Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

giao an so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.1 KB, 111 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chơng I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập
hợp, nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho tr-
ớc.
2. Kĩ năng:
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu
thuộc và không thuộc
,
.
3. Thái độ:
-Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập
hợp.
4. Trọng tâm: Hs viết đợc tập hợp:
II. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT, bảng phụ.
HS: bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng:
- Kiểm tra bài cũ: Không.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Các ví dụ.(8 phút)
Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp nh Các ví dụ SGK.
Hoạt động 2: Cách viết Các kí hiệu(25 phút)
cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn
4:
- Giới thiệu cách viết tập hợp A:


A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
.
- Tập hợp A có những phần tử nào ?
- Số 5 có phải phần tử của A không? Lấy ví dụ
một phần tử không thuộc A.
- Kí hiệu:
1

A ; 5

A ... đọc thuộc A, 5 không thuộc.
- Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết
bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí
hiệu
1. Các ví dụ
- Lấy ví dụ minh hoạ tơng tự nh SGK.
-
2: Cách viết Các kí hiệu
- Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của
A. là 1 kí hiệu:
1


A ; 5

A đọc 1 thuộc A, 5 không
thuộc
Không.
- 10

A ....
B =
{ }
, ,a b c
- Phần tử a, b, c
a

B....
- d

B
Một HS lên bảng
- Bài tập 3.SGK-tr 06
x

B ; y

B, b

A, b

A


1
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
* Chú ý: SGK
- Giới thiệu cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra
tính chất đặc trng cho các phần tử:
- ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra
tính chất đặc trng cho các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
có thể dùng sơ đồ Ven:
Hoạt động 3: Củng cố(7)
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK-tr6:
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24 < <
IV. Hớng dẫn về nhà (3phút)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5 SGK.
Hớng dẫn bài 2: Mỗi chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' là một phần tử.
Có bao nhiêu chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' ?
Ngày soạn: 23/8/2010


2
Ngày giảng: 25/8/2010
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
2. Kĩ năng:
- Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số tự
nhiên liền trớc và liền sau một số.
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
4. Trọng tâm:
- Viết đợc tập hợp các số tự nhiên, thứ tự trong tập N.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10phút)
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp.
- Viết bàng kí hiệu.

- Lấy một phần tử thuộc và không
thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu.
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3
và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp
N
*
(15phút)
- Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên.
Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu là N:
N =
{ }
0;1;2;3;....
- Biểu diễn tập hợp số tự nhiên trên tia số
nh thế nào ?
0 1 2 3
4
- Giới thiệu về tập hợp N
*
:
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;....
.
- Điền vào ô vuông các kí hiệu

;


:
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập số tự
nhiên (13 phút)
- Trong 2 số tự nhiên bất kỳ có một số nhỏ
hơn số kia.
Hai học sinh làm bảng
1. Tập hợp N và tập hợp N
*
.
- H/S nghe giảng.
- Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên
tia số.
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Quan hệ thứ tự trong N là:

3
.
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong
SGK. các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ
tự trong tập N
- Viết tập hợp
A =
{ }
x N / 6 x 8
bằng cách liệt kê các

phần tử
GV:yêu cầu hs làm ? SGK
Điền vào chỗ trống để đợc ba số tự nhiên ở
mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng
dần.
28,,
, 100,
Hoạt động 4: Củng cố. (5phút)
Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6 ; 8
SGK
Quan hệ lớn hơn,
Quan hệ nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc, liền sau
A =
{ }
6;7;8
Số liền sau số 7 là số 8
Số liền trớc số 7 là số 6
Số 7 có một số liền trớc và một số liền
sau.
HS: làm ?1.
28, 29, 30.
99, 100, 101.
Một số HS lên bảng chữa bài
IV. Hớng dẫn về nhà. (2phút)
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 7; 9; 10 SGK trang 8
- Làm bài tập 14; 15 SBT trang 5
Ngày soạn: 23/8/2010


4
Ngày giảng: 26/8/2010
Tiết 3: Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập
phân.
- Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
2. Kĩ năng:
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
3. Thái độ:
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên.
4.Trọng tâm:
- Hệ thập phân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ;
Phiếu 1:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng
chục
1425 14 4 142 2
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
- HS: Chuẩn bị bài ở nhà
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên
không thuộc N

*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên
không lớn hơn 6 bằng hai cách
Hoạt động 2: Số và chữ số (10phút)
- Cho ví dụ một số tự nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số để viết các số tự
nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK
- Đa nội dung phiếu 1 .
Hoạt động 3: Hệ thập phân(10phút)
- Đọc mục 2 SGK
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 +c
Hai HS làm bảng
1. Số và chữ số
Vd: 0; 53; 99; 1208
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số
HS : đọc Chú ý: SGK
Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c.
làm ? : 999 ; 987.


