Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Quyết định về đơn giá xây dựng ở thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.39 MB, 94 trang )

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

2

PHẦN VĂN BẢN KLHÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 2891/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2018

QUYÉT ĐỊNH
về công bố Bộ Đơn giá xây dựng mới của phần khảo sát xây dựng;
Đơn giá sửa đổi và bổ sung phần xây dựng; phần lắp đặt
khu vực thành phố Hồ Chí Minh

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây
dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;


Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây
dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây
dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Xây
dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Khảo sát xây dựng;


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

3

Căn cứ Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây
dựng vê công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Xây dựng (sửa đổi và
bổ sung) ;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ Xây
dựng vê công bố Định mức dự toán xây dựng công trình phần Lắp đặt (bổ sung);
Xét đê xuất của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5056/TTr-SXD-KTXD ngày 04
tháng 5 năm 2018; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4891/STP-VB ngày 30
tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng thay thế,
sửa đổi, bổ sung khu vực thành phố Hồ Chí Minh, gồm các phần sau:
- Phần Xây dựng (sửa đổi, bổ sung);
- Phần Lắp đặt (bổ sung);
- Phần Khảo sát xây dựng (thay thế);
1. Đơn giá xây dựng thay thế, sửa đổi, bổ sung trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng

nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố. Riêng
đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viên thông, nếu định mức nào
có quy định của Bộ Thông tin và Truyên thông tại Công văn số 257/BTTTT-KHTC
ngày 09 tháng 02 năm 2009 vê công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu
chính, viên thông; Công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 vê
công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viên thông thì áp dụng
theo 02 Công văn nêu trên của Bộ Thông tin và Truyên thông.
2. Ủy ban nhân dân thành phố giao Sở Xây dựng khi có biến động vê giá, chủ
động nghiên cứu, đê xuất ban hành hệ số điêu chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và
chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng
hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét
thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.
3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm vê tính chính xác của Bộ đơn giá, hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

4

có gì vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết.
Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân
thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 và thay thế,
sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực thành
phố Hồ Chí Minh.
Các nội dung còn lại không thể hiện trong Bộ đơn giá xây dựng thay thế, sửa
đổi, bổ sung này thì giữ nguyên theo Bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí
Minh đã công bố theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016

của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các
đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trần Vĩnh Tuyến


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỎI VÀ BỔ SUNG)
- PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
- PHẦN KHẢO SÁT
TRÊN ĐẠI BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
QUYẾT ĐỊNH SỐ 2891/QĐ-UBND NGÀY 11/7/2018
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

5


6

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

THLYÊT MINH VÀ QUY ĐỊNH ẢP DỤNG

L NỘI DUNG Bộ ĐƠN GIÁ
Đom giá xây dựng cône trình - Phần Xây dựng (sửa đỏi và bổ sung) xác dinh
mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy Lhỉ công cần thiết đế hoàn thành một đan vị
khải lượng công tác. xây đựng như lm3 tường gạch, Im3 bê lông, I tấn cốt thẻp.y.v.
từ kháu chuẩn bị đến khâu kết thúc cộng tác xây dựng (kể cả những hao phỉ cần thiếi
do yêu cầu kỹ thụật vả íổ chức sán xuất nhằm đảm bảo thì công xầy dựng liên lực,
đúng quy trình, quy phạm kỹ Ihuật).

1)ĐỘ đơti gỉá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bo sung)
bao gồm các chì phí sau:
a)Chi phí vật liêu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc
các bộ phạn rời lẻ, vật liệu luân chuyến (không kể vật Jiệu phụ cần dòng cho máy
múc, phương tiện vận chuyên vả những vật liệụ lính trong chi phí chuiỊg) cần cho
việc thực hiện vả hoàn ihành mội dơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao goÉạ hao hụi vật liệu ở khàu thí cộng;
riêng đồi với các loại cát xây dựng đa kè đến hao hụl do độ dỏi của cảt.
Giả vật tư, vật liệu irong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoăn thuế giá trị giạ tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trẽn dịa
bản Thành phố Hồ Chí Minh ihừí đíêm tháng 12/2014 của Sớ Xây Tp Hồ Chí Minh
(mức giá chưa cỏ thuế giá irị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có
trong cỏng bổ giá thì tham khảo mức giá Lạí thị trường.
b)Chì phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn gíả được xác định theo Thông Lư so 05/2016/TTBXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định dơn giá nhân
công trong quán [ý chi phí đau tít xây dựng (mức Lươntĩ dầu vào là
2.350. OOOđong/t h áng}.

c) Chi phi máy thi cũng:
Là chi phí sử đụrig các loại máy móc thiết bị bang động cơ diện, động cơ xăng,
động cơ óìezeỊ hơì nước.., (kể ca hệ thống tràng bị phục vụ chù việc sứ dụrtsi máy thì
công) trực tiếp tham gía vảo ihi công xây ỉầp để hoàn Ihành một đơn vị khối lượng
công tảc xây dựng. Chi phí máy thi còng bao I>ồm: chí phí khẩu hao cơ bàn, chi phí
khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, liền lương cúa công nhân điều
khiên vả phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định dơn giá mảy thi còng trong đơn ciá được xác định theo
hướng đẫn lại Thông tu so 06/201Ó/TT-BXD ngảý 10/3/2016 cua Bộ Xây dựng về
việc hướng dẫn xac định và quan lý chi phi đầu LƯ xây dựng;
Hệ so nhiên liệu phụ trong chi phỉ nhiên liệu được xác định như sau:
i


