Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

THƯ GIẢI TRÌNH CỦA BAN GIÁM ĐỐC SONG NGỮ TRUNG HOA VÀ VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.36 KB, 12 trang )

B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

VAS 生產與貿易股份公司
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VAS VIỆT NAM
地址、電話號碼、傳真
Địa chỉ, số điện thoại, fax
編號 : ... /2020
Số: ........................ /2020
經理部的閘述說明書
THƯ GIẢI TRÌNH CỦA BAN GIÁM ĐỐC

敬致 :

Ông Đo Van A 先生/女士
Kính gửi: Ông/Bà Đỗ Văn A
南越審計有限公司
Công ty TNHH Kiểm toán Nam Việt
該閘述說明書編制基於貴公司查核有關 VAS 生產與貿易股份公司於
2020/12/31 日財務年度結束之財務報告是否已反映忠實及合理,於各
重點角度,是否符合會計準則,越南(企業)會計制度及各有關編制
及陳列財務報告法令規定以發表意見。
Thư giải trình này được cung cấp liên quan đến cuộc kiểm toán của Công ty
Ông về báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VAS
VIỆT NAM cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020 nhằm mục đích
đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có phản ánh trung thực và hợp
lý, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ
kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến
việc lập và trình bày báo cáo tài chính hay không.
我們確認(以最高知識及信任,我們已研究我們認為需要之各資訊以



利收集到適合知識):

1


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

Chúng tôi xác nhận rằng (với sự hiểu biết và tin tưởng cao nhất, chúng tôi
đã tìm hiểu những thông tin mà chúng tôi cho là cần thiết để thu được
những hiểu biết thích hợp):
(1) 我們已完成自己責任,如依據………年……月……日編號為……
審計合約之各協議條款對於編制及陳列財務報告須依據會計準
則,越南(企業)會計制度及各相關編制及陳列財報法令規定;
具體為財報已顯示忠實及合理,於各重點角度,符合會計準則,
越南(企業)會計制度及各有關編制及陳列財務報告法令規定。
Chúng tôi đã hoàn thành các trách nhiệm của mình, như đã thỏa thuận
trong các điều khoản của Hợp đồng kiểm toán số 202011 ngày
05/11/2020, đối với việc lập và trình bày báo cáo tài chính theo các
chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy
định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính;
cụ thể là báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các
khía cạnh trọng yếu, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc
lập và trình bày báo cáo tài chính.
(2) 我們已應用各合理假設以計算各會計預算,包括相關合理價值預
算。
Chúng tôi đã sử dụng các giả định hợp lý để đưa ra các ước tính kế

toán, kể cả ước tính về giá trị hợp lý .
(3) 公司具有合法所有權之權利對於全部資產, 除財務報表說明內之已
被抵押資產以外, 對於相關資產無爭執及無被抵押和抵擋。
Công ty có quyền sở hữu hợp pháp đối với tất cả các tài sản, không có
tranh chấp liên quan tới các tài sản và không có các tài sản bị cầm cố
cũng như thế chấp.
(4) 我們已將各應付債款記錄或正確列出, 包含各實際債款及潛力債款
及將第三者和公司關係人之全部各項保證表明於財務報表內。
Chúng tôi đã ghi nhận hoặc trình bày đúng đắn tất cả các khoản nợ
phải trả, bao gồm các khoản nợ thực tế và nợ tiềm tàng và đã trình bày
tất cả các khoản bảo lãnh cho bên thứ ba và các bên liên quan của Công
ty trên các báo cáo tài chính.
(5) 我們確認於本年度公司無使用任何律師對於任何爭執或任何投訴
(或使用外部律師)。
2


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

Chúng tôi xác nhận rằng Công ty đã không sử dụng bất kỳ luật sư nào
trong năm cho bất kỳ tranh chấp hay khiếu nại nào (hoặc mô tả dịch vụ
luật sư có sử dụng).
(6) 在 VII 項目之財務報表說明,與關係人之各關係及業務交易已依
會計準則,越南(企業)會計制度及各有關編制及陳列財務報告
法令規定得到適合解釋及說明。
Các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan đã được giải thích
và thuyết minh đầy đủ tại mục VII - Bản thuyết minh báo cáo tài chính
một cách phù hợp theo các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh

nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và
trình bày báo cáo tài chính.
(7) 會計期結束後之所有發生事件,並須要按照越南(企業)會計制度、
會計準則等的規定來調整及說明,都已獲得調整及說明。
Tất cả các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán và cần phải
được điều chỉnh và thuyết minh theo quy định của chuẩn mực kế toán,
chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam đều đã được điều chỉnh và
thuyết minh.
[或 : 我們不看見在會計期結束之後有任何事件發生及須要按照越
南(企業)會計制度、會計準則等的規定調整及說明。]
[hoặc: Chúng tôi không nhận thấy có sự kiện nào phát sinh sau ngày
kết thúc kỳ kế toán và cần phải được điều chỉnh và thuyết minh theo
quy định của chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt
Nam].
(8) 我們同時檢視此次查核不調整缺失之總體影響, 詳如本說明書附件,
並相信該缺失屬不重要, 以各項或總體研判並無影響到已編制之財
務報表。附帶財務報告 獲公司領導於........ 日簽署。
Chúng tôi cũng xem xét tổng ảnh hưởng của các sai sót không điều
chỉnh phát hiện trong quá trình kiểm toán đính kèm tại Phụ lục của thư
này và tin rằng các sai sót này là không trọng yếu, xét riêng lẻ hay
tổng hợp lại đến Báo cáo tài chính đã lập. Báo cáo tài chính kèm theo
được phê duyệt bởi ban lãnh đạo vào ngày ..............
(9) 我們無計劃停止生產任何有可能導致多餘存貨或過期之產品, 除了
未來無銷貨訂單而我們已提列足夠備抵之過期存貨之外. 無任何存
貨依據價值超於可實現淨價值之記錄。
3


B440
經理部的閘述說明書

Thư giải trình của Ban Giám đốc

Chúng tôi không có kế hoạch dừng sản xuất bất kỳ dòng sản phẩm nào
có thể dẫn đến bất kỳ hàng tồn kho dư thừa hoặc quá hạn ngoài các
hàng tồn kho quá hạn do không có đơn đặt hàng bán hàng trong tương
lai mà chúng tôi đã trích lập dự phòng đầy đủ. Không có bất kỳ hàng
tồn kho nào được ghi nhận theo giá trị vượt quá giá trị thuần có thể
thực hiện được.
(10) 我們無任何計劃導致財務報表內所顯示資產分類及應付債重要價
值之變動。
Chúng tôi không có bất kỳ kế hoạch nào có thể dẫn đến thay đổi trọng
yếu giá trị cũng như phân loại của tài sản và nợ phải trả được trình bày
trên báo cáo tài chính.
(11) 以下問題已獲正確記錄或表示於財務報表內 (或- 無發生以下問題):
- 與相關財務機構有協議有關各扣補餘額, 或有關現金餘額限制
及授信之協議, 或其他協議。
- 切結買回此前所出售之資產協議。
- 選擇交易合約權限或買回股票協議, 或獲實現選擇權, 保證, 轉
換或實現其他協議之股票。
- 會計原則內之變更有影響到數字的一致性。
Những vấn đề sau đây đã được ghi nhận một cách đúng đắn, hoặc đã
được nêu rõ trong báo cáo tài chính (hoặc - không phát sinh các vấn đề
sau):
- Các thoả thuận với các tổ chức tài chính liên quan tới bù trừ các số
dư, hoặc các thoả thuận liên quan tới hạn chế số dư tiền mặt và
cung cấp tín dụng, hoặc các thoả thuận tương tự khác.
- Các thoả thuận cam kết mua lại tài sản đã bán trước đó.
- Hợp đồng quyền lựa chọn hoặc thoả thuận mua lại cổ phiếu, hoặc
cổ phiếu được dành riêng cho việc thực hiện quyền lựa chọn, đảm
bảo, chuyển đổi, hoặc việc thực hiện các cam kết khác.

- Những thay đổi trong nguyên tắc kế toán có tác động tới tính nhất
quán của số liệu.

