Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT TÌNH HÌNH VIỆC LÀM CỦA CỰU SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SAU MỘT NĂM VÀ HAI NĂM TỐT NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH VIỆC LÀM
CỦA CỰU SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
SAU MỘT NĂM VÀ HAI NĂM TỐT NGHIỆP
(Khảo sát ý kiến cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016 và năm 2017)

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2018


MỤC LỤC
Chương 1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5

GIỚI THIỆU CHUNG
Mục đích khảo sát
Nội dung khảo sát
Đối tượng khảo sát
Phương pháp khảo sát
Thành viên thực hiện

2

2
2


2
3
3

Chương 2 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
5
2.1 Tình hình việc làm của cựu sinh viên sau một năm và hai năm tốt
5
nghiệp
2.2 Khu vực việc làm chủ yếu của cựu sinh viên
15
2.3 Mức thu nhập hàng tháng của cựu sinh viên
19
2.4 Mức độ phù hợp giữa kiến thức chuyên môn và công việc hiện tại 22
của cựu sinh viên
2.5 Nhu cầu học thêm của cựu sinh viên sau một năm và hai năm tốt 26
nghiệp
2.6 Ý kiến của cựu sinh viên
29
Chương 3 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Kết luận
3.2 Kiến nghị

1

118
118
119



Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT
Khảo sát được thực hiện nhằm cung cấp thông tin về tình hình việc làm và khả năng tham
gia vào thị trường lao động của sinh viên sau một năm và hai năm tốt nghiệp. Trên cơ sở
đó, Nhà trường nghiên cứu, rà soát, điều chỉnh, bổ sung cập nhật nội dung chương trình
đào tạo, phương pháp giảng dạy và hiệu chỉnh cơ cấu ngành đào tạo (nếu cần), nhằm
nâng cao chất lượng đào tạo và tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm. Kết quả điều tra,
khảo sát sẽ cung cấp số liệu chính xác để thực hiện quy chế về công khai đối với cơ sở
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo Thông tư 36/2017/TTBDGĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 và công văn số 2919/BGDĐT-GDĐH về việc Khảo
sát tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 2017.
1.2 NỘI DUNG KHẢO SÁT
Công tác khảo sát tình trạng việc làm của cựu sinh viên đại học chính quy sau một năm
và hai năm tốt nghiệp nhằm thu thập những thông tin chủ yếu sau đây:
- Tình trạng việc làm của sinh viên sau một năm và hai năm tốt nghiệp;
- Khu vực làm việc chủ yếu của sinh viên sau khi tốt nghiệp;
- Mối liên hệ giữa kết quả đào tạo và tình trạng việc làm của sinh viên sau khi tốt
nghiệp;
- Nhu cầu học thêm của sinh viên sau khi tốt nghiệp;
- Ý kiến của sinh viên về Trường sau khi tốt nghiệp.
1.3 ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
Đối tượng khảo sát là cựu sinh viên tốt nghiệp trong năm 2016 và năm 2017 (Hình 1.1).
Tổng số cựu sinh viên cần khảo sát là 3.901 (với số lượng cựu sinh viên tốt nghiệp năm
2016 là 2.131 và cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017 là 1.770), thuộc 18 ngành đào tạo,

2


của 11 Khoa trong Trường Đại học Văn Lang, trong đó có 2.959 cựu sinh viên đã tham
gia khảo sát, chiếm tỷ lệ 75,9% tổng số sinh viên tốt nghiệp năm 2016 và 2017 (Hình

1.1).

Hình 1.1 Tỷ lệ cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016 và năm 2017 tham gia khảo sát năm 2018.

1.4 PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
Phương pháp chính được sử dụng để thực hiện khảo sát là phỏng vấn trực tuyến qua phần
mềm khảo sát của Trường Đại học Văn Lang và phỏng vấn trực tiếp qua điện thoại.
Trang web khảo sát trực tuyến tại địa chỉ . Cựu sinh viên
trả lời bằng cách truy cập vào trang web, thông tin phỏng vấn qua điện thoại cũng được
cán bộ phụ trách công tác khảo sát của các Khoa cập nhật trực tiếp qua trang web này.
1.5 THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
Quá trình khảo sát tình hình việc làm của cựu sinh viên Trường Đại học Văn Lang sau
một năm và hai năm tốt nghiệp (khảo sát giai đoạn từ tháng 5 đến tháng 9 năm 2018)

3


được Phòng Khảo thí và Đảm bảo Chất lượng Đào tạo với sự hỗ trợ của nhân viên
Phòng Công nghệ thông tin và Trợ lý công tác sinh viên của các Khoa thực hiện.
Bảng 1.1 Thành viên thực hiện khảo sát tình hình việc làm của cựu sinh viên năm 2017
TT
1

Họ tên
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

Chức vụ
Trưởng phòng
P.KT&ĐBCL


2

KS. Phan Nhất Linh

Phó phòng
P. KT&ĐBCL

3

ThS. Trần Hồng Nhựt Minh

Chuyên viên
P. KT&ĐBCL

4

ThS. Nguyễn Ảnh Nhân

5

Cán bộ phụ trách công tác
sinh viên của tất cả các
Khoa

Chuyên viên
hỗ trợ kỹ thuật
P. CNTT
Tất cả các khoa

6


Trưởng các Khoa

Tất cả các Khoa

4

Nhiệm vụ
Chủ trì tổ chức thực hiện, điều phối
công việc, kiểm tra tiến độ và hoàn
thiện báo cáo tổng hợp
Tổ chức thực hiện, kiểm tra thông
tin/dữ liệu khảo sát, thông báo đến
từng Khoa, tham gia viết báo cáo
tổng hợp
Khảo sát để kiểm tra dữ liệu
Theo dõi khảo sát để kiểm tra dữ
liệu, tham gia viết báo cáo, quản lý
báo cáo dạng bản in của các Khoa
Hỗ trợ kỹ thuật

