Tun 7
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Ti t 1: Tp c Trung thu độc lập
I. Mục tiờu :
1.Bc u biết đọc diễn cảm on văn phu hp vi ni dung.
2.Hiểu ni dung của bài : Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ -
ớc của anh về tơng lai p của các em v của đất nớc(Tr li c cỏc
cõu hi SGK).
II. ồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa nội dung bài
- Tranh, ảnh các nhà máy, công trình thủy điện, nông trờng, ...
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em đọc bài Chị em tôi và TLCH
3, nêu ý nghĩa câu chuyện
2. Bài mới:
* GT bài
- Cho HS quan sát tranh minh họa chủ
điểm Trên đôi cánh ớc mơ
- Giảng : Mơ ớc là 1 phẩm chất đáng
quý của con ngời, giúp cho con ngời
hình dung ra tơng lai, vơn lên trong cuộc
sống.
- Cho HS xem tranh minh họa bài đọc
- GT : Anh bộ đội đứng gác trong đêm
trung thu năm 1945, lúc đó nớc ta vừa
giành đợc độc lập. Trong đêm trung thu
đầu tiên, anh đã suy nghĩ và mơ ớc về t-
ơng lai của đất nớc, của trẻ em.
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc tiếp nối 3 đoạn
- GV kết hợp sửa sai về phát âm, ngắt
giọng.
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc bài
- GV đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng, tự
hào.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và
các em nhỏ vào thời điểm nào ?
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- HS quan sát, mô tả ND của tranh.
- Lắng nghe
- Quan sát, mô tả
- Lắng nghe
- 3 em đọc / 2 lợt :
HS1: Đêm nay ... các em
HS2: TT ... vui tơi
HS3: Còn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc
- 2 em đọc.
- Theo dõi SGK
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong
đêm trung thu độc lập đầu tiên.
Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ?
- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH :
Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong
những đêm trăng tơng lai ra
sao ?
Kết hợp giải nghĩa từ mơ tởng
Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm Trung
thu độc lập ?
Giảng : Đêm trung thu đó cách nay 64
năm.
Theo em, cuộc sống hiện nay có gì
giống với mong ớc của anh chiến sĩ năm
xa ?
- Cho HS xem tranh về thành tựu kinh tế
ĐN
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3 và TLCH:
- Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẽ phát
triển nh thế nào ?
- Bài văn nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, 2 em nhắc lại.
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Gọi HS nối tiếp đọc cả bài.
- HD cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn 2
- Nhận xét, cho điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn CB bài 14
- Đọc thầm và nối tiếp nhau TLCH :
- HS trao đổi tranh ảnh tự su tầm.
- HS đọc thầm và TLCH.
HS tự do phát biểu.
Tình thơng yêu các em nhỏ của anh
chiến sĩ, mơ ớc của anh về tơng lai của
các em trong đêm trung thu độc lập đầu
tiên của đất nớc.
- 3 em đọc, cả lớp theo dõi tìm giọng đọc
của từng đoạn.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 4 em thi đọc.
- Nhận xét
- Lắng nghe
Tit 2: TH DC
TP HP HNG NGANG, Im S,
QUAY SAU - TRề CHI KT BN
Dng c: 1 Cũi
Mc ớch - Yờu cu:
+ Cng c v nõng cao k thut v i hỡnh i ng
+ HS bit trũ chi Kt bn
NI DUNG L YấU CU K THUT
BIN PHP
THC HIN
I. M U:
1. Nhn lp:
2. Ph bin bi mi
( Th phm )
3. Khi ng
+ Chung:
+ Chuyờn mụn:
6 - 10
2 - 3
- GV cho tp hp lp
- Ph bin ni dung, yờu cu gi hc, chn chnh
i ng, trang phc luyn tp
Trũ chi: Lm theo hiu lnh
II. C BN:
1. ễn bi c:
2. Bi mi:
( Ghi rừ chi tit cỏc
ng tỏc k thut )
18-22
10-12 a. i hỡnh i ng
- ễn, tp hp hng ngang, dúng hng, im s,
quay sau, i u vũng phi, vũng trỏi, i chõn khi
i u sai nhp
GV iu khin
lp
NI DUNG L YấU CU K THUT
BIN PHP
THC HIN
3. Trũ chi vn ng
(hoc trũ chi b tr
th lc)
7 - 8
2 - 3
- Chia t tp luyn, ln lt tng em lờn iu khin
t tp 1 ln
C lp tp cng c GV hoc Cỏn s
iu khin
III. KT THC:
1. Hi tnh: (Th lng)
2. Tng kt gi hc:
(ỏnh giỏ, xp loi)
3. Nhc nh v bi tp
v nh
4 - 6
2 - 3
1 - 2
1 - 2
C lp va hỏt va v tay theo nhp
GV cựng HS h thng bi
GV nhn xột ỏnh gớa gi hc, giao bi tp v nh.