4


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

(12) 為以下各項目備抵是不須要的 (或-須要備低的各項目獲設立) :
- 當完成須承擔之費用, 或無法完成某一銷貨切結。
- 由切結大量售貨多於正常需求或高於市場價格之承擔費用。
- 由多餘或過時影響到淨值存貨減價之承擔費用。
- 由投資資本無暫時性減值之承擔費用。
- 由提存備抵呆帳之承擔費用。
Dự phòng cho các khoản sau là không cần thiết (hoặc – các khoản dự
phòng cần thiết đã được lập):
- Chi phí phải gánh chịu khi hoàn tất, hoặc khi không thể hoàn tất
một cam kết bán hàng.
- Chi phí phải gánh chịu do cam kết mua hàng với khối lượng nhiều
hơn yêu cầu thông thường hoặc với giá cao hơn giá thị trường.
- Chi phí phải gánh chịu do việc giảm giá hàng tồn kho thừa hoặc lỗi
thời tới giá trị thực hiện ròng.
- Chi phí phải gánh chịu do việc giảm không mang tính tạm thời của
giá trị vốn đầu tư.
- Chi phí phải gánh chịu do việc dự phòng những khoản nợ khó đòi.
(13) 除貨品被損壞或常用於保障情況之其他條件以外, 所有賣交易已確
定及與客戶無其他特殊協議, 或銷貨條款允許可退回銷貨。
Mọi giao dịch bán đều đã được chốt và không có bất cứ một thoả thuận

biệt lập nào với khách hàng, hoặc một điều khoản bán hàng nào, cho
phép trả lại hàng đã bán, ngoại trừ trường hợp hàng bị hư hỏng hoặc
điều kiện khác thường được áp dụng trong trường hợp bảo hành.
(14) 我們已向您提供:
- 接觸所有資訊,資料權利,而我們認為有關編制及陳列財務報
告如會計賬簿、資料、會計單據及各其他問題;
- 審計員所要求我們提供以利服務審計目的之各補充資料、資
訊;
5


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

- 與單位人員無限制接觸權利而審計員認為有須要收集會計憑
證。
- 會議所有記錄, 各股東、董事成員/成員會及總經理等的各份
《決議書》。
Chúng tôi đã cung cấp cho Ông/Bà:
- Quyền tiếp cận với tất cả tài liệu, thông tin mà chúng tôi nhận thấy
có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính như sổ, tài
liệu, chứng từ kế toán và các vấn đề khác;
- Các tài liệu, thông tin bổ sung mà kiểm toán viên yêu cầu chúng tôi
cung cấp để phục vụ cho mục đích kiểm toán;
- Quyền tiếp cận không hạn chế với những cá nhân trong đơn vị mà
kiểm toán viên xác định là cần thiết nhằm thu thập bằng chứng
kiểm toán.
- Các biên bản họp, các nghị quyết của đại hội cổ đông, HĐQT/
HĐTV và Ban Tổng Giám đốc.

(15) 所有業務已獲得記錄於資料,會計帳簿內以及已顯示於財務報告
內。
Tất cả các giao dịch đã được ghi chép trong tài liệu, sổ kế toán và đã
được phản ánh trong báo cáo tài chính.
(16) 我們已告知給先生,有關我們的評價結果對於財務報告出現風險,可
能含有重大錯誤由於詐騙所致。
Chúng tôi đã công bố cho Ông/Bà các kết quả đánh giá của chúng tôi
về rủi ro báo cáo tài chính có thể chứa đựng sai sót trọng yếu do gian
lận.
[或: 我們不看見財務報告有風險可能含有重大錯誤由於詐騙所
致。]
[hoặc: Chúng tôi không nhận thấy có rủi ro báo cáo tài chính có thể
chứa đựng sai sót trọng yếu do gian lận].

6


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

(17) 我們已告知給先生所有相關我們知道及可能有影響到單位及以下
相關人之詐騙或懷疑詐騙資訊:經理部、內部稽核內擔任重要職
務之人員、有重大影響至財報之各其他詐騙問題。
Chúng tôi đã thông báo cho Ông/Bà tất cả các thông tin liên quan đến
gian lận hoặc nghi ngờ gian lận mà chúng tôi biết và có thể có ảnh
hưởng đến đơn vị và liên quan đến: Ban Giám đốc; Những nhân viên
có vai trò quan trọng trong kiểm soát nội bộ; hoặc các vấn đề khác mà
gian lận có thể ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
[或: 我們不看見有任何與詐騙或懷疑詐騙相關資訊可以影響到單