Theo dõi, liên hệ, nhắc nhở cựu sinh
viên trả lời khảo sát, là đầu mối giải
quyết các sự cố trong quá trình khảo
sát, tổng hợp báo cáo kết quả khảo
sát của Khoa
Hoàn thiện báo cáo kết quả khảo sát
của Khoa



Chương 2
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
2.1 TÌNH HÌNH VIỆC LÀM CỦA CỰU SINH VIÊN SAU MỘT NĂM VÀ HAI
NĂM TỐT NGHIỆP
Tỷ lệ cựu sinh viên có việc làm sau một năm và hai năm tốt nghiệp
Kết quả khảo sát tình hình việc làm của cựu sinh viên các Khoa sau một năm và hai năm
tốt nghiệp trình bày tóm tắt trong Bảng 2.1 và Bảng 2.2 cho thấy có 1.466/1.630 cựu
sinh viên trả lời khảo sát cho biết đã có việc làm kể từ khi tốt nghiệp năm 2016 chiếm tỷ
lệ là 89,94% cựu sinh viên tham gia khảo sát và 1.252/1.329 cựu sinh viên trả lời khảo
sát cho biết đã có việc làm kể từ khi tốt nghiệp năm 2017 chiếm tỷ lệ là 94,21% cựu
sinh viên tham gia khảo sát, tổng cộng trong đợt khảo sát việc làm của cựu sinh viên
năm 2018 có 2.718/2.959 cựu sinh viên trả lời khảo sát cho biết đã có việc làm kể từ khi
tốt nghiệp chiếm tỷ lệ là 91,86%. Tùy theo đặc thù của từng Khoa, tỷ lệ cựu sinh viên
tham gia khảo sát trả lời có việc làm dao động trong khoảng 56,60% – 99,22% đối với
cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016 và 71,26% - 99,13% đối với cựu sinh viên tốt
nghiệp năm 2017. Trong đó, riêng ngành Kiến trúc đối với cựu sinh viên tốt nghiệp
năm 2016, tỷ lệ có việc làm là 56,60% (120/212 cựu sinh viên trả lời câu hỏi khảo sát)
và với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017, tỷ lệ có việc làm là 71,26% (62/87 cựu sinh
viên trả lời câu hỏi khảo sát). Các ngành đào tạo còn lại của Trường có tỷ lệ cựu sinh
viên có việc làm dao động trong khoảng 86,67% - 99,22% của năm 2016 và 92,50% 99,13% của năm 2017. Ngoài ra, có 02 ngành là Công nghệ kỹ thuật môi trường và
Kỹ thuật nhiệt, sinh viên tốt nghiệp năm 2016 (hay sau 2 năm tốt nghiệp) đạt tỷ lệ có
việc làm là 100% trong số sinh viên trả lời khảo sát và sinh viên tốt nghiệp năm 2017
của 02 ngành này đạt tỷ lệ có việc làm lần lượt là 99,01% đối với ngành Công nghệ kỹ
thuật môi trường và 100% đối với ngành Kỹ thuật nhiệt (Hình 2.1 và Hình 2.2).

5


Bảng 2.1 Tỷ lệ cựu sinh viên các Khoa có việc làm sau 2 năm tốt nghiệp (tốt nghiệp năm 2016)


Khoa/Ngành đào tạo
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

Số sinh
viên cần
khảo sát
189
41
53
171
147
138

49
9
64
98
149
33
177
226
49
91
201
246
2131

Hiện tại, Anh/Chị đã có việc làm chưa?

Chưa
Tổng số
sinh viên
Số
Số
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
trả lời
lượng
lượng
177
97,79
4
2,21

181
28
96,55
1
3,45
29
43
97,73
1
2,27
44
107
89,17
13
10,83
120
105
99,06
1
0,94
106
89
89,00
11
11,00
100
42
100
0
0

42
9
100
0
0
9
39
88,64
5
11,36
44
57
87,69
8
12,31
65
79
92,94
6
7,06
85
13
86,67
2
13,33
15
159
95,78
7
4,22

166
168
98,25
3
1,75
171
41
95,35
2
4,65
43
63
90,00
7
10,00
70
127
99,22
1
0,78
128
120
56,60
92
43,40
212
1466
89,94
164
10,06

1630

Bảng 2.2 Tỷ lệ cựu sinh viên các Khoa có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp (tốt nghiệp năm 2017)

Khoa/Ngành đào tạo
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa

Hiện tại, Anh/Chị đã có việc làm chưa?

Chưa
Tổng số
sinh viên
Số
Số
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
trả lời
lượng
lượng
2
1,98

99
98,02
101
3
5,77
49
94,23
52
4
5,26
72
94,74
76
9
7,50
111
92,50
120
3
2,94
99
97,06
102
7
6,31
104
93,69
111
1
0,99

100
99,01
101
0
0
5
100
5
2
5,56
34
94,44
36
3
4,84
59
95,16
62

Số sinh
viên cần
khảo sát
109
61
124
161
148
154
110
5

40
72
6


Khoa/Ngành đào tạo

Số sinh
viên cần
khảo sát

Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

68
38
120
108
53
85
122
192
1770


Hiện tại, Anh/Chị đã có việc làm chưa?

Chưa
Tổng số
sinh viên
Số
Số
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
trả lời
lượng
lượng
3
5,45
52
94,55
55
2
6,25
30
93,75
32
1
0,87
114
99,13
115
4
4,08

94
95,92
98
3
6,67
42
9333
45
3
4,62
62
95,38
65
2
3,03
64
96,97
66
25
28,74
62
71,26
87
77
5,79
1252
94,21
1329

Tỷ lệ (%) sinh viên các khoa có việc làm sau 2 năm tốt nghiệp

100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

Có việc làm

Chưa có việc làm

Hình 2.1 Tỷ lệ (%) cựu sinh viên các khoa tốt nghiệp năm 2016 có việc làm.

