Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.53 KB, 28 trang )

(Giáo án tuần 13)

TUẦN 13
TNGÀY

HAI
15 / 11

BA
16 / 11


17 / 11

NĂM
18/ 11
SÁU
19 /11

MÔN

TS

TÊN BÀI DẠY

Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Thể dục


Am nhạc
Toán
Học vần
Học vần
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật

13
111
112
49
14
13
13
50
113
114
115
116
51
13

Ôn tập
Ôn tập
Phép cộng trong phạm vi 7
Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2)
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- TC vận động
Học bài: Sắp đến tết rồi

Phép trừ trong phạm vi 7
Ong, ông
Ong, ông
Ăng, âng
Ăng, âng
Luyện tập
Vẽ c

Học vần
Học vần
Toán
TN & XH
Thủ công
Tập viết
Tập viết
Sinh hoạt

117
118
52
13
13
12
13
14

Ung, ưng
Ung, ưng
Phép cộng trong phạm vi 8
Công việc ở nhà

Quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây…
Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng...
Chủ điểm: Kính yêu Thầy giáo,Cô giáo

Ngày soạn: 11. 11.2010
Ngày dạy: 15.11. 2010

Thứ hai, ngy 15 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
Tiết 111 + 112: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
1


-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà
-HS: -SGK, vở tập viết, vở 1, bảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5 ‘ 1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- đọc từ ngữ: cuộn dây, ý muốn,con lươn,
-4 em

vườn nhãn
-Đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên
giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn
ngơ bay lượn.
- Viết: GV đọc cho HS viết
-Con lươn, cuộn dây
-Nhận xét bài cũ
30’ 3.Bài mới :
1: Giới thiệu bài :
-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những -HS nêu
vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.On tập:
a.Các vần đã học:
-HS lên bảng chỉ và đọc vần
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
-HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
⊕ Giải lao
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
cuồn cuộn
con vượn
thôn bản
d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
-Viết b. con: cuồn cuộn, con vượn

nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc lại bài ở trên bảng
4’ 3.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1. Khởi động
2. Bài mới:
5’
-Đọc (cá nhân– đthanh)
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
5’
-Quan sát tranh. Thảo luận về tranh
b.Đọc câu ứng dụng:
cảnh đàn gà
“ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa
chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” .
-HS đọc trơn (cá nhân– đthanh)
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
5’
-HS mở sách. Đọc cá nhân
c.Đọc SGK:
⊕ Giải lao
2


10’ d.Luyện viết:
-Viết vở tập viết
10’ e.Kể chuyện: “Chia phần”

+ HS đọc tên câu chuyện
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến
gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.
Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng
phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc
đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói
nhau chẳng ra gì.
Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn
được ra và chia.
Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều.
Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay,
ai về nhà nấy.
+ Ý nghĩa :
Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì
vẫn hơn.
5’

3. Củng cố dặn dò
- Các tổ đại diện thi kể
- Chuẩn bị bài: ong ông- Nhận xét tiết học

T. luận nhóm và cử đại diện lên thi tài

TỐN
Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; Viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.

-Yu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các tranh giống SGK
+ SGK, bảng, vở2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
5‘

30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Bảng cộng trừ trong phạm vi 6
5 em
+ Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
1.Giớithiệu phép cộng trong phạm vi 7.
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài -Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác.
3


toán
- Sáu cộng một bằng mấy ?
-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7

Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
6+1=7

-Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền
số 7 vào phép tính trong SGK
-Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng
1+6=7
mấy ?
-Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền
-Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 =
sinh đọc lại
-Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7,
đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau
-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7
số 6 và số 1 đổi vị trí
1+6=7
- không đổi
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí -Học sinh đọc lại 2 phép tính
các số thì kết quả như thế nào ?
Dạy các phép tính :
5+2=7 , 2+5=7
4+3=7 ,3+4=7
-Tiến hành như trên
2.Học thuộc bảng cộng .
- Học sinh đọc đt 6 lần
-Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo
phương pháp xoá dần
-Học sinh trả lời nhanh
-Hỏi miệng :
5+2=?,3+4=?,6+?=7
1 + ? = 7, 2 + ?= 7 ,7 = 5 + ? ,
7=?+?
- 5 em