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

7

Đan gi"4 XDCĨ - Phần A'th dựng (sứa đoi và bó sufig/\ Thành pho Hồ Chi Minh

+ tìộng cơ xăne

: 1.03

+ Động cơ diesel

: 1,05

+ Động cơ điện


: 1,07,

2)Bộ don giá vây dựng công trình - Phần Xây dựng {Sứa dồi và t)ổ sung)
được xác định trẽn cơ sỏ1
Nghị định số 32/2015/NĐ-C'P ngày 25/3/2015 của Chinh phu về quản lý chi phí
đầu tư xây dựns;
Thông tư số 06/20] 6/TT-BXD ngày 10/3/2016 cua Bộ Xây dụng hướng dần
phương pháp xác định vả quàn lý chi phi đầu tư xây dựng;
Thông lư sổ 05/2016/TT'BXD ngảy 10/3/2016 của Bộ Xây đựng vè việc hướiig
dần xác định đơn giá nhàn công trang quàn ỉỷ chi phi đầu lư xây dựng;
Quyết định số 1134/Qtì-tìXD ngày 8/10/2015 của tìộ Xây dựng công bố định
mức các hao phí xác định giã ca mẩy vả thiết bị thi cống xây dựng;
Quyết định số 235/QĐ-BXD ngáỵ 4/4/2017 cùa Bộ Xây dựng công bổ Định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đồi và bỏ sung),
Ll. KÉT CẤU Bộ ĐƠN GỈẢ
Tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây đựng (sửa đổi và bổ sưng) được
irình bảy thẹo nhóm, loại công tác hoặc kát cấu xây dựng và được niă hóa tỉhốìig nhất
theo lập đơn giá xây dựng công irình - Phẩn Xây dựng đã được công bố sủa đối và
bo sung vào ó chương:
-

Chương III: Công tác đỏng cọc, ép CỌCT nho cọc, khoan Ẻạo lồ cọc khoan nhồi,

-

Chương IV: Công tác làm đường:

-

Chương VI: Công tác bè tỏng tại chỗ


-

Chương VU: Công tạc sán xuất và lắp dựng cấu kiện bè lộng đúc sằn

-

Chương X: Công lác làm mái, lảm trần vả công tác hoàn thiện khác.

-

Chương XI: Cạc công tác khác.

II. HƯỚNG DẨN LẬP Dự TOÁN:
Thực hiện theo nội dung ỉrựớog dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phi đầu tư
xây dựnụ.
liĩ. QUY ĐỊNH ẢP DỤNG
Bộ đơn giá xây đựng cỏne irình - Phần xây dựng (sưa đổi và bồ sung) là cơ sơ
đé các tò chức, cá nhân liên quan tham kháo, áp dụng vào việc xác định giá xây dựng,
dự toán chi phí trong đầu tư xây dựng (chi phí quàn lỷ dự árụ chi phí tư vấn đầu tự
xây dựng vả chỉ phi khác), nhằm thực hiện việc lập và quán lý chi phí đầu tư xây
dựng theo đung quy đính của Nhà miửc,
2


8

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018
Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh


Đoi với những dơn giá xây dựng công trinh - Phần xàỵ đựníĩ {sưa đữi vả bồ
sutig) mả yêụ cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khá® với quy định trong tập đơn giá
này thỉ các đơn vi căn cử vào phươne pháp xây dựng đinh mức dự toán dọ Bộ Xây
dựng bướng dần dê xây dựng định múc vả lập đơn giá (rình cấp cỏ thấin quyền ban
hành áp dụiig,
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn gỉổ xây đựng ộệog trình - ]Jhần xây đựng (sửa
đủi vả bò sunc} nểu gặp vướng mẳc, đề nghị các đưn vị phàn ảnh về Sử Xây dựng
để nghiên cửu giải quyểư.

3


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

9

Đan gi"4 XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đôi và bồ sttỉig), Thành phổ Hồ Chi Minh

CHƯƠNG II
CỐNG TÁC DÓNG cọc ÉP cọc, NHÒ cọc, KHOAN TẠO LÓ
cọc KHOAN NHÒ1

AC,16000 ĐỎNG cọc BÊ TÔNG CỎT THÉP Dự ỨNG Lực TRÊN MẶT ĐẤT
BẰNG BÚA MÁY cò TRỌNG
LƯỢNG
ĐẰỤ BỦA TỪ7 I ĐẾN <
ĩ

— 1QT
Thành phần cõng việc:

Chuẩn bị, cọc đà có tại vị trí đÓBg, đi chuveti mây vào vị tri đóng cọc, chuyền vả định vị
cọc vào VỊ tri đỏng, đóng cọc đăm báo yêu cầu kv thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 OOm
Mà hiệu

Câng tảc xây lẳp

Đan vị

Vật liệu

Nhân
còng

Máy

Dóng cọc BTCT dự
úng lực trẻn mật đất
chiều dài cọc < 24m
Kích thước cọc
50\5tìcni
AC.1Ó515

-

Dắt cấp 1

lOOm


R2.012.000

1.674.238

12.932.944

AC. 16525

-

Dầt cap 11

lOŨm

H2,012.000 1,976.032

15.129.394

Bóng cọc IỈTCT dự
úng lực trén mặt đất
chiều dài cọc > 34m
Kích thước cọc
50x50cm
AC.16615

-

Dẩt cấp 1

lOOm


82,012,000

1,508.970

12.676.948

AC.16625

-

Đất cấp 11

lOOm

82,012.000 1.765.255

14.704.440

AC.29300 NÓI CỌC BÊ TÔNG CÓT THÉP DỤ ỬNG Lực
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nải cọc, hoàn thiện đám báo yêu cẩu kỳ thuật
Đơn vị tính: đong/mối noí
Mà hiệu

Công tác xây lẳp

Dơn vị

AC.2937L


Nối cọc bê tông cốt rhẽp
dự ửns lựcii kích thước
cọc 5.x50cm

mối
nổi

Ghi chủ: Tỉìiếi bị thi còng phục lỊí

Hổi

Vật iíệu
740.716

Nhân công
310,200

cọc đờ tinh trong đơn gỉá đóng cọc.