位或以下相關人: 經理部、內部稽核內擔任重要職務之人員、有重
大影響至財務報表之各其他詐騙問題。]
[hoặc: Chúng tôi không nhận thấy có bất kỳ thông tin nào liên quan
đến gian lận hoặc nghi ngờ gian lận có thể có ảnh hưởng đến đơn vị và
liên quan đến: Ban Giám đốc; Những nhân viên có vai trò quan trọng
trong kiểm soát nội bộ; hoặc các vấn đề khác mà gian lận có thể ảnh
hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.]
(18) 我們已告知給先生各相關指控詐騙或懷疑詐騙資訊有重大影響至
單位財務報表,而此資訊來自公司人員、舊人員、分析專家、管
理機關或其他人。
Chúng tôi đã công bố cho Ông/Bà tất cả các thông tin liên quan đến các
cáo buộc gian lận hoặc nghi ngờ gian lận có ảnh hưởng đến báo cáo tài
chính của đơn vị mà chúng tôi được thông báo từ các nhân viên, nhân
viên cũ của Công ty, các chuyên gia phân tích, các cơ quan quản lý
hoặc những người khác.
[或: 我們不看見有任何來自公司人員、舊人員、分析專家、管理
機關或其他人的通告資訊,相關指控詐騙或懷疑詐騙資訊,而影響到
單位財務報表。]
[hoặc: Chúng tôi không nhận thấy có bất kỳ thông tin nào liên quan
đến các cáo buộc gian lận hoặc nghi ngờ gian lận có ảnh hưởng đến
báo cáo tài chính của đơn vị mà chúng tôi được thông báo từ các nhân
viên, nhân viên cũ của Công ty, các chuyên gia phân tích, các cơ quan
quản lý hoặc những người khác].
7


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc


(19) 我們已告知給先生所有不遵守或懷疑不遵守法令及各相關規定狀
況,且此不遵守狀況之影響須檢視當編制及陳列財報。
Chúng tôi đã công bố cho Ông/Bà tất cả các trường hợp không tuân thủ
hoặc nghi ngờ không tuân thủ pháp luật và các quy định mà ảnh hưởng
của việc không tuân thủ đó cần được xem xét khi lập và trình bày báo
cáo tài chính.
[或: 我們不看見有任何場合不遵守或懷疑不遵守法令及各相關規
定狀況,而此不遵守狀況之影響須檢視當編制及陳列財務報表。]
[hoặc: Chúng tôi không nhận thấy có bất kỳ trường hợp nào không tuân
thủ hoặc nghi ngờ không tuân thủ pháp luật và các quy định mà ảnh
hưởng của việc không tuân thủ đó cần được xem xét khi lập và trình
bày báo cáo tài chính].
(20) 我們已告知給先生我們知道單位之所有關係人名單及所有相關關
係及與關係人之業務交易。
Chúng tôi đã công bố cho Ông/Bà danh tính của các bên liên quan của
đơn vị và tất cả các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan mà
chúng tôi biết.
(21) 目前,除了事件如財務報表上所說明外,當結束今年會計年度後,已
經沒有任何事件發生,須要重新審查所陳列的財務報表數據或須要
補充說明。若有任何重要事件發生,須要重新陳列數據或在財務報
表裡補充說明時,我們會通知給你們知道。
Hiện tại, ngoài sự kiện như đã thuyết minh trong Bản thuyết minh Báo
cáo tài chính, không còn các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán đòi hỏi phải xem xét lại số liệu đã trình bày trong Báo cáo tài
chính hoặc phải thuyết minh bổ sung. Chúng tôi sẽ thông báo cho Quý
vị nếu có bất kỳ sự kiện trọng yếu nào xảy ra đòi hỏi phải trình bày lại
số liệu hoặc thuyết minh bổ sung trong Báo cáo tài chính.
(22) 各財務報告已經說明我們所知道跟按照持續活動原則有關的活動
能力上所有問題(不是的話,在未來日子裡,增加一些活動計劃,以確
保持續活動原則)。