-Học sinh xung phong đọc thuộc bảng
cộng
3.Thực hành
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm
bài tập
*Bài 1 : Tính theo cột dọc
1. HS lm bảng lớp, bcon
-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột
6
2
4
1
3
5
+ 1 + 5 + 3 +6 + 4 + 2
7
7
7
7
7
7
*Bài 2 : Tính
2. Nu yu cầu (lm miệng dịng 1)
- Dòng 2 HS khá giỏi làm
7 + 0 =7 1 + 6 = 7 3 + 4 =7 2 + 5 = 7
- Dòng 2 HS khá, giỏi làm
0 + 7 =7 6 + 1 =7 4 + 3 =7 5 + 2 = 7
*Bài 3 : học sinh nêu cách làm Làm vở 3. HS lm vở dịng 1
2
5+1+1=7

4+2+1=7
2+3+2=7
-Dịng 2 HS kh, giỏi
3+2+2=7
3+3+1=7
4+0+2=6
*Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính 4.a Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có
phù hợp
tất cả mấy con bướm ?
-Giáo viên cho học sinh nêu bài toán.
6+1=7
Giáo viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn -2 em lên bảng -Cả lớp làm bảng con
4


2’

chỉnh.
4b. Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa.
-Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính Hỏi có tất cả mấy con chim ?
dưới tranh.Lớp dùng bảng con
4+3 =7
4.Củng cố dặn dò :
-Thi đua hai dy
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc
lại bảng cộng phạm vi 7
- Dặn học sinh về ôn lại bài
- Chuẩn bị trước bài hôm sau

ĐẠO ĐỨC

Tiết 13: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (TIẾT 2).
I-MỤC TIÊU:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của tổ quốc Việ Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn trong Quốc kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
.GV: - 1 lá cờ Việt nam.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút màu giấy vẽ.
III-HOẠT ĐỘNG DAỴ-HỌC:
TG
Hoạt đông của GV
5 ‘ 1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:
-Tiết trước em học bài đạo đức nào?
-Trẻ em có quyền gì?
-Quốc tịch của chúng ta là gì?
.Nhận xét bài cũ.
30’ 3.Bài mới:
3.1-Hoạt động 1:
Gv hướng dẫn cả lớp chào cờ.
.Gv chào mẫu cho Hs xem.
.Sau đó hướng dẫn các em chào cờ.
.Gv cho hoạt động theo tổ, cho thi đua
giữa các tổ.
Giải lao
3.2-Hoạt động 2:
Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn
Hs làm BT→vẽ và tô màu lá quốc kỳ
không quá thời gian quy định.

- Gv thu bài và chấm và chọn ra hình vẽ
đẹp nhất.

Hoạt đông của HS

-Hs theo dõi Gv.
-Hs làm theo→cả lớp tập chào cờ.
-Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ
trưởng. Các tổ khác theo dõi và cho nhận xét.

-Hs vẽ và tô màu lá quốc kỳ.

5


2’

-Gv hướng dẫn Hs đọc câu thơ cuối bài.
+Kết luận:
-Trẻ em có quyền có quốc tịch.
-Quốc tịch của chúng ta là Việt nam.
-Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày
tỏ lòng tôn kính quốc kỳ, thể hiện tình
yêu đối với tổ quốc Việt Nam.
3. Củng cố dặn dò:
.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
.Về nhà xem lại bài đã học và hát bài
“Lá cờ Việt Nam”
. Xem trước bài “Đi học đều và đúng

giờ”

-Hs đọc câu thơ.
-Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến
kết luận.
-2Hs nhắt lại kết luận.

