Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA lop 1 - Tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.24 KB, 32 trang )

Tuần 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Chào cờ
(lớp trực tuần nhận xét)
Thể dục
Bài 18: Sơ kết học kì i
( Giáo viên bộ môn)
học vần
Bài 73: it iêt
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ GT bài:
- Viết: : bút chì, chim cút.
- Đọc SGK
- GT bài ghi bảng: it iêt
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: it
B1. Nhận diện:
- GV viết vần it và nêu cấu tạo
- Phân tích vần it ?
- So sánh: it với et?
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần đọc trơn mẫu: i - tờ - it
- Có vần it hãy cài tiếng mít?
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV viết bảng mít
- Phân tích: tiếng mít?


- 2 em lên bảng
- Nhiều HS
- HS nêu lại cấu tạo
- Vần it có âm i đứng trớc, âm t
đứng sau
- Giống: Đều kết thúc bằng t
- Khác: it bắt đầu bằng i, et bắt
đầu bằng e
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài it
- HS cài mít
- HS nêu: mít
- Tiếng mít có âm m đứng trớc,
71
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: trái mít
- GV đọc mẫu từ.
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: it trái mít
- GV nhận xét - chữa lỗi.
Việc 2: Dạy vần: iêt
Vần iêt ( Giới thiệu tơng tự các bớc )
- Nêu cấu tạo?
- So sánh iêt với it?
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.

- Cho HS đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học những vần nào?
- Tìm tiếng có vần vừa học?

Tiết 2
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những
vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu HD cách đọc
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3: Luyện viết:
- Nêu nội dung bài viết?
- GV viết mẫu nêu quy trình
- GV hớng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
HĐ4: Luyện nói:
vần it đứng sau, dấu sắc trên i
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- Trái mít (quả mít)
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
it mít trái mít
- HS viết trong k
2
+ bảng con.

- HS nêu
- HS so sánh
- CN nêu tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN
- HS luyện đọc ĐT
- HS nêu
- HS thi tìm
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- HS quan sát tranh trả lời
- HS luyện đọc CN
- HS đọc CN + ĐT
- HS nêu
- HS viết bài.
72
- HS quan sát tranh.
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
- GV ghi bảng (tên chủ đề)
- Học tập đợc ở bạn những gì?
- Em có thích vẽ không? Thích vẽ về chủ đề nào?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài sách giáo khoa.
- Tìm tiếng, từ, có vần vừa học?
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 3 HS nêu.
- HS đọc ĐT
- Chăm chỉ tự giác học tập, tô, vẽ
đẹp.
- HS liên hệ nêu ý kiến.
- HS đọc CN + ĐT

- HS tìm và nêu
73
74
Toán
$69: Điểm, đoạn thẳng
I- Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết đợcđiểm,đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm.
- Biết đợc tên các điểm, đoạn thẳng.
iI- đồ dùng: - Thớc kẻ, bút chì.
iii- các hoạt động dạy học:
HĐ1. ổn định T/C KT bài cũ
Tính. 7 4
- +
3 6
4 + 3 + 1 = 8 6 + 3 = 2 + 6 5
=
HĐ2. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng:
GV vẽ lên bảng 2 điểm và nói
tên điểm A B
- Hãy vẽ 2 chấm nhỏ vào bảng con
- Đợc mấy điểm? Đặt tên điểm?
- GV dùng thớc nối 2 điểm ta đợc 1 đoạn
thẳng.
- GV vẽ một số điểm, đoạn thẳng lên
bảng.
Có nhận xét gì về các đoạn thẳng này?
HĐ3. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:
- Giới thiệu dụng cụ vẽ (thơc kẻ)
- Hớng dẫn vẽ đoạn thẳng và vẽ mẫu.

B
1
: Chấm 2 điểm.
- 2 HS lên bảng đặt tính.
- Lớp làm bảng con.
- HS lên chỉ và đọc lại tên điểm
- HS vẽ
- 2 điểm, HS đặt tên A B
- HS quan sát
- HS thực hành trên bảng con
C D H
E
C D
G K
E
- Nằm ngang, đứng, xiên
- HS quan sát
75
B
2
: Đặt thớc nối 2 điểm
B
3
: Nhấc thớc ra.
HĐ4. Luyện tập:
Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn
thẳng.
GV hớng dẫn làm bài.
Bài 2:Dùng thớc thẳngvà bút để nối :
- Bài gồm mấy phần?