Tit 3: a l ý Một số dân tộc ở Tây Nguyên
I. Mục tiêu :
Học xong bài này, HS biết :
- Một số dân tộc ở Tây Nguyên
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, buôn làng, sinh hoạt,
trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Tây Nguyên
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), tranh, ảnh để tìm kiến thức
- Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thức tôn trọng truyền thống văn
hóa của các dân tộc.
* Giảm tải: - Giảm yêu cầu: Em hãy nhận xét về trang phục truyền thống của
các dân tộc trong các hình 1, 2, 3, 5, 6 .
- Giảm trong câu hỏi 2: Nêu một số nét về trang phục của ngời
dân Tây Nguyên.
- Giảm trong câu hỏi 3: Hãy mô tả nhà rông
II. ồ dùng dạy học :
- Tranh, ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hội, các loại nhạc cụ dân tộc
của Tây Nguyên
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Tây Nguyên có các cao nguyên nào ? Chỉ
trên bản đồ
- Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa ? Nêu
đặc điểm của từng mùa
2. Bài mới:
HĐ1: Tây Nguyên - nơi có nhiều dân tộc
chung sống
- Yêu cầu HS đọc mục 1 trong SGK và
TLCH :
Kể tên 1 số dân tộc ở Tây Nguyên
Trong các dân tộc kể trên, những dân tộc
nào sống lâu đời ở Tây Nguyên ?
Mỗi dân tộc ở TN có những đặc điểm
nào riêng biệt ?
* Giảng : TN tuy có nhiều dân tộc sinh
sống nhng là nơi tha dân nhất nớc ta.
HĐ2: Nhà rông ở Tây Nguyên
- Các nhóm dựa vào mục 2 SGK và tranh
ảnh để thảo luận.
Mỗi buôn ở Tây Nguyên thờng có ngôi
nhà gì đặc biệt ?
Nhà rông đợc dùng để làm gì ?
Sự to đẹp của nhà rông biểu hiện cho
điều gì ?
- Giúp các nhóm hoàn thiện phần trình bày
HĐ3: Trang phục, lễ hội
- Yêu cầu các nhóm dựa vào mục 3 SGK
và H1. 2. 3. 5. 6 để thảo luận
Lễ hội ở TN đợc tổ chức khi nào ?
Kể tên 1 số lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên
Ngời dân Tây Nguyên thờng làm gì trong
lễ hội ?
ở Tây Nguyên, ngời dân thờng sử dụng
loại nhạc cụ độc đáo nào ?
HĐ4: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- GV tóm tắt đặc điểm tiêu biểu về dân c,
- 2 em lên bảng .
- Làm việc cá nhân
- HS tiếp nối TLCH
Gia-rai, Ê-đê, Kinh, Mông, Tày,
Nùng ...
Gia-rai, Ê-đê, Xơ-đăng, Ba-na
Mỗi dân tộc có tiếng nói, tập quán
sinh hoạt riêng.
- Nhóm 4 em
- Nhóm 4 em thảo luận.
nhà rông
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nhóm đôi
- Nhóm 2 em thảo luận, trả lời
Vào mùa xuân hoặc sau mỗi mùa
thu hoạch
Lễ hội cồng chiêng, hội đua voi,
hội xuân ...
múa hát, uống rợu cần...
đàn tơ-rng, đàn krông-pút, cồng,
chiêng ...
- 3 em đọc.
buôn làng và sinh hoạt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 7
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Ti t 1 T p c vơng quốc Tơng Lai
I. Mục tiờu :
1. c rnh mch mt on kch, bc u bit c li nhõn vt vi ging
hn nhiờn.
