Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

giao an 4 CKTKN TUAN 1 -8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.09 KB, 76 trang )

Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng

Th hai ngy 23 thỏng 8 nm 2010
Tit I: CHO C
Tit 2: Tập đọc: Tct 1: dế mèn bênh vực kẻ yếu.
I.Mục tiêu :
1.c rnh mch, trụi chy.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà
Trò, Dế Mèn ).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực ngời yếu, xoá bỏ áp bức
bất công.
- GD cỏc em bit yờu thng giỳp bờnh vc bn yu
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
21-
5p
10p
10p
10p
1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
- Giới thiệu chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng
thân .
- Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
2.H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a.Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó , giải
nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
b.Tìm hiểu bài:


- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế
Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn?
- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn?
Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Đọc lớt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá
mà em biết?
-
Nêu nội dung chính của bài.
c. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm.
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội
dung tranh.
- Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi
chuyện chị Nhà Trò.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
HS theo dừi
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xớc thì
nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi
chị Nhà Trò gục đầu khóc
- Nhà Trò ốm yếu , kiếm không đủ ăn,
không trả đợc nợ cho bọn Nhện nên
chúng đã đánh và đe doạ vt lụng vt
cỏnh n tht.
- "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi

đây"
Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò
đi.
- Hs đọc lớt nêu chi tiết tìm đợc và giải
thích vì sao.
- Hs nêu
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
TUN 1
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2-3p
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu.
- Gv đọc mẫu.
3.Củng cố dặn dò:
- Em học đợc điều gì ở Dế Mèn?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 4 hs thực hành đọc 4 đoạn.
- Hs theo dõi.
- Hs nghe
-Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
TIT 3: Toán: TCt 1 : ôn tập các số đến 100 000.
I.Mục tiêu :
Giúp hs ôn tập về:
- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.
-GD cỏc em tớnh toỏn chớnh xỏc
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
2p

2p
10p
18-
20p
1.Kiểm tra:
- Kiểm tra sách vở của hs.
2.Bài mới:
a/ Gớ thiu bi-ghi u bi:
H1:.Ôn lại cách đọc số , viết số và các
hàng.
*Gv viết bảng: 83 251
*Gv viết: 83 001 ; 80 201 ; 80 001
* Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?
*Nêu VD về số tròn chục?
tròn trăm?
tròn nghìn?
tròn chục nghìn?
H2.Thực hành:
Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp
vào tia số )
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng.
a.Gv hớng dẫn làm mẫu.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923
- Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv
kiểm tra.
- Hs đọc số nêu các hàng.

- Hs đọc số nêu các hàng.
- 1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục.
- 4 hs nêu.
10 ; 20 ; 30
100 ; 200 ; 300
1000 ; 2000 ; 3000
10 000 ; 20 000 ; 30 000
- Hs đọc đề bài.
- Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy
số này.
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng.
20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
- Hs đọc đề bài.
- Hs phân tích mẫu.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm
bài.
- 63 850
- Chín mơi mốt nghìn chín trăm linh
chín.
- Mời sáu nghìn hai trăm mời hai.
- 8 105
- 70 008 : bảy mơi nghìn không trăm
linh tám.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2-3p
Bài 4: Tính chu vi các hình sau.

- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.
- Gọi hs trình bày.
- Gv nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu miệng kết quả.
7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài theo nhóm , trình bày kết
quả.
Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17
(cm)
Hình MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 =
24( cm )
Hình GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm )
Tiết 4: đạo dức: TCT 1: trung thực trong học tập ( tiết 1).
I.Mục tiêu :Qua tiết học hs có khả năng:
1.Nhận biết đợc :
- Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
2.Hs biết trung thực trong học tập.
3.Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học
tập.
II.Tài liệu và ph ơng tiện:
- Sgk đạo đức.
- Tranh minh ho sgk
III.Các hoạt động dạy học:
2p
10 p

10 p
10 p
3-4p
1/Kiểm tra:
- Kiểm tra sách vở . đồ dùng của hs.
2.Bài mới:
a/Giới thiệu bài-ghi u bi:
HĐ1: Xử lý tình huống.
*Gv giới thiệu tranh.
*Gv tóm tắt các ý chính.
+Mợn tranh ảnh của bạn khác đa cô giáo xem.
+Nói dối cô giáo.
+Nhận lỗi và hứa với cô giáo sẽ su tầm và nộp
sau.
* Nếu là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào?
* Gv kết luận: ý 3 là phù hợp nhất.
HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập 1 sgk.
Gv cho hs nờu yờu cu v tho lun.
- Gv kết luận: ý c là trung thực nhất.
HĐ3: Thảo luận nhóm.
- Gv nêu từng ý trong bài.
- Gv kết luận: ý b , c là đúng.
3/ cng c,dn dũ:
- Hs trình bày đồ dùng cho gv kiểm
tra.
- Hs xem tranh và đọc nội dung
tình huống.
- Hs liệt kê các cách có thể giải
quyết của bạn Long.
- Hs thảo luận nhóm , nêu ý lựa

chọn và giải thích lý do lựa chọn.
-Hs đọc ghi nhớ.
- 1 hs nêu lại đề bài.
- Hs làm việc cá nhân.
- Hs giơ thẻ màu bày tỏ thái độ theo
quy ớc:
+Tán thành
+Không tán thành
+Lỡng lự.
- Hs giải thích lý do lựa chọn.
- Lớp trao đổi bổ sung.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
- Về su tầm tấm gơng trung thực trong học tập.

Th ba ngy 24 thỏng 8 nm 2010

TIT 1: LCH S: TCt 1: môn lịch sử và địa lý.
I. Mục tiêu:
Học xong bài này hs biết:
- Vị trí địa lý , hình dáng của đất nớc ta.
- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử , một Tổ Quốc.
-HS yờu thớch khi học môn lịch sử và địa lý.
II.Đồ dùng dạy học :
-Hỡnh sgk.
-VBT lch s.
III.Các hoạt động dạy học :
1p
32p
2p

1.Kiểm tra:
- Kiểm tra sách vở đồ dùng của hs.
2.Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
HĐ1: Làm việc cả lớp.
- Gv giới thiệu vị trí của đất nớc ta và c dân
sống ở mọi vùng.
- Yêu cầu hs chỉ vị trí đất nớc ta trên bản đồ.
HĐ2:Làm việc theo nhóm.
- Gv phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh
sinh hoạt của một dân tộc của một số vùng.
- Yêu cầu hs mô tả lại cảnh sinh hoạt đó.
*Gv kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất nớc
Việt Nam có nét văn hoá riêng xong đều có
chung một Tổ quốc, một lịch sử.
HĐ3:Làm việc cả lớp.
- Để nớc ta tơi đẹp nh ngày nay , ông cha ta
đã trải qua hàng ngàn năm dựng nớc và giữ n-
ớc.Em hãy kể một sự kiện chứng minh điều
đó?
3.Củng cố dặn dò:
- Hãy mô tả sơ lợc cảnh thiên nhiên và đời
sống con ngời nơi em ở?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs trình bày đồ dùng học tập cho gv kiểm
tra
- Hs theo dõi.
- Hs lắng nghe.
- Hs chỉ bản đồ nêu vị trí đất nớc ta và xác
định tỉnh Lào Cai nơi em sống.

