Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Pháp luật về tái định cư khi nhà nước thu hồi đất từ thực tiễn thi hành tại tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 98 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH: LUẬT KINH TẾ

PHÁP LUẬT VỀ TÁI ĐỊNH CƢ KHI NHÀ NƢỚC
THU HỒI ĐẤT TỪ THỰC TIỄN THI HÀNH
TẠI TỈNH THANH HOÁ

LÊ HUY HUẤN

HÀ NỘI - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ

PHÁP LUẬT VỀ TÁI ĐỊNH CƢ KHI NHÀ NƢỚC THU HỒI
ĐẤT TỪ THỰC TIỄN THI HÀNH TẠI TỈNH THANH HOÁ

LÊ HUY HUẤN

CHUYÊN NGÀNH: LUẬT KINH TẾ
MÃ SỐ: 60380107

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. VŨ THỊ HỒNG YẾN

HÀ NỘI - 2019




LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
khoa học của riêng tôi. Các tài liệu, các thông tin được
trích dẫn trong luận văn đều có độ tin cậy, chính xác
và trung thực. Các kết luận khoa học của Luận văn
chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào
khác

Tác giả luận văn

Lê Huy Huấn


LỜI CẢM ƠN

Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo PGS.TS. Vũ
Thị Hồng Yến là người đã hướng dẫn tận tâm và nhiệt
tình để tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy/Cô
khoa Sau Đại học – Viện Đại học Mở Hà Nội đã giảng
dạy và truyền thụ những kiến thức quý báu trong suốt
thời gian học làm nền tảng cho tôi thực hiện luận văn
này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các tác giả của
các công trình nghiên cứu khoa học, các bài viết bổ ích
làm nguồn tài liệu tham khảo mà tôi sử dụng trong
luận văn của mình.


Tác giả luận văn

Lê Huy Huấn


M C

C

LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
M C

C

ẢNG TỪ CÁI VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
T

ế

................................................................ 1

T

.................................................................................. 2
............................................................................................... 3

Đ


.............................................................................. 3
Đ

........................................................................................... 3
.............................................................................................. 4
.................................................................... 4
................................................................................................. 4
.................................................................................................. 4
......................................................................................... 5

ế

............................................................................................... 5

Chƣơng 1:

UẬN VÀ PHÁP UẬT VỀ TÁI ĐỊNH CƢ KHI NHÀ NƢỚC

THU HỒI ĐẤT .......................................................................................................... 6
.................................................. 6
................................................................. 6
.................................................................. 7
................................................... 10
ế
C

............ 11
TĐC


........................ 14
............................................ 16
........................ 16

C

18
................................ 19


............................................................................... 19
ế

............................................................ 20

ế

............................................................ 21

ế

...................................................................... 22

KẾT UẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 24
Chƣơng 2:................................................................................................................. 25
THỰC TRẠNG THI HÀNH PHÁP UẬT VỀ TÁI ĐỊNH CƢ KHI NHÀ
NƢỚC THU HỒI ĐẤT TẠI TỈNH THANH H A.............................................. 25
C

25

........................... 25
Đ

T

........... 29

C

................................................................................ 34

T

................... 38

T

T
Đ

ế–

........................ 41

ế
T

......................................................... 41

T

Nh

................................................................................................ 43
T

T

ế .................. 52

Đ

T

. 63

KẾT UẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 73
Chƣơng 3: MỘT S

GIẢI PHÁP HOÀN THI N PHÁP UẬT VỀ TÁI ĐỊNH

CƢ KHI NHÀ NƢỚC THU HỒI ĐẤT ................................................................. 74
....................... 74
............... 76
Tế
....................................................................................................... 76
ế

ế

......................................................................................... 78



C
.............................................................................................................................. 79

........................................................................................................................ 79
3.3.1. Nâng cao nh n th c
chính sách b i th

y

v ý ngh a, t m quan tr ng c a t ch c th c hi n

ng, h tr gi i tái

nh

C

khi nhà

c thu h i

t .................. 79

...................................................... 80

T
.................................................................. 81


............................................................. 82
..................................................................................... 83
KẾT UẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................ 85
KẾT UẬN .............................................................................................................. 86
ANH M C TÀI I U THAM KHẢO