-Hs trả lời câu hỏi của Gv

***************************************

Ngy soạn: 11.11.2010
Ngy dạy: 16.11.2010

Thứ ba, ngy 16 tháng 11 năm 2010
THỂ DỤC

THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.
I.MỤC TIÊU:
- Ôn các động tác TD RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn
giờ trước.
- Học động tác đứng đưa một chân sang ngang. Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản
đúng.
- Tiếp tục ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
- Rèn tính nhanh nhẹn, tự giác, chủ động khi chơi.
II.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
1. Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi.
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG


LVĐ
6

TỔ CHỨC TẬP LUYỆN


1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo một hàng dọc và hít
thở sâu.
* Ôn: đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay
phải, quay trái.
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
(hoặc do GV chọn).
2. Phần cơ bản:
- Ôn đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ
cao thẳng hướng
*
Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra
trước 2 tay chống hông và đứng đưa 1
chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng.
- Đứng đưa 1 chân sang ngang 2 tay
chống hông.
Gv nêu tên, giải thích và làm mẫu động tác
cho HS tập bắt chước. Đứng đưa 1 chân
sang ngang 2 tay chống hông theo 4 nhịp.

Chuẩn bị: TTĐCB
Động tác: Đưa chân trái sang ngang chếch
mũi bàn chân trái xuống đất (cách mặt đất
khoảng 1 gang tay), đầu gối và mũi bàn chân
duỗi thẳng, 2 tay chống hông, trọng tâm dồn
vào chân phải, thân người thẳng, mắt nhìn
theo mũi chân trái. Lần tập tiếp theo đổi
chân.
N1: Đưa chân trái sang ngang 2 tay chống
hông.
N2: Về TTĐCB.
N3: Đưa chân trái sang ngang 2 tay chống
hông.
N4: Về TTĐCB.
* Ôn phối hợp.
N1: Đưa chân trái ra trước 2 tay chống hông.
N2: Về TTĐCB.
N3: Đưa chân phải ra trước 2 tay chống
hông.
N4: Về TTĐCB.
* Ôn phối hợp.
N1: Đưa chân trái ra sau 2 tay chống hông.
N2: Về TTĐCB.

6 – 10’
1 – 2’
40 – 50m
1’

GV

LT 




1 – 2’
1’
18 – 22’
1 – 2 lần
1 – 2 lần
3 – 5 lần

LT

GV





GV
LT 



1 – 2’

1 lần

7



N3: Đưa chân phải ra sau 2 tay chống hông.
N4: Về TTĐCB.
- Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”
GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn lại cách
chơi. Cho lớp chơi thử 1 số lần sau đó chơi
chính thức có phân thắng thua.
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc
trên địa hình tự nhiên và hát, sau đó
đứng quay mặt thành hàng ngang.
* Trò chơi hồi tĩnh (do GV chọn).
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.

6 – 8’

4 – 6’
1 – 2’

GV





1 – 2’
1 – 2’
1 – 2’


GV
LT 




TỐN
Tiết 50: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

I. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
-Rn tính cẩn thận khi lm bi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn)
+ Bảng, SGK, vở 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1 ‘ 1.Ổn Định :
5 ‘ 2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
+Lớp làm bảng con
+ Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3 em
3 + 4 =7 ; 4 + 2 + 1 = 7


8


5‘

5‘

5‘

Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 7.
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán
-Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác.
-Gọi học sinh lặp lại
Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn
-Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu
6 hình tam giác “
-Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6
-Học sinh đọc lại phép tính
-Cho học sinh viết kết quả vào phép tính
trong SGK
-Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của : 7 –
6=1
-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính
đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6
Hướng dẫn học sinh học phép trừ
7–5=2 ; 7–2=5 ;
7–3=4 ; 7–4=3

-Tiến hành tương tự như trên
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
-Gọi học sinh đọc bảng trừ
- 3 em đọc
-Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá dần -Học sinh đọc đt nhiều lần
để học sinh thuộc tại lớp
-Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng -5 em đọc
trừ
-Học sinh trả lời nhanh
-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ?
7–5=?;7-?=2;
7-?=4
Hoạt động 3 : Thực hành
*Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng Bài1.-Học sinh mở SGK
trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong -Lần lượt từng em tính miệng nêu kết
bài
quả các bài tính