5
- GV:yêu càu hs làm ?1 SGK-T9.
Hoạt động 4: Chú ý Cách ghi số La
mã(10phút)
- Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc
- Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX
- Viết các số sau bằng số La mã: 26 ; 28
Hoạt động 5: Củng cố (5phút)
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở,
3. Chú ý Cách ghi số La mã.
- - Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 18
Một số HS lên bảng trình bày
IV. Hớng dẫn về nhà: (2phút)
Làm bài tập 13; 14; 15 SGK trang 10
Làm bài 23; 24; 25; 28 SBT trang 6-7
Ngày soạn: 25/8/2010

6
Ngày giảng: 30/8/2010
Tiết 4: Số phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số
phần tử, cũng có thể không có phần tử nào,
-HS hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.

2. Kĩ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp
con của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,
.
4. Trọng tâm:
-số phần tử của tập hợp , tập hợp con.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D =
{ }
0
; E =
{ }
but,thuoc
; H =
{ }
x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS: Bảng phụ .
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)

HS1: - Làm bài tập 14. SGK
HS2: - Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập
phân
- Làm bài tập 23 SBT Cho HS khá giỏi)
Hoạt động 2: Số phần tử của một tập
hợp(15phút)
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập
hợp có mấy phần tử ?
- Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên
bảng phụ vào phiếu ?1 ?2 SGK T12
- Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần
tử của tập hợp:
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập
hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều
ĐS: 210; 201; 102; 120
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2
đơn vị
1. Số phần tử của một tập hợp
-Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
HS: Một tập hợp có thể có 1 phần tử ,

nhiều phần tử, có vô số phần tử, hoặc
không có phần tử nào.
?1 : _Tập hợp D có 1 phần tử.
_tập hợp E có 2 phần tử
_tập hợp H có 11 phần tử.
?2: . Tập hợp này không có phần tử
nào

7
phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không
có phần.
- Cho HS làm bài tập 17
Hoạt động 3: Tập hợp con (12 phút)
_Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK
- Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F?
- Giới thiệu khái niệm tập con nh SGK.
_Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc
tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp B. Kí hiệu: A

B.
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
Chú ý: Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí
hiệu:

A = B.
-Cho HS làm bài tập 20
Hoạt động 4: Củng cố (6phút)
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ?
Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập
hợp N?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau?
3. Một tập hợp có thể có một....
HS: đọc SGK
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một phần tử,
có nhiều phần tử, có vô số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào.
BT 17
A=
{ }
x N/ x 20
có 21 phần tử
Tập hợp B không có phần tử nào, B =
.
2. Tập hợp con.
_HS : đọc vd.
- Mọi phần tử của E đều là phần tử
của F
?3 M


A ; M

B
A

B ; B

A
_HS: * Chú ý: Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai tập A và B
bằng nhau. kí hiệu:
A = B.
Bài 20. SGK
a)15

A ; b)
{ }
15 A
;
c)
{ }
15;24 A
HS trả lời
IV. Hớng dẫn về nhà (4phút)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19 trang 13

Bài 33, 34, 35, 36 SBT trang 8
Ngày soạn: 26/8/2010
Ngày giảng: 31/8/2010

8
Tiết 5: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự
nhiên.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
3. Thái độ:
- Có ý thức ôn tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
4 . Trọng tâm:
- Tập hợp số tự nhiên.
II. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ.
HS: bảng phụ .
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (8phút)
Đa nội dung kiểm tra bài cũ:
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử?
-Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn
6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Tập M có mấy
phần tử?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp H =
{ }