ẢNG TỪ CÁI VIẾT TẮT

TĐC

T

T Đ

T

UBND


MỞ ĐẦU

1. T nh ấ

hi

vi

nghi n


i

ang trong quá trình ẩy m nh công nghi p hoá, hi n
hóa nên vi c tri n khai các d án

i hoá và ô th

u t trong nhi u l nh v c, chẳng h n nh các khu

công ngh cao, các khu công nghi p, c m công nghi p làng ngh , khu ô th ; phát
tri n h th ng c s h t ng

ph c v phát tri n kinh tế - xã h i là m t vi hết s c

c n thiết, t o ra l i thế canh tranh c a qu c gia và

a ph

, qua ó thu hút

c a các t ch c, doanh nghi p và cá nhân quan tâm. Tuy nhiên,
vi c này Vi t Nam c n s d ng di n tích

ut

th c hi n các công

t ai r t l n và vi c thu h i

t, gi i


phóng m t bằng ch c ch n sẽ ph i

c th c hi n và m t trong nh ng n i dung

quan tâm nh t là công tác h tr tái

nh c

và ây c ng chính là i u ki n ban
có th góp ph n thúc ẩy các d án

u

tri n khai các d án

c

u t , vì thế nó

c tri n khai nhanh, ú g tiến

ho c có th

tr thành rào c n làm ch m quá trình tri n khai d án và th m chí có th gây m t n
nh xã h i. Đ các d án
tác h tr tái
trong công tác

nh c là khâu then ch t và gi vai trò quan tr ng quyết

u t xây d ng c a các d án và nhìn r ng

trình công nghi p hoá, hi n
T

c tri n khai thu n l i, s m phát huy hi u qu thì công

i hoá

tn

ng t i tiến

c.



kinh tế,

chính tr và v n hóa c a
hi n

, nh h

nh hi u qu

nên quá trình công nghi p hóa,

i hóa và ô th hóa ang di n ra hết s c m nh mẽ. Tro
T

ế T

T
ế
ế

1


V

, tác g a l a ch n tên

tài:
làm lu n v n t t nghi p c a mình.

2. T



nh h nh nghi n

C
- Pháp lu t v b

ng thi t h
V

t h c c a Nguy


D n–

- Pháp lu t v b
T

c thu h

c thu h

t h c c a Nguy n Duy Th ch –

t – Lu n

t – Th c

ng, h tr

Th Nga làm ch nhi

j

;

ng hoàn thi n – Đ tài nghiên c u khoa h c c

tr

T

;


ng, h tr

- Pháp lu t v b

t – Lu

ng do TS. Nguy n

tài;

- Chính sách h tr

c thu h

t, Tr n Quang Huy, T p chí Lu t

h c s 10/2010
-Nh ng t n t
c thu h

ng m c phát sinh trong quá trình áp d ng b
t, TS. Nguy n Th Nga, t p chí Lu t h c s 5/2011

Đ
T

016.

T


Đ

T

C

T
Đ
T
i

T

Đ

T

C

2

ng khi


T

.

T




V
T ế
-68.

C
Đ

3. M

h nghi n

T



T

T
T

C

ế

ế

T


T
T
T
4. Đ i ƣ ng

h

vi nghi n

3


-C

ế

-T
T

V
ế

ế
-

T
5.

ngh


h

h

v

ngh

h

i n

ế

T
ế

Đ
T

4


6. Phƣơng h
T

7. K

nghi n


ế



ế

ận văn
ế

C
C

T

c tr ng

C

5


Chƣơng 1:
UẬN VÀ PHÁP UẬT VỀ TÁI ĐỊNH CƢ KHI
NHÀ NƢỚC THU HỒI ĐẤT
1.1.

ận v

i


nh ƣ hi Nh nƣ

h h i ấ

1.1.1


hái niệm của thu hồi đất

Thu hồi được hiểu là lấy lại cái đã đưa ra, đã cấp phát ra ho c ị người
hác lấy 1.