8


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

Các báo cáo tài chính đã thuyết minh tất cả các vấn đề mà chúng tôi
biết có liên quan đến khả năng hoạt động theo nguyên tắc hoạt động
liên tục. (Nếu không, thêm các kế hoạch hành động trong thời gian tới
như sau để đảm bảo nguyên tắc hoạt động liên tục).
(23) 我們已衡量到你們提議所有預計調整帳目及確認我們同意調整上
述帳目,除了以下帳目.....(詳細列出不允許調整的帳目)。
Chúng tôi đã cân nhắc đến tất cả các bút toán điều chỉnh mà Quý vị đề
nghị và xác nhận chúng tôi chấp nhận các bút toán điều chỉnh này,
ngoại trừ các bút toán về …(nêu cụ thể các bút toán không chấp nhận
điều chỉnh)
(24) 我們認為資產負債表反映短期應付款超越短期資產.....元,及累計虧
損超越股東的投資資..... 元。然而,我們深信單位持續運營的話,是
符合於編制財務報表來結束.....日財務年度及確認我們獲得來自各
位股東成員的正式承諾有關向公司提供輔助必要財政事宜,以便可
以結算所有到期限的應付任務,從會計期結束日計起,至少是 12 個
月期間。
Chúng tôi nhận thấy Bảng cân đối kế toán phản ánh nợ ngắn hạn vượt
tài sản ngắn hạn …đồng và lỗ luỹ kế vượt vốn đầu tư của chủ sở
hữu…đồng. Tuy nhiên, chúng tôi tin rằng cơ sở hoạt động liên tục là
thích hợp trong việc lập Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày …và xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được sự cam kết chính thức
từ các thành viên góp vốn về việc cung cấp cho Cong ty các hỗ trợ tài
chính cần thiết để có thể thanh toán đầy đủ các nghĩa vụ nợ đến hạn

trong thời gian ít nhất 12 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán.
(25) 當審計員認為合理的話,就可閘述說明任何一個問題 (2)。
Giải trình về bất kỳ vấn đề nào khác mà kiểm toán viên thấy thích hợp
(2).
謹啟 !
Trân trọng,
9


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

河內市/胡志明市, 年 … 月 …. 日 …. (3)
Tp.Hồ Chí Minh, ngày … tháng …. năm …. (3)
經理
Giám đốc

會計長
Kế toán trưởng

Ông .......

10


B440
經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc


注意:
(1) 若干錯誤名單未調整獲從 B370 表格-B 項目抽取出來。若單一錯誤
含有重要性質或價值高過重要落實的話(B370 表格-A 項目),審計員必須
收集該公司經理部的閘述說明書,有關不同意調整這些錯誤原因。
(2) 上述閘述說明書內容只是提示 ,根據顧客的特點及此次審計實際狀
況,審計員必須符合及有效地設計須要閘述說明的內容。.
(3) 簽署閘述說明書日期必須與編制 KiT 報告及財務報告日期相差不久,
但不可在編制編制 KiT 報告日之後。
(4) 若獲審計的公司經理部不提供閘述說明書或閘述內容不充足按照
審計員的要求或審計員懷疑有關閘述說明書的可靠性,審計員必須實施
按照規定的一些手續及第 580 號 CMKiT 的指導。
Lưu ý:
(1) Danh sách các sai sót chưa điều chỉnh được trích ra từ phần B - Mẫu
B370. Nếu có các sai sót riêng lẻ có tính chất trọng yếu hoặc giá trị cao
hơn mức trọng yếu thức hiện (phần A- Mẫu B370), KTV cần thu thập giải
trình của BGĐ đơn vị về lý do không đồng ý điều chỉnh các sai sót này.
(2) Nội dung thư giải trình trên đây là gợi ý, tùy theo đặc điểm khách hàng
và thực tế của cuộc kiểm toán, KTV cần thiết kế các nội dung cần giải trình
cho phù hợp và hiệu quả.
(3) Ngày ký văn bản giải trình phải là ngày gần nhất với ngày lập BCKiT về
BCTC, nhưng không được sau ngày lập BCKiT.
(4) Nếu BGĐ đơn vị được kiểm toán không cung cấp văn bản giải trình
hoặc nội dung giải trình không đầy đủ theo yêu cầu của KTV, hoặc KTV
nghi ngờ về độ tin cậy của văn bản giải trình: KTV cần thực hiện các thủ
tục theo quy định và hướng dẫn của CMKiT số 580.

11


B440

經理部的閘述說明書
Thư giải trình của Ban Giám đốc

附錄: 在審計過程中發現一些錯誤沒有調整
PHỤ LỤC:
CÁC SAI SÓT PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH
KIỂM TOÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH
影響

內容

Nội dung
STT

資產
Tài sản

損益表
Kết quả kinh
資金
應付款項
doanh
Nguồn
收入
費用
Nợ phải trả
vốn
Thu Chi phí
nhập


合計 Cộng

12



×