Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GÍA TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH MTV HUẾ TRƯỜNG HẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 30 trang )

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ
GÍA TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI
CÔNG TY
TNHH MTV HUẾ TRƯỜNG HẢI

Sinh viên thực hiện : NGUYỄN PHÚC BẢO VY

Huế, tháng 5 năm 2019


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU :

Cơ sở lí luận, quy định của nhà nước và cơ

Thực trạng

quan thuế

Đánh giá thực tiễn áp dụng , ưu- nhược
điểm

Giải pháp


CÔNG TY TNHH MTV HUẾ TRƯỜNG HẢI
*

HUE TRUONG HAI one member company limited

*



Mã số thuế doanh nghiệp: 3301546302

*

10/06/2015

*

145 Nguyễn Tất Thành, P. Thủy Dương, TX. Hương Thủy, TT. Huế.

Trần Bá Dương

Công ty TNHH một thành viên Huế Trường Hải là một công ty con của hệ thống
Trường Hải.
Lĩnh vực hoạt động :

.........showroom ôtô thuộc tổng công ty Cổ phần ô tô


SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TỐN TẠI CƠNG TY


CHẾ ĐỘ KẾ TỐN
Kỳ kế tốn năm: Bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12
Đơn vị tiền tệ sử dụng: Việt Nam đồng (VNĐ)
Chế độ kế toán sử dụng: Chế độ kế tốn Việt Nam (Theo Thơng tư 0/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính đã ký ban hành ngày 22/12/2014)
Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán máy.
Phần mềm kế toán sử dụng: Bravo 7.
Phương pháp tính giá hàng tồn kho: Bình qn gia quyền.

Phương pháp kế tốn xuất kho: Phương pháp nhập trước - xuất trước.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kiểm kê thường xuyên.
Phương pháp khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp đường thẳng.
Phương pháp áp dụng thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT.
Hệ thống sổ kế tốn áp dụng theo hình thức: Nhật ký chung.


Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung trên máy vi tính tại
cơng ty


CẤU TRÚC BÀI TRÌNH BÀY

A. THUẾ GTGT

B.THUẾ TNDN

C.ĐÁNH GIÁ
VÀ GIẢI PHÁP

I. Đặc điểm công tác tổ chức

I.Đặc điểm công tác tổ chức

I. Ưu- Nhược điểm

II. Thuế GTGT đầu vào

II. Kê khai, nộp thuế TNDN tạm tính


II Giải pháp

III. Thuế GTGT đầu ra

III Nộp thuế TNDN

IV. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế và khấu
trừ thuế GTGT


A. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TÁC TỔ CHỨC

-

Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ.

Theo điều 15, thông tư 151/2014/TT-

-

BTC

Kê khai và nộp thuế theo tháng.

Đối tượng chịu thuế

10%


5%


A. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

II KẾ TỐN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ :
Bước 1 : KTV nhận HĐ GTGT từ NCC. KTV kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của

Ngày 14.12.2018

HĐ. KTV Xác định HĐ 0059246 là HĐ GTGT đầu vào đủ đk khấu trừ. KTV nhập
liệu vào BRAVO

Bước 2: Đăng nhập vào phần mềm, chọn “Nhập chứng từ phát sinh”, lựa chọn
mẫu chứng từ phù hợp với nghiệp vụ, chọn “Phiếu nhập mua (khơng trả tiền
ngay)” để nhập hóa đơn 0059246
28
0.
00
0.
In
00
clu
0V
di
ng

VA

T

Bước 4: Nhấn “Kết thúc” để kết thúc việc nhập dữ liệu. Phần mềm sẽ tự động chuyển các

Bước 3 : Nhập các thông tin liên quan đến NCC, Loại- kí hiệu- mã số hóa đơn, tiền

dữ liệu liên quan đến các sổ tương ứng.

hang…vào “ Phiếu nhập mua “



A. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

III. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU RA

Ngày 24/12/2018

. Bước 1: Dựa vào yêu cầu mua hàng của khách hàng Châu Mạnh Trinh, kế tốn lập hóa đơn 0004389
ngày 24/12/2018 bao gồm 3 liên, trong đó liên 1 lưu tại cuốn, liên 2 giao cho khách hàng, tiến hành ghi
nhận doanh thu và số thuế GTGT đầu ra dựa vào liên 3

+
KHÔNG THU TIỀN

Bước 4: Nhấn “Kết thúc”
để kết thúc việc nhập liệu

Bước 3: Kế tốn nhập các thơng tin về ngày ghi sổ,loại


Bước 2: Căn cứ liên 3 của hóa đơn vừa lập, KTV đăng nhập vào phần mềm, vào “Nhập liệu” ở thanh

HĐ: HHDV, thông tin cá nhân của KH và tiền hàng.

cơng cụ , chọn loại chứng từ “Hóa đơn bán hàng” và tiến hành nhập liệu hóa đơn 0004389.



A. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
IV. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ VÀ KHẤU TRỪ THUẾ GTGT

* Kê khai và khấu trừ thuế GTGT

Số thuế GTGT phải nộp ? tờ khai thuế GTGT ? theo mẫu số
Hóa đơn GTGT, Bảng kê hóa đơn, chứng từ mua vào và

01/GTGT (Thông tư số 26/2015/TT- BTC )

bán ra.
Phần mềm HTKK


Hàng tháng, bên cạnh kê khai thuế thì kế tốn cịn lập báo cáo tình hình sử
dụng hóa đơn (TH/18P) thông qua phần mềm HTKK.