Đ

T

Đ

Thu hồi đất là văn ản hành ch nh của cơ quan hà nước có th m quyền
nh m chấm ứt một quan hệ pháp luật đất đai để phục vụ lợi ch của hà nước, của
xã hội ho c xử l hành ch nh hành vi vi phạm pháp luật đất đai của người sử ụng
đất . 2
T

T

T Đ

ơ quan nhà nước có


th m quyền thu hồi quyền sử ụng đất của người vi phạm quy định về sử ụng đất
để hà nước giao cho người hác sử ụng ho c trả cho chủ sử ụng đất hợp pháp
ị lấn chiếm. Trường hợp thật cần thiết, hà nước T Đ đang sử ụng của người sử
ụng đất để sử ụng vào mục đ ch quốc ph ng, an ninh, lợi ch quốc gia, lợi c h
cộng đồng .3
Đ

Đ

T Đ là việc hà nước quyết

định thu lại quyền sử ụng đất của người được

hà nước trao quyền sử ụng đất

ho c thu hồi đất của người sử ụng đất vi phạm pháp luật về đất đai . T
T

1
2

Tế

Đ

G

V


T

T
Đ

C

Tr.141.
3

T

Đ
T

T
ế

Đ

C

T

6


T Đ




T Đ



ế




Đ c điểm của thu hồi đất
T Đ

ế

T Đ





ế



T Đ
ế




1.1.2


hái niệm tái định cư
ế
T

TĐC

ế

Đ
T Đ
Đ
:

ỗ trợ tái định cư đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,

cá nhân, người Việt am định cư ở nước ngoài mà phải di chuyển chỗ ở .4
V

TĐC

T

Đ

Tế

V


5

;

6

4

Đ

Đ

Đ

5

Đ T

Tế

V

V

T

6

Đ T


Tế

V

V

T

7

8, Tr.1485.
T


TĐC

ế

T

T

T

ế

T

D

người sử ụng đất được ố tr nơi ở mới
ng nhà ở mới ho c ồi thường

V
Đ

TĐ là việc

ng một trong các hình thức ồi thường

ng giao đất ở ho c ồi thường

ng tiền để tự

lo chỗ ở mới hi họ ị hà nước T Đ ở và phải i chuyển chỗ ở .7
T
nước

TĐ là một trong các trách nhiệm của hà
ng cách ố tr nơi ở mới cho người ị hà nước T Đ phải i chuyển chỗ ở

ng một trong các hình thức như ồi thường
ng giao đất ở ho c ồi thường

ng nhà ở mới ho c ồi thường

ng tiền để tự lo chỗ ở mới. Tóm lại, TĐ là hậu

quả pháp l của hành vi T Đ của hà nước .
 Đ c điểm của tái định cư

TĐC
TĐC

ế


ế

T Đ

t.
ếế


ế

ế

TĐC
TĐC

T ế

7

Đ

V

D


T

T

8

-46


mục đ ch của TĐ là nh m giải quyết chỗ ở mới cho người ị T Đ
và phải i chuyển chỗ ở để gi p họ nhanh chóng ổn định cuộc sống và sinh hoạt.
Việc i chuyển chỗ ở đã tạo ra nhiều sự thay đổi lớn trong cuộc sống của người ị
T Đ, thậm ch trong những trường hợp nó c n tạo ra những ất lợi cho người
được TĐ

hi chỗ ở mới hông ph hợp với thói qu n, tập quán sinh hoạt và nghề

nghiệp cũ của họ. . Vi c thu h

t

c ta không hoàn toàn mang tính th

ến cu c s ng c
tr

Đ

b


nh cu c s

i dân b m
im

t là m t m c tiêu quan

t c n xây d

ng

h t ng kinh tế, xã h

c th

t là các d ch v thiết yế

m

c, y tế, giáo d c, hành

chính...


c ta, m

ng khó hoàn thành do kinh phí c

eo hẹp và do t ch c thiếu ch t chẽ. Nế


cc p
c xây d ng t t

thì dân chúng sẽ b t mãn, h u qu là h không di d i.
Đ

i dân b m

t, c n t

o, h tr

p nghi p ho c xúc tiến vi c

làm. Trên th c tế vi c làm c
do d ch v h tr không phù h p v

u ki n cho h có vi c

i dân không trùng kh p,
u ki n c

i dân.

