2.80%
� m RCOOC2 H5  12,96gam.
Câu 69: Chọn C.
Câu 70: Chọn B.
m Y  m X  11, 6 � n Y  0,58
� n H 2 phản ứng = n X  n Y  0, 22
Bảo toàn liên kết pi: 3n C4 H4  n H2 phản ứng + n Br2
� n Br2  0,38
� m Br2  60,8gam
Câu 71: Chọn D.
n H2  0,15 � n Al  0,1
Đặt n Al2O3  a và n Al(OH)3  c
� 0,1.27  102a  78c (1)



Y chứa Na (0, 4), AlO 2 (2a  0,1),OH (b)


Bảo toàn điện tích:
2a  0,1  b  0, 4(2)
n H  0,3  b  c(3)
(1)(2)(3) � a  0, 05; b  0, 2;c  0,1
� %Al  34, 62%
Câu 72: Chọn A.
(b), (c) -> X1 là C6H4(COONa)2; X3 là C6H4(COOH)2, X4 là C2H4(OH)2
(a) có H2O nên X chứa chức axit
� X là CH3-OOC-C6H4-COOH
Và X2 là CH3OH
(d) -> X5 là C6H4(COOCH3)2
� M X5  194
Câu 73: Chọn B.
Ban đầu đặt n C  x
n Fe3O4  a và n FeCO3  b
� n CO2  x  b  0,1 (1)
232a + 116b = 12,76 (2)
22


(Lấy một nửa số liệu 0,2 và 25,52 ban đầu để phù hợp với việc chia thành 2 phần bằng nhau)
Chất rắn Y chứa Fe (3a + b) và O (4a + b – 2x). Cho Y tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được:
n FeSO4  n Fe 2 (SO 4 )3
� n Fe2  (3a  b) / 3 và n Fe3  2(3a  b) / 3
Bảo toàn electron:
2.(3a  b) / 3  3.2(3a  b) / 3  2(4a  b  2x)  0,15.2 (3)
Giải hệ (1)(2)(3):
a  0, 04
b  003
x  0, 07

Vậy Y chứa Fe (0,15) và O (0,05). Y với dung dịch hỗn hợp H2SO4, HNO3 tạo Fe 2 (u) và Fe3 (v)
� u  v  0,15
Và 2u  3v  0, 05.2  0,1.3
� u  0, 05 và v = 0,1
2
3
2

Dung dịch thu được chứa Fe (0,05), Fe (0,1),SO 4 (0, 025) � NO 3 (0,35)

Do có NO3 dư nên H  đã hết. Bảo toàn N:
n HNO3  0,35  0,1  0, 45 mol

Câu 74: Chọn C.

2
(a) FeS  2H � Fe  H 2S
2

(b) S  2H � H 2S
3
2
(c) 2Al  3S  6H 2O � 2Al(OH) 3  H 2S


(d) H  HS � H 2S
2
2

2

(e) Ba  S  2H  SO 4 � BaSO 4  H 2S
2

(g) S  2H � H 2S

Câu 75: Chọn B.
n HCl dư = 0,5a
n O  0,18 & n H2  a � n HCl pư = 2a + 0,36
� n Al3  2a / 3  0,12
n OH   29a / 6  0,5a  4(2a / 3  0,12)  a
� a  0,18
Vậy chất rắn X chứa Al (0,24) và O (0,18)
m muối = m + 249a = 51,3
n Al( NO3 )3  n Al  0, 24 � n NH 4 NO3  0, 00225
n NO  3x & n N 2O  x. Bảo toàn electron:
23


0, 24.3  3.3x  8x  0, 00225.8  0,18.2
� x  0, 02
� V  22, 4.4a  1, 792 lít.
Câu 76: Chọn A.
Quy đổi E thành:
C2H3ON (0,44 mol – Tính theo n N  n Na  2n Na 2CO3 )
CH2: a mol
H2O: b mol
� m E  0, 44.57  14a  18b  28, 42
Đốt T tốn O2 như đốt E nên:
n O2  0, 44.2, 25  1,5a  1,155
� a  0,11 và b = 0,1

Số N  n N / n E  4, 4 � Phải có chất nhiều hơn 4,4N, đó chỉ có thể là Z: (Gly)4(Ala) hay C11H19N5O6
Đặt x, y, z là số mol X, Y, Z.
� n E  x  y  z  0,1
Và n C  4x  7y  11z  0, 44.2  a  0,99
n N  2x  ky  5z  0, 44
Với k là số N của Y. Do Y có 7C nên k lấy các gía trị:
Gly  Val  k  2 � x  0, 01& y  0, 01& z  0, 08 � %X  4, 64%
Gly  Gly  Ala   k  3 : Hệ không có nghiệm thỏa mãn, loại.
Câu 77: Chọn D.
T gồm CO2 (0,05), H2 (0,02) và NO (0,05)
Trong X chứa FeCO3 (0,05), Fe(NO3)2 (a), Al (b). Đặt n KNO3  c
m X  116.0, 05  180a  27b  11, 02 (1)
Bảo toàn N: 2a  c  0, 05(2)

Z + NaOH thu được dung dịch chứa Na  (0, 45), K  (c), Cl  (0, 4) và AlO 2 (b)

Bảo toàn điện tích � c  0, 45  b  0, 4(3)
(1)(2)(3) � a  0,02; b  0,06;c  0, 01
� n NO tổng = 0,065
Bảo toàn electron:
n FeCO3  n Fe( NO3 )2  3n Al  2n H 2  3n NO tổng + nAg
� n Ag  0, 015
Bảo toàn Cl � n AgCl  0, 4
� m � 59, 02 gam.
Câu 78: Chọn C.
24


n Na 2CO3  0, 225 � n NaOH  0, 45mol
n CO2  1, 275 và n H2O  0,825

Bảo toàn khối lượng � m X  29,1gam
m H2O trong dd NaOH = 162
� n H 2O mới sinh = 0,15 mol
Trong X:
n C  n Na 2CO3  n CO2  1,5
n H  2.0,15  2.0,825  0, 45  1,5
M X  194 � X là C10H10O4
X + 3NaOH -> Z + H2O
Z + H2SO4 -> Hai axit cacboxylic + T
X có dạng:
H-COO-C6H4-CH2-OOC-CH3
� T là HO-C6H4-CH2-OH
� T có 8H.
Câu 79: Chọn B.
n NaOH  0,3 � n O (X)  0, 6
Bảo toàn O � n H2O  5, 25
m X  m C  m H  m O  84,3
Các axit tự do có k = 1 và Y có k = 3 nên n Y  (n CO2  n H2 O ) / 2  0, 05
n NaOH  3n Y  n Axit � n Axit  0,15
X  NaOH � n C3H5 (OH)3  n Y  0, 05 và n H2O  n Axit  0,15
Bảo toàn khối lượng � m muối = 89 gam.
Câu 80: Chọn D.
Trong thời gian t giây tại Anot: n Cl2  0,1
� n e trong t giây = 0,2
� n e trong 1,4t giây = 0,2.1,4 = 0,28 < n Cl  0,3
� Cl  chưa điện phân hết � H2O chưa bị điện phân bên anot.

25



×