7


Tỷ lệ (%) sinh viên các khoa có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp
100
90
80
70
60
50
40
30

20
10
0

Có việc làm

Chưa có việc làm

Hình 2.2 Tỷ lệ (%) cựu sinh viên các khoa tốt nghiệp năm 2017 có việc làm.

Lý do cựu sinh viên chưa có việc làm sau khi tốt nghiệp
Kết quả khảo sát cho thấy cựu sinh viên tốt nghiệp đối với cả hai năm 2016, 2017 chưa
có việc làm là do: (1) tiếp tục đi học; (2) đang trong quá trình tìm việc (Bảng 2.3 và
Bảng 2.4) và (3) một số lý do khác như sau:
- Đã đi làm nhưng nghỉ việc, đang làm kinh doanh tự do;
- Thực hiện nghĩa vụ quân sự;
- Tìm kiếm công việc thuộc ngành khác - "Tiếp viên hàng không";
- Lập gia đình, kinh doanh tự do;
- Đổi công việc; đang chờ công ty trả lời; hoặc chuẩn bị đi làm;
- Chuyển sang học sư phạm Mầm Non;
- Đang chờ thi công chức;
- Đi du học; học ngành khác;
- Định cư nước ngoài;
- Có em bé nhỏ dưới 5 tháng; đã đi làm nhưng nghỉ để chăm con; có việc gia đình;

8


Bảng 2.3 Lý do cựu sinh viên chưa từng làm việc (năm 2016)


Khoa/Ngành đào tạo

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

Tổng số
sinh viên
trả lời
6
1
3
16
1

14
1
1
5
9
7
2
9
4
6
8
5
92
190

Lý do Anh/Chị chưa từng làm việc:
Chưa có dự
Đã xin việc nhưng
Tiếp tục đi học
định tìm việc
không thành công
Số
Số
Số
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
lượng
lượng
lượng

2
33,33
1
16,67
0
0
0
0
0
0
0
0
2
66,67
0
0
1
33,33
3
18,75
4
25,00
3
18,75
0
0
0
0
0
0

3
21,43
1
7,14
1
7,14
1
100
0
0
0
0
1
100
0
0
0
0
0
0
0
0
1
20,00
1
11,11
0
0
0
0

1
14,29
0
0
1
14,29
0
0
0
0
0
0
2
22,22
2
22,22
1
11,11
1
25,00
1
25,00
0
0
4
66,67
1
16,67
1
16,67

1
12,50
1
12,50
1
12,50
4
80,00
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
26
13,68
11
5,79
10
5,26

9

Lý do khác:
Số
lượng

3
1
0
6
1
9
0
0
4
8
5
2
4
2
0
5
1
92
143

Tỉ lệ %
50,00
100
0
37,50
100
64,29
0
0
80,00

88,89
71,43
100
44,44
50,00
0,00
62,50
20,00
100
75,26


Bảng 2.4 Lý do cựu sinh viên chưa từng làm việc (năm 2017)

Khoa/Ngành đào tạo

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

Tổng số
sinh viên
trả lời
3
4
9
14
6
14
2
0
2
3
4
3
1
6
4
8
2
29
114

Lý do Anh/Chị chưa từng làm việc:

Chưa có dự định
Đã xin việc nhưng
Tiếp tục đi học
tìm việc
không thành công
Số
Số
Số
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
lượng
lượng
lượng
1
33,33
0
0
0
0
1
25,00
0
0
0
0
5
55,56
2
22,22

2
22.22
5
35,71
5
35,71
2
14.29
3
50,00
0
0
1
16.67
7
50,00
0
0
2
14.29
1
50,00
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
25,00
0
0
0
0
1
33,33
0
0
0
0
0
0
1
100

0
0
2
33,33
0
0
2
33.33
1
25,00
2
50,00
0
0
5
62,50
2
25,00
1
12.50
0
0
0
0
0
0
4
13,79
0
0

1
3.45
37
32,46
12
10,53
11
9.65

10

Lý do khác:
Số
lượng
2
3
0
2
2
5
1
0
2
3
3
2
0
2
1
0

2
24
54

Tỉ lệ %
66,67
75,00
0
14,29
33,33
35,71
50,00
0
100
100
75,00
66,67
0
33,33
25,00
0
100
82,76
47,37


Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp dưới 1 tháng và sau 6 tháng
Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016
Kết quả khảo sát trình bày trong Bảng 2.5 cho thấy sau khi tốt nghiệp dưới 1 tháng,
100% sinh viên ngành Kỹ thuật Nhiệt đã có việc làm (8/8 cựu sinh viên trả lời câu hỏi

khảo sát về việc làm). Đối với các ngành còn lại, tỷ lệ này dao động trong khoảng 24,39 77,50% (Hình 2.3). Tuy nhiên, sau 6 tháng tốt nghiệp, trung bình 82,76% (1349/1630
cựu sinh viên tham gia khảo sát) cựu sinh viên tìm được việc làm trong tổng số cựu sinh
viên tham gia trả lời khảo sát. Tỷ lệ cựu sinh viên các Khoa có việc làm sau 6 tháng tốt
nghiệp được trình bày tóm tắt trong Hình 2.3.

