Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.94 KB, 34 trang )

Trường Tiểu học An Lộc A
án tuần 26)

(Giáo

TUẦN 26
T. N
HAI
7/ 3

BA
8/3


9/3

NĂM
10 / 3

SÁU
11 / 3

MÔN
Chào

T.S
TÊN BÀI DẠY
26 Đầu tuần 26

cờ
Tập đọc


Tập đọc
Toán

7
8
10

Bàn tay mẹ
Bàn tay mẹ
Các số có 2 chữ số

Đạo đức
Thể dục

1
26
26

Cảm ơn và xin lỗi ( T 2)
Bài thể dục - Trò chơi vận

26

động
Học bài hát : Hoà bình cho

nhạc
Toán

10



Các số có 2 chữ số ( TT)

Tập viết
Chính tả
Tập đọc
Tập đọc
Mó thuật
Toán

2
24
3
9
10
26
10

Tô chữ hoa : C - D - Đ
Tập chép: bàn tay mẹ
Cái Bống
Cái Bống
Vẽ chim và hoa
Các số có 2 chữ số ( TT)

Tập đọc
Tập đọc
Toán


3
11
12
10

n tập
n tập
So sánh các số có 2 chữ

TN & XH

4
26

số
Con gà

Thủ

26

cắt dán hình vuông( tiết 1)

m

công
Chính tả
Kể

4

2

chuyện
Sinh hoạt

26

Tập chép : cái Bống
Kiểm tra GHK II
u q mẹ và cơ giáo

Ngày soạn: 4.3.32011
1


Ngày dạy:7.3.2011

Thứ hai, ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tiết 7+8

TẬP ĐỌC

BÀN TAY MẸ
I.MỤC TIÊU:
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:u nhất , nấu cơm, rám nắng, xương xương, giặt, tã lót.
-Hiểu nội dung của bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-HS: -Sách Tiếng Việt tập 2 ,b/con

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1.Khởi động :
Hát tập thể
4’ 2.Kiểm tra bài cũ : “Cái nhãn vở”
-Gọi HS đọc bài và trả lời trả lời các câu
-HSđhỏi
đọc bài và TLCH
HS1: Đọc đoạn 1 và TLCH 1
1. Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở
-Bạn Giang viết tên trường, tên
lớp họ và tên của mình vào
HS2: Đọc đoạn 2 và TLCH 2
nhãn vở.
2. Bố khen bạn Giang như thế nào?
Nhận xét cho điểm và nhận xét chung
-Bố bạn khen con gái đã tự viết
30
3.Bài mới :
được nhãn vở.

* Giới thiệu bài :giới thiệu tranh-rút ra chủ
điểm và tựa bài ghi bảng.
* Dạy bài mới:
-HS nhắc lại CN+ĐT
+ GV đọc mẫu lần 1:giọng chậm, nhẹ nhàng, tha
thiết.
+ Tóm tắt nội dung bài:

a.Hướng dẫn luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gọi HS nêu số câu
- GV đánh số thứ tự các câu
-HS nêu: 5 câu
- Hướng dẫn tìm tiếng khó trong
bài:
- Các tổ lần lượt tìm và nêu.
GV giao nhiệm vụ cho từng tổ:
Tổ 1: Đọc câu 1 và câu 2 tìm tiếng có vần ất
- yêu nhất, nấu cơm, giặt, tã
Tổ 2: Đọc câu 3 và tìm tiếng có âm ơm
lót, rám nắng, xương xương.
Tổ 3: Đọc câu 4 và tìm tiếng có âm gi,ot
Tổ 4: Đọc câu 5 và tìm tiếng có âm ăng , ương
-Hướng dẫn luyện đọc từ khó
-Đọc ( cá nhân – đồng
-Giải nghóa từ: (rám nắng:da bò nắng
làm
thanh)
2


da đen lại
xương xương: bàn tay gầy)
b.Luyện đọc câu:
Gv chỉnh sửa (nếu có)
-Hướng dẫn cách đọc.
c.Luyện đọc đoạn:
d.Luyện đọc cả bài:
Gv nhận xét sửa sai (nếu có)


2’
1’

* GIẢI LAO
+u cầu HS mở sách, đọc thầm bài trong sách 1
lần
e. Ôn các vần: an, at
1/ -Tìm tiếng trong bài có vần an:
GV u cầu HS lấy bút chì gạch chân bằng
bút chì tiếng có vần an trong bài.
GV gọi HS nêu tiếng có vần an, gv gạch
chân: bàn ( 3 tiếng)
Giáo viên nhận xét.
2/ Tìm tiếng ngoài bài có vần an,
at :
+Giới thiệu từ mẫu trong SGK:
mỏ than , bát cơm
+Gạch chân các tiếng có vần
cần ôn
+ HS nêu miệng các tiếng ,từ có vần an, at
+Tổ chức cho HS thi tìm và viết ra bảng
con .