- Nhóm 4 hs quan sát tranh,mô tả nội dung
tranh của nhóm đợc phát.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Hs kể sự kiện mình biết theo yêu cầu.
- 2 - 3 hs kể về quê hơng mình.
Tập làm văn : TIt 1: thế nào là kể chuyện.
i.m ục tiêu :
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
1.Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .Phân biệt đợc văn kể chuyện với những loại văn
khác.
2.Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
3.GDHS yờu thớch cỏc loi truync c c nghe.
II.Đồ dùng dạy học :
-VBT ting vit.
- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính.
III.Các hoạt động dạy học :
1p
20p
2p
7p
2p
1.Mở đầu:Gv kim tra sỏch v ca hs.
2.Bài mới .
H1.Giới thiệu bài.
H2.Phần nhận xét.
Bài 1: Lời giải :
a.Các nhân vật :
+Bà cụ ăn xin
+ 2 mẹ con ngời nông dân

+ Những ngời dự lễ hội
b.Các sự việc :
c.ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi những ngời có
lòng nhân ái.
Bài 2:
- Bài văn có nhân vật không
- Bài văn có kể những sự việc xảy ra đối với
nhân vật không?
-Gv kết luận : Bài Hồ Ba Bể không phải là văn
kể chuyện.
Bài 3: Thế nào là văn kể chuyện ?
*.Ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
- Nêu ví dụ về văn kể chuyện?
H3.Luyện tập:
Bài 1:
- Xác định các nhân vật trong chuyện?
+Gv HD kể: Truyện cần nói sự giúp đỡ của
em đối với ngời phụ nữ, khi kể xng tôi hoặc
em.
- Gv nhận xét, góp ý.
Bài tập 2:
- Nêu những nhân vật trong câu chuyện của
em ?
- Nêu ý nghĩa của chuyện?
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Hs theo dừi
- 1 hs đọc đề bài.

- 1 hs kể chuyện " Sự tích Hồ Ba Bể ".
- Nhóm 4 hs làm bài .Đại diện nhóm nêu
kết quả.
+Các nhân vật.
+Các sự việc chính
+ý nghĩa
- Hs đọc đề bài.
- Trả lời câu hỏi cá nhân-Không có nhân
vật
- Không.Chỉ có những chi tiết giới thiệu
về hồ Ba Bể.
Hs tr li
- 2 hs nêu ghi nhớ.
- Hs đọc đề bài.
- Em , một phụ nữ có con nhỏ.
- Hs suy nghĩ cá nhân.
- Hs tập kể theo cặp.
- Hs thi kể trớc lớp.
+Hs đọc đề bài.
- Em và 2 mẹ con ngời phụ nữ.
- Quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống
đẹp.
Tiết 3: Toán: TIT 2: ôn tập các số đến 100 000 ( Tip theo).
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về :
- Tính nhẩm
Tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số , nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.

II. Đồ dùng dạy học :
-sgk, v...
III.Các hoạt động dạy học :
5p 2-5p
28p
2-3p
1.Bài cũ:
- Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trớc.
- Nhận xét-ghi điểm.
2.Bài mới:
a/- Giới thiệu bài.
b/Hng dn ụn tp.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Nhắc lại cách đặt tính?
- Yêu cầu hs đặt tính vào vở và tính, 3
hs lên bảng tính.
- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3:Điền dấu : > , < , =
- Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm
ntn?
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.
Bài 4:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé và từ bé đến lớn.
- Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ
lớn đến bé?

- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào
vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:
-Gv cho hc sinh lm v cha bi.
3.Củng cố dặn dò:(2)
- GV nhc li nội dung bài.
-Chuẩn bị bài sau.
- 3 hs lên bảng tính.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
.- Hs tính nhẩm và viết kết quả vào vở , 2 hs đọc
kết quả.
9000 - 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
8000 x 3 = 24 000
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đặt tính và tính vào vở.
4637 7035 325 25968 3
+ - x 3 19
8245 2316 16 8656
12882 4719 975 18
0
- Hs đọc đề bài.
- Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890
+Cả hai số đều có 4 chữ số
+Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau
+ở hàng chục :7<9 nên 5870 < 5890
- Hs thi làm toán tiếp sức các phép tính còn lại.
- Hs đọc đề bài.

- Hs so sánh và xếp thứ tự các số theo yêu cầu , 2
hs lên bảng làm 2 phần.
a, 56731 < 65371 < 67351 < 75631
b.92678 > 82697 > 79862 > 62978
Hs lm bi.
TIT 4 : A L : TCT 1 : Làm quen với bản đồ.
i.m ục tiêu:
Học xong bài này hs biết:
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố về bản đồ : tên ,phơng hớng; tỉ lệ , kí hiệu bản đồ.
- Các kí hiệu của một số đối tợng địa lí thể hiện trên bản đồ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục , Việt Nam.
III.Các hoạt động dạy học :
3-5p
1p
8p
7p
7p
7p
2p
1.Kiểm tra.
- Môn lịch sử và địa lí lớp 4 giúp em hiểu điều
gì?
2.Bài mới:
*.Giới thiệu bài.
HĐ1:Bản đồ:
B1: Gv treo các loại bản đồ.

- Nêu tên các bản đồ?Chỉ một số vị trí thể hiện
trên bản đồ?
B2: Gv chữa bài, kết luận:Bản đồ là hình vẽ
thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái
đất theo một tỉ lệ nhất định.
H2. Cách xem bản đồ.
- Yêu cầu quan sát hình 1 , 2.
- Chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm . đền Ngọc Sơn trên
bản đồ?
- Ngày nay muốn vẽ bản đồ , chúng ta thờng
phải làm ntn?
HĐ3: Một số yếu tố của bản đồ:
a.Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Đọc tên bản đồ hình 3?
b.Ngời ta quy ớc các hớng trên bản đồ ntn?
- Chỉ các hớng Bắc, Nam , Đông , Tây trên
bản đồ hình 3?
c.Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
- Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết1 cm
trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm trên thực tế?
- Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu
nào?
HĐ4: Thực hành vẽ một số kí hiệu trên bản đồ
- Gọi hs đọc các kí hiệu trên bản đồ hình 3.
- Tổ chức chức cho hs làm việc theo cặp.
- Gv chữa kết quả, nhận xét.
5.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs nêu.

