Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 11- Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.96 KB, 2 trang )

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA
Tiết 1 §1 CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU:
Qua bài này, HS cần:
-Nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các
số.
II. CHUẨN BỊ:
-GV:Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập
-HS:n bài số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp 7 và làm lại các bài tập của bài này
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
- GV Giới thiệu chương trình đại số 9
Hoạt động 2: 1.CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
-GV nhắc lại đònh nghóa CBH ở lớp 7
Cho HS làm ?1
-GV lưu ý có hai cách trả lời:
dùng đònh nghóa CBH
dùng cả nhận xét về CBH
*Đònh nghóa:sgk/4
GV giới thiệu đònh nghóa CBHSH thông qua lời
giải ?1
* ví dụ 1
?:Nếu
ax
=
thì ta cóthể kết luận gì về x?
Ngược lại nếu có
0



x
va øx
2
=a thì có thể suy ra
điều gì ?
* Chú ý :
GV nêu chú ý như sgk
Với
0

a
ta có



=

⇔=
ax
x
ax
2
0
-Cho HS làm ?2
GV treo bảng phụ có đề bài 4/3 SBT
Từ chú ý về CBHSH ta có thể tìm x như thế
nào?
* Phép khai phương
Gv giới thiệu phép khai phương rồi cho HS

làm ?3

GV hướng dẫn học sinh tìm CBH bằng MTBT
Cách1:Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 vì
3
2
=9 và (-3)
2
=9 (dùng đònh nghóa)
Cách2: 3 là căn bậc hai của 9 vì 3
2
=9
Mỗi số dương có 2 căn bậc hai là hai số đối
nhau nên -3 cũng là căn bâc hai của 9
(dùng cả nhận xét)
Gọi HS đọc đònh nghóa
HS nêu thêm ví dụ
HS:
0

x
va øx
2
=a
nếu có
0

x
va øx
2

=a thì có thể suy ra
ax
=
HS làm ?2
HS làm theo nhóm
a/
3
=
x

3 > 0 nên x = 3
2
vậy x = 9
HS làm ?3 để lưu ý về quan hệ giữa CBH và
CBHSH
HS: CBHSH của 64 là 8
Nên CBH của 64 là 8 và -8
Hoạt động 3: 2. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI
- Nhắc lại kiến thức lớp 7:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì
a b<
Yêu cầu HS cho ví dụ đểcủng cố
- Xét mệnh đề đảo: Với a, b không âm, nếu
a b< thì trong hai số a và b, số nào lớn
hơn?
* Đònh lí: sgk/5
GV đặt vấn đề ứng dụng đònh lí để so sánh các
số và trình bày ví dụ 2
-Hướng dẫn HS ứng dụng đ.lí để làm dạng toán
tìm x qua ví dụ 3

- a, b không âm và a b< nên
( ) ( )
b 0 a b 0
a b a b 0
a b . a b 0
a b 0 a b

> ⇒ + >


< ⇒ − <


⇒ + − <
⇒ − < ⇒ <
- Dùng phương pháp phản chứng
HS làm ?4
16>15 nên
16
>
15
.Vậy 4>
15
HS làm ?5
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
1.Bài1/6 GV hướng dẫn HS dùng máy tính
GV lưu ý HS nên nhớ kết quả bình phương của
các số tứ 1 đến 20
2.Bài 3a/6
a/ x

2
= 2
phương trình có 2 nghiệm
2;2
21
−==
xx
dùng MTBT tìm được
x
1


1,414 ; x
2


-1,414
3.Bài 4a,c/7
Gọi 2 HS lên bảng làm
4.Những khẳng đònh nào sau đây là đúng
1. Căn bậc hai của 0,49 là 0,7
2.
0,49 0,7=
3.
0,49 7= ±
4. Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 và – 0,7
5. Số – 9 có hai căn bậc hai đối nhau là 3,– 3
HS làm theo nhóm
11121
=


011

và 11
2
= 121
Với các số còn lại làm tương tự
a/ x
2
= 2
phương trình có 2 nghiệm
2;2
21
−==
xx
vậy x
1


1,414 ; x
2


-1,414
a/ x = 15
2
= 225
c/ Với x

0 ta có

22
<⇔<
xx
Vậy
x

0
<2
HS:Khẳng đònh 2 và4
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
1. Nắm vững đònh nghóa CBHSH
2. Bài tập 2 ,3 ,4 ,5 /6,7 (các phần còn lại) . 5,8,10,11/4 sbt Kết quả bình phương của các số từ
1 đến 20
3. Ôn giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ. Phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối .Nghiên cứu
§2

×