8;10;12
. Hãy viết
tất cả các tập hợp có mộtphần tử, hai phần tử
là tập con của H.
Hoạt động 2: Luyện tập (33phút)
Bài 21 SGK T 14.
Đọc thông tin trong bài 21 và làm tiếp theo cá
nhân
Bài 22.SGK T14
- Làm bài theo nhóm vào bảng nhóm
-
- Hớng dẫn bài 23. SGK
Hai học sinh làm bảng
Bài 21. SGK
- Một HS lên bảng trình bày
- HS lớp làm ra giấy nháp, so sánh và nhận
xét
B =
{ }
10;11;12;....;99
có 99 10 + 1 = 90
phần tử.
Bài 22. SGK
- Một số nhóm lên bảng trình bày.
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19

c. A =
{ }
18;20;22
d. D =
{ }
25;27;29;31

9
Tập Hợp C =
{ }
30;...;12;10;8

Có (30-8):2 + 1 = 12 (phần tử).
Tổng Quát:
-_Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số
chẵn b có (b-a): 2 +1 phần tử
-_Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có
(n-m): 2 +1 phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
D =
{ }
99;...25;23;21
E =
{ }
96;...;38;36;34;32
Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 24. SGK
Bài 42. SBT: Treo bảng phụ nội dung đề bài
bài 42. SBT
- GV hớng dẫn sơ lợc cách giải
Hoạt động 3: Củng cố (2phút)

- Củng cố theo dạng bài
So sánh và nhận xét
Bài 23. SGK.
- Làm việc cá nhân bài 23. SGK
- Hai HS Lên bảng tính số phần tử của tập
hợp D và E
D =
{ }
21;23;25;...;99

(99 21):2 + 1 = 40 phần tử
E =
{ }
32;34;36;...96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phần t-
Bài tập 24. SGK
- Lên bảng trình bày bài tập 24. SGK
A

N ; B

N ; N
*

N
Bài tập 42. SBT.
Làm việc cá nhân bài 42
Lên bảng trình bày
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số

Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
HS lắng nghe
IV. Hớng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Học bài ôn lại các bài đã học
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT trang 8
Ngày soạn: 28/8/2010
Ngày giảng:01/9/2010

10
Tiết 6: Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép
nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát
biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc.
4. Trọng tâm:
- Các tính chất của phép cộng và phép nhân.
II. Chuẩn bị:
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ)
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2
HS: Đọc trớc bài ở nhà

III. Tiến trình bài giảng:

11

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (8phút)
- Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập:
- Tính chu vi của một sân hình chc nhật có
chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên
(12phút)
- Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin SGK
và làm ? 1
Yêu cầu hs làm ?2
- Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấy nháp
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên (15 phút)
- Treo bảng tính chất ......
- Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ?
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ?
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên quan tới cả phép cộng
và phép nhân ? Phát biểu tính chất đó.
- làm ?3c
Hoạt động 4: Củng cố (7phút)
?Phép cộng và phép nhân có những tính chất
gì giống nhau ?

ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
1. Tổng và tích hai số tự nhiên.
Làm ? 1 và ? 2

a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
. Tích của một số với số 0 thì
bằng .....
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0
thì có ít nhất một thừa số bằng ......
- Một số lên bảng trình bày
- HS cả lớp so sánh và nhận xét
Bài tập 30a.
a. Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b. Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
- Phát biểu các tính chất và làm bài tập
liên quan.
- Làm cá nhân vào giấy nháp
- Trình bày trên bảng
- Nhân xét và hoàn thiện vào vở.
?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17

= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
Cùng có tính chất giao hoán và kết
hợp
12
IV. Hớng dẫn về nhà (3phút)
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK trang 16-17
44, 45, 51 SBT trang 8-9
Ngày soạn: 30/8/2010
Ngày giảng: 06/9/2010
Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc.-
4. Trọng tâm:
- Tính nhanh, tính nhẩm,.
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ.