- Hs theo dõi.
- Hs nêu tên bản đồ, chỉ bản đồ và đọc
tên các vị trí vừa chỉ.
- Hs quan sát bản đồ.
- 2 hs lên bản chỉ bản đồ.
- Chụp hình, chia khoảng cách, thu nhỏ
theo tỉ lệ nhất định , lựa chọn kí hiệu.
- Cho biết phạm vi thể hiện và những
thông tin chủ yếu.
- 3 hs đọc.
- Trên bắc; dới nam ; phải đông ;trái tây.
- Hs thực hành lên chỉ các hớng trên bản
đồ.
- Biết diện tích thực tế đợc thu nhỏ theo tỉ
lệ ntn.
- 1 cm trong bản đồ ứng với 20000 cm
trên thực tế.
- Hs nêu.
- 2 hs đọc.
- 1 hs vẽ , 1 hs đọc các kí hiệu bạn vừa
vẽ.
Th sỏu ngy 24 thỏng 8 nm 2010
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
Toán: TCt 5 : luyện tập.
I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Luyện tập tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.,khi thay ch bng s
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
-GDHS;Cn thn t duy trong toỏn hc.
II.Các hoạt động dạy học:


Tập làm văn: Tiết 2: nhân vật trong truyện
I.Mục tiêu :
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
3-5
1 p
7 p
10 p
7 p
7 p
2 - 3p
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs tự lấy ví dụ về biểu thức có chứa một
chữ và tính giá trị.
- Gv chữa bài, nhận xét.
2.Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b.Thực hành:
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
+Nêu cách tính giá trị biểu thức của từng
phần?
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng
làm 3 phần.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu
thức?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 4 hs lên
bảng giải 4 phần.

- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
- Gọi hs đọc đề bài. giải thích mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Giải bài toán.
+Nêu công thức tính chu vi hình vuông?
- Tổ chức cho hs dựa vào công thức tính chu vi
hình vuông theo độ dài cạnh a đã cho.
- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs chữa bài.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
-Hs nờu
a 6 x a
5 6 x 5 = 30
7 6 x 7 = 42
10 6 x 10 = 60
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs giải bài vào vở, chữa bài.
a.Nếu n = 7 thì 35 + n x 3 = 35 + 7 x 3
= 35 + 21 = 56
b.Nếu n = 9 thì 168 - m x 5 = 168 - 9 x 5
= 168 - 45 = 123
c.Nếu n = 34 thì 237 - ( 66 + x )
= 237 - ( 66 +34 ) = 237 - 100 = 137
d.Nếu y = 9 thì 37 x ( 18 : y )

= 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 hs khá giải thích mẫu.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs chữa bài .
+a = 3 cm; P = a x 4 = 3 x 4 =12 ( cm)
+ a = 5 dm ; P = a x 4 = 5 x 4 = 20 ( dm)
+a = 8 m ; P = a x 4 = 8 x 4 = 32 ( m)
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
1.Hs biết : Văn kể chuyện phải có nhân vật .Nhân vật trong chuyện là ngời , là ngời , là vật , là đồ vật, cây
cối đợc nhân hoá.
2.Tính cách của nhân vật đợc bộc lộ qua hành động , lời nói , suy nghĩ của nhân vật.
3.Bớc đầu biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học:
-VBT ting vit 4 tp 1.
III.Các hoạt động dạy học:
5p
1p
15p
15p
2p
1.Bài cũ:
- Bài văn kể chuyện khác các thể loại văn khác
ntn?
2.Bài mới:
*.Giới thiệu bài.
H1.Phần nhận xét:
Bài 1:
- Hãy kể tên các chuyện các em mới học?

- Kể tên các nhân vật có trong 2 truyện?
- Gv nhận xét, chốt ý đúng.
Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật.
- Nêu tính cách của mỗi nhân vật trong
truyện?
- Căn cứ vào đâu em có nhận xét nh vậy?
c.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
H2.Thực hành:
Bài 1:
- Bà nhận xét về tính cách từng cháu ra sao?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
- Gv hớng dẫn hs tranh luận những việc có thể
xảy ra và đi đến kết luận.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.
- Bài văn kể chuyện có nhân vật.
- Hs theo dõi.
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Sự tích hồ Ba Bể.
*Nhân vật là con vật:
- Dế Mèn, chị Nhà Trò, Giao Long , Nhện.
*Nhân vật là ngời:
- Hai mẹ con ngời nông dân , bà ăn xin,
những ngời dự lễ hội.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi.
+Dế Mèn: khẳng khái, có lòng thơng ngời.

Căn cứ vào lời nói , hành động của Dế
Mèn.
+Mẹ con ngời nông dân : giàu lòng nhân
hậu
- 2 hs đọc ghi nhớ
- Hs đọc đề bài, quan sát tranh.
- Hs nêu đáp án:
- Hs đọc đề bài.
- Hs thảo luận nhóm 4.
+Hs đặt ra hai tình huống:
- Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngời
khác
- Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến
ngời khác.
- Hs thi kể trớc lớp.
TH DC : GVTH DC DY
SINH HOT LP: SINH HOT CUI TUN
I;Mc tiờu: ỏnh giỏ cỏc hot ng trong tun Inhm rỳt ra nhng u im,tn ti trong hot ng (n
np,ni guy ,hc tp,v sinh). ra phng hng cho tun ti.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
-HS t nhn xột ỏnh giỏ cỏc hot ng trong tun.vch ra phng hng c th thc hin cho tun ti.
-GDHS:Cú ý thc t giỏc,nõng cao ý thc phờ v t phờ.

TUN 2
TIT 1: CHO C:
TIT 2: Tập đọc : TCt 3: dế mèn bênh vực kẻ yếu ( tt).
I.Mục tiêu :
1 , c ging phự hp vi tớnh cỏch mnh m ca nhõn vt D Mốn. biết ngắt nghỉ đúng , thể hiện ngữ điệu
phù hợp với cảnh tợng, tình huống biến chuyển của chuyện .

2.Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực ngời yếu, xoá bỏ áp bức
bất công.
-GDHS:Bit bờnh vc,giỳp bn yu
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
3-5P
1P
10P
1OP
10P
2P
1. Kim tra bi c:
- Gọi hs đọc thuộc bài" Mẹ ốm" và trả lời
câu hỏi đoạn đọc.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:30
a.Giới thiệu bài.
- Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu.
b.Hớng dẫn luyện đọc.
*.Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Trận địa mai phục của bạn nhện đáng sợ
ntn?

- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải
sợ?
- Dế Mèn đã nói ntn để bọn Nhện nhận ra lẽ
phải?
- Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn?
- Nêu nội dung chính của bài.
d. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD đọc diễn cảm đoạn 2.
3.Củng cố dặn dò:2
- Qua bài đọc giúp các em hiểu điều gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs đọc thuộc lòng bài thơ,trả lời câu hỏi của
bài.
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung
tranh.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
-Hs nghe.
- Bọn Nhện chăng tơ ngang kín đờng.
- Chủ động hỏi , lời lẽ oai phong
Hành động tỏ rõ sức mạnh: Quay phắt lng, phóng
càng đạp phanh phách
- Phân tích theo cách so sánh và đe doạ chúng.
- Chúng sợ hãi dạ ran , phá dây tơ chăng lối.
+Hs thảo luận theo nhóm câu hỏi 4 chọn danh

hiệu cho Dế Mèn.
Danh hiệu : Hiệp sĩ là phù hợp nhất.
- Hs nêu ,Ca ngi D Mốn cú tm lũng ngha hip-
bờnh vc k yu xoỏ b ỏp bc bt cụng
-Hs nhc li ni dung ca bi phn yờu cu..
- 3 hs thực hành đọc 3 đoạn.
- Hs theo dõi.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
- Hs nêu lại nội dung chính.

T IT 3: Toán: TCt 6 : các số có sáu chữ số.
I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về:
- Quan hệ giữa các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số.
-GD cỏc em ý thc hc tp tt.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
5P
1P
10P
15P
2P
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gv viết viết bảng:
87 235 , 28 763
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích các hàng thành
tổng.

- Gv nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b.Các số có 6 chữ số.
*.Ôn về các hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn ,
chục nghìn.
*.Hàng trăm nghìn.
*.Viết và đọc các số có sáu chữ số.
- Gv gắn các thẻ lên các cột tơng ứng.
- Gv ghi kết quả xuống dới.
- HD hs đọc các số và viết các số.
c.Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
b.Gv đa hình vẽ ở sgk.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3:Đọc các số tơng ứng.
- Gv viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:Viết các số sau.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng con.
- Gv nhận xét
3.Củng cố dặn dò:2
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs đọc 2 số, phân tích số thành tổng, lớp làm vào bảng
con.

- Hs theo dõi.
- Hs nêu quan hệ giữa các hàng liền kề.
VD : 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm.
- Hs nêu :
10 chục nghìn = 100 000
- Hs quan sát bảng các hàng từ đơn vị đến 100 000
- Hs đếm kết quả.
- Hs đọc số vừa phân tích sau đó viết số vào bảng con.
- Hs lập thêm 1 số các số khác.
Vit:432561
c:Bn trm ba mi hai nghỡn nm trm sỏu mt .
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs phân tích mẫu phần a.
- Hs nêu kết quả cần viết
523 453
- Cả lớp đọc số.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
93 315 : Chín mơi ba nghìn ba trăm mời lăm.
- 1 hs đọc đề bài.
- 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào bảng con.
63 115 ; 723 936 ; 943 103 ; 860 372
HS c bi
-3HS lờn bng lm
a)63115 c)943103
b)723936 d)860372

TIT 4: O C: TCT 2: TRUNG THC TRONG HC TP(T2)

I.Mục tiêu : Qua tiết học hs có khả năng:
-Nờu c mt s biu hin ca trung thc trong hc tp .
-Bit c trung thc trong hc tp giỳp em hc tp tin b ,c mi ngi yờu mn.
-Cú thỏi v hnh vi trung thc trong hc tp.
-II.Tài liệu và ph ơng tiện:
- Sgk đạo đức.
- Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
3-5P
1P
10P
10P
10P
2P
1.Kiểm tra:
- Vì sao chúng ta phải trung thực trong học tập?
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài.
b/Hng dn luyn tp.
HĐ1: Thảo luận nhóm.
- Gv chia nhóm giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Gv kết luận cách ứng xử đúng.
HĐ2: Trình bày t liệu đã su tầm đợc.
- Gv yêu cầu hs trình bày t liệu .
- Tổ chức cho cả lớp thảo luận về những t liệu
đó.
*Gv kết luận: Có rất nhiều tấm gơng về tính

trung thực, chúng ta cần học tập.
HĐ3: Trình bày tiểu phẩm (bài 5)
- Tổ chức cho các nhóm trình bày tiểu phẩm đã
chuẩn bị.
- Em có suy nghĩ gì về những tiểu phẩm vừa
xem?
- Nếu em ở tình huống ấy , em có xử lý nh vậy
không? Tại sao ?
- Gv nhận xét chung.
3.Củng cố dặn dò:2
- Thực hành bài học vào thực tế.
- 2 hs nêu.
- Nhóm 4 hs thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
-Chu nhn im kộm v quyt tõm hc
-Bỏo cỏo cho cụ giỏo bit........
-Núi bn thụng cm.........hc tp
- 1 số hs trình bày t liệu su tầm đợc.
- Hs thảo luận về những tấm gơng đó.
- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm
- Hs thảo luận lớp về tiểu phẩm đó.
Th ba ngy3 1 thỏng 9 nm 2010:
TIT 1: địa lý: TCt 2: dãy núi hoàng liên sơn.
i.m ục tiêu: Học xong bài này hs biết:
- Chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lợc đồ , bản đồ địa lý tự nhiên Việt nam.
- Trình bày đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn ( vị trí , địa hình , khí hậu ).
- Mô tả đỉnh núi Phan - xi - păng.
- Tự hào về cảnh đẹp của thiên nhiên , quê hơng , đất nớc.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt nam.

- Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh Phan - xi - păng.
III.Các hoạt động dạy học :
3-5p
1p
10p
1.Kiểm tra.
- Muốn sử dụng bản đồ ta phải làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b .H ng dn tỡm hiu bi.
HĐ1: HLS dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt
Nam.
- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs nêu tên bản đồ, chỉ bản đồ và đọc
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
10p
10p
2p
- Yêu cầu hs đọc tên lc đồ , chú giải sgk.
+Hãy chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản đồ?
- Kể tên các dãy núi chính ở phía Bắc của nớc
ta? Dãy nào dài nhất?
- Dãy núi HLS ở phía nào của sông Hồng và
sông Đà?
- Dãy núi HLS dài bao nhiêu km ? Rộng bao
nhiêu km?
- Đỉnh núi , sờn và thung lũng ở dãy núi HLS

ntn?
HĐ2: Thảo luận nhóm.
B1: Chỉ đỉnh núi Phan - xi - păng trên H1 và
cho biết độ cao của nó?
- Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng đợc gọi là
nóc nhà của Tổ Quốc ?
- Mô tả đỉnh Phan - xi - păng?
B2: Gọi các nhóm trình bày.
B3: Gv nhận xét.
HĐ3:Khí hậu lạnh quanh năm.
B1: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu hs đọc thầm mục 2 ở sgk.
+Khí hậu ở những nơi cao của HLS ntn?
+Hãy chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ địa lý tự
nhiên Việt Nam?
- Nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1
và tháng 7?
B2: Gv kết luận : sgv.
B3: Tổng kết :
- Nêu đặc điểm tiêu biểu về vị trí , địa hình,
khí hậu của dãy HLS?
3.Củng cố dặn dò:
- GV nhc li nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
tên dãy núi HLS.
- 3 - 4 hs chỉ.
- Sông Gâm ; Ngân Sơn , Bắc Sơn ,
Đông Triều , HLS .Dãy HLS dài nhất.
- Phía trái của sông Hồng, phía phải
của sông Đà.