- 7

-7
-7 -7
-7
- 7
6
4
2
5
1
7

1
3
5
2
6
0
Bài2. miệng
7-6=1 ; 7-3=4 ; 7-2=5 ; 7-4=3
7-7=0 ; 7-0=7 ; 7-5=2 ; 7-1=6

5’

*Bài 2 : Tính nhẩm (miệng)

5‘

*Bài 3 : Tính (làm vở dòng 1 )
-Sửa bài trên bảng lớp

5’

*Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài toán và Bi 4: HS nu yu cầu
viết phép tính thích hợp.
a.Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2

Bài3. vở dịng 1
7-3-2=2 ; 7-6-1=0 ; 7-4-2=1
- dòng 2 HS khá giỏi
7-5-1=1 ; 7-2-3= 2 ; 7-4-3=0


9


-Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính
-Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp

5‘

quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả cam ?
7–2=5
b. Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay
đi 3 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu
quả bóng ?
7–3= 4

4.Củng cố dặn dò :
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực
hoạt động.
-Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ phạm vi 7
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.

HỌC VẦN
Tiết113 114 : ONG - ÔNG
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: đá bóng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông.

-Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở 1, bảng, bộ chữ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1 ‘ 1.Khởi động : Hát tập thể
5 ‘ 2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
-Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra
bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, …”
- Viết: GV đọc cho HS viết
-Nhận xét bài cũ
30’ 3.Bài mới :
+ Giới thiệu bài :
a.Dạy vần: ong
Cho HS cài vần ong
-Phân tích vần ong? Vần ôn là do mấy âm
ghép lại
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
10

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3 em
Thôn bản, bới giun

-HS thực hành cài vần
- ovà ng
-Đánh vần:





Tiếng khoá, từ khoá:

-Có vần ong rồi, muốn có tiếng vng ta làm
NTN?

-Ghép thêm âm v trước vần ong
-HS thực hành cài

-Cho HS cài tiếng vng

1 HS

GV nhận xét ghi bảng :vng
-Phân tích tiếng vng ?
-Cho HS đánh vần đọc trơn tiếng
-ChoHS quan sát tranh ci vng để giới thiệu
từ khoá
-Có tiếng vng rồi muốn có từ ci vng ta làm
ntn?
-Cho HS cài từ ci vng
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá

-Đánh vần: vơ – ong – vong –ng – vng
-Đọc trơn: vng

-Gọi học sinh đọc trơn toàn bài bảng
ong – vng – ci vng

1 ơng(Qui trình tương tự )
+ HS so sánh 2 vần ong – ơng
+ Đọc tổng hợp toàn bài
Ong- vng- ci vng
Ơng – sơng – dịng sơng
GV chỉnh sửa, đọc mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý
nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con ong
cây thông
vòng tròn công viên
- Đọc cả bài:
3.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời”.
c.Đọc SGK:
⊕ Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:“Đá bóng”.
11


-Ghép thêm tiếng ci đứng trước tiếng vng
-HS thực hành trên bảng cài
-Đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân, lớp đọc đồng thanh
-Cá nhân, lớp đọc đồng thanh
+ Giống ng ở cuối
+ khác ô và ơ ở đầu
-HS đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đồng than

-Theo dõi qui trình.Viết b.con: ong, ông,
cái võng,dòng sông.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân – đồng thanh)

Đọc (cá nhân– đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)

HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Em thường xem bóng đá ở đâu?
-Em thích cầu thủ nào nhất?

Quan sát tranh và trả lời


-Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu
thủ?
-Trường học em có đội bóng hay
không?
-Em có thích đá bóng không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc toàn bài
- Thi tìm tiếng từ có vần ong ông
- Chuẩn bị bài: ăng âng
- Nhận xét tiết học
********************************************

Ngày soạn: 11.11.2010
Ngày dạy: 17.11.2010

Thứ tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
Tiết 115+116: ĂNG

- ÂNG

I.MỤC TIÊU:
- đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở 1, bảng, bộ chữ

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5 p 1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc: con ong,vòng tròn, cây thông, công
viên
-Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng
Mãi không thôi …”
- Viết: vòng tròn, cây thông
12