11


Bảng 2.5 Thời gian cựu sinh viên các Khoa có việc làm kể từ khi biết kết quả đậu tốt nghiệp (tốt nghiệp năm 2016)
Số
Số sinh viên
sinh
viên khảo sát được
Khoa/Ngành đào tạo
cần
khảo Số
Tỷ lệ
sát lượng %
Kỹ thuật xây dựng
189
181
95,77
Kỹ thuật phần mềm
41
29
70,73
Công nghệ sinh học
53
44
83,02

Quản trị kinh doanh
171
120
70,18
Quan hệ công chúng
147
106
72,11
Ngôn ngữ Anh
138
100
72,46
Công nghệ kỹ thuật môi trường
49
42
85,71
9
9
100
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
64
44
68,75
Thiết kế đồ họa
98
65
66,33
Thiết kế nội thất
149

85
57,05
Thiết kế thời trang
33
15
45,45
Tài chính ngân hàng
177
166
93,79
Kế toán
226
171
75,66
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
49
43
87,76
Quản trị khách sạn
91
70
76,92
Kinh doanh thương mại
201
128
63,68
Kiến trúc
246
212
86,18

Tổng cộng
2131 1630
76,49

Bao lâu kể từ khi biết kết quả thi tốt nghiệp, Anh/Chị có việc làm đầu tiên?
Từ hơn 3
Từ hơn 6
Từ 1 tháng
Dưới 1 tháng
tháng đến 6
tháng đến 9 Trên 9 tháng
Tổng số
đến 3 tháng
tháng
tháng
sinh viên
trả lời
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ Số
Tỉ lệ Số
Tỉ lệ Số
Tỉ lệ
lượng %
lượng %
lượng %
lượng %
lượng %
175

72
41,14
79
45,14
14
8,00
4
2,29
6
3,43
28
18
64,29
8
28,57
2
7,14
0
0
0
0
41
9
21,95
14
34,15
9
21,95
2
4,88

7
17,07
104
68
65,38
13
12,50
11
10,58
12
11,54
0
0
105
76
72,38
20
19,05
4
3,81
3
2,86
2
1,90
86
43
50,00
23
26,74
16

18,60
2
2,33
2
2,33
41
10
18
43,90
5
12,20
3
7,32
5
12,20
24,39
0
0
0
0
0
0
0
0
8
8
100
39
19
48,72

10
25,64
6
15,38
1
2,56
3
7,69
56
26
46,43
18
32,14
6
10,71
3
5,36
3
5,36
78
40
51,28
25
32,05
7
8,97
3
3,85
3
3,85

13
9
69,23
4
30,77
0
0
0
0
0
0
157
106
67,52
35
22,29
12
7,64
2
1,27
2
1,27
167
69
41,32
71
42,51
15
8,98
8

4,79
4
2,40
37
19
51,35
12
32,43
4
10,81
1
2,70
1
2,70
62
39
62,90
15
24,19
4
6,45
2
3,23
2
3,23
123
48
39,02
26
21,14

44
35,77
2
1,63
3
2,44
120
93
22
18,33
5
4,17
0
0
0
0
77,50
1440
772
47,36
413 25,34 164 10,06
48
2,94
43
2,64

12


22.50


39.02
56.91

62.90
30.65

51.35
43.24

41.32
51.50

67.52
29.94

69.23
30.77

51.28
41.03

48.72
41.03
0.00

46.43
42.86

100

56.10
24.39

50.00
45.35

72.38

22.86

65.38
23.08

56.10
21.95

64.29

Sau 6 tháng

35.71

41.14
53.14

Dưới 1 tháng

77.50

TỶ LỆ (%) SINH VIÊN CÓ VIỆC LÀM DƯỚI 1 THÁNG VÀ SAU 6 THÁNG TỐT NGHIỆP


Hình 2.3 Tỷ lệ (%) sinh viên có việc làm dưới 1 tháng và sau 6 tháng tốt nghiệp (năm 2016).

Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017
Kết quả khảo sát trình bày trong Bảng 2.6 cho thấy sau khi tốt nghiệp 1 tháng, 100% sinh
viên ngành Kỹ thuật Nhiệt đã việc làm (5/5 cựu sinh viên trả lời câu hỏi khảo sát về việc
làm). Đối với các ngành còn lại, tỷ lệ này dao động trong khoảng 34,38%-83,33% (Hình
2.4). Tuy nhiên, sau 6 tháng tốt nghiệp, trung bình 87,13% (1158/1329 cựu sinh viên
tham gia khảo sát) cựu sinh viên tìm được việc làm trong tổng số cựu sinh viên trả lời
khảo sát (Hình 2.4).

Hình 2.4 Tỷ lệ (%) sinh viên có việc làm dưới 1 tháng và sau 6 tháng tốt nghiệp (năm 2017).

13

17.24

62.50
34.38

59.65
36.84

60.98
31.71

44.57
50.00

53.51

38.60

34.48
55.17

72.55
23.53

29.41

59.32
37.29

67.65

100
39.39
53.54

56.70
39.18

77.08
18.75

60.38
37.74

14.58


43.28
47.76

59.18
38.78

83.33

Sau 6 tháng

0.00

Dưới 1 tháng

79.31

TỶ LỆ (%) SINH VIÊN CÓ VIỆC LÀM DƯỚI 1 THÁNG VÀ SAU 6 THÁNG TỐT NGHIỆP


Bảng 2.6 Thời gian cựu sinh viên các Khoa có việc làm kể từ khi biết kết quả đậu tốt nghiệp (tốt nghiệp năm 2017)

Khoa/Ngành đào tạo

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

Số
Số sinh viên
sinh
viên khảo sát được
cần
khảo
Số
Tỷ lệ
sát lượng
%
109
101
92,66
61
52
85,25
124

76
61,29
161
120
74,53
148
102
68,92
154
111
72,08
110
101
91,82
5
5
100
40
36
90,00
72
62
86,11
68
55
80,88
38
32
84,21
120