- Chiều dài: khoảng 180 km , chiều
rộng:gần 30 km.
- Sờn núi: rất dốc; thung lũng : hẹp và
sâu.
- Hs chỉ bản đồ và nêu : Độ cao của
dãy HLS là 3143 m.
- Vì Phan - xi - păng là đỉnh núi cao
nhất nớc ta.
- Có nhiều đỉnh nhọn , quanh năm mây
phủ.
- Hs đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Lạnh quanh năm.
- 3 - 4 hs chỉ bản đồ vị trí Sa Pa.
- Tháng 1: 9
0
C ; tháng 7: 28
0
C
Khí hậu Sa Pa mát mẻ , có nhiều phong
cảnh đẹp, là nơi du lịch , nghỉ mát lý t-
ởng.
- Hs nêu lại các nội dung vừa học.
TIT 2: Tập làm văn: TCt 3: kể lại hành động nhân vật.
i.m ục tiêu :
1.Giúp hs biết : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.Nm c cỏch k hnh ng ca nhõn
vt.
2 Bit da vo tớnh cỏch xỏc nh hnh ng ca nhõn vt (chim s,chim chớch)bc u bit sp xp cỏc
hnh ng theo th t trc-sau thnh cõu chuyn..Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng
nhân vật trong một bài văn kể chuyện cụ thể .
3.GD cỏc em tớnh trung thc trong cuc sng.

II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng ghi sn phần nhận xét.VBT ting vit.
III.Các hoạt động dạy học :
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2-3p
1p
15p
2p
15p
2p
1.Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là văn kể chuyện?
- Tác giả trong kể chuyện là ai?
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Phần nhận xét.
HĐ1: Đọc chuyện "Bài văn bị điểm không" và
yêu cầu 1.
- Tổ chức cho hs đọc bài cá nhân.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm yêu cầu 2
; 3.
- Gv nhấn mạnh nội dung .
c.Ghi nhớ:
d.Luyện tập:
- Điền tên chim sẻ và chim chích vào chỗ trống.
- Sắp xếp các hành động đã cho thành một nhân
vật.
- Kể lại câu chuyện theo dàn ý đã đợc sắp xếp

lại theo dàn ý.
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs nêu.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đọc bài cá nhân, đọc diễn cảm bài
văn.
- Nhóm 6 hs làm bài .Đại diện nhóm nêu
kết quả.
*Yêu cầu 2: +ý 1: giờ làm bài: Không
tả ,không viết, nộp giấy trắng
Giờ trả bài:im lặng, mãi mới nói
Khi ra về: khóc khi bạn hỏi
+ý 2:Hành động thể hiện tính trung thực
*Yêu cầu 3:- Thứ tự kể hành động : hành
động xảy ra trớc kể trớc, hành động xảy
ra sau kể sau.
- 2 hs nêu ghi nhớ.
- Hs đọc đề bài.
- Hs trao đổi theo cặp , điền tên chim sẻ,
chim chích; sắp xếp các hành động phù
hợp với từng nhân vật.
- Hs lập dàn ý.
- Hs kể chuyện theo dàn ý.
TIT 3: Toán: Tiết 7: luyện tập.
I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Ôn tập đọc, viết các số có sáu chữ số ( có cả các trờng hợp có các chữ số 0 ).
-Rốn k nng c vit lm bi tp ỳng.
-GDHS tớnh cn thn,úc t duy toỏn hc.
II. Đồ dùng dạy học :

III.Các hoạt động dạy học :
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2-5p
1p
30p
2p
1.Bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết số có sáu chữ số và
đọc , phân tích hàng.
- Gv nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài.
b/ H ng dn luyn tp.
*Ôn lại các hàng.
- Cho hs ôn lại các hàng đã học và mối quan
hệ giữa các hàng.
+Gv viết số: 825 713
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích số
*Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Đọc các số sau.
- Gọi hs đọc đề bài.
a. Gọi hs nối tiếp đọc các số đã cho.
b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng
nào?
- Chữa bài , nhận xét.

Bài 3: Viết các số sau.
- Gv đọc từng số .
- Cho hs viết vào bảng con, 2 hs lên bảng.
- Gv nhận xét.
Bài 4:Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi 1 số hs lên thi điền tiếp sức.
- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 hs lên bảng viết mỗi em một số và
thực hiện theo yêu cầu.
- Hs theo dõi.
- Hs xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào.
- Hs đọc các số:
850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa
bài.
425 301 ; 728 309
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
2 453: Hai nghìn bốn trăm năm mơi ba.
762543:Bảy trăm sáu hai nghìn năm
trăm bốn ba.
53620:Năm ba nghìn sáu trăm hai mơi.
VD: 2453:Chữ số 5 ở hàng chục
762543:Chữ số 5 ở hàng trăm

- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết vào bảng con.
4300 ; 24316 ; 24301
180715 ; 307421 ; 999 999
- Hs đọc đề bài.
- Hs lên bảng thi viết tiếp sức.
a.600 000 ; 700 000 ; 800 000
b.38 000 ; 39 000 ; 400 000
c.399 300 ; 399 400 ; 399 500
TIT 4: LềCH Sệ (T2) LAỉM QUEN VễI BAN ẹO(Tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Trình tự các bớc sử dụng bản đồ.
- Xác định đợc bốn hớng chính trên bản đồ theo quy
- Tìm một số đối tợng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1p
2-3p
A. ổn định
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới 1. Giới thiệu bài
- Hát
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
10p 2. Nội dung bài:
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
Th sỏu ngy 3 thỏng 9 nm 2010.
TIT 1: toán: tCt 9 : so sánh các số có nhiều chữ số.

