Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Giá trị lượng giác của một cung (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.38 KB, 19 trang )

GV: Nguyễn Thị Bảo Danh


Kiểm tra bài cũ
Trên đường tròn lượng giác cho
cung AM có số đo .Gọi M(x;y), :Khi đó

sin   y  OK
Nêu định nghĩa

y

M

K

cos   x  OH

A’
các giá trị lượng giác
sin 

tan  
;  �của
 kcung
 , k ��
α?
cos 
2
cos 
co t  


;  �k , k ��
sin 

Oy- trục sin ; Ox - trục cosin

B


H

O

A

B’

x


?2. Xác định dấu của giá trị lượng giác trong
bảng sau?
I
II
Phần tư

I

II

III


IV

+
+
+
+

+

-

-

GTLG

sinα
cosα
tanα
cotα

-

+
+

+

-


III

IV


1

M

K
y


1-

H x

sin   cos   OK
2

2

2
2

 OH

 OM  1

O


1 x

2

x  cos  OH
y  sin   OK



III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
1. Công thức lượng giác cơ bản

sin   cos   1
2

2

1

1  tan  
,  �  k , k ��
2
cos 
2
2

1
1  cot  
,  �k , k ��

2
sin 
2

k
tan  .cot   1,  � , k �Z
2


2. Áp dụng
Ví dụ 1:


Cho 0   
2

3
và cos   . Tính:sin  .
5

Giải
Áp dụng hệ thức: sin   cos   1
2

2

9 16
2
2
 . II

� sin   1  cos   1 
25 25
16
4
A' 
� sin   �
� .
25
5
III

4
sin   .
5

y
B

O

3
2


2

I
0

A

x

IV


Ví dụ 2: Cho tan = 3 với 3    2 .
2

5

Tính các GTLG còn lại .

II
A'

Giải

Áp dụng công thức: tan  .cot   1 III
1
1
2

Ta có: cos  
2
9
1  tan 
1

3
   2 nên


2

25

cos   0

y
B




2

O

3
2

25  cos   5

34
34

5
.
Vậy cos  
34
3


3 5
sin   tan  . cos     
.
5 34
34

I
0
2

A

IV

x


sin   3cos 
A
cos   2sin 

Giải

Chia cả tử
và mẫu
cho cosα!

sin  3cos 


tan   3
23
5
cos

cos

A



.
cos  2sin  1  2 tan  1  2.2
3

cos  cos 


IV. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc
biệt
1. Cung đối nhau:  và -

cos     cos 

y

B

sin      sin 
tan      tan 


M


A’
O

-

cot      cot 

H
M’

B’

A

x


2. Cung bù nhau:  và  - 

sin       sin 

y

cos        cos 
tan        tan 
cot        cot 


B
K

M’

M

-


A’
O

A

B’

x


3. Cung hơn kém  :  và  + 

sin        sin 

y

B

cos        cos 

tan       tan 
cot       cot 

M

A’ H’

+



O

H

M’

B’

A

x




4. Cung phụ nhau:  và
2
�


sin �   � cos 
�2


y

�

cos �   � sin 
�2

�

tan �   � cot 
�2

�

cot �   � tan 
�2


B
M’

K’
K

M



A’
O

H’

B’

H

A

x


cos     cos 
sin      sin 

tan      tan 

cot      cot 




sin �   � cos 
�2





cos �   � sin 
�2




tan �   � cot 
�2




cot �   � tan 

sin       sin 

cos        cos 
tan        tan 

cot        cot 
Cos đối; sin bù
phụ chéo ; khác  tan, cot
Còn nữa cùng tên đổi dấu

sin        sin 

cos        cos 

tan       tan 


cot       cot 


Ví dụ 3: Tính :

31
11
sin( 1380 ), tan(
), cos(
)
6
4

Giải

0

sin(3000 )   sin(3000 )   sin( 600  360 0 )
3
  sin(60 )  sin 60 
.
2
0

0

31
3
3


tan(
)  tan(  7 )  tan( )  tan(  )
4
4
4
4

  tan  1.
4

7
7
3
cos( )  cos( )  cos(   ) 
4
4
4
3


2
  cos( )   cos(  )  cos( ) 
.
4
4
4
2



Củng cố và luyện tập

1 / sin   cos   1
2

2

1
,
Các công thức lượng giác 2 / 1  tan  
2
cos 
cơ bản.
1
2
3 / 1  cot  
,
2
Giá trị lượng giác của các
sin 
2

cung có liên quan đặc biệt.

4 / tan .cot   1,

Cos đối; sin bù
phụ chéo; khác  tan, cot
Còn nữa cùng tên đổi dấu.



C

B

B


C

Câu 5: Rút gọn biểu thức:


H  cos( - x).sin(  x)  sin(  x).cos(  x)
2
2
A. H= 0
B.
C. H=2
D. H=4
B H= 1

H  sin x.sin x  cos x.(  cos x)

 sin x  cos x  1
2

2





×