GV nhận xét và tuyên dương
Củng cố: Nhận xét hết tiết 1
35
Dặn dò: Tiết 2

TIẾT 2:

Bài mới:
+Mục tiêu: Tìm hiểu nội dung bài
tập đọc.Trả lời các câu hỏi trong
SGK. Luyện nói theo tranh.
+Cách tiến hành :
a. Tìm hiểu nội dung bài tập đọc:
- Hướng dẫn đọc và trả lời các
câu hỏi
1.Bàn tay mẹ làm những việc gì
cho chò em Bình?
2.Đọc câu diễn tả tình cảm của

-HS đọc nối tiếp từng câu CN
-HS đọc cá nhân, nhóm
-HS đọc CN từng đoạn-nối tiếp theo
đoạn
- 2 HSđọc tồn bài.
-Lớp đọc đồng thanh
-HS đọc thầm bài
-2HS đọc –HS khác dò bài
1/ HS nêu yêu cầu 1
-HS gạch chân tiếng có vần an
-HS nêu
2/ HS nêu yêu cầu 2+ TLCH

-HS lần lượt nêu tìm và nêu miệng.
-HS tìm và ghi vào bảng con:
-Đại diện một số em lên trình
bày trước lớp.
Nhận xét


-HS đọc và trả lời
1.“Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm
cho em bé, giặt một chậu
tã lót đầy”
2.“Bình yêu lắm đôi bàn
tay rám nắng, các ngón tay
gầy gầy , xương xương của
mẹ”
-Lớp đọc đồng thanh
3


Bình với đôi bàn tay mẹ?

4’
1’

-HS nêu chủ đề
-Thi đua hỏi đáp
-Tập lặp lại câu hỏi không
nhìn sách

-GV đọc diễn cảm bài lần 2
b.Luyện nói: Trả lời câu hỏi
theo tranh:
-Nêu yêu cầu của bài tập đọc
-Hướng dẫn nhìn tranh và hỏi
đáp theo mẫu:
Hỏi: Ai nấu cơm cho bạn ăn? -Trả

lời
-HS lắng nghe
Hỏi: Ai mua quần áo mới cho
bạn? -Trả lời
Hỏi: Ai chăm sóc bạn khi bạn
ốm? -Trả lời
Hỏi : Ai vui khi bạn được điểm
mười? -Trả lời
-Nhận xét và tính điểm thi đua.
4. Củng cố:
GV giáo dục học sinh có thái đô
tôn kính và yêu thương giúp đỡ
mẹ
5. Dặn dò.
Nhận xét tiết học

Tiết 101

TOÁN

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết , đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết thứ tự các
số từ 20 đến 50.
-Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Sử dụng bộ đồ dùng Toán lớp 1. 4 bó, mỗi bó 1 chục
que tính và 10 que tính rời.
- HS: SGK, vở Toán, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU

T.G
1’
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn đònh:
Hát
2. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét kết quả bài KT đònh
kì giữa kì 2, sửa những bài
4


30’

toán HS sai nhiều.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đề bài “Các
hai chữ số”
+ Mục tiêu:HS nắm được số
lượng các số từ 20 đến 50 và
biết đọc, viết các số đó.
+ Cách tiến hành:
1) Giới thiệu các số từ 20 tới
30.
GV HD HS chẳng hạn lấy hai bó,
mỗi bó 1 chục que tính và nói:

“ Có hai chục que tính”. Lấy
thêm 3 que tính rời rồi nói: “
Có ba que tính nữa”.GV giơ lần
lượt 2 bó que tính và 3 que tính
rời rồi nói: “Hai chục và ba là
hai mươi ba”.
- Hai mươi ba viết như sau: 23
- Đọc là: “ Hai mươi ba”.
GV hướng dẫn như trên để HS
nhận ra lượng đọc, viết các số
từ 21 đến 30.
Chú ý: 21 đọc là: “ hai mươi
mốt”
24 đọc là: “ hai mươi tư”
25 đọc là: “ hai mươi lăm”
GV gọi HS lên bảng chỉ trực
tiếp vào các số 21, 22, 23, 24,
25, 26, 27, 28, 29, 30 và đọc GV
giúp đỡ
2) GV giới thiệu các số từ 30
đến 40:
(Tương tự như các bước
trên)
31 đọc là: “ ba mươi mốt”
32 đọc là: “ ba mươi hai”
33 đọc là: “ ba mươi ba”
…………………………
39 đọc là: “ ba mươi chín”
NGHỈ GIỮA TIẾT
3) Giới thiệu các số từ 40 đến

50:
41 đọc là: “ Bốn mươi
mốt”
42 đọc là: “ bốn mươi

HS nhắc lại đề: “Các số có
2 chữ số”
số có

HS làm theo GV.