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3 em


1‘

5‘

-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăng,
âng – Ghi bảng
2.* Dạy vần:
a.Dạy vần: ăng
-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
GV đọc mẫu
-Phát âm vần:


+Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre
-Đọc lại sơ đồ: ăng
măng
măng tre
b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
5‘
âng
tầng
nhà tầng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
2‘
⊕ Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
5 ‘ +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét
nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
5‘
rặng dừa
vầng trăng
phẳng lặng
nâng niu
- Đọc cả bài:
5 ‘ 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
5 ‘ GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:

5 ‘ Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.
Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
c.Đọc SGK:
10’
⊕ Giải lao
d.Luyện viết:
5 ‘ e.Luyện nói:“Vâng lời cha mẹ”.
10 ‘ Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?
-Em bé trong tranh đang làm gì?
13

-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích vàghép bìa cài: ăng
-Đánh vần đọc trơn ( c n - đth)
+Phân tích và ghép bìa cài: măng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)

Đọc (cá nhân– đ thanh)

Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết


-Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?

5‘

Quan sát tranh và trả lời
-Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên
không?
-Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên,
bố mẹ thường nói gì?
-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được
gọi là đứa con gì?
Đứa con ngoan
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc toàn bài
- Thi tìm tiếng từ có vần ăng, âng
- Chuẩn bị bài ung, ưng
- Nhận xét tiết học

TỐN
Tiết 51: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
-Rn tính cẩn thận , chính xc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Tranh bài tập 5/ 70 SGK
+ Bảng, vở 3, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1 ‘ 1.Ổn Định :
5 ‘ 2.Kiểm tra bài cũ :
+2em đọc bảng cộng trong phạm vi 7
+ Gọi 3 lên bảng :
+Nhận xét sửa sai chung
+Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
5 ‘ * Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 7.
-Gọi HS đọc bảng cộng trừ phạm vi 7
-Giáo viên nhận xét
* Thực hành
5 ‘ *Bài 1 : Tính ( cột dọc )
-Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết
thẳng cột
Nhận xt
*Bài 2: Tính nhẩm
14

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

7 - 5 - 2 =0
7 - 3 - 2 =2

-CN- ĐT
1. Tính

7
2
+5
3
4
7

-

4

+3

7

7

7

6

7

- 1 - 0

7

-5
2



5‘

-Cho học sinh nêu cách làm bài
2. miệng
-Cho học sinh nhận xét các cột tính để
nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hoán
6 + 1 = 7 5 + 2 =7
trong phép cộng
1+6=7 2+5=7
1
7–5=2 7–6=1
7–1=6 7–2=5
-HS khá giỏi làm cột 3
4+3=7
3+4=7
7–4=3
*Bài 3 : Điền dấu số còn thiếu vào chỗ
7–3=4
1 10 chấm
3. HS làm vở2
-Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + - để 2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 7 – 6 = 1
điền số đúng vào ô trống
7–3=4 6+1=7 7–4=3
- HS khá giỏi làm cột 2
4+3=7 5+2=7 7–0=7
*Bài 4 : Điền dấu < > = vào chỗ trống
10’ - Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 4. > < = ?
bước
3+4=7 5+2>6

7 – 5< 3
-Bước 1 : Tính kết quả của phép tính
7
7
2
trước
-Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số 7 – 4 < 4 7 – 2 = 5
7–6=1
đã cho rồi điền dấu < > = thích hợp
3
5
1
- HS khá giỏi làm cột 3
*Bài 5 : Viết php tính thích hợp
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu bài 5.HS kh , giỏi
toán
a.-Có 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ?
-Học sinh tự đặt đề và ghi phép tính phù 3 + 4 = 7
hợp
b.- Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi có tất cả
4.Củng cố dặn dò :
mấy bạn ?
5‘
- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng và trừ 4 + 3 = 7
phạm vi 7
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về ôn lại bài, học thuộc
các công thức .
- Chuẩn bị bài hôm sau