4

Máy
196.014


10

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018
Dơn


ẹĩcí XDCT — Phân Xàv dựng (sữa đôi vò bò sung), Tììảnh phô Hố ChỉMinh
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC LÀM DU ỞNG

AD.232S0 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARtìONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5)
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KÉT HỢP cơ GIỚI
Tỉtành phần cóng việc;
Hoàn thiện lớp mỏng, lớp mặt, Vệ sinh vả tựứi Iiuức bè mặt cần rái bằiiG thủ công, rải vật
liệu vả tưófi nước lớp rai bằng thu cổng. Lu lèn mặt đường bang máy lu, hoàn thiện mặt
đường đám bảo yêu cẩu kỹ thuật
Dơn vị tỉnh: dồng/10rn2
Mà hiệu

Công tác xây lắp

Dơn vị

Vật liệu

Nhân còng

Máy

Kỉii thảm mãt đường
Carboncor
Asphatí
Ọoại ca 9,5) bằng
phmmg pháp thú công
kết Jiorp CŨF gíứì

Chiểu dày mặt đtrừng
đã tén ép
AD.23251

-

Chiều dảv l,5cm

10m2

1.061.381

45 4%

5.156

AD.23252

-

Chiều dày 2cm

10m2

1.400.8 ỉ 6

49.115

5ầ34


AD.2Ĩ25Ĩ

-

Cliìều đàỵ 3cm

Ì0m2

2.079.686

56.612

5.600

AD.23254

-

Chiều dảv 4cm

10m2

2.629.928

58.163

5-778

5



CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

11

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AD.2326U RẢI THÁM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CẠ 9,5)
BẰNG PHƯƠNG PHÁP cỡ GIỚI
Thành phấn công việc:
l4oản thiện lóp móng, lớp mặt Vệ sính bc mặt hằng khí nén. tưới nước bệ mặt cân rảỉ
bằng ô tủ, rai vật liệu bẳriE máy lài, tưới itưác láp rải bằng ò tô. Lu lèn mặt đuủng bằrte máy
lu, hoàn thiện mặt đường đàm báo yêu cầu kỹ thuật.
Đon vị tính: đồne/lũm2
Mă hiệu

CÔI11Ỉ tác xây Jẳp

Dơn vị

Vật liệu

Nhân
cóng

Máv

Rái thíim mặt đtrờìig
Carboncor
ÁsphaEt

(loại ca 9,5) bằng
phirong pháp co1 giới
Chỉcu dày mặt đ trừng
đã [ẻn ép
AD.23261

-

Chiểu dàv l.Scm

lỌm2

10.613,8.1.0

168,025

257.522

AD.232Ó2

-

Chiêu dày 2cm

I0m2

14.008.160

1S8.705


281,709

Aữ.2ĩ2b3

-

Chiều dày 3cm

10m2

20,796,860

206,800

306.777

AD.23264

-

Chỉồu dàv 4cm

I0m2

26.299.280

227,480

336.572


6


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

12

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

CHƯƠNG VI
CỖNG TÁC BÊ TỎNG TẠI CHỎ
ÀE33300 BÊ TỒNG DẰM CẢU THI CÓNG HẢNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẲỴị
ĐỦC HẢNG ĐÓ BẢNG MÁY BỢM BỀ TÔNG 5tìm3/h
Thành phầtt cóng việệị
Ghuẳn bị, lẳp đặt, tháo dờ, di chuyển ống bơm bê tông* Dỗ và báo đường bê tòng đảm báo
yêu cầu kỳ thuật.
Dơn vị linh: đòng/ĩniỉ
Mà hiệu

Càng tảc xây lắp

Dơn vị

Vật liệu

Nhán cỏna

Máy

Câng tác bê tông dầm

CHU đố bằng mảy bơm
l>Ẽ rông 50in3/h
Thi cồng bằng phưong
pháp đúc đay
AR333Ị3

-

Vừa mác 200

in3

!. 103.641

LS59.982

273.037

AK33314

-

Vừa mác 250

Iĩi3

1.213.869

1.859.982


273.037

AP.33315

-

Vừa mác 300

m3

1.327,083

1.859,982

273.037

Thi công băng phưong
pháp đúc hẫng trên
cạn
AI-.33323

-

Vừa mác 200

m3

1.103.641

2.761.162


288.934

AR33324

-

Vừa mác 250

m3

L213.869

2.76LỈ62

288.934

AIM3325

-

Vừa iriác 300

m

L327.083

2.76] ,162

288.934


Thi công bầng phương
pháp đúc h:mg duỏ"i
nưửc
Al\33333

-

Vừa mác 200

m3

1,103,641

SẠ 15.728

695.287

AF3ẳ3&4

-

Vìra mác 250

nứ

L2Ì3.869

3.415.728


695.287

AR33335

-

Vừa mác 300

m3

L327,083

3,415.728

695.287

Ghì chủ; Gia công, lẩp dựng, thảo dờ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn
dầm ch tra tỉnh trong định mức dự toán.

