GV: Nguyễn Thị Bảo Danh
Kiểm tra bài cũ
Trên đường tròn lượng giác cho
cung AM có số đo .Gọi M(x;y), :Khi đó
sin y OK
Nêu định nghĩa
y
M
K
cos x OH
A’
các giá trị lượng giác
sin
tan
; �của
kcung
, k ��
α?
cos
2
cos
co t
; �k , k ��
sin
Oy- trục sin ; Ox - trục cosin
B
H
O
A
B’
x
?2. Xác định dấu của giá trị lượng giác trong
bảng sau?
I
II
Phần tư
I
II
III
IV
+
+
+
+
+
-
-
GTLG
sinα
cosα
tanα
cotα
-
+
+
+
-
III
IV
1
M
K
y
1-
H x
sin cos OK
2
2
2
2
OH
OM 1
O
1 x
2
x cos OH
y sin OK
III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
1. Công thức lượng giác cơ bản
sin cos 1
2
2
1
1 tan
, � k , k ��
2
cos
2
2
1
1 cot
, �k , k ��
2
sin
2
k
tan .cot 1, � , k �Z
2
2. Áp dụng
Ví dụ 1:
Cho 0
2
3
và cos . Tính:sin .
5
Giải
Áp dụng hệ thức: sin cos 1
2
2
9 16
2
2
. II
� sin 1 cos 1
25 25
16
4
A'
� sin �
� .
25
5
III
4
sin .
5
y
B
O
3
2
2
I
0
A
x
IV
Ví dụ 2: Cho tan = 3 với 3 2 .
2
5
Tính các GTLG còn lại .
II
A'
Giải
Áp dụng công thức: tan .cot 1 III
1
1
2
Ta có: cos
2
9
1 tan
1
3
2 nên
Vì
2
25
cos 0
y
B
2
O
3
2
25 cos 5
34
34
5
.
Vậy cos
34
3
3 5
sin tan . cos
.
5 34
34
I
0
2
A
IV
x
sin 3cos
A
cos 2sin
Giải
Chia cả tử
và mẫu
cho cosα!
sin 3cos
tan 3
23
5
cos
cos
A
.
cos 2sin 1 2 tan 1 2.2
3
cos cos
IV. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc
biệt
1. Cung đối nhau: và -
cos cos
y
B
sin sin
tan tan
M
A’
O
-
cot cot
H
M’
B’
A
x
2. Cung bù nhau: và -
sin sin
y
cos cos
tan tan
cot cot
B
K
M’
M
-
A’
O
A
B’
x
3. Cung hơn kém : và +
sin sin
y
B
cos cos
tan tan
cot cot
M
A’ H’
+
O
H
M’
B’
A
x
4. Cung phụ nhau: và
2
�
�
sin � � cos
�2
�
y
�
�
cos � � sin
�2
�
�
�
tan � � cot
�2
�
�
�
cot � � tan
�2
�
B
M’
K’
K
M
A’
O
H’
B’
H
A
x
cos cos
sin sin
tan tan
cot cot
�
�
sin � � cos
�2
�
�
�
cos � � sin
�2
�
�
�
tan � � cot
�2
�
�
�
cot � � tan
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
Cos đối; sin bù
phụ chéo ; khác tan, cot
Còn nữa cùng tên đổi dấu
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
Ví dụ 3: Tính :
31
11
sin( 1380 ), tan(
), cos(
)
6
4
Giải
0
sin(3000 ) sin(3000 ) sin( 600 360 0 )
3
sin(60 ) sin 60
.
2
0
0
31
3
3
tan(
) tan( 7 ) tan( ) tan( )
4
4
4
4
tan 1.
4
7
7
3
cos( ) cos( ) cos( )
4
4
4
3
2
cos( ) cos( ) cos( )
.
4
4
4
2
Củng cố và luyện tập
1 / sin cos 1
2
2
1
,
Các công thức lượng giác 2 / 1 tan
2
cos
cơ bản.
1
2
3 / 1 cot
,
2
Giá trị lượng giác của các
sin
2
cung có liên quan đặc biệt.
4 / tan .cot 1,
Cos đối; sin bù
phụ chéo; khác tan, cot
Còn nữa cùng tên đổi dấu.
C
B
B
C
Câu 5: Rút gọn biểu thức:
H cos( - x).sin( x) sin( x).cos( x)
2
2
A. H= 0
B.
C. H=2
D. H=4
B H= 1
H sin x.sin x cos x.( cos x)
sin x cos x 1
2
2