115
95,83
108
98
90,74
53
45
84,91
85
65
76,47
122
66
54,10
192
87
45,31
1770 1329 75,08

Bao lâu kể từ khi biết kết quả thi tốt nghiệp, Anh/Chị có việc làm đầu tiên?
Từ hơn 3
Từ hơn 6
Từ 1 tháng
Dưới 1 tháng
tháng đến 6
tháng đến 9 Trên 9 tháng
Tổng số
đến 3 tháng
tháng
tháng

sinh viên
trả lời
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
lượng
%
lượng
%
lượng
%
lượng
%
lượng
%
98
58
59,18
34
34,69
4
4,08
0

0
2
2,04
48
40
7
14,58
0
0
0
0
1
2,08
83.33
67
29
43,28
23
34,33
9
13,43
4
5,97
2
2,99
106
64
60,38
29
27,36

11
10,38
1
0,94
1
0,94
96
74
77,08
15
15,63
3
3,13
1
1,04
3
3,13
97
55
56,70
36
37,11
2
2,06
3
3,09
1
1,03
99
39

39,39
40
40,40
13
13,13
4
4,04
3
3,03
5
5
0
0
0
0
0
0
0
0
100
34
23
67,65
8
23,53
2
5,88
1
2,94
0

0
59
35
59,32
20
33,90
2
3,39
0
0
2
3,39
51
37
72,55
10
19,61
2
3,92
1
1,96
1
1,96
29
10
34,48
11
37,93
5
17,24

0
0
3
10,34
114
61
53,51
35
30,70
9
7,89
5
4,39
4
3,51
92
41
44,57
40
43,48
6
6,52
3
3,26
2
2,17
41
25
60,98
11

26,83
2
4,88
0
0
3
7,32
57
34
59,65
16
28,07
5
8,77
2
3,51
0
0
64
22
12
18,75
28
43,75
0
0
2
3,13
34,38
58

46
79,31
9
15,52
1
1,72
1
1,72
1
1,72
1215
698
52,52
356 26,79 104
7,83
26
1,96
31
2,33

14


2.2 KHU VỰC VIỆC LÀM CHỦ YẾU CỦA CỰU SINH VIÊN
2.2.1 Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016
Kết quả khảo sát trình bày trong Bảng 2.7 cho thấy hầu hết cựu sinh viên hiện tại đang
làm việc cho khu vực tư nhân, trung bình đạt 63,07%. Đối với các ngành đào tạo khác
nhau, giá trị này dao động trong khoảng 80% - 87,50%. Tỷ lệ cựu sinh viên tham gia
khảo sát trả lời làm việc tại khu vực liên doanh với nước ngoài đạt 11,90% và có 5,58%
cựu sinh viên tự tạo việc làm cho bản thân sau khi tốt nghiệp. Trung bình có 7,79% cựu

sinh viên tham gia khảo sát trả lời làm việc cho khu vực nhà nước. Riêng ngành Kỹ
thuật phần mềm, cựu sinh viên tham gia trả lời câu hỏi cho biết việc làm của cựu sinh
viên chỉ phân bố ở 2 khu vực: (1) khu vực tư nhân với tỷ lệ chiếm 46,43% và (2) khu
vực liên doanh nước ngoài với tỷ lệ chiếm 53,57%. Khu vực làm việc chủ yếu của sinh
viên tốt nghiệp được trình bày tóm tắt trong Hình 2.5.

Tỷ lệ (%) loại hình làm việc của cựu sinh viên
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%

Kỹ
thuật
xây
dựng

Kỹ
thuật
phần
mềm

Công Quản trị Quan Ngôn Công

Kỹ Thiết kếThiết kếThiết kếThiết kế Tài Kế toán Quản trị Quản trị Kinh Kiến
nghệ
kinh hệ công ngữ nghệ kỹ thuật công đồ hoạ nội thất thời chính
dịch vụ khách doanh trúc
sinh doanh chúng Anh
thuật nhiệt nghiệp
trang ngân
du lịch sạn thương
hàng
học
môi
và lữ
mại
trường
hành

KV Nhà nước

KV Tư nhân

KV liên doanh nước ngoài

Anh/Chị tự tạo việc làm

Hình 2.5 Tỷ lệ (%) loại hình làm việc của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016.

15


Bảng 2.7 Khu vực việc làm của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016


Khoa/Ngành đào tạo

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

Số sinh viên
khảo sát được
Số
lượng
181
29
44

120
106
100
42
9
44
65
85
15
166
171
43
70
128
212
1630

Tỷ lệ
%
95,77
70,73
83,02
70,18
72,11
72,46
85,71
100
68,75
66,33
57,05

45,45
93,79
75,66
87,76
76,92
63,68
86,18
76,49

Tổng số sinh
viên trả lời
175
28
41
104
105
86
41
8
39
56
78
13
157
167
37
62
123
120
1440


KV Nhà nước

Lĩnh vực Anh/Chị đang làm việc ?
KV liên doanh nước
KV Tư nhân
ngoài

Anh/Chị tự tạo việc
làm

Số lượng

Tỉ lệ %

Số lượng

Tỉ lệ %

Số lượng

Tỉ lệ %

Số lượng

Tỉ lệ %

15
0
2

6
11
12
7
0
2
2
0
1
30
18
4
4
5
8
127

8,57
0
4,88
5,77
10,48
13,95
17,07
0
5,13
3,57
0
7,69
19,11

10,78
10,81
6,45
4,07
6,67
7,79

140
13
23
81
76
53
29
4
32
40
68
10
96
104
25
34
95
105
1028

80,00
46,43
56,10

77,88
72,38
61,63
70,73
50,00
82,05
71,43
87,18
76,92
61,15
62,28
67,57
54,84
77,24
87,50
63,07

