Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BV công an TP hà nội TSTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.12 KB, 3 trang )

Cty TNHH V-PLUS HỒNG HÀ
Tầng 8 số 52 phố Chùa Hà, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Tel: 0988490390 MST: 01.07.410.432

THÔNG BÁO GIÁ
Hà Nội, ngày …… tháng … năm 2019

Kính gửi:
-

Bệnh viện công an thành phố Hà Nội

Căn cứ theo luật năng lượng nguyên tử ban hành ngày 03/6/2008 và có hiệu lực ngày
01/01/2009;
Căn cứ theo thông tư của Bộ Tài Chính số 83/2002/TT-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2002 qui định
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ tài chính Quy định mức thu chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới;
Căn cứ vào năng lực của Công ty TNHHV-Plus Hồng Hà và nhu cầu của Bệnh viện công an
thành phố Hà Nội.

Công ty TNHHV-Plus Hồng Hà xin trân trọng gửi tới Quý đơn vị bản chi tiết báo giá dịch vụ kiểm
định máy và đo an toàn bức xạ phòng X quang như sau:
Đơn giá

Thành tiền

(VNĐ)

(VNĐ)


TT

Nội dung

ĐVT

SLG

01

Kiểm định máy X quang tăng sáng truyền
hình

Máy

01

6.000.000

6.000.000

02

Đo an toàn bức xạ phòng X quang

Phòng

01

2.500.000


2.500.000

Thành tiền

8.500.000

Thuế VAT 5%

425.000

Tổng cộng
(Tám triệu chín trăm hai mươi năm ngàn đồng chẵn)

8.925.000

LƯU Ý:


Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.



Tiền trả vào tài khoản số: 152464568 tại Ngân hàng VPBank chi nhánh Kinh Đô phòng giao
dịch Kim Liên.
Công ty TNHH V-Plus Hồng Hà
Đại diện


BẢNG KÊ CHI TIẾT

Nội dung kiểm định máy và đo an toàn bức xạ phòng X quang
STT

Nội dung kiểm định máy X quang tăng sáng
(15 chỉ tiêu x 400.000đ/chỉ tiêu)

Đơn giá

Đơn vị

Số lượng
01
01

400.000
400.000

(VND)

01

Dạng sóng cao áp

02

Điều kiện kỹ thuật bên ngoài

Chỉ tiêu
Chỉ tiêu


03

Độ chính xác cao áp đỉnh (thay đổi theo mA)

Chỉ tiêu

01

400.000

04

Độ chính xác của bộ đặt thời gian và độ ổn định
của thời gian phát tia

Chỉ tiêu

01

400.000

05

Dòng phát tia (độ ổn định tuyến tính, vi phân)

Chỉ tiêu

01

400.000


06

Độ ổn định tuyến tính vi phân, thông số mAs

Chỉ tiêu

01

400.000

07

Độ lặp lại cao áp đỉnh

Chỉ tiêu

01

400.000

08

Suất liều chiếu

Chỉ tiêu

01

400.000


09

Kiểm tra độ méo vặn ảnh

Chỉ tiêu

01

400.000

10

Kiểm tra độ phân giải tương phản cao

Chỉ tiêu

01

400.000

11

Kiểm tra độ phân giải tương phản thấp

Chỉ tiêu

01

400.000


12

Kiểm tra ngưỡng tương phản

Chỉ tiêu

01

400.000

13

Chất lượng màn hình

Chỉ tiêu

01

400.000

14

Kích thước trường xạ ống tăng sáng

Chỉ tiêu

01

400.000


15

Chất lượng hình ảnh

Chỉ tiêu

01

400.000

15

6.000.000

Tổng cộng
(Sáu triệu đồng chẵn)

IV

Đo an toàn bức xạ phòng X Quang đối với 01 phòng
(50 điểm đo x 50.000đ/điểm đo)

1

Vị trí nhân viên điều khiển tầm mặt

điểm đo

01


50.0000

2

Vị trí nhân viên điều khiển tầm mặt

điểm đo

01

50.0000

3

Vị trí nhân viên điều khiển tầm ngực

điểm đo

01

50.0000

4

Vị trí nhân viên điều khiển tầm ngực

điểm đo

01


50.0000

5

Vị trí nhân viên điều khiển tầm thắt lưng

điểm đo

01

50.0000

6

Vị trí nhân viên điều khiển tầm thắt lưng

điểm đo

01

50.0000

7

Vị trí kính chì mép phải

điểm đo

01


50.0000

8

Vị trí kính chì mép phải

điểm đo

01

50.0000

9

Vị trí kính chì mép trái

điểm đo

01

50.0000

10

Vị trí kính chì mép trái

điểm đo

01


50.0000

11

Vị trí kính chì mép trên

điểm đo

01

50.0000

12

Vị trí kính chì mép trên

điểm đo

01

50.0000

13

Vị trí kính chì mép dưới

điểm đo

01


50.0000


14

Vị trí kính chì mép dưới

điểm đo

01

50.0000

15

Vị trí kính chì giữa kính

điểm đo

01

50.0000

16

Vị trí kính chì giữa kính

điểm đo


01

50.0000

17

điểm đo

01

50.0000

18

Phòng rửa phim
Phòng rửa phim

điểm đo

01

50.0000

19

Phòng rửa phim

điểm đo

01


50.0000

20

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép phải

điểm đo

01

50.0000

21

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép phải

điểm đo

01

50.0000

22

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép trái

điểm đo

01


50.0000

23

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép trái

điểm đo

01

50.0000

24

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép trên

điểm đo

01

50.0000

25

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép trên

điểm đo

01


50.0000

26

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép dưới

điểm đo

01

50.0000

27

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép dưới

điểm đo

01

50.0000

28

Vị trí cửa ra vào phòng X quang mép dưới

điểm đo

01


50.0000

29

Vị trí cửa ra vào phòng X quang giữa cửa

điểm đo

01

50.0000

30

Vị trí cửa ra vào phòng X quang giữa cửa

điểm đo

01

50.0000

31

điểm đo

01

50.0000


32

Khu vực cầu thang
Khu vực cầu thang

điểm đo

01

50.0000

33

Khu vực cầu thang

điểm đo

01

50.0000

34

Khu vực cầu thang

điểm đo

01


50.0000

35

Hành lang bệnh nhân 1

điểm đo

01

50.0000

36

Hành lang bệnh nhân 1

điểm đo

01

50.0000

37

Hành lang bệnh nhân 1

điểm đo

01


50.0000

38

Hành lang bệnh nhân 1

điểm đo

01

50.0000

39

Hành lang bệnh nhân 2

điểm đo

01

50.0000

40

điểm đo

01

50.0000


41

Khu vực sân
Khu vực sân

điểm đo

01

50.0000

42

Khu vực sân

điểm đo

01

50.0000

43

Phòng xét nghiệm

điểm đo

01

50.0000


44

Phòng xét nghiệm

điểm đo

01

50.0000

45

Phòng xét nghiệm

điểm đo

01

50.0000

46

điểm đo

01

50.0000

47


Phòng xét nghiệm
Khu vực tầng 2, khoa dược

điểm đo

01

50.0000

48

Khu vực tầng 2, khoa dược

điểm đo

01

50.0000

49

Khu vực tầng 2, khoa dược

điểm đo

01

50.0000


50

Khu vực tầng 2, khoa dược

điểm đo

01

50.0000

50

2.500.000

Tổng cộng
(Hai triệu năm trăm ngàn đồng chẵn)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×