I.Mục tiêu :
- so sánh c cỏc s các số có nhiều chữ số.
-Bit sp xp 4 s t nhiờn cú khụng quỏ 6 ch s theo th t t bộ n ln.
- GDHS yờu thớch toỏn hc
II.Các hoạt động dạy học:
2-4p
1p
10p
20p
1.Kiểm tra
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b.HD So sánh các số có nhiều chữ số:
*.So sánh 99 578 và 100 000
- Gv viết số lên bảng.
- Yêu cầu hs viết dấu > ; < ; = thích hợp và
giải thích tại sao.
*.So sánh : 693 251 < 693 500
- Vì sao em điền dấu < ?
c.Thực hành:
Bài 1: Điền dấu > , < , =
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- 1 hs nêu hng ,lp
- Hs theo dõi.
- Hs so sánh : 99 578 < 100 000
*Cách so sánh: Căn cứ vào số các chữ
số.
- Số nào có số các chữ số ít hơn thì số
đó bé hơn.

- Hs so sánh: 693 251 < 693 500
*Cách so sánh: Khi so sánh hai số có
cùng số chữ số thì so sánh các cặp chữ
số cùng hàng.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân
- 2 hs lên bảng chữa bài.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
(?) Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Dựa vào bảng chú giải hình 3 (B/2) để đọc kí
hiệu một số đối tợng địa lý.
- Chỉ đờng biên giới phần đất liền của VN với
các nớc láng giềng trên H3 bài 2 và giải thích
tại sao biết đó là đờng biên giới quốc gia?
- Chỉ đờng biên giới phần đất liền của Việt
Nam trân bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam hoặc
bản đồ hành chính Việt Nam trên tờng.
* Bớc 3:
(?) Nêu các bớc sử dụng bản đồ?
4. Bài tập
- Tên của khu vực và những thông tin chủ
yếu của khu vực đó đợc thể hiện trên bản
đồ.
- Quan sát hình 3 bài 2 đọc các kí hiệu
của một số đối tợng địa lý.
- 2 HS chỉ phần biên giới đất liền của VN
với các nớc láng giềng trên H3 bài 2.
Đó là đờng biên giới quốc gia vì ta căn cứ
vào kí hiệu trong phần chú giải.
- 2 HS chỉ đờng biên giới của Việt Nam

trên bản đồ.
- Đọc tên bản đồ để biết bản đồ đó thể
hiện nội dung gì
- Xem chú giải để biết kí hiệu đối tợng
địa lý.
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2p
Bài 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau.
+Nêu cách tìm số lớn nhất?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
+Muốn xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
em phải làm ntn?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 1 hs lên
bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: - Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
9999 < 10 000 653 211 = 653
211
99 999 < 100 000 43 256 < 432
510
726 585 > 557 652 845 713 < 854
713
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nêu cách làm.

- Hs làm bài vào vở, chữa bài.Số lớn
nhất trong các số đã cho là số: 902011.
- 1 hs đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng, lớp giải vào vở.
Thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến
lớn :
2 467 < 28 092 < 932 018 < 943 567
- Hs nêu miệng kết quả.
- 999,- 100 ,- 999 999,- 100 000
TIT 2: Tập làm văn: TCt 4: tả ngoại hình của nhân vật trong
VN K CHUYN
I.Mục tiêu :
1.Hs hiểu : Trong bài văn kể chuyện , ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính
cách nhân vật.
2.Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhõn vt (BTI mc III)k li c mt
on cõu chuyn Nng tiờn c cú kt hp t ngoi hỡnh b lóo hoc nng tiờn(BT2)
-GDHS yờu thớch trun c vit nam.
II.Đồ dùng dạy học:
-VBT ting vit 4 t1
III.Các hoạt động dạy học:
3-5p
1p
10p
1.Bài cũ:
- Khi kể hành động của nhân vật ta cần lu ý
điều gì?
- Tính cách của nhân vật thờng thể hiện qua
những phơng diện nào?
-GV nhn xột ghi im.
2.Bài mới:

a.Giới thiệu bài.
b.Hng dn tỡm hiu bi:
H1:Phần nhận xét:
- Tổ chức cho hs đọc thầm đoạn văn thảo luận
nhóm yêu cầu 2 ; 3.
- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs nối tiếp đọc 2 yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2p
18p
2p
+Chị Nhà Trò có đặc điểm ngoại hình ntn?
- Gọi hs trình bày.
+Ngoại hình của chị Nhà Trò nói lên điều gì
về tính cách và thân phận của chị?
*.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
H2.Thực hành:
Bài 1:Tìm chi tiết miêu tả tính cách chú bé
liên lạc.
- Tổ chức cho hs đọc đoạn văn,tìm chi tiết
miêu tả hình dáng chú bé liên lạc.
+Các chi tiết về ngoại hình nói lên điều gì về
chú bé?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Kể chuyện "Nàng tiên ốc" kết hợp tả
ngoại hình các nhân vật.

+Gv lu ý: Chỉ cần tả một đoạn về ngoại hình
bà lão hoặc nàng tiên.
- Tổ chức cho hs quan sát tranh minh hoạ , kể
chuyện theo cặp.
- Đại diện cặp kể thi trớc lớp.
- Gv nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
+Muốn tả ngoại hình nhân vật cần chú ý gì?
- Chuẩn bị bài sau
+Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn nh
mới lột.
Cánh : mỏng nh cánh bớm non, ngắn
chùn chùn , rất yếu.
Trang phục :mặc áo thâm dài.
- Ngoại hình của chị Nhà Trò thể hiện
tính cách yếu đuối, thân phận tội
nghiệp , đáng thơng, dễ bị bắt nạt.
- 2 hs đọc ghi nhớ
- Hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc to đoạn văn.
- Hs dùng bút chì gạch vào dới những
chi tiết miêu tả hình dáng chú bé liên
lạc.
- Chú bé là con của một gia đình nông
dân nghèo.
Đôi mắt sáng và xếch cho thấy chú là
ngời rất nhanh nhẹn , hiếu động , thông
minh.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs quan sát tranh trong bài tập đọc ,

tập kể theo nhóm 2.
- Hs thi kể trớc lớp.
- Tả hình dáng, vóc ngời, trang phục,
cử chỉ, khuôn mặt