TĐC
T Đ
TĐC

ú

T

T Đ
ế

TĐC



T Đ

T Đ
ế

ế

T Đ
T Đ

9


TĐC
T Đ

ế
TĐC

Do


T Đ
ú
T Đ

ú

ế

ế

ế

T
TĐC

T Đ

T
T Đ

TĐC
TĐC

T Đ

T
ế–

Đ


Đ

Đ

TĐC
T
;
Đ

ú
Đ

Đ
T Đ
TĐC

10

T Đ


C

T Đ

Đ

T Đ
Đ


Đ

Đ

Đ-C ; Đ

Đ

Đ

Đ-C

C ẳ

ú
ú

ế

T

Đ
Đ-C

Đ

T

-


BTNMT.
C

C

ế

ế;

Đ

Đ
Đ

T

T Đ

Đ

Đ-C

Đ

T

30/2014/TT-BTNMT.

T
ế

V

ế


 M t ch
Ch
s

c

i dân không ch

mà còn g n v i tài

ng, các m i quan h kinh tế, xã h

Khi thu h

nh v

c không ch thu h i quy n s d ng di
ah

t, mà còn

i tiếp n i cu c s ng quen thu c c a h , bu c h ph i chuy n

11



sang m

a bàn m i v i các quan h

i khó thích nghi v
v i nh

u ki n m i, nh t là

iv

i g n v i làng ngh truy n th



n ng n . Nhi

i
c di d i là m t biến c

c chuẩn b sẵn cho vi c di chuy

a h sẽ

y nên

a, khi chuy n nhà, các chi phí phát sinh

do c n xây d ng l i nhà c



Đ i v i nh ng

i không gi

c, t o d ng h t ng sinh ho t, d ch v

n, nếu không có s h tr bên ngoài, nhi

i dân m

Đ c bi t, khi di d i b

th t gi i quyế

t không

t b thu h i, nhi u

i dân có tâm lý không tho i mái, tâm lý b thua thi t. Nếu không có s
ng và m t s hình th c b
có th b

ng thích h p, nh

ng, ph n ng tiêu c c v i chính sách thu h

M


is d

ib m
di n: m

cb

;

a thế c

t. Chính vì v

is d

t thua thi t trên các

t m t ph n thành qu

t không mu

cb

u
c nếu

ằng ti

ng x


t vi

a bàn. Nế

t

cb

mb tl

ng cho

ến nhi

không ph

c, t v

i t p th …

n thu h

i quyết th

n này.
ế

12

u ho t


c.

S m t mát, thua thi t, tâm lý lo s
ến chây ì, ph

t b thu

t chi phí xây d ng l i t

ng s n xu t kinh doanh v i nhi

Th

ng bằng

ng x

Ngay c

ho

u s n xu t

c thu h i có b

di

tìm m


c.