HS: bảng phụ.
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8phút)
Giáo viên chiếu nội dung sau:
- HS1:- Phép cộng và phép nhân có những
tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
- HS2: i. áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53
ii. Tìm số tự nhiên x, biết:
( x 45). 27 = 0
Hoạt động 2: Luyện tập (32phút))
Bài tập 31. SGK
- Yêu cầu làm việc cá nhân
Hai học sinh làm bảng
Đáp án: HS1: a) 343 b) 16000
HS2: i. 3200
ii. x = 45
Bài tập 31. SGK.
Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
a. 600

13
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
-Giới thiệu Cách 2 giống cách làm của nhà

toán học Gau xơ chúng ta tìm hiểu thêm
trong phần có thể em cha biết trang 18
SGK
Bài tập 32.SGK.
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
Bài tập 33. SGK
Đọc thông tin và làm theo yêu cầu.
Bài tập 51. SBT
- a có thể là những số nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b thì x bằng bao
nhiêu ?
Bài tập 54. SBT
? Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải là
chữ số nào ? Hãy điền vào các vị trí còn lại
Hoạt động 3: Củng cố (2phút)
- Củng cố theo dạng bài
b. 940
c. 225
HD: Cách 1: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 =
(20+30) + (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 = 50
+ 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 5. 50 + 25 =
275.
Cách 2: S = 20 + 21 + 22 + + 30
S = 30 + 29 + 28 + . .. + 20
2S = 50 + 50 + 50 + + 50
(có 30 20 + 1 = 11 số)
2S = 50 . 11

S = 25 . 11
S = 275
Nhận xét hai cách làm và hoàn thiện lời
giải.
Bài tập 32.SGK.
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 33. SGK.
- Đọc thông tin và tìm các số tiếp theo của
dãy số:
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tơng tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }
39,48,52,61
Bài tập 54. SBT
** + ** = *97
9* + 9* = 197

99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
HS lắng nghe
IV. Hớng dẫn về nhà(3phút)

14
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT trang 8-9
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK trang17
Ngày soạn: 31/7/2010
Ngày giảng: 07/9/2010
Tiết 8: Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc.
4. Trọng tâm:
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7phút)
HS1: 1) Tập hợp Q =
{ }
1976,1977,...,2004, 2005

có bao nhêu phần tử ?

A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2) Tính: 81 + 243 + 19
HS2: Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Bài 35. SGK
- Hãy tách các thừa số trong mỗi tích thành tích các
Hai học sinh làm bảng
HS1: 1) C 2) 343
HS2: x = 45
Bài 35. SGK
Làm việc nhóm theo hớng dẫn của
giáo viên.

15
thừa số. Làm tiếp nh vậy nếu có thể
- Đa nội dung bài và trình bày cách làm
- Đọc thông tin hớng dẫn và thực hiện phép tính
Bài 36. SGK T19
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 37. SGK
- Đọc thông tin hớng dẫn và làm bài tập 37
- Hớng dẫn HS sử dụng tính chất phân phối giữa
phép cộng và nhân
Bài 56.SBT
Hoạt động 3: Củng cố (2phút)
- Củng cố theo dạng bài
15.2.6 = 3.5.2.6

4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
......
Làm cá nhân ra nháp
- Một số lên bảng trình bày
- Hoàn thiện vào vở
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36.SGK
Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
a. 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4 =2000
......
b. 25.(10+2) = 25.10 + 25.2 =
250+50 =300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Bài 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 16.1
= 320 16
= 304
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 46.1
= 4600 46

= 4554.
Bài 56.SBT
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17
= 8. 3.(31+42+27)
24. 100
= 2400
HS lắng nghe
IV. Hớng dẫn về nhà(3 phút)
Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK trang 20
Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT trang 10
Xem trớc nội dung bài học tiếp theo

16
Ngày soạn: 05/9/2010
Ngày giảng 08/9/2010:
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu
1 Kiến Thức:- HS hiểu đợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một
phép chia là một số tự nhiên
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia
có d
2.Kĩ năng:
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một
vài bài toán thực tế.
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc.
4 Trọng tâm:
- Quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ

HS: bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động1: Phép trừ hai số tự nhiên
(15phút)
- Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ; 6 + x = 5
- Đọc thông tin về phép trừ SGK
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ
a b = x
1. Phép trừ hai số tự nhiên
x = 3
không có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5
Phép trừ 7 3 = 4 :
7
! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
x = 4
không có số tự nhiên x nào