- Các đoạn thẳng của các hình NTN?
Bài 3: Mỗi hình vẽ dới đây có bao nhiêu
đoạn thẳng?
HD học sinh làm bài.
O
A B M H K
D C N P G L
H1 H2 H3
HĐ5. Củng cố - dặn dò:
- Hômnay học bài gì?
- Dùng dụng cụ gì để vẽ đoạn thẳng.
-Vẽ đoạn thẳng AB nh thế nào?
- HS vận dụng vẽ 1 vài đoạn thẳng
HS nêu yêu cầu.
- HS đọc tên điểm và đoạn thẳng:CN +
ĐT
HS nêu yêu cầu bài
- Bốn phần.
- HS dùng thớc và bút chì nối.
- HS đọc tên từng đoạn thẳng: CN + ĐT
- HS đọc tên hình.
- Khép kín tạo thành hình
HS nêu yêu cầu
HS làm và nêu kết quả
H
1
có: 4 đoạn thẳng.
H
2
có: 3 đoạn thẳng

H
3
có: 6 đoạn thẳng

76
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
âm nhạc
Học hát: Tập biểu diễn các bài hát đã học
I - Mục tiêu:
- Tập cho HS mạnh dạn tham gia biểu diễn bài hát trớc lớp.
- Giúp cho các em phát triển khả năng nghe và nhạy cảm với các tiết tấu trong âm
nhạc qua trò chơi âm nhạc.
II - Chuẩn bị:
- Nhạc cụ, tập đệm các bài hát.
- Nắm đợc nội dung và cách hớng dẫn học sinh thực hiện các trò chơi âm nhạc
III - Các hoạt độnh dạy học chủ yếu:
HĐ1: Ôn lại các bài hát đã học.
- Chúng ta đã học những bài hát nào ?
- Em nào hát bài đầu cho cả lớp nghe ?
- Lần lợt cho HS hát các bài hát đã học.
HĐ2: Tập biểu diễn các bài hát đã học.
Cho HS tập biểu diễn các bài hát đã học, hát
kết hợp các động tác vận động.
GV gọi HS lên biểu diễn trớc lớp.
(GV nhận xét đánh giá)
Hoạt động theo tổ.
- Cho các tổ tập tập biểu diễn và hát bài bát tự
chọn.
- Tổ chức thi
(Ban giám khảo: Cô giáo, Ban cán sự lớp)

HĐ3: Củng cố
- Nhận xét tiết học: Biểu dơng những em, tổ thực
hiện tốt
- HS nêu lần lợt
- HS thực hiện cá nhân
HĐ cá nhân
- HS thực hiện CN
- Hoạt động theo tổ
Các tổ tự chọn bài hát và tập
Các tổ lên biểu diễn
- HS theo dõi

77
78
học vần
Bài 74: uôt ơt
I- Mục đích-Yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trợt.
II- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK. (Phóng to)
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1. ổn định Bài cũ GT bài
- Viết : con vật, hiểu biết
- Đọc: SGK
- GT bài ghi bảng.
HĐ2. Dạy vần: uôt ơt
Việc 1 . Dạy vần: uôt

B1. Nhận diện:
- GV viết uôt và nêu cấu tạo
- Phân tích vần uôt ?
- So sánh: uôt với iêt?
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần đọc trơn mẫu.
- Muốn có tiếng chuột thêm âm gì dấu gì?
- Vừa cài đợc tiếng gì? GV viết bảng chuột
- Phân tích: tiếng chuột?
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- 2 em lên bảng
- Nhiều HS đọc
- HS nêu lại cấu tạo
- HS phân tích
- Giống: Đều kết thúc bằng t
- Khác: uôt bắt đầu bằng uô, iêt
bắt đầu bằng iê
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài uôt
- HS nêu và cài chuột
- HS nêu: chuột
- Tiếng chuột có âm ch đứng tr-
ớc, vần uôt đứng sau, dấu nặng
dới ô
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
79
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: chuột nhắt
- GV đọc mẫu từ.

- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: uôt chuột
nhắt
- GV nhận xét - chữa lỗi.
Việc 2 . Dạy vần: ơt
Vần ơt ( Giới thiệu tơng tự các bớc )
- Nêu cấu tạo?
- So sánh ơt với uôt?
HĐ3. Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.
- Cho HS đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học?

Tiết 2
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những
vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc:
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu HD cách đọc
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3: Luyện viết:
- Nêu nội dung bài viết?

- Con chuột
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
uôt chuột chuột nhắt
- HS viết trong k
2
+ bảng con.
- HS nêu
- HS so sánh
- CN đọc tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN
- HS luyện đọc ĐT
- HS nêu
- HS tìm
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- HS quan sát tranh trả lời
- HS luyện đọc
- HS đọc CN + ĐT
- HS nêu
- HS viết bài.
80
- GV viết mẫu nêu quy trình
- GV hớng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
HĐ4: Luyện nói:
- HS quan sát tranh.
- Chủ đề luyện nói là gì?
- GV ghi bảng (tên chủ đề)
- Nét mặt của các bạn NTN?
- Em đã chơi cầu trợt bao giờ cha?

- Khi chơi cần chú ý gì?
- Ngoài cầu trợt em còn đợc chơi những gì?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài sách giáo khoa.
- Tìm tiếng, có vần vừa học.

- 3 HS nêu.
- HS đọc ĐT
- Vui tơi hớn hở.
- HS liên hệ nêu ý kiến.
- Cẩn thận, trợt theo thứ tự.
- HS liên hệ.
- HS đọc CN + ĐT
- HS tìm và nêu

81
82

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×