7


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

13

Đơn %iả XDCĨ - Phần A'th dựng (sứa đói và bó sufig/\ Thành phổ Hồ Chi Minh

AR33400 BỄ TÔNG DÀM Hộp CÀU, DÀM BẲN CẰU ĐỒ BẮNG MÁY BOM BÊ
TÒNG 50m3/h

Thành phần công việc:
Chuản bị, lắp đặt, thảo dờ, di chuyền ống bợm, bơm vữa bc tỏng vảo ổnạ đô. nâng hạ óng
đố bằng cẩn cáu. Dồ và báo dường bê tông đám bao yêu cầu kỳ thuật.
Dơn vị tinli: đồng/lm3
Mà hiệu

Câng tảc xây lắp

Dơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Câng tác bè tông dầm
cầu đố bằng máy bơm
foẼ tông 50in3/h
Loại dầm cẩu đầm hộp
AF.3ã4Ì2

-

Vừa mác 150

mi

990,449


1.933,736

296.6S0

AP.33413

-

Vừa mác 200

in3

!J 03.641

1.933,736

296.680

AF,33414

-

Vữa mác 250

rti3

1.213.869

1.933,736


2t?6.6S0

AFJ34I5

-

Vừa mác 300

m3

1.327.083

1.933,736

296.680

Loạt dầm cầu dam bàn
ẠF.33422

-

Vừa mác 150

Ịrtà

990.449

l .380.581

296.680


AF.334?3

-

Vừa mác 200

m3

1,103,641

Ị.380.581

296.680

AF ,33424

-

Vìra mác 250



1.213,869

1.380.581

296.680

AF,3342ẳ


-

Vừa mác 300

m3

L327.083

1380.581

2%.680

ÀF.37710 IiẾ TÔNG LÁP DÀY PHỀU NHỤA MÓNG TOP- IỈASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia câng, lẩp đặt, tháo dờ cầu còng tác. Lẳp đặt, di cbụyển và tháo đờ Éng boỊm
theo từng điều kiện thi công cụ thề, Đồ vả báo dưỡng bè tỏng đảm báo yêu cẩu kỳ thuật
Dan vị tinh: đồng/lm3
Mà hỉệu

Công tác xậy lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân cóng

Máy


Công tác bê tông iảp
đầy phễu nhựa mủng
Tợp - liase đổ bằng
máy bơm bê tông
5Um3/h
AF.37712

-

Vữa mác 150

rti3

961.879

193,699

156.6%

AF377Ĩ3

-

Vừa mác 200

m3

1.071.805

193,699


156.696

ẲF.37714

-

Vữa mác 250

1113

1.178.854

193,699

156.6%

AP.37715

-

Vừa mác 300

Ịrtà

1.288.S01

193,699

156.6%


s


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

14

Đơn %iả XDCĨ - Phần A'riv dựng (sứa đói và bó sufig/\ Thành phổ Hồ Chi Minh

ÀR39110 BÊ TÔNG ĐẲM LĂN (RCC) MẶT DƯỜNG
Thành phần công việc;
Chuẩn bị, vộ sinh, tưới nước bồ mặt. Rai vữa bè t&ng đằm lần (RCC) bằng máv cai. đầm
bằng máy đầm bánh tìicp, bánh Jỏp. Rái bù vữa, xù lý đườne, biÊn vả khuyết tật bàng thú
công. Hoàn thiện, bao dườtiiĩ đam bảo vỏu cầu ky thuật.
Đom vị tính: đầng/lOOnứ
Mà hiệu

Cóng tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân cồng

Mậy

Cũng tác bê tông dầm
lũ 11 (KCC) mặt đường

Chiều dày lớp rảí
AF.39111

-

Chiều dàv I2cm

100m2

] 6.450.560

502.340

840.347

AF.39112

-

Chiều dàv I4cm

1 Ữ0m2

19.192320

581.097

952.120

AFJ9113


-

Chiểu dày Lócm

100m2

21.934.080

715,1%

1.046.220

AF.39114

-

Chiều dàvlScm

lŨOnứ

24.675.840

849,295

1.140.318

ẠfỊ39I15

-


Chiều dày 2ũcm

lŨOnứ

27.4] 7.600

942,952

1.027.066

AF.39116

-

Cliiồu dàv 22cm

lŨOnứ

30.159.360

1.038.737

1.127.833

AF.51200 SẢN XLLÂT BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẢNG TRẠM TRỘN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận ehuvén vật liệu, cân cỊpng vật lỉệu, trộn vừa bc tông đằm lăn (ỊE.CC) đam bảo
yêu cằu kỳ thuật.
DữJi vị tỉnh: đủiig/100mj

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhán công

Máv

Công tác sán Kuất hê
tông đầm iăn (RCC)
Trạm
AP.51210
AF,51220

trộn

câng suẩt

-

Công suất 60m3/!i

100m3

-


Câne suấl
I20m3/h

1 Oũmĩ

á

1.064,280

4.481.937

830.135

3.229.039


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

15

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AF.5250» VẬN CHU VÉN VỮA IỈÊ TỒNG DÀM LĂN RCC BẰNG ộ TỎ Tự DÓ
Thành phần công việc;
Chuẩn bị, nhận vữa bc lòng đầm lãn tại trạm trộn, vận chuyển đển vị trí đồ, đố vừa, di
chuyên vỏ trạin trộn.
Dơn vị tính: đồiig/100m3
Mà hiệu

Công tác .xây lẳp


Dơn VỊ

Vật liệu

Nhári câng

Máy

Vận chuyền vữa bê
tông dầm l;i 11 (RCC)
bằng ã rò tự đồ 101
Cự lv vận chuyến

AF.5251Ì

-

< l.ũkm

1001113

3.899 J96

AFÌ252t

-

< 2,'Qkm


Ỉ00ra3

4.986.306

AK52531

-

< 3f0km

I00ni3

6.053.415

AF.52541

-

l,0km tiếp theo

100m3

1.047.706

Qhị chủ: Phạm vi ngoài 3km cứ lkm vận chuyến tiếp theo áp dụng định mức vậri
chuven ơ cự ]y 3km cộng với định mút vận chuycn ì km tiếp thẹo.