******************************
Ngày soạn:11.11.2010
Ngày dạy: 18.11.2010

Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2010
15


HỌC VẦN
Tiết 117+118: UNG

- ƯNG

I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
-Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở 1, bảng, bộ chữ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5‘

1’
5’

5‘


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng,
3 em
nâng niu
-Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau
rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Viết: Rặng dừa, vầng trăng
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Dạy vần:
a.Dạy vần: ung
-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u
và ng
GV đọc mẫu
-Phát âm vần:
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: ung
-Đánh vần ( c nhân - đthanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đthanh)
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông
+Phân tích và ghép bìa cài: súng
súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
-Đọc lại sơ đồ: ung
( cá nhân - đồng thanh)

súng
Đọc xuôi – ngược
bông súng
( cá nhân - đồng thanh)
b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
ưng
thanh)
sừng
sừng hươu
16


2‘

- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
⊕ Giải lao
5‘
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý
nét nối)
5‘
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cây sung
củ gừng
trung thu
vui mừng
5‘
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc cả bài

Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
5‘
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
5‘
b.Đọc câu ứng dụng:
“Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng”.
10 ‘
c.Đọc SGK:
⊕ Giải lao
5‘
d.Luyện viết:
10 ‘ e.Luyện nói:“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
-Em thích nhất gì ở rừng?

5‘

( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ung, ưng, bông súng,
sừng hươu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân– đthanh)
Nhận xét tranh.
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt
mưa).Đọc (cnh–đth)
HS mở sách. Đọc c nh
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời

-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
không?
-Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,
suối,đèo?
-Có ai trong lớp đã được vào rừng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc toàn bài
- Thi tìm tiếng từ có vần ung, ưng
- Chuẩn bị bài: eng, iêng
- Nhận xét tiết học

TỐN
Tiết 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU :
17


- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
-Rn tính cẩn thận , chính xc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Mô hình phù hợp với nội dung bài học

+ Bảng, SGK, vở2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
5 ‘ 1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi
7
+Học sinh nhận xét – Giáo viên sửa sai cho
học sinh
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
10’ * Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8
-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài
toán
- 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng mấy
hình vuông ?
7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng .
-Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm
-Giáo viên hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy?
-Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8 .
-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng
cố tính giao hoán trong phép cộng
6+2=8
2+6=8
5+3=8
3+5=8
-Tiến hành các bước như trên
* Học thuộc công thức cộng .
5’ -Gọi vài em đọc lại bảng cộng

-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá
dần để học thuộc tại lớp
-Giáo viên hỏi miệng :
7+1=?; 6+ 2 = ? 5 + 3=?
4+?=8;3+? =8 ;2+? =8
* Thực hành
5’ Bài 1 : Tính (cột dọc )
-Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý viết số
thẳng cột
18

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
6 em

-Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông.
Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?
7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng
8 hình vuông
7 + 1 = 8 Học sinh đọc lại
1+7=8
-Học sinh lần lượt đọc lại : 1 + 7 = 8

-Học sinh đọc đt nhiều lần
-Học sinh xung phong đọc thuộc
-Học sinh trả lời nhanh
Bi 1: BL + BC
5
1
5
+3

+7
+2

4

2

3

+4

+6

+4


5‘

5‘

5‘

5‘

Bài 2: Tính nhẩm
- Củng cố tính giao hoán qua các phép tính

8
8
7

8
8
7
Bi 2: miệng
1+7=8 3+5=8 4+4=8
7+1=8 5+3=8 8+0=8
7-3=4 6-3=3
0+2=2
-HS khá giỏi làm cột 2
2+ 6 = 8
6+2=8
Bài 3 : làm vở
4+1=5
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
Bi 3:
1+2+5=8
3 + 2 + 2 =7
- HS khá giỏi làm dòng 2
2+3+3=8
2+2+4=8
Bài 4 : Viết phép tính phù hợp
4a. có 6 con cua, thêm 2 con cua. Hỏi
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
có tất cả mấy con cua?
-Động viên học sinh đặt nhiều bài toán khác
6+2=8
nhau. Sửa lời văn cho gãy gọn
- HS khá giỏi làm bài 4 b
-1 học sinh lên bảng viết phép tính thích hợp 4b.Có 4 chú ốc sên thêm 4 chú ốc sên.
với bài toán