Phần mềm tự ghi nhớ và chuyển sang từ thơng tin của
kì trước


A. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

III. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ VÀ KHẤU TRỪ THUẾ GTGT

số thuế được

Số thuế GTGT
đầu ra phải
nộp

khấu trừ

<

* Nộp thuế

Số thuế GTGT

số thuế được

đầu ra phải

khấu trừ

nộp

>

, Chọn mục nộp thuế sau đó
kí điện tử



B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TÁC TỔ CHỨC

Theo quyết định

Hàng quý, căn cứ vào kết quả sản

Tạm nộp số tiền thuế TNDN

Hạn cuối là ngày 30 của quý

151/2014/TT – BTC

xuất kinh doanh, kế toán thực

của q, ( khơng cần nộp tờ

kế tiếp.

hiện tạm tính số tiền thuế TNDN

khai )

của quý


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TÁC TỔ CHỨC

Mỗi quý:

Thuế TNDN tạm tính trong quý = (Doanh thu phát sinh trong quý
– Chi phí hợp lí phát sinh – Các khoản lỗ kết chuyển) * 20%
Cuối năm :
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế * thuế suất thuế TNDN

Trong đó:
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (thu nhập được miễn thuế + các khoản lỗ được kết chuyển)
Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu – Chi phí được trừ) + thu nhập chịu thuế khác.


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
II. KÊ KHAI, NỘP THUẾ TNDN TẠM TÍNH

Ngày 31/12/2018, căn cứ vào kết quả hoạt động kinh doanh của năm 2018, kế toán xác định số thuế TNDN tạm tính 2018 như sau:
Doanh thu phát sinh= Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính +Thu nhập khác
=

535,904,963,153+ 1,246,591+ 292,436,119= 536,198,645,863 đồng

Chi phí phát sinh = Giá vốn hàng bán + Chi phí tài chính + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lí doanh nghiệp + Chi phí khác
= 510,508,182,651 + 1,165,091,303 +1,165,091,303 +5,038,968,741 + 5,038,968,741= 525,446,305,518 đồng.

Thu nhập chịu thuế = Doanh thu phát sinh – chi phí phát sinh hợp lí = 10,752,340,345 đồng.
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản lỗ được kết chuyển = 10,752,340,345 đồng
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế * 20% = 2,150,468,069.000 đồng.
Trong năm 2018, ta xác định được số thuế TNDN tạm nộp là 2,150,468,069.000 đồng.


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
III QUYẾT TỐN THUẾ TNDN

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế của cơng ty trong năm 2018 là:10,752,340,345 đồng
-

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp: 932,644,640 đồng

-Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu: 213,286,391 đồng
-Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác: 719,358,249 đồng
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp: 731,589,000 đồng
-Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước: 731,589,000 đồng
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ: 718,000,000 đồng
Do vậy thu nhập tính thuế của cơng ty là : 10,235,395,985 đồng
Số thuế TNDN phải nộp của công ty trong năm 2018 là: 10,235,395,985 * 20 % = 2,047,079,197 đồng
Cuối năm kế tốn kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 911: 2,047,079,197 đồng
Có TK 821: 2,047,079,197 đồng


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
III QUYẾT TỐN THUẾ TNDN


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
III QUYẾT TỐN THUẾ TNDN

Bước 1: Đăng nhập vào phần mềm Hỗ trợ kê

Bước 2: Chọn kì kê khai thuế TNDN, chọn phần

Bước 3: Nhập năm cần quyết toán ,chọn phụ lục kê khai


khai

thuế Thu nhập doanh nghiệp rồi chọn “Quyết

tùy theo loại hình của doanh nghiệp. Cơng ty chọn phụ

tốn thuế TNDN năm (03/TNDN)”

lục 03 – 1A/TNDN, kích chọn “Đồng ý”, xuất hiện hộp
thoại nhập tờ khai.

Bước 6: Nhập các số liệu còn lại và hoàn

Bước 5: Nhập phụ lục 03-2A, chuyển lỗ từ hoạt

Bước 4 : Nhập Báo cáo Kết quả hoạt động sản xuất kinh

thành Tờ khai quyết toán thuế.

động SXKD. Sau đó nhấn “Ghi lại”.

doanh vào sheet 03 - 1A. Sau đó nhấn “Ghi lại”.


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
III QUYẾT TỐN THUẾ TNDN


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
III QUYẾT TỐN THUẾ TNDN



B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
III QUYẾT TỐN THUẾ TNDN


B. CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ TNDN
III NỘP THUẾ TNDN

Cuối năm 2018, Công ty TNHH MTV Huế Trường Hải tiến hành tạm tính số thuế TNDN phải nộp là 2,047,079,197 đồng.
Đến 20/01/2019, công ty tiến hành tạm nộp thuế TNDN với số tiền là 2,000,000,000 đồng.

Đến 31/01/2019, số thuế TNDN còn phải nộp là 47,079,197 đồng, nhỏ hơn 20 % số thuế TNDN phải nộp nên Doanh nghiệp không bị phạt nộp chậm


×