13
15
11
9
11
20
2
3
3
7
4
0
21

32
6
17
14
6
194

7,43
53,57
26,83
8,65
10,48
23,26
4,88
37,50
7,69
12,50
5,13
0
13,38
19,16
16,22
27,42
11,38
5,00
11,90

7
0
5

8
7
1
3
1
2
7
6
2
10
13
2
7
9
1
91

4,00
0
12,20
7,69
6,67
1,16
7,32
12,50
5,13
12,50
7,69
15,38
6,37

7,78
5,41
11,29
7,32
0,83
5,58

16


2.2.2 Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017
Kết quả khảo sát trình bày trong Bảng 2.8 cho thấy hầu hết sinh viên khi mới tốt nghiệp
(trong thời gian 1 năm) làm việc nhiều nhất cho khu vực tư nhân, trung bình đạt
64,03%. Tỷ lệ cựu sinh viên tự tạo việc làm cho bản thân sau 1 năm tốt nghiệp rất thấp,
trung bình chỉ đạt 3,91%. Riêng ngành Thiết kế thời trang thuộc Khoa Mỹ thuật công
nghiệp đạt 13,79% tỷ lệ sinh viên tự tạo việc làm cho bản thân. 16,18% cựu sinh viên
khảo sát trả lời là làm việc cho khu vực liên doanh nước ngoài và nhiều nhất là sinh
viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật phần mềm (đạt 54,17%). Trung bình có 7,30% cựu sinh
viên khảo sát được trả lời làm việc cho khu vực Nhà nước, trong đó cao nhất là sinh
viên ngành Tài chính ngân hàng (đạt 20,18%). Khu vực làm việc chủ yếu của sinh
viên tốt nghiệp năm 2017 được trình bày tóm tắt trong Hình 2.6.

Tỷ lệ (%) loại hình làm việc của cựu sinh viên
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%

30%
20%
10%
0%

Kỹ
thuật
xây
dựng

Kỹ
thuật
phần
mềm

Tài Kế toán Quản Quản Kinh Kiến
Công Quản Quan Ngôn Công
Kỹ
Thiết Thiết Thiết Thiết
nghệ trị kinh hệ công ngữ nghệ kỹ thuật kế công kế đồ kế nội kế thời chính
trị dịch trị
doanh trúc
sinh doanh chúng Anh thuật nhiệt nghiệp hoạ
thất
trang ngân
vụ du khách thương
hàng
học
môi
lịch và sạn

mại
trường
lữ hành

KV Nhà nước

KV Tư nhân

KV liên doanh nước ngoài

Anh/Chị tự tạo việc làm

Hình 2.6 Tỷ lệ (%) loại hình làm việc của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017.

17


Bảng 2.8 Khu vực việc làm của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017

Khoa/Ngành đào tạo

Số sinh viên khảo
sát được
Số lượng

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng

Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

101
52
76
120
102
111
101
5
36
62
55
32
115
98
45

65
66
87
1329

Tỷ lệ
%
92,66
85,25
61,29
74,53
68,92
72,08
91,82
100
90,00
86,11
80,88
84,21
95,83
90,74
84,91
76,47
54,10
45,31
75,08

Tổng số
sinh viên
trả lời

98
48
67
106
96
97
99
5
34
59
51
29
114
92
41
57
64
58
1215

Lĩnh vực Anh/Chị đang làm việc ?
KV liên doanh nước
KV Nhà nước
KV Tư nhân
ngoài
Tỉ lệ
Số lượng Tỉ lệ % Số lượng Tỉ lệ %
Số lượng
%
3

3,06
73
74,49
17
17,35
2
4,17
19
26
39,58
54,17
12
17,91
36
53,73
18
26,87
13
12,26
73
68,87
12
11,32
10
10,42
67
69,79
10
10,42
4

4,12
64
65,98
26
26,80
13
13,13
72
72,73
9
9,09
1
20,00
3
60,00
1
20,00
0
0
25
73,53
7
20,59
0
0
53
89,83
6
10,17
1

1,96
46
3
5,88
90,20
0
0
22
75,86
3
10,34
23
66
57,89
20
17,54
20,18
4
4,35
75
81,52
11
11,96
5
12,20
26
63,41
9
21,95
3

5,26
40
70,18
12
21,05
0
0
45
70,31
17
26,56
3
5,17
46
79,31
8
13,79
97
7,30
851
64,03
215
16,18

18

Anh/Chị tự tạo việc
làm
Tỉ lệ
Số lượng

%
5
5,10
1
2,08
1
1,49
8
7,55
9
9,38
3
3,09
5
5,05
0
0
2
5,88
0
0
1
1,96
4
13,79
5
4,39
2
2,17
1

2,44
2
3,51
2
3,13
1
1,72
52
3,91


2.3 MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG CỦA CỰU SINH VIÊN
Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016
Kết quả khảo sát trình bày trong Hình 2.7 cho thấy 19,69% cựu sinh viên tham gia khảo
sát có với mức thu nhập từ 6 triệu đồng/tháng đến dưới 8 triệu đồng/tháng trong đó
nhiều nhất là ngành Công nghệ sinh học; 23,62% cựu sinh viên tham gia khảo sát có
mức thu nhập từ 8 triệu đồng/tháng đến dưới 10 triệu đồng/tháng trong đó nhiều nhất
là ngành Quan hệ công chúng và Truyền thông. Đặc biệt, 37,18% cựu sinh viên tham
gia khảo sát có mức thu nhập trên 10 triệu đồng/tháng trong đó nhiều nhất là ngành
Kiến trúc.
Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017
Kết quả khảo sát trình bày trong Hình 2.8 cho thấy 29,19% cựu sinh viên tham gia khảo
sát có với mức thu nhập từ 6 triệu đồng/tháng đến dưới 8 triệu đồng/tháng trong đó
nhiều nhất là ngành Quản trị kinh doanh; 27,24% cựu sinh viên tham gia khảo sát có
mức thu nhập từ 8 triệu đồng/tháng đến dưới 10 triệu đồng/tháng trong đó nhiều nhất
là ngành Kiến trúc. Đặc biệt, 21,14% cựu sinh viên tham gia khảo sát có mức thu nhập
trên 10 triệu đồng/tháng trong đó nhiều nhất là ngành Kỹ thuật nhiệt.