10



16

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018
Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

CHƯƠNG Vil
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DựNG CẢL) KIỆN IỈÊ TÔNG ĐÚC SẢN
AG43550 SẢN XUẤT, LẮP DỤÌsG CÁP THÉP Dự ỨNG LỤ C KÉO TRƯỚC cọc
BÊ TÔNG SOxSOcm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cáu Jẳp cuộn cáp vảo iỗtig ra cáp, lắp ròẽm neo, bẽm kích, rái và !uồn cáp, đo cắt
và kéờ cáp bao đám ycu cầu kỹ thuật.
Dơn vị tinh: đồng/tán
Công tác xảv lắp

Mã hiệu

Sận xuất, lẳp dựng cáp
thép dự ủng ]ực keo
AG.13S51
trước cọc bẽ tỏng
Stì*50cm

Dơn vị

Vật lỉệu

Nhân còng

tẩn


38.013&Ĩ1

3*957,487

Máy

ỉ.195.042

Ghi chú; Hệ kích thụy lực 25T gồm máy bơm đầu kèm theo.
AG.22S1Ơ LẮP DỤ NG TÁM SẢN c - DECK
Thạnh phần câng việc:
Chuân bị, iẳp dựne, tháo dờ giáo công cụ, xà gầ, Lẳp dựng và lìen kct các tắm sàn. tháo
dờ tẩm đáy đám báo yêu cẩu kỹ thuật. Vận chuvên vật liệu trong phạm vi 30m.
Dơn vị tỉnh: đồng/10ŨỊn2
Mà hiệu

Còng tác xây Jằp

Dơn vị

Vật liệu

Nhãn còng

Mảy

Lắp dựng tẩm sàn c -

Deck

Chiều Cỉto
$032511

-

< 16in

lŨOnứ

8.835,045

1.4 II.235

282.819

AG.22512

-

< 5Om

lŨOnứ

8.835.045

1.553:849

361.895

AG.22SỈ3


-

> 50m

100ni2

8.835.045

1.698.591

494M09

AG. 52610 LÁP DỰNG PẰM CẰU I DÀI 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CÀU
TRÊN CẠN
Thành phần củng việc:
Chuẩn bị. rai thếp tẩm lót đườns CÔI12 vụ, đưa cau vào vị irí. ráng thử. cẩu dầm vào vị LTÍ
lap đặt bằng 2 cẩu 80T, iap đặt dầm đám báũ ycu cau kỹ thuật Bốc dờ. di dời tấm lót
đường công vụ.
Đtra vị tinh: đồtig/dầm
Mà hiệu

Gông tác xây lẳp

Lắp đựng dầm cẩu i dải
AŨ.52610 33m bằnsz phương pháp
đấu cầu trẽn cạn

Dơn vị


Vật liệu

dầm

452.439

1 i

Nhân cône
816,624

Mảy
3.532.217


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

17

Đơn %iả XDCĨ - Phần A'th dựng (sứa đói và bó sufig/\ Thành phổ Hồ Chi Minh

AG. 52710 LẮP DựNG DẦM CẲU SUPER - T DÀI 38,3M BẢNG PHƯƠNG PHÁP
DÀLJ CẢ LI [ RÊN CẠN
Thành phần cóng việc;
CliLỉắn bị, tài thép tấm lót đường côrig vrụ, đưa cắu vào vị ỈTL nâng thư, cấu dầm vảo vị trí
lắp đặt bẳng 2 cảu 80T, lắp đặt dầm đảm bao yêu cầu kỹ thuật. Bốc dò, di dời tẩm iổt
đường công vụ,
Dan vị tính: đông/dam
Mă hiệu


Công tác xây lắp

Lắp dựng dầm cẩu
Super - T dài 38,3m
AG.527IU
bang phương pháp đẩu
cẩu trẽn cạn

Dan vị

Vật liệu

473.983

dầm

Nhân công

949.797

Máv

4.116.861

AG. 51810 LẤP DựNG DÂM CẦU SUPER - T DÀI 38,3M BẲNC TH1ÈT BỊ NẰNG
HẠ DÀM 90T TRÊN CẠN
Thành phản cóng việc:
CbụẩQ bị, nàng thử, đưa dằm vào VỊ trí láp đặt bẳne thiết bị nàng hạ dầm, Jap đặt dầm đàm
báo ycu cầu kỳ thuật.
Đợn vi tính: đồng/dầm

Mà hiệu

Công tác xây lằp

Lắp dựng dằm cẳư
Super - T dài 38,3 LT1
AG.52S1G
bang tliìct bị nâng hạ
đầm 90T trên cạn

Vật !iệu

Dan vị

167.640

dầm

Nhân còng

1.964.924

Máy

3.693.232

Ghi chủ: Dem giá chưa bao cồm công tác láp dựng vả Lháo đỡ thiỂỊ bị nâng hạ dằm cầu.

