Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

thep cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.21 KB, 9 trang )


NHÓM 2:

NGUYỄN THỊ THU NGÂN

TRẦN THỊ MỸ THÁI

LÝ THỊ HOA

PHẠM THỊ HỒNG HẠNH

PHẠM THỊ THANH NGA

NGUYỄN THỊ THÚY TRIỀU

CHƯƠNG II: VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Khái niệm

Đặc điểm

Phân loại

Ưng dụng

Củng cố
Thép Cacbon

I.KHÁI NIỆM

Thép cácbon là hợp kim Fe-C với hàm lượng


C<2,14%. Các nguyên tố còn lại trong hợp kim đều là
tạp chất như: Mn, Si, P, S…
Bạn hãy cho một số ví dụ về thép Cacbon?

II.ĐẶC ĐIỂM
1. Ưu điểm:

Rẻ tiền vì dễ nấu luyện, không dùng các nguyên tố hợp kim
đắt tiền.

Đảm bảo cơ tính nhất định, có tính công nghệ đúc, hàn, gia
công áp lực, cắt gọt tốt.
2. Nhược điểm:

Độ bền ở trạng thái thường hóa thấp, giới hạn đàn hồi, độ
dẻo, độ dai thấp.

Độ thấm tôi thấp.

Độ bền, độ cứng ở nhiệt độ cao (>300 độ C) rất thấp.

Khả năng chống mài mòn sau khi tôi thấp so với thép hợp
kim do sau khi tôi có rất ít các loại cacbit hợp kim được tạo
thành.

Khả năng chống ăn mòn ngay ở trong môi trường không
khí thấp, trên bề mặt dễ bị gỉ (tạo thành các oxit Fe).

III. PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo hàm lượng P và S

Căn cứ vào hàm lượng P, S người ta chia ra các loại thép sau:

Thép có chất lượng thường: chứa 0.06% S và 0.07% P.

Thép có chất lượng tốt: S < 0.04%, P < 0.035%.

Thép có chất lượng cao: S < 0.025%, P < 0.025%.

Thép có chất lượng đặc biệt cao: S < 0.015%,
P < 0.025%.
2. Phân loại theo hàm lượng cacbon

Thép cacbon thấp: C < 0.25%.

Thép cacbon trung bình: 0.25% <C <0.5%.

Thép cacbon cao: C > 0.5%.
3. Phân loại theo công dụng
Đây là cách phân loại thường dùng nhất.

Thép cacbon thông dụng hay còn gọi là thép thường.

Thép kết cấu.

Thép cacbon dụng cụ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×