t nông nghi p hay phi nông nghi

quan tr ng c

h m t di

tc

u s n xu t

Đ t b thu h

h i thì h

i dân m t ch

t hi u qu

i

ng hành lang quy
c ph i có


ế
D

T Đ

ế

thuê

ú

T Đ

ế

ế

ú
ú





l


xây d

h t

D

nm


d

t ho c

t thu h i sẽ làm cho m t s ch th kinh tế có l i ích
p nh



ng m

t hai bên

i thua thi t trông th y c

t l i ích gay g

im

im

ến các

td

t sẽ càng c m th y mình b

i x b t công

a mình giàu lên không nh công s c c a h mà nh

mình b

ng, ho c sẽ ph n n khi giá b

tc a

ng cho h th

u

t doanh nghi p bán cho h …
V

ế

nế

ú

T Đ


V

T Đ

Đ
ế

T Đ

T



ú
Đ
ế TĐC

ế

T Đ

ế
TĐC

ế

ế
C

ế



D
TĐC

Đ




ú
ú

T Đ

T Đ
ế



13

ế

ế


Đ

TĐC

 ông tác TĐ

hi

T Đ

hà nước T Đ phải đảm ảo nguyên t c khách quan,


công b ng, kịp thời, công hai và đ ng quy định của pháp luật
Đ

Đ

Đ

Đ

Tổ chức làm nhiệm vụ ồi thường, giải phóng m t

ng được Ủy an nhân ân cấp tỉnh, Ủy an nhân ân cấp huyện giao trách nhiệm
ố tr tái định cư phải thông áo cho người có đất ở thu hồi thuộc đối tượng phải i
chuyển chỗ ở về ự iến phương án ố tr tái định cư và niêm yết công hai t nhất
là 15 ngày tại trụ sở Ủy an nhân ân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của hu
ân cư nơi có đất thu hồi và tại nơi tái định cư trước hi cơ quan nhà nước có th m
quyền phê uyệt phương án ố tr tái định cư.
ội ung thông áo gồm địa điểm, quy mô quỹ đất, quỹ nhà tái định cư, thiết
ế, iện t ch từng lô đất, căn hộ, giá đất, giá nhà tái định cư; ự iến ố tr tái định
cư cho người có đất thu hồi. . C
ế

ế
ế T

T



Đ


Đ

gười có đất thu hồi được ố

tr tái định cư tại chỗ nếu tại hu vực thu hồi đất có ự án tái định cư ho c có điều
iện ố tr tái định cư. Ưu tiên vị tr thuận lợi cho người có đất thu hồi sớm àn
giao m t

ng, người có đất thu hồi là người có công với cách mạng . V
ú

14

y


Đ

Đ

Trường hợp người có đất thu

hồi được ố tr tái định cư mà tiền ồi thường, hỗ trợ hông đủ để mua một suất tái
định cư tối thiểu thì được hà nước hỗ trợ tiền đủ để mua một suất tái định cư tối
thiểu . T

ế




Đ

Có th th y, v i nguyên t c này thì t o nên s ràng bu

i v i các cá nhân,
Đ ng th i, v

uan có thẩm quy n ph i t ch c và th c hi n v

v

vo cùng nh y c m vì v y v i nguyên t c này sẽ góp ph
dân ch , giúp m

i biế

c quy n và l i ích c a mình. T

nên ni m tin c a

mb o
o d ng

c.

 Về m t ch nh trị - xã hội
T

TĐC


ế

Đ

ú



ế

TĐC
ú
T

TĐC
TĐC

ế

ú


T Đ D
TĐC

TĐC

ế
TĐC

 Về m t inh tế
Đ

ế
TĐC

15


TĐC



-V

ế

TĐC
TĐC
;

TĐC

ế



-V

T Đ


TĐC
V

ú

TĐC

-V



ế

TĐC

1.2. Ph

ậ v

i

ú

nh ƣ hi Nh nƣ

T

ế
ế


ế

h h i ấ

T Đ TĐC

T Đ D

TĐC

ế

ế

T Đ
TĐC
ế T Đ

ế

T Đ

TĐC

ế
TĐC
T Đ

ú

ú

i

TĐC

ế
ế

T Đ

ú

16


TĐC
TĐC

ế
Đ
i chuyển để sinh sống ở một nơi ở mới, với tập quán mới,

cơ sở vật chất mới là những vẫn đề luôn được người ị nhà nước thu hồi đất phải i
chuyển chỗ ở quan tâm

TĐC
ế

ế


T

Pháp luật về TĐ

hồi đát là tổng thể các quy phạm pháp luật o

hi

hà nước thu

hà nước an hành để điều chỉnh

các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình TĐ

hi hà nước T Đ, nh m đảm

ảo cho người có đất ị thu hồi có nhà ở và ổn định cuộc sống trên cơ sở hài h a
lợi ch giữa hà nước, nhà đầu tư và người có đất ị thu hồi .8
TĐC

T Đ

TĐC

-

;

T Đ

;

TĐC

-

T Đ

ú
T Đ;
TĐC

;

T Đ
TĐC

T Đ


-

;
TĐC

T Đ

ế

T


8

17


×