12



18

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018
Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

CHƯƠNG X
CỒNG TÁC LÀM MẢI, LÀM TttẰN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHẤC
AK.77420 LÀM TƯỜNG lỉANG TÁM THẠCH CAO
Thành phần cóng việc:
Chuán bị, đo đánh dầu, tập đặt khunẹ xương bang thép mạ kèm, gắn tẩm bông thủy tinh,
lắp dựng tẩin thạch cao vào khung xưcnig, sứ lý khe noi, hoàn thiện đam bao yêu cảu
kỹ thuật!
Dom vị tính: đổng/mỉ
Công tác xảv lắp

Mã hiệu

Dơn vị

Vật iíệu

Nhãri công

Máy

Làm tưởng bàng tẩm
thạch cao
Lóp thạch cao (t tửp
gồm 2 mặt)

AỈC77421

-

i lớp

m2

258.342

120,609

AỈC77422

-

2 lớp

Iĩi2

394366

130,660

AÍC.77423

-

3 lớp


m2

498.683

140.711

AK.82910 BẢ BẰNG BỘT BẢ N1SHLÍ VÀO CÁC KẾT CÁU
Dom vị tỉnh: đổng/nâ
Mà hiệu

Dơn vị

Cộng tảc xây lắp

Vật liệu

Nhân cóng

Máy

Bà bang bột bà Nishu
1 lóp bá

AK.8291Ị

-

Vảo tường

Jĩi2


3.766

19.] 57

AỈC.82912

-

Vào cột, dầm, trẩn

m2

3.766

23.414

AK82920 BẢ iìẲNG SỘT BẲ KlPPON PAINT VÀO CÁC KÉT CÁU
Đớn vị tính: đông/m2
Mă hiệu

Gọng tảc xiv Jằp
lỉà
bằng bột
Nỉppon Paìiit

Dan vi

Vật liệu


Nhân cóng

bả

1 lóp bá

AỈC.82921

-

Vào tường

LĨL2

4.432

19.157

AK,82922

-

Vào cột, dầm, trần

Iĩi2

4432

23,414


(3

Máv


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

19

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AK.S3ỊỊ3Ợ BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẮU
Dom vị tỉnh: đổng/m2
Mà hiệu

Công tác xâv lắp

Dơn vị

Vật liệu

Nhári tông

Máy

lỉá bẳng bột bá Toa
1 lóp bả
AK.,82931

-


Vào tường

Jĩi2

6.589

19.157

AO2932

-

Vào cột dầm, trẩn

m2

6.589

23.414

AK.82940 BẢ BẲNG SỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Dơn vị tính: đồne/ni2
Mă hiệu

Công tác xây lắp

Vật liệu

Dan VỊ


Nhâri công

Máy

lỉà bang hột bá Joton
1 lóp bả
Aỉí.,82941

-

Vào lường

m2

4.541

19,157

AK.82942

-

Vào cột, dầm, trần

vũH

4,541

23,414


AK.8295U BẢ BẢNG BỘT BẲ LUCKY HOUSt VÀO CÁC KÉT CÁU
Dom vị tính: đồng/m2
Mà hiệu

Cộng tác xây lằp

Vật iiệu

Dan vị

Nhân công

Máy

lỉiì hằng bột bĩi Lucky
House
1 J(Vp bá
AK.82951

-

Vào tường

Iĩi2

4.S3Ỉ

19Ì1S7


AK.82952

-

Vào cột, dạm, tran

Iĩi2

4.83Í

23,414

AK.S3350 SƠN KẾT CÁU GỎ BẢNG SƠN NI5HU DELUXE
Dom vị tỉnh: dảns/m2
Công tác xảv lắp

Mà hiệu

Dơn vị

Vật liệu

Nhãri công

So'n kết cấu gồ bằng
son ÌNishu Delu\e
ÀK.83351

-


2 nước

Jĩi2

19.487

10.643

ÁỈL83352

-

3 nuúc

m2

29,231

14.474

14

Máy


20

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018
Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh


AK.83360 StíN KẾT CẢU Gỏ BẢNG SƠN NIPPỌN PAINT
Dom vị tỉnh: đổng/m2
Mã hiệu

Công tác xâv lắp

Dơn vị

Vật liệu

Nhári tông

Máy

So'n kết cầu gồ bằng
son Níppon Paínt
AKiS336I
AK.833Ộ2

-

l nước lớt, 1 nước
phú

m2

22.453

10.643


-

1 nước lót, 2 nước
phù

m2

30.302

14.474

AK.8Ị3430 SƠN SẲT THÉP BANG SƠN NISHLI AS
Dơn vị tính: đủ 112/1112
Mà hiệu

Còng tác xây lẳp

Dơn vị

Vật liệu

Nhân còng

Mảy

Son sắt thép bầng sơn
Niỉshu AS
ÁK$34SÌ
ẠK&3482


-

l I1UỚC lót.

] nước

phú
-

l nước lót. 2 nước
phu

Iĩi2

34.772

15.113

rn2

59,067

20,008

AK.83490 SƠN SÁT THÉP BÀNG SƠN NISHL PU
ỊẸỊkm vị tính: đãng/m2
Mà hiệu

Công tác xảv Jằp


Dan vị

Vật Bệu

Nhâri công

Son sắt thép bẳng sơn
Nìshu PU
AK.834&Ỉ
AK.83492

-

l nưác lót. 1 mrớc
phố

m2

36.064

15.113

-

l nước lót, 2 nước
phủ

m2

53,994


20.008

15

Máv


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

21

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AK.S3510 StíN SẮT THÉP BẢNG SƠN NÍPPON PAINT
Dom vị tỉnh: đổng/m2
Mà hiệu