17
- Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia số
nh SGK
Yêu cầu hs làm ?1
Hoạt động 2. Phép chia hết và phép chia
có d (16 phút)
- Xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12
không ? 5.x = 12 không?
- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì

khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số
trong phép chia.
-Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b . x = a thì ta có phép
chia hết a : b = x
-yêu cầu hs làm ?2
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a, b bao giờ
ta cũng tìm đợc một số tự nhiên q và r sao
cho a = b.q + r, trong đó 0

r

b.
Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r =
o thì ta có phép chia nào ? Nếu r

o thì
ta có phép chia nào ?
Yêu cầu làm ? 3
Hoạt động 3: Củng cố(8phút)
- Làm bài tập 44a, d.
- Củng cố quan hệ giữa các số trong phép
chia có d:
? 1 a. 0 b. a c. a

b
2. Phép chia hết và phép chia có d
12 3
14
3

0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số d là 0 là phép chia
hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia còn d
(d 2)
?2 a. 0 b. 1 c. a
12 3
14
3
0 4 2 4

Trong phép chia14 cho 3 ta có thể viết:
14 = 3.4 + 2
(Số bị chia)=
(số chia) .(thơng) +số d
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a, b bao giờ
ta cũng tìm đợc một số tự nhiên q và r sao
cho a = b.q + r, trong đó 0

r

b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia hết
- Nếu r

0 ta có phép chia có d
? 3
Trờng hợp 1: thơng là 35, số d là 5
Trờng hợp 2: thơng là 41, số d là 0
Trờng hợp 3: không xảy ra vì số chia bằng
0

Trờng hợp 4: không xảy ra vì số d lớn hơn
số chia
a. x:13 = 41 d. 7x 8 = 713
x= 13.41 7x = 713 + 8
x= 533 7x = 721
x = 721 : 7
x = 103

IV. Hớng dẫn về nhà(4phút):
- Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGK trang 24-25

18
- Làm bài 62, 63 SBT trang 10
Ngày soạn: 07/9/2010
Ngày giảng: 13/9/2010
Tiết 10: Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
4. Trọng tâm:
- Tính nhẩm phép trừ
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ
HS: bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng
III. Bài mới

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8)
- HS1:- Chữa bài tập 44b, 44e
- HS2:- Chữa bài tập 45 trên bảng phụ
- Nhận xét quan hệ giữa số chia và số
d trông phép chia còn d.
- HS3: Thông báo kết quả bài tập 46. SGK
Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
- ĐS: b.102 e. 3
- ĐS: Chia cho 3 có thể d 1 hoặc 2
Chia cho 4 có thể d 1, 2, 3

19
- Bài 47. SGK
Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
Bài 48. SGKT24
tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng
này và bớt đI ở số hạng kia cùng một số
thích hợp:
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
Bài tập 49. SGK T24
Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét

Bài 69. SBT T11
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo h-
ớng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Bài 47. SGK
Làm BT ra nháp để kiểm tra
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 - 82
x+61 = 74
x = 74 61
x = 13
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
Bài 48. SGK
35 + 98
= (35-2) + (98+2)
= 33 + 100
= 133
46+29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30

= 75
Hs nhận xét
Bài tập 49. SGK
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000
= 357
Bài 69. SBT
Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
Vì :
892 : 40 = 22 d 12
Nên phải cần ít nhất 23 toa tàu.
Bài 70.SBT

20
để tìm ra cách làm
Hoạt động 3: Củng cố (2phút)
- GV củng cố theo dạng bài
a. S 1538 = 3425
S 3425 = 1538
b..................
HS chú ý nghe
IV. Hớng dẫn về nhà(3phút)
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK 24-25
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT 10-11

Ngày soạn: 08/9/2010
Ngày giảng: 14/9/2010
Tiết 11: Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
2. Kiến thức:
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
4. Trọng tâm:
- Tính chất phép chia
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ
HS: bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8phút)
HS1: Chữa bài tập 62a,b
HS2: Chữa bài tập 63

Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
- Bài 52. SGK
Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
Đáp số
- HS1: a.203 b. 103
- HS2:
a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k

Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700

21
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hớng
dẫn
Bài tập 53.SGK
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
Bài 77.SBT
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hớng
dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra
cách làm.
Bài tập 85 SBT
- Yêu cầu HS suy nghĩ và đa ra hớng giải
Hoạt động 3: Củng cố (2phút)
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12

= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20 d 1000 nên Tâm
chỉ mua đợc nhiều nhất là 20 cuốn vở