2. Hiểu ni dung: Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống đầy đủ và hạnh
phúc, cú nhng phỏt minh c ỏo ca tr em (Tr li c cỏc cõu hi 1, 2,
3, 4 SGK)
II. ồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa
- Bảng phụ viết sẵn đoạn cần HD luyện đọc
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em đọc bài Trung thu độc lập
và TLCH 3, 4
2. Bài mới:
* GT bài
- Gọi 1 em đọc đoạn chữ nhỏ giới
thiệu vở kịch
- Đoạn trích dới đây kể lại việc 2 bạn
tới Vơng quốc Tơng lai trò chuyện với
những bạn nhỏ sắp ra đời.
HĐ1: Luyện đọc và tìm hiểu màn 1
"Trong công xởng xanh"
a) GV đọc mẫu : rõ ràng, hồn nhiên,
tâm trạng háo hức, ngạc nhiên của
Tin-tin và Mi-tin, lời em bé tự tin.
b) Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của
màn 1
- Gọi 1 em đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả màn kịch
c) Tìm hiểu nội dung
Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp
những ai ?
Vì sao nơi đó có tên là Vơng quốc T-
ơng lai ?
Các bạn nhỏ trong công xởng xanh
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
- 2 lợt đọc :
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.
đến Vơng quốc Tơng lai trò chuyện với
những bạn nhỏ sắp ra đời.
những ngời ở đây vẫn cha ra đời.
Vật làm cho con ngời hạnh phúc, 30 vị
sáng chế ra những gì ?
Giải nghĩa từ sáng chế
Các phát minh ấy thể hiện ớc mơ gì
của con ngời ?
d) Đọc diễn cảm
- HDHS đọc phân vai
- Tổ chức HS thi đọc
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ2: Luyện đọc và tìm hiểu màn 2
"Trong khu vờn kì diệu"
a) GV đọc mẫu : 2 bạn nhỏ giọng trầm
trồ, các em bé giọng tự tin.
- Cho HS quan sát tranh tìm ra các
nhân vật
b) Yêu cầu 2 em ngồi cùng bàn đọc
thầm, thảo luận để TLCH :
Những trái cây mà Tin-tin và Mi-tin
trông thấy có gì khác thờng ?
Em thích gì ở Vơng quốc Tơng
lai ? Vì sao ?
Nội dung chính của 2 màn kịch này
là gì ?
- GV ghi bảng.
c) Tổ chức thi đọc diễn cảm màn 2
- Nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Vở kịch nói lên điều gì ?
- Nhận xét
- Dặn HS tập đọc phân vai
- CB bài 15
thuốc trờng sinh, 1 loại ánh sáng kì lạ, 1
cái máy bay nh con chim, máy dò tìm kho
báu trên mặt trăng.
- 6 em/ 1 lợt, 1 em dẫn chuyện đọc tên các
nhân vật.
- HS tìm ra HS đọc hay nhất.
- Quan sát, mô tả các nhân vật, hoa quả.
- Đọc thầm, thảo luận, TLCH :
trái cây ở đây to và rất lạ
- HS tự trả lời.
Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống
đầy đủ và hạnh phúc
- 2 em nhắc lại.
- Nhóm 6 em đóng 5 vai (Mi-tin, Tin-tin
và 3 em bé) - ngời dẫn chuyện để thi đọc.
- Bình chọn HS đọc hay nhất
- HS tự trả lời.
- Lắng nghe
Ti t 2: L ch s : Chiến thắng Bạch Đằng
do Ngô Quyền lãnh đạo ( năm 938 )
I. Mục tiêu :
Học xong bài này, HS biết :
- Vì sao có trận Bạch Đằng
- Kể lại đợc diễn biến chính của trận Bạch Đằng
- Trình bày đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc
* Giảm tải: - Thay câu hỏi 2: Kết quả của chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa
nh thế nào đối với nớc ta thời bấy giờ ?
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh Trận Bạch Đằng 938, phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Khởi nghĩa Hai Bà Trng nổ ra trong
hoàn cảnh nào ?
- Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa
2. Bài mới:
HĐ1: Tiểu sử Ngô Quyền
- Yêu cầu đọc phần chữ nhỏ để làm phiếu
BT
HĐ2: Diễn biến trận Bạch Đằng
- Yêu cầu đọc SGK, TLCH :
Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phơng
nào ?
Quân Ngô Quyền dựa vào thủy triều để
làm gì ?
Trận đánh diễn ra nh thế nào ? Kết quả
ra sao ?
- Gọi 2 em thuật lại diễn biến trận Bạch
Đằng
HĐ3: ý nghĩa chiến thắng
- Nêu vấn đề :
Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngô
Quyền làm gì ? Điều đó có ý nghĩa nh thế
nào ?
- Gọi 2 em đọc ghi nhớ
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị Bài Ôn tập
- 2 em lên bảng.
- Làm việc cá nhân
- HS đọc thầm SGK, làm PBT rồi trình
bày một vài nét về tiểu sử Ngô Quyền.
- Làm việc cá nhân
Quảng Ninh
Dùng kế cắm cọc nhọn nhử quân vào
bãi cọc
Chờ thủy triều xuống, quân 2 bên bờ
đổ ra đánh, thuyền bỏ chạy va vào cọc
nhọn. Quân Nam Hán thất bại.
- HĐ cả lớp
- HS trả lời.
Ngô Quyền xng vơng. Đất nớc đợc
độc lập sau hơn 1 000 nm bị đô hộ.
Ti t 3: a l ý: ó son th 2
Th 4 ngy 29 thỏng 9 nm 2010
Ti t 1:Chớnh t Nhớ viết: Gà Trống và Cáo
I. Mục tiờu
1.Nhớ - viết đúng bài chính tả trỡnh by ỳng cỏc dũng th lc bỏt
2.Lm ỳng bi tp 2(a/b), hoc 3(a/b)
*KT: Nhỡn SGK vit bi chớnh t.
II. ồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi sẵn BT 2b
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em làm lại bài 3/ 57
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :
* GT bài
- Nêu MĐ - YC giờ học
HĐ1: HD viết chính tả
a) Trao đổi về ND đoạn thơ
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
- Hỏi : Đoạn thơ muốn nói với chúng ta
điều gì ?
b) HD viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc thầm và tìm các từ khó
viết
- Đọc cho HS viết BC các từ khó
c) HD trình bày
Trong đoạn thơ có từ nào đợc viết hoa ?
Vì sao ?
- Lu ý cách viết lời nói trực tiếp : sau dấu
hai chấm và ngoặc kép
- Gọi 1 em nhắc lại cách trình bày thơ lục
bát
d) Viết, chấm, chữa bài
- GV cho HS viết, xuống lớp giúp các em
yếu
- HDHS đổi vở bắt lỗi
- Chấm vở 4 em, nhận xét
HĐ2: HD làm bài tập
Bài 2b :
- Cho HS đọc yêu cầu đề
- Gọi 1 em đọc đoạn văn cha hoàn chỉnh
- Chia nhóm thảo luận
- Dán 2 phiếu khổ lớn ghi sẵn đoạn văn lên
bảng, chia 2 đội chơi điền tiếp sức vào đoạn
văn.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 3a :
- Gọi HS đọc đề
- GV đọc từng nội dung, HS viết từ vào BC
- GV kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB: Bài 8
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- 3 em đọc.
Hãy cảnh giác, đừng vội tin vào
những lời ngọt ngào.
thiệt hơn, phách bay, quắp đuôi, co
cẳng, khoái chí, phờng gian dối
- HS viết BC, 1 em lên bảng.
Cáo, Gà : vì là tên riêng của 2 con
vật.
- 1 em nhắc lại.
- HS viết bài, tự soát lỗi.
- 2 em cùng bàn đổi vở soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 em đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận, làm Vn.
- 2 đội chơi điền tiếp sức, mỗi đội cử 3
bạn :
lợn, vờn, hơng, dơng tơng, thờng, c-
ờng
- HS nhận xét.
vờn tợc
- 1 em đọc.
- HS làm BC : ý chí, trí tuệ
Ti t 2: LT&C : Cách viết tên ngời, tờn a lý Vit Nam