Hỏi có tất cả bao nhiêu chú ốc sên?
4+4=8
4.Củng cố dặn dò :
-2em
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại
bảng cộng phạm vi 8
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động
tích cực
- Dặn học sinh về học thuộc công thức
phạm vi 8 .
- Chuẩn bị trước bài: Phép trừ trong phạm
vi 8

TỰ NHIN V X HỘI
Tiết 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU:
- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mọi người trong gia đình.
- Hs biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được
không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
- Yu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:Tranh minh hoạ cho bài dạy
19


- HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1. Khởi động: Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:
-Tuần trước các con học bài gì?
-Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình?
-Nhận xét bài cũ
3. Bài mới: Giới thiệu bài mới
Hoạt động1: Làm việc với SGK
5 ‘ GV cho HS lấy SGK quan sát tranh
Theo dõi HS thực hiện
- Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu
tác dụng của từng công việc.
- GV kết luận: Những việc làm ở SGK
thể hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch
sẽ, gọn gàng vừa thể hiện mối quan tâm
của những người trong gia đình với nhau.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận
10’ - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt
quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn
học tập?
- Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia
đình?
GV quan sát HS thực hiện
Bước 2: GV gọi 1 vài em nói trước cả lớp
Kết luận: Mọi người trong gia đình đều
phải tham gia làm việc nhà, tuỳ theo sức
của mình.
Hoạt động3: Quan sát tranh
Bước 1: GV theo dõi, HS quan sát câu
hỏi gợi ý
10’ Câu hỏi gợi ý: Hãy tìm ra những điểm

giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang
29
- Nói xem em thích căn phòng nào? Tại
sao?
-Để có được nhà cửa gọn gàng, sách sẽ
em phải làm gì giúp ba mẹ?
Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày.
GV kết luận:
-Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm
đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở sẽ
20

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
(Nhà ở)

- HS lấy SGK quan sát nội dung SGK

- Một số em lên trình bày

- Thảo luận nhóm 2
- HS lần lượt trả lời- nhận xét tuyên dương

- HS quan sát trang 29
- HS làm việc theo cặp
+ Thích căn phịng số 2 vì căn phịng số 2 đồ
dùng được sắp xếp gọn gàng , ngăn nắp
- Em phải thường xuyên giúp ba mẹ dọn dẹp
nhà cửa….



2’

gọn gàng ngăn nắp
- Ngoài giờ học để có được nhà ở gọn
gàng, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những
công việc tuỳ theo sức mình.
Hoạt động 4:Hoạt động nối tiếp
Củng cố, dặn dò:
-Nêu tên bài vừa học ?
-Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con
phải làm gì?
-Về nhà các con thực hiện tốt nội dung
vừa học
HS nêu

**********************************

Ngày soạn: 11.11.2010
Ngày dạy: 19.11.2010

Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010
THỦ CƠNG
Tiết 13: CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I.MỤC TIÊU:
- Biết các ký hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Biết đầu gấp được gấy theo ký hiệu, quy ước.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Mẫu vẽ những kí hiệu qui ước về gấp hình.
-HS: Giấy nháp, bút chì, vở thủ công
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1 ‘ 1.Khởi động : Hát tập thể
2 ‘ 2.Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

21


1‘

5‘

3.Bài mới :
Giới thiệu bài: Ghi đề bài.
Hoạt động 1:
Giới thiệu các qui ước về gấp hình và gấp hình
mẫu:
Gv giới thiệu từng mẫu kí hiệu:
1. Kí hiệu đường giữa hình:

- Hs quan sát.

- Kí hiệu được vẽ trên đường kẻ
ngang, kẻ dọc của vở.
- Hs vẽ trên giấy nháp.