Công tác xâv lắp

Dơn vị

Vật liệu

Nhári tông

Máy

So'n sất thép bẳng sơn
iNìppon Paìnt

ÀIt.83511
AK.83512

-

1 nước lớt, 1 nước
phú

m2

12.248

15.]13

-

1 nước lót, 2 nước
phù

m2

20.097

20,008

AK.8361(J SƠN SẲT THÉP BANG SƠN JOTỌN ALKVD
Dơn vị tính: đủ 112/1112
Mà hiệu

Còng tác xây lẳp


Dơn vị

Vật liệu

Nhân còng

Mảy

Son sắt thép bầng sơn
Joton Àlkvd
AKJ3ỂÍI
AK.83612

-

1 I1UỚC lót.

] nước

phú
-

1 nước lót. 2 nước
phu

Iĩi2

16.419


15.75ỉ

m2

26.563

20,008

ÀK.8541Q SƠN BÈ MẶT BÊ TỎNG BẤ.NG SƠN ỈS1SHL' ACRYLIC AC
Thành phần cóng việc:
Cliuân bị, bc mặt bc tSng tiêu chuàn đà dkrợc xử lý, son bao vệ be mặt bê ị&ng đam hao yêu
cầu kv thuật.
Dom vị tính: đồny/nứ
Mà hiệu

Công tác xây lẵp

Vật liệu

Đơn vị

Nhári CÔ11ÍỈ

Son bỏ mặt hê tông
bìhig
son
Nishu
Acrvlic AC
AK.85411
AK.85412


-

! IUEỚC lót, 1 nước

phủ
-

i nước lót, 2 lurớc
phú

JĨL2

30.191

10,643

m2

50.983

15, ] 13

16

Máy


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018


22

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AK.85420 SƠN NẺN, SÀN BÊ TỎNG BANG SƠN N1SHU EPOXY EW
Thành phần cổng việc:
Chuẩn bị, bè mặt nền. sàn bê tỏng tiêu chuẩn đà đirợc xử lý, sơn báo vệ bè mặt bê tông đam
báo yêu cẩu kỳ thuật.
Đơn vị tính; đone/m2
Mã hiệu

Công tác xây lắp

Vật liệu

Dan vị

Nhári cong

Máv

Son liền, sàn bè tông
bàng stfn Nishu Epoxỵ
EW
AK.85421
AK.,85422

-

1 nước lót, 1 nước

phú

m2

4H.2Ĩ6

10,643

-

1 nước lót. 2 nước
phú

m2

78,858

15.] 13

AK.8543H SON NẺN, SÀN LtÊ TỎNG BẲNG SƠN NTSHU EPOXY EF
Thành phún cóng việc:
Chuiirt bị, bề mặt ncri, sàn bè tòng tiêu chuầrt đà được xử lý, som báo vệ bè mặt bc tông đám
báo yêu cầu kỹ thoạt.
Dơri vị tỉnh: đồng/m2
Mã hiệu

Gộiig tảc xây láp

Dơn vị


AÍC8543Ì

SỊpn nen, sản bô tộdg
bẳng SƠI1 Nishu Epoxv
I£F ] nước Jót ] nước
đệin, \ nước phu

m2

Vật liệu

633.511

Nhâncônẹ

Máy

15.] 13

Ghì chú: Tự san phăng dầy 2nut
AK.8551Í) SƠN NÈPỈ, SÀN BÊ TỎNG HÃNG SƠN NIPPON PÁINt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, be mặt nền, sàn bc ÈÒng tiêu chuẩii đà đLrợc xử lý, son báo vệ bẻ mặt bê tông đam
bao yẽu cầu kỳ thuật.
Dom vị tính: đojie/m2
Mã hiệu

Cộng tác xây lắp

Dơn vị


AK.8551Ị

Son nền, sàn bê tông
bẳng SƠ11 Níppon Paiut
1 nước lót, 1 nước phù

Jĩi2

Vật iíệu
34.759

17

Nhẩri cồng
10,643

Máy


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

23

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AK.85610 SƠN NẺN, SÀN BÊ TỎNG BANG SƠN K.RETGP
Thành phần cổng việc:
Chuẩn bị, bè mặt nền. sàn bê tỏng tiêu chuẩn đà đirợc xử lý, sơn báo vệ bè mặt bc tông đam
báo yêu cẩu kỹ thuật,

Dem vị tính; đone/m2
Mã hiệu

Công tác xây lắp

Son nền, sần bé tìãĩig
A&S56Ị 1 băng 5ƠI1 Krctop !
nước lót, 1 nước phủ

Dan vị

Vật liệu

m2

!. 111.65 [

Nhári cong

Máv

19,157

Ghì chú' Tự san phầng dầy 3mm.
AK.8S62Ũ S0N BẺ MẶT BÊ TỎNG BẦNG SƠN KRETOP
Thành phần cóng việc:
Chuẩn bị, bè mặt nền, sân bc tòne ticu chuẩn đà đirợc xử lý, sơn bảo vệ bc mặt bê tóng đam
báo VỂU cầu kỹ thuật.

Dom vị tính: đồiiẹ/ní2

Mà hiệu

Công tác xâv Jằp

Dan vi

Vật liệu

Nhân cóng

Mảy

Stfn bỂ mặt bỄ tông
bằng son Kretop
AK.,85621

-

Sô lượng Epoxy
gổc nước, 3 nước

Iĩi2

88,380

11.707

-

Số lượng tăng

cúng, tạo hỏng bè
tôúg, 2 nước

m2

35,845

10,643

Á&.Ĩ5622

AK.857Ỉ0 SƠN 1ỈẺ MẠT BÊ TÔNG IỈẢNG SƠN JOTON EPOXV
Thành phần công việc:
Chưân bị, bề mặt bè tòng tiêu chuẩn đà đirợc xứ lý, sơn báo vệ bồ mặt bê tòng đảm bắo yêu
cảu kv thuật.
Dom vị tính: đồng/in2
Mà hiệu

