Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai kiểm tra 45 phút ( lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.65 KB, 4 trang )

1, Chọn câu hỏi đúng cho câu trả lời dưới đây:
Tom: ............................................................................. ?
Mary: I walk to school.
Câu trả lời của bạn: A. What are you doing
B. How do you go to school
C. What time do you go to school
D. Do you walk to school
2, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
This is his sister. .......................name is Nga.
Câu trả lời của bạn: A. Her
B. His
C. My
D. hers
3
1. Tom: ............................................................................. ?
Mary: My school has two floors.
Câu trả lời của bạn: A. How much floors are there in your school?
B. How many floors is these in your school?
C. How many floors are there in your school?
D. How much floors is there in your school?
4, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Is your elder sister.............................Grade 7 ?
Câu trả lời của bạn: A. at
B. on
C. into
D. in
5, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Tell me, is...............................your book?
Câu trả lời của bạn: A. that
B. there
C. those


D. thes
6, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
Câu trả lời của bạn: A. good
B. afternoon
C. look
D. book
7, Đọc kỹ đoạn văn sau và điền T (đúng) hoặc F (sai) tương ứng với phương án trả
lời đúng vào chỗ trống.
Hello, My name is Khanh. I’m a student in grade six. I get up at half past five. I take
a shower and get dressed. I have breakfast with my family, then I leave the house at
half past six. The school is far my house, so I travel to school by bus. My classes
start at seven and end at half past eleven. I go home and have lunch at twelve
o’clock. After school, I play football with my friends. I do my homework in the
vening and go to bed at ten o’clock.
1. Khanh isn’t a student in grade six.
f
2. He goes to school at half past eleven.
f
3. He and his family have breakfast at home.
t
4. The school is near Khanh’s house.
f
5. He plays football with his friends after school.
f
6. In the evening he does his homework.
t
8, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. This ....................... a pencil.
Câu trả lời của bạn: A. are B. is C. am D. be
9, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

.....................the right of the house, there are a lot of flowers.
Câu trả lời của bạn: A. At B. On C. To D. In
10, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
How many books are there? There .........................one.
Câu trả lời của bạn: A. are B. am C. is D. be
11, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Morning - day, evening -............................
Câu trả lời của bạn: A. fine B. afternoon C. time D. night
12,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
This ..........................my friend, Betty White.
Câu trả lời của bạn: A. am B. are C. here D. is
13, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. That is no my book. Here it is.
Câu trả lời của bạn: A. no B. That C. Here D. it is
14, Chọn từ khác với ba từ còn lại.
Câu trả lời của bạn: A. school B. clock C. hospital D. post office
17, Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn
đúng.
My room
This is our house. (1 ) are four rooms in the house: the having room, my parents' room,
(2) room and the kitchen. My parents’ room is big (3) my room isn't. (4)
my room there is a door (5) a window. There is (6) old bed, a
table and there are two chairs. There are some books (7) the table. There is a bookshelf
(8) the table. There is a (9) television and a radio in my room. On the table
there is a picture of my family, (10) . I like my room very much.
1. A. These B. There C. They D. Here
2. A. I B. me C. my D. mine
3. A. but B. and C. too D. also
4. A. On B. In C. Of D. At

5. A. but B. too C. also D. and
6. A. the B. a C. an D. one
7. A. on B. at C. in D. of
8. A. In B. near C. to D. at
9. A. black B. white C. colour D. black - white
10. A. too B. also C. both D. and
18, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
No. I'm........................... I'm at Lam Son high school.
Câu trả lời của bạn: A. none
B. no
C. isn't
D. not
19,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. How many classrooms does it........................... ?
Câu trả lời của bạn: A. is B. have C. does D. do
20, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Tom goes ..........................school ..........................seven fifteen.
Câu trả lời của bạn: A. at / at B. for / to C. to / for D. to / at
21, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Father - he, mother -.........................
Câu trả lời của bạn: A. she B. me C. they D. we
22,
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
My sister is a nurse. She works in a ....................
Câu trả lời của bạn: A. factory B. school C. hospital D. bookstore
25, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Hello. Which grade are you.................................?
Câu trả lời của bạn: A. on B. at C. in D. for
26, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

There...............................a lot of flowers in front of my house
Câu trả lời của bạn: A. are B. play C. have D. get
27, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Miss Hoa .......................................in an apartment in the city.
Câu trả lời của bạn: A. play B. start C. have D. lives
28, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
Câu trả lời của bạn: A. living B. city C. time D. big
29, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
My classroom is.............................. the first floor.
Câu trả lời của bạn: A. on B. to C. in D. at
30, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
I have two brother. They are Tom and Jerry.
Câu trả lời của bạn: A. have B. brother C. They D. are
31, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
How are you? ..............................
Câu trả lời của bạn: A. Very good, thanks B. I'm a student
C. Very well, thanks D. Thanks you
32, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
He washes his face then he ............................breakfast.
Câu trả lời của bạn: A. has B. is C. does D. have
33, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
After he gets up, he gets dress.
Câu trả lời của bạn: A. gets B. dress C. gets D. up
34, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
What's this? It is an school bag.
Câu trả lời của bạn: A. an B. bag C. is D. What's
35, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
.......................are teachers.
Câu trả lời của bạn: A. My both parents B. The both of my parents
C. Both my parents D. My parents both of them

36, Chọn câu hỏi đúng tương ứng với câu trả lời.
Lan: ................................................................................?
Nga: My classes start at 1:00 pm.
Câu trả lời của bạn: A. When do you start? B. What do your classes start?
C. Do your classes start at 1:00 pm? D. What time do your classes start?
37, Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
How old is Mrs Hoa?
- .......................
Câu trả lời của bạn: A. twenty-five B. She is fine
C. She is twenty-five D. She is
39, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. ...........................is he? He is twenty years old.
Câu trả lời của bạn: A. How about B. How many C. How D. How old
40, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

Câu trả lời của bạn: A. live B. with? C. do D. Which

×