TIT 3:TH DC: TIT 3: Thy Thụng dy
TIT 4: Toán : TCt 10 : triệu và lớp triệu.
I.Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- GD cỏc em tớnh cn thn t duy hc toỏn .
II.Các hoạt động dạy học:
5p
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn so sánh các số có nhiều chữ số ta
làm ntn?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
1p
8p
7p
12p
2-3p
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài.
b.Ôn luyện kiến thức.
- Gv viết số : 653 720
+Hãy đọc số và cho biết số trên có mấy
hàng,là những hàng nào? mấy lớp, là những

lớp nào?
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
c.Giới thiệu lớp triệu:
- Gv giới thiệu: Lớp triệu gồm hàng triệu ,
chục triệu , trăm triệu.
- 10 trăm nghìn gọi là một triệu.
+Một triệu có tất cả mấy chữ số 0?
- 10 triệu còn gọi là một chục triệu
- 10 chục triệu còn gọi là một trăm triệu
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu hợp thành lớp triệu.
d.Thực hành:
Bài 1:Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10
triệu.
- Tổ chức cho hs nối tiếp nêu miệng kết
quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
-Tổ chức cho hs thi điền tiếp sức theo 2
nhóm.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết các số sau.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng.
- Gv nhận xét.
Bài 4: Viết theo mẫu.
- Gọi hs giải thích mẫu.
- Tổ chức cho hs viết bài vào vở.
- Gv chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:

- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.`
- Hs đọc số:Sáu trăm năm ba nghìn
bảy trăm hai mơi.
- Lớp đơn vị gồm hàng:Trăm, chục ,
đơn vị
Lớp nghìn gồm hàng:nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.
- Hs lên bảng viết các số:
1 000 ; 10 000 ; 100 000 ; 1000 000
- Sáu chữ số 0.
- 3 - 4 hs nêu lại các hàng từ bé đến
lớn.
1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
1 triệu , hai triệu .......... 10 triệu.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp lên bảng viết thi tiếp sức.
10 000 000 60 000 000
100 000 000 200 000 000
300 000 000 80 000 000
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết số vào bảng v nhỏp, 2 hs
lên bảng viết.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
Đọc số , viết số đã cho vào bảng.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng


Th hai ngy 6 thỏng 9 nm 2010
Tập đọc : Tiết 5 : th thăm bạn.
I.Mục tiêu
_Bc u bit c din cm mt on th th hin s cm thụng ,chia s vi ni au ca bn.
-Hiểu tình cảm của ngời viết th : Thơng bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
-Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc của bức th
-GDcacs em bit chia s khi bn mỡnh gp khú khn.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
2-5p
1p
12p
10p
1.Kim tra bi c :
Gv nhn xột ,ghi im.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ gì?
b.H ớng dẫn luyện đọc.
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc không?
- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?
- Nêu ý đoạn 1?
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng rất
thông cảm với bạn Hồng?
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng rất biết

an ủi bạn Hồng?
- Nêu ý 2?
- Nêu tác dụng của dòng mở đầu và dòng
kết thúc bức th?
- Nêu nội dung chính của bài.
d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- 2 Hs đọc thuộc lòng bài thơ,trả lời
câu hỏi của bài.
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội
dung tranh.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
-C lp theo dừi.
- Không, Lơng chỉ biết Hồng khi đọc
qua báo.
- Để chia buồn với bạn.
* Lý do viết th.
- " Hôm nay .ra đi mãi mãi."
- Khơi gợi trong lòng Hồng niềm tự
hào về ngời cha
Khuyến khích Hồng học tập ngời cha
vợt qua nỗi đau.
Làm cho Hồng yên tâm là bên cạnh
Hồng còn có rất nhiều ngời.
- Lời chia sẻ an ủi , thăm hỏi bạn.

* Nói về địa điểm , thời gian viết th và
lời chào hỏi.
Dòng cuối: Ghi lời chúc hoặc lời nhắn
nhủ, cảm ơn, hứa hẹn ,kí tên.
- Hs nêu .
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
TUN 3
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
8p
2p
- HD đọc diễn cảm đoạn 1 - 2.
- Gv đọc mẫu.
3.Củng cố dặn dò:
- Qua bài đọc giúp các em hiểu điều gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 hs thực hành đọc 3 đoạn.
- Hs theo dõi.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
- Hs nêu lại nội dung chính.
Toán: TIT: 11 : triệu và lớp triệu ( tt).
I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về:
- Biết đọc , viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.Cng c v cỏch dựng bng thng kờ s liu
-GD cỏc em tớnh toỏn chớnh xỏc,sỏng to trong hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn 9 hàng của 3 lớp đã học.
III.Các hoạt động dạy học :
5p
1p

12p
18p
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gv viết lên bảng: 87 235 215
- Yêu cầu hs đọc số , nêu tên các hàng trong
từng lớp.
- Gv nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b.Gv h ớng dẫn cách đọc và viết số.
- GV đa bảng phụ đã chuẩn bị.
- Gv hớng dẫn cách đọc số:
+Nêu lại cách đọc số?
c.Thực hành:
Bài 1: Viết và đọc theo bảng.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân , viết các
số tơng ứng vào vở và đọc số đó.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Đọc các số sau.
- Gv viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:Viết các số sau.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng con.
- Gv nhận xét.
Bài 4 : Đọc bảng số liệu.
- Gọi hs đọc đề bài.
- 2 hs đọc số phân tích các hàng.
- Hs theo dõi.
- Hs qua sát , đọc nội dung các cột

trong bảng.
- Tách thành từng lớp
Đọc từ trái sang phải.
- Hs viết lại các số đã cho trong bảng
ra bảng lớp. 342 157 413
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết và đọc các số:
32 000 000 843 291 712
352 516 000 308 150 705
32 516 497 700 000 231
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
HS c s 7312836; 57602511;
351600307; 900370200
- 1 hs đọc đề bài.
- 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào
bảng con.
a.10 250 214 b.253 564 888
c.400 036 105 d.700 000 231
- 1 hs đọc đề bài.
- Đọc tên từng cột và nội dung cột
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2p
+Nêu cách đọc bảng số liệu?
a.Số trờng THCS là bao nhiêu?
b.Số hs tiểu học là bao nhiêu?
c.Số gv THPT là bao nhiêu?
- Gv chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:2

- HS nờu li cỏch c s,vit s.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
theo hàng ngang.
+9873 trờng
+8 350 191 học sinh
+98 714 giáo viên.
đạo đức: TIT 3: vợt khó trong học tập ( t1 ).
I.Mục tiêu : Học xong bài này hs có khả năng:
1.Nhận thức đợc : Mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập,
cần phải quyết tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.
2.Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học tập.
II.Tài liệu và ph ơng tiện :
- Sgk đạo đức.
- Các mẩu chuyện, tấm gơng về vợt khó trong học tập.
III.Các hoạt động dạy học:
2-4p
1p
10p
10p
10p
1.Kiểm tra:
- Vì sao chúng ta phải trung thực trong học tập?
Gv nhn xột
2.Bài mới:28
a. Giới thiệu bài.
b.Hng dn tỡm hiu truyn.
HĐ1: Kể chuyện hs nghèo vợt khó.
- Gv kể chuyện kèm tranh minh hoạ
- Gọi hs tóm tắt lại câu chuyện.
HĐ2: Thảo luận nhóm.

- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm các câu hỏi cuối
bài.
- Gọi hs trình bày.
*Gv kết luận: Bạn Thảo đã gặp nhiều khó khăn
trong HT và LĐ, trong cuộc sống nhng Thảo đã
biết cách khắc phục, vợt qua và vơn lên học giỏi.
Chúng ta cần học tập Thảo.
HĐ3: Thảo luận cặp.
- Gv nêu yêu cầu thảo luận.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm đôi.
- Gv ghi tóm tắt lên bảng ý kiến của từng nhóm.
- Gv kết luận cách giải quyết tốt nhất
- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs nghe gv kể chuyện.
- 1 -> 2 hs tóm tắt câu
chuyện.
- Nhóm 4 hs thảo luận, ghi kết
quả vào phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày trớc
lớp.
- Hs thảo luận nhóm 2 .
- Đại diện nhóm trình bày
cách giải quyết
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
2p
HĐ4:Làm việc cá nhân.
- Tổ chức cho hs đọc các tình huống, làm việc cá
nhân tìm cách giải quyết.

+Em chọn cách giải quyết nào? Tại sao?
- Gv kết luận:
Cách giải quyết tích cực : ý a ; b ; đ
+Qua bài học các em rút ra đợc điều gì?
- Gv nói về quyền đợc học tập của các em.
3.Củng cố dặn dò:
- Thực hành bài học vào thực tế.
- Cả lớp trao đổi cách giải
quyết của từng nhóm.
- Hs đọc từng tình huống, làm
bài cá nhân
- 3 -> 4 hs trình bày.
- 2 hs nêu ở ghi nhớ.

Th ba ngy 7 thỏng 9 nm 2010
TIT 4: địa lý: TCt 3: một số dân tộc ở hoàng liên sơn.
I. Mục tiêu: Nờu c tờn mt s dõn tc ớt ngi Hong Liờn Sn.Thỏi ,Dao,Mụng.
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, về sinh hoạt , trang phục , lễ hội của
một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.Bit Hong Liờn Sn lafnowi dõn c tha tht.
- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
II.Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục , lễ hội , sinh hoạt của một số dân tộc ở Hoàng liên Sơn.
III.Các hoạt động dạy học :
4p
1p
10p
10p
1.kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm tiêu biểu về địa lí, địa hình

của dãy núi Hoàng Liên Sơn?
2.Bài mới.
a/ Giới thiệu bài.
b/Hng dn tỡm hiu bi.
*HĐ1: Hoàng Liên Sơn - nơi c trú của một
số dân tộc ít ngời.
- Dân c ở HLS đông đúc hay tha thớt so với
đồng bằng?
- Kể tên một số dân tộc ít ngời ở HLS?
- Ngời dân ở vùng cao thờng đi lại bằng
những phơng tiện gì? Vì sao?
- Gv kết luận : sgv.
*HĐ2: Bản làng với nhà sàn.
- Bản làng thờng nằm ở đâu?
- Bản có nhiều nhà hay ít nhà?
- Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở nhà
sàn?
- Nhà sàn đợc làm bằng vật liệu gì?
-Nhà sàn ở đây có gì thay đổi so với trớc
đây?
- Gọi hs các nhóm trình bày.
- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Dân c tha thớt.
- Thái , Dao , Tày , Nùng, H'Mông..
- Đi bộ hoặc đi bằng ngựa , do núi cao
đi lại khó khăn, đờng giao thông chủ
yếu là đờng mòn.
- Nhóm 6 hs thảo luận .
- ở sờn núi cao hoặc ở thung lũng.

- Bản thờng có ít khoảng mơi nhà , bản
ở thung lũng thì đông nhà hơn.
- Tránh ẩm thấp và thú dữ.
- Gỗ , tre , nứa..
Bếp đặt ở giữa nhà sàn, là nơi đun nấu
và sởi ấm khi mùa đông giá rét.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh
Giỏo ỏn lp 4:Trng tiu hc Kim ng
10p
2p
-Gv nhận xét.
*.HĐ3: Chợ phiên , lễ hội , trang phục.
Quan sỏt tranh sgk.
- Nêu những hoạt động trong chợ phiên?
- Kể tên một số hàng hoá bán ở chợ?
- Kể tên một số lễ hội của các dân tộc ở ...
?Nhận xét về trang phục của các dân tộc
trong hình 4 , 5 , 6?
- Gv nhận xét.
3: Củng cố dặn dò:
- -Hong Liờn Sn cú nhng dõn tc no?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs nghe.
- 4 ->5 hs nêu.
- Mua bán , trao đổi hàng hoá, giao lu
văn hoá
- Vải thổ cẩm, ngựa,phục vụ đi lại,
may vá.
- Hội chơi núi mùa xuân, hội xuống

đồng...
- Hs quan sát tranh và nêu nhận xét của
mình.
-HS nhc li
TIT 4: Tập làm văn: TCt 5: kể lại lời nói , ý nghĩ của nhân vật.
i.m ục tiêu :
- Bit c hai cỏch k li li núi,ý ngh ca nhõn vt v tỏc dng ca nú:núi lờn tớnh cỏch nhõn vt
v ý nghỡa cõu chuyn.
.Bớc đầu biết kể lại lời nói , ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách :
trực tiếp và gián tiếp (BT mc 3)
-GD cỏc em tớch cc trong hc tp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng ghi sn phần nhận xét.
III.Các hoạt động dạy học :
2-5p
1p
15p
1.Kiểm tra bài cũ:
- Khi tả ngoại hình của nhân vật cần
chú ý điều gì?
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Phần nhận xét.
Bài tập 1 ; 2:
- Tổ chức cho hs đọc thầm bài văn ghi
lại lời nói và ý nghĩ của cậu bé vào
bảng nhóm theo nhóm.
- Các nhóm nêu kết quả.
- Lời nói và ý nghĩ của cậu bé cho ta
thấy cậu bé là ngời ntn?

- Gv nhấn mạnh nội dung .
Bài 3: Lời nói và ý nghĩ của ông lão
- 2 hs nêu.
- 1 hs đọc đề bài.
-Nhóm 4 hs làm bài .Đại diện nhóm nêu kết
quả.
1.ý nghĩ của cậu bé:
- Chao ôi! ..xấu xí..
- Cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận đợc ..
2.Lời nói của cậu bé:
- Ông đừng ...cho ông cả.
+Cậu là ngời nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn,
thơng ngời..
- 1 hs đọc đề bài .
Giỏo viờn thc hin: Vừ Th Hnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×