CÔI13 tác xây lằp

Đan vị

Vật iíệu

Nhân công

Son bể mặt bê tồng
bằng sơn Joton Epoxy
AIÍ.85711
AK.,85712


-

1 nước lót, 1 Iiưỡc
phu

-

1 IILEỚC iót. 2 nước

phủ

IIỨ

56,964

10,643

JTL2

87.991

15.113



Máy


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018


24

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AK.85810 SƠN NÉN, SÀN BÊ TỎNG BANG SƠN LLCKY HOƯSE EPOXY
Dom vị tỉnh: đổng/m2
Mã hiệu

Công tác xâv lắp

Sơn nền, sản bô tỏng
bẳng sơn Lucky Housc
AK&5&1
llpoxv l nước lót, l
nước phú

Dơn vị

Vật liệu

43,051

Iĩi2

Nhári tông

Máy

10.643


AK.859IN SƠN 1ỈẺ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Thùtih phần cóng việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bò mặt kính trước khỉ sari. trộn dung dịch SỮ11 vả sơn kinh đam bào yêu
cẩu kỷ thuật.

Dom vị tính: đong/mì
Mà hiệu

Công tác xâv Jắp

Đơn vị

AK.85911

Sem bc mặt kinh tổng
sơn cách nhiệt Jíeck

m2

Vật liệu
13.460

Nhân công

Máy

1.7,028

Ak.871 IU SƠN DẰM, TRÀN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ

DÃ BẢ Í3ẢNG SƠN NISHLi GRAN
Đon vị tính: dong/m2
Mà hiệu

Cóng táo xảy lắp

Đơn vị

Vạt liệu

Nhãn côag

Son dầm, trầiL, cột.
tuửng trong nhà đù
biì băng sơn Nishu
Gran
AK.87I11
AỈC.871 ỉ 2

-

i nước lót; ] [urớc
phú

m2

ÍỈ.616

8,940


-

1 nước lót, 2 nước
phù

Iĩi2

i [ .636

12.771

SOLI TIRÒNG ngoài nhà
đã biì bang son Nỉshu
Gran
AK1.87113
AK.87114

-

1 nước iót, ] nước
phủ

m2

21.758

9,791

-


1 nước lót, 2 nirớc
phú

m2

35.788

14.048

19

Máy


CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018

25

Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iív dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AK.S7120 SƠN DẬM, TRÀN, CỘT, TựỘNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GKAN
Dom vị tính: đong/m2
Mà hiệu

Côíig tác xây lẳp

Dơn vị

Vật liệu


Nhâncône

Máy

Sơn dầm, trần, cột,
tường
trong
nhà
không ha băng son
Nìshu Gran
AK.87121
AK.87122

-

1 IUEỚC tột, 1 I1LTỚC
phủ

nj2

9.420

9,791

-

i nước lót, 2 nước
phủ


JTL2

12.712

14.048

So'n tiròìig ngoài nhà
không há bẳng son
Nishu Gran
AK.87123
AK.87124

-

1 nước lót, 1 nước
phủ

m2

23.754

10,856

-

1 nước lót. 2 nước
phụ

m2


39.044

15,538

AK.87210 SƠN DÂM, TRÀN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
ĐẲ BẢ BẢNG SƠN NISHU AGAT
Dom vị tính: đảny/m2
Mà hiệu

Công tâé xây lằp

Dom vị

Vật !iệu

Nhân cong

So'n (íầm, trần, côt,
tưừng trong nhà đã
bii

hàng

son

Nỉshu

Agat
AK.,87211
AK.,87212


-

1 nước !ỏt, ] ỊỊUÓC
phủ

-

1 nước lót.

2 nước

phù

JTL2

9.274

8.940



12.953

12,77!

JTL2

Ỉ6.S6I


9.791



25.994

14,048

Son tuỲmg ngoài nhà
đã bá BẰNG son Nìshu
Agat
AK,87ãỊ3
AÍC872Ỉ4

-

1 IILEỚC iót, 1 nước
phủ

-

1 nước lót, 2 mrớc

phu

20

Máy



26

CÔNG BÁO/Số 78/Ngày 01-9-2018
Đan ẹià XDCĨ - Phần A'iv dựng (sửa đói và bồ stmg), Thành phổ Hồ Chi Minh

AK.87220 SƠN DẬM, TRÀN, CỘT, TựỘNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Dom vị tính: đong/m2
Mà hiệu

Côíig tác xây lẳp

Dơn vị

Vật liệu

Nhâncône

Máy

Sơn dầm, trần, cột,
tường
trong
nhà
không ha băng son
Nỉshu Agat
AK.87221
AK.87222

-


1 IUEỚC tột, 1 I1LTỚC
phủ

nj2

10,195

9,791

-

i nước lót, 2 nước
phủ

JTL2

14.260

14.048

So'n tiròìig ngoài nhà
không há bẳng son
Nỉshu Agat
AK.87223
AK.87224

-

1 nước lót, 1 nước

phủ

m2

18.559

10,856

-

1 nước lót. 2 nước
phụ

m2

2R.653

15,538

AK.89310 SƠN CHÓNG THÁM TƯỜNG NGOÀI NHẢ BẰNG SƠN NI8HU STON
Dơn vị tính.: đẻng/m2
Mã hiệu

Còng tác sây lẳp

Vật liệu

Dơn vị

Nhân cóng


So'n
chống
thẩm
tuửng ngnàì nhà băng
so lì Nishu Ston
AK.8931Í
AIC.89312

-

1 riước sơn chảng
thẩJĩi

m2

26.186

10,856

-

2 nước sơn chảng
thẩm

Jĩi2

52.374

15.538


21

Máy


×