5‘

+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
. Kí hiệu được vẽ ở đâu?
. Đường dấu giữa hình có nét vẽ như thế nào?
+ Hướng dẫn Hs vẽ.
2. Kí hiệu đường dấu gấp:
- (2 Hs) Đường dấu gấp là đường có
dấu đứt.
- Hs vẽ trên giấy nháp.

5‘

+ Cho Hs quan sát và hỏi:
. Đường dấu gấp có nét như thế nào?
+ Hướng dẫn HS vẽ.
3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:
- (2 Hs) Có mũi tên chỉ hướng gấp
vào.
- Hs vẽ.
+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
. Em thấy gì trên đường gấp vào?

5‘

. Hướng dẫn Hs vẽ.
4. Kí hiệu dấu gấp ngược ra sau:

- (2 Hs ) Hình vẽ cĩ mũi tn cong là kí
hiệu dấu gấp ngược ra phía sau.

- Hs vẽ.

+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
. Em nhận xét gì qua hình mũi tên?
. Hướng dẫn HS vẽ.
Nghỉ giữa tiết

- Hs thực hành vẽ lại các kí hiệu cơ
bản vào vở
22


10’ Hoạt động 2: Thực hành:
GV nhắc nhở, theo dõi HS vẽ đúng kí hiệu
2 ‘ *Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu một số Hs nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
-Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp để học
bài:
“ Gấp các đoạn thẳng cách đều”

- 2HS nhắc lại

TẬP VIẾT
Tiết 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY,

VƯỜN NHÃN
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn…kiểu
chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập vie6t1, tập một.

-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. Viết nhanh, viết
đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T.G
HOẠT ĐỘNG GV
5’ 1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV chấm vở
-Nhận xét , ghi điểm
-Viết bảng con
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
30’ *Gvgiới thiệu bài viết
-GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
-Gọi HS đọc nội dung bài viết.

HOẠT ĐỘNG HS
Hát
1HS nêu tên bài viết trước
-Viết bc: chú cừu, khôn lớn, cơn
mưa
-HS nêu tựa bài.

-HS đọc CN+ĐT


23


-HS quan sát và trả lời câu hỏi

-GV hỏi độ cao
? Những con chữ nào cao 5 dòng li?
? Những con chữ nào cao 4 dòng li?
? Những chữ còn lại cao mấy dòng li?
? Những chữ nào có nét nối?
* Hướng dẫn viết
?Tất cả những từ chúng ta viết đều là từ có mấy
chữ?
? Khi viết khoảng cách chữ cách chữ là bao
nhiêu? Từ cách từ là bao nhiêu?
-GV viết mẫu: vừa viết vừa nói
-Yêu cầu HS viết bảng con
GV nhận xét và giơ bảng HS viết đẹp cho cả
lớp xem - cứ vậy đến hết( GV kết hợp giảng từ)
-Cho HS đọc cá nhân lại toàn bài 1 lần
* .Thực hành :
-Cho HS viết bài vào vở.
? Từ thứ nhất viết được mấy lần?...
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
- GV thu bài và chấm nhận xét cụ thể từng
bài( độ cao, k.c từ, chữ…)
24

-Con chữ: h, b, y, g

-Con chữ: d
-Các con chữ còn lại cao 2 dòng li
- Chữ có nét nối là chữ: nền, yn,
biển
-Có 2 chữ
-Khoảng cách các chữ là 1 con chữ
o, từ là 1 ô
- HS viết bảng con lần lượt từng từ
cứ vậy đến hết
- HS đọc lại bài 1 lần

* HS thực hành viết bài


4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.

- HS nêu :
- HS lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.

4’

1’

TẬP VIẾT
Tiêt12:


CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG,
CỦGỪNG, RẶNG DỪA

I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, … kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở tập viết1, tập một
-Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ,
dấu thanh đúng vị trí.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết
đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T.G
HOẠT ĐỘNG GV
5’ 1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV chấm vở
-Nhận xét , ghi điểm
-Viết bảng con
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
30’ 3.Bài mới :

HOẠT ĐỘNG HS
Hát
1HS nêu tên bài viết trước

-Viết bc: cá biển, vườn nhn
-HS nêu tựa bài.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×