-Vài HS nhắc lại.
-HS viết số 23 vào bảng con
rồi đọc: “ Hai mươi ba”.

-HS lên bảng thực hành
-HS nhận biết số lượng. Đọc
viết, nhận
biết thứ tự các số từ 30
đến 40.
-HS đọc cá nhân, lớp đọc
đồng thanh

-HS nhận biết số lượng. Đọc
viết, nhận
biết thứ tự các số từ 40
đến 50.
HS đọc cá nhân, lớp đọc
đồng thanh


5


hai”

4’
1’

43 đọc là: “bốn mươi ba”
……………………………
49 đọc là: “ bốn mươi chín
GV hướng dẫn tương tự như dạy
từ 20 đến 30.
 Thực hành:
+ Mục tiêu:HS thực hành đọc
viết các số có hai chữ số từ
20 đến 50.
Hướng dẫn HS làm các bài
tập:
Bài 1/135: Viết số:
a.Viết số từ 20 tới 29.

1/ HS làm bcû – viết các số theo u
cầu.
-20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,
29.

2/ HS khá, giỏi làm.
-30, 31 ,32, 33, 34 , 35 ,36 ,37 ,
38 , 39.

3/ 1 HS viết bảng lớp
b.Viết số vào dưới mỗi
Lớp viết vở
vạch của tia số rồi đọc các
-40 ,41 ,42 ,43 ,44 ,45 ,46 ,47 ,48
số đó.
49 .
GV gọi HS đọc các số vừa viết
4/ HS tự nêu yêu cầu, tự làm
Bài 2/137: Viết số từ 30 tới 39: bài vào PHT rồi sửa bài.
* 24,
Bài 3/137: Viết số từ 40 tới 49: 25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35
,36
GV gọi HS đọc các số vừa viết
GV nhận xét cho lớp đọc đồng *
35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45
thanh
Bài 4/137: Viết số thích hợp ,46
vào ô trống rồi đọc các số *
39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49
đó:
,50
-Từ 24 … 36.
-từ 35 … 46 .
-Các số có hai chữ số.
-từ 39 … 41 … 50 .
4.Củng cố
Vừa học bài gì?
5. Dặn dò
Về nhà tập đếm từ 1 đến

50.
Làm bài tập vở BT Toán.
Xem trước bài “ Số có hai
chữ số (tt)”
Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 26

ĐẠO ĐỨC

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 1)
6


I.MỤC TIÊU:
-Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
-Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
GDKNS: -Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp với từng
tình huống cụ thể.
II.CHUẨN BỊ:
GV: -Vở bài tập đạo đức, tranh minh hoạ SGK
-Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai( nếu có)
HS: - Vở bài tập đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T.
G
1’
2’
32



HOẠT ĐỘNG GV
1. Ổn đònh:
2.Kiểm tra bài cũ: Ơn tập và thực
hành kỹ năng giữa kỳ II
GV nhận xét chung
3.Bài mới :
* Giới thiệu bài ghi tựa.
+ Hoạt động 1 : Quan sát tranh
và TLCH
Bài tập 1:
-Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát tranh bài tập 1 và cho
biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm
gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như
vậy?
-Mời đại diện các nhóm trả lời.

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hát đầu giờ
-HS nghe
-Vài HS nhắc lại-Cảm ơn và xin
lỗi
* Thảo luận nhóm
1. HS đọc nội dung bài –nêu u cầu
-Học sinh thảo luận theo nhóm bàn
thời gian (2’) quan sát tranh và
trả lời các câu hỏi .
-Đại diện nhóm trình bày trước

lớp ý kiến của nhóm mình.
Nhận xét bổ sung
-Học sinh nhắc lại.

Giáo viên chốt lại nội dung của tranh:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn
tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến
lớp muộn.
+ Hoạt động 2: Quan sát tranh
và TLCH
Bài tập 2: Giáo viên u cầu HS quan sát
tranh và thảo luận theo nhóm tổ:
Nội dung thảo luận:
Tranh 1: Tổ 1
Tranh 2: Tổ 2
Tranh 3: Tổ 3

-Từng tổ quan sát và thảo
luận. Theo từng tranh ( thời gian
3’)
-Đại diện các tổ trình bày kết qua
ûthảo luận.
Nhận xét bổ sung ý kiến
-HS nhắc lại
7





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×