19



Kiến trúc 0.83
1.673.33

15.00

Kinh doanh thương mại0.005.69

79.17

18.70

35.77

Quản trị khách sạn0.00 8.06
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0.00

40.32

13.51

Kế toán 2.40

Thiết kế nội thất0.00
3.85

48.72

19.64


66.07
28.21

56.41
87.50

21.95
6.98

34.15
18.60

Quan hệ công chúng 0.95
2.86

29.27
39.53

20.00

Quản trị kinh doanh 0.964.81

15.12

34.62

41.46

14.29


14.63

14.29

26.83

71.43

14.29

28.00
20%

Từ 4 đến dưới 6 triệu đồng

19.77
40.00

35.58

17.07

10%

14.63

36.19
24.04

Kỹ thuật xây dựng 1.14 6.86


Dưới 4 triệu đồng

53.85

12.50

Công nghệ kỹ thuật môi trường0.00

0%

32.48

28.21

12.82

Công nghệ sinh học0.00

28.74

30.77

10.71

Thiết kế công nghiệp0.00
2.56

Kỹ thuật phần mềm0.00


29.94
27.39

19.23

Thiết kế đồ hoạ0.00
3.57

Ngôn ngữ Anh

40.54

34.39
15.38

29.03

21.62
22.75

Tài chính ngân hàng 0.645.10

Kỹ thuật nhiệt0.00

22.58

24.32

16.17


Thiết kế thời trang0.00

39.84

30%

49.71
40%

Từ 6 đến dưới 8 triệu đồng

Hình 2.7 Tỷ lệ (%) thu nhập bình quân/tháng của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016.

20

50%

60%

70%

Từ 8 đến dưới 10 triệu đồng

80%

90%

Từ 10 triệu đồng trở lên

100%



Kiến trúc0.00
3.45
Kinh doanh thương mại0.00

10.34

44.83

9.38

28.13

Quản trị khách sạn 1.75

32.81

24.56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 2.44

19.51

Tài chính ngân hàng 0.88

15.79

32.46


10.34

37.93

Thiết kế nội thất0.00
1.96

Thiết kế công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật môi trường

33.90

30.51
29.41

Công nghệ sinh học

7.55

Kỹ thuật phần mềm 2.082.08
Kỹ thuật xây dựng 2.04

Dưới 4 triệu đồng

17.17

34.02
21.88


21.65
33.33
28.30

25.37
10.42

8.16

14.93

37.50

20%

Từ 4 đến dưới 6 triệu đồng

16.04

43.28

34.69
30%

8.96

47.92

21.43
10%


4.04

22.68

37.50
46.23

7.46

0%

44.44

20.62

Quản trị kinh doanh 1.89

26.47

80.00
28.28

Quan hệ công chúng0.00 7.29

20.69
41.18

20.00


Ngôn ngữ Anh 1.03

13.16

27.59

35.29

6.06

19.57

37.72

30.51

Kỹ thuật nhiệt0.00

12.20

20.65

41.18

5.88 2.94

8.77

21.95


42.39

15.69

Thiết kế đồ hoạ0.005.08

31.58

43.90

16.30

3.45

29.69

33.33

Kế toán 1.09

Thiết kế thời trang

41.38

40%

Từ 6 đến dưới 8 triệu đồng

Hình 2.8 Tỷ lệ (%) thu nhập bình quân/tháng của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017.
21


33.67

50%

60%

70%

Từ 8 đến dưới 10 triệu đồng

80%

90%

Từ 10 triệu đồng trở lên

100%


2.4 MỨC ĐỘ PHÙ HỢP GIỮA KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VÀ CÔNG VIỆC
HIỆN TẠI CỦA CỰU SINH VIÊN
Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016
Kết quả khảo sát sự phù hợp giữa công việc của sinh viên với chuyên môn được đào tạo
đối với từng Khoa được thể hiện trong Bảng 2.9. Trung bình 67,48% tổng số sinh viên
tham gia khảo sát cho biết mức độ phù hợp giữa kiến thức chuyên môn và công việc hiện
tại của cựu sinh viên đạt từ liên quan đến rất liên quan. Trong tổng số sinh viên trả lời câu
hỏi này, ngành Thiết kế đồ họa có 78,57% tỷ lệ sinh viên trả lời ở mức rất liên quan. Chỉ
có khoảng 8,77% cựu sinh viên trả lời khảo sát cho biết có việc làm không liên quan đến
chuyên môn được đào tạo, trong đó cao nhất là ngành Công nghệ sinh học với tỷ lệ sinh

viên trả lời không liên quan là 60,98%.
Đối với cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017
Kết quả khảo sát sự phù hợp giữa công việc của sinh viên với chuyên môn được đào tạo
đối với từng Khoa được thể hiện trong Bảng 2.10. Trung bình 69,30% tổng số sinh viên trả
lời khảo sát cho biết mức độ phù hợp giữa kiến thức chuyên môn và công việc hiện tại của
cựu sinh viên đạt từ liên quan đến rất liên quan. Trong tổng số sinh viên trả lời câu hỏi
này, ngành Kỹ thuật nhiệt có 80% tỷ lệ sinh viên đánh giá ở mức rất liên quan. Chỉ có
khoảng 10,84% cựu sinh viên trả lời khảo sát cho biết có việc làm không liên quan đến
chuyên môn được đào tạo, trong đó cao nhất là ngành Công nghệ sinh học với tỷ lệ sinh
viên trả lời không liên quan chiếm 43,28%.

22


Bảng 2.9 Mức độ phù hợp giữa kiến thức chuyên môn và công việc hiện tại của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2016

Khoa/Ngành đào tạo

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang

Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

Số sinh
viên cần
khảo sát
189
41
53
171
147
138
49
9
64
98
149
33
177
226
49
91
201
246
2131


Số sinh viên
khảo sát được
Số
lượng
181
29
44
120
106
100
42
9
44
65
85
15
166
171
43
70
128
212
1630

Tỷ lệ
%
95,77
70,73
83,02

70,18
72,11
72,46
85,71
100
68,75
66,33
57,05
45,45
93,79
75,66
87,76
76,92
63,68
86,18
76,49

Công việc Anh/Chị đang làm có liên quan đến chuyên môn được đào tạo?
Rất liên
Không liên
Khá liên quan
Liên quan
Ít liên quan
Tổng số
quan
quan
( 60 -> 80%) ( 40 - < 60%) (10 - < 40%)
sinh
(> 80%)
(< 10%)

viên trả
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
lời
lượng
%
lượng
%
lượng
%
lượng
%
lượng
%
175
77
44,00
43
24,57
29
16,57
19

10,86
7
4,00
28
21
75,00
4
14,29
3
10,71
0
0
0
0
41
0
0
5
12,20
6
14,63
5
12,20
25
60,98
104
40
38,46
23
22,12

33
31,73
7
6,73
1
0,96
105
20
19,05
40
38,10
24
22,86
19
18,10
2
1,90
86
26
30,23
17
19,77
21
24,42
14
16,28
8
9,30
41
13

31,71
8
19,51
2
4,88
4
9,76
14
34,15
8
3
37,50
2
25,00
1
12,50
0
0
2
25,00
39
18
46,15
3
7,69
3
7,69
10
25,64
5

12,82
56
44
4
7,14
4
7,14
2
3,57
2
3,57
78,57
78
54
69,23
9
11,54
3
3,85
6
7,69
6
7,69
13
8
61,54
3
23,08
1
7,69

1
7,69
0
0
157
18
11,46
28
17,83
38
24,20
43
27,39
30
19,11
167
61
36,53
20
11,98
39
23,35
29
17,37
18
10,78
37
10
27,03
6

16,22
9
24,32
5
13,51
7
18,92
62
8
12,90
10
16,13
11
17,74
21
33,87
12
19,35
123
21
17,07
47
38,21
44
35,77
7
5,69
4
3,25
120

35
28,46
69
56,10
11
8,94
5
4,07
0
0
1440
477 29,26 341
20,92
282 17,30 197 12,09 143
8,77

23


Bảng 2.10 Mức độ phù hợp giữa kiến thức chuyên môn và công việc hiện tại của cựu sinh viên tốt nghiệp năm 2017

Khoa/Ngành đào tạo

Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ sinh học
Quản trị kinh doanh
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh
Công nghệ kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật nhiệt
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kinh doanh thương mại
Kiến trúc
Tổng cộng

Số sinh
viên cần
khảo sát
109
61
124
161
148
154
110
5
40
72
68
38
120
108

53
85
122
192
1770

Số sinh viên
khảo sát được
Số
lượng
101
52
76
120
102
111
101
5
36
62
55
32
115
98
45
65
66
87
1329


Tỷ lệ
%
92,66
85,25
61,29
74,53
68,92
72,08
91,82
100
90,00
86,11
80,88
84,21
95,83
90,74
84,91
76,47
54,10
45,31
75,08

Công việc Anh/Chị đang làm có liên quan đến chuyên môn được đào tạo?
Rất liên
Khá liên
Liên quan (từ
Ít liên quan
Không liên quan
Tổng số
quan (trên

quan (từ 60
40 đến dưới
(từ 10 đến
(dưới 10%)
sinh
80%)
đến 80%)
60%)
dưới 40%)
viên trả
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
Tỉ lệ
Số
lời
Tỉ lệ %
lượng
%
lượng
%
lượng
%
lượng
%
lượng

98
44
44,90
22
22,45
16
16,33
8
8,16
8
8,16
48
27
56,25
13
27,08
6
12,50
2
4,17
0
0
67
10
14,93
9
13,43
11
16,42
8

11,94
29
43,28
106
27
25,47
24
22,64
37
34,91
15
14,15
3
2,83
96
23
23,96
34
35,42
22
22,92
10
10,42
7
7,29
97
32
32,99
15
15,46

31
31,96
12
12,37
7
7,22
99
29
29,29
11
11,11
12
12,12
7
7,07
40
40,40
5
4
0
0
0
0
1
20,00
0
0
80,00
34
16

47,06
5
14,71
4
11,76
8
23,53
1
2,94
59
33
55,93
17
28,81
6
10,17
2
3,39
1
1,69
51
36
70,59
8
15,69
4
7,84
2
3,92
1

1,96
29
14
48,28
5
17,24
4
13,79
5
17,24
1
3,45
114
26
22,81
25
21,93
18
15,79
23
20,18
22
19,30
92
36
39,13
11
11,96
24
26,09

13
14,13
8
8,70
41
10
24,39
5
12,20
9
21,95
11
26,83
6
14,63
57
16
28,07
7
12,28
14
24,56
12
21,05
8
14,04
64
9
14,06
18

28,13
28
43,75
7
10,94
2
3,13
58
31
53,45
15
25,86
8
13,79
4
6,90
0
0
1215
423 31,83 244 18,36
254
19,11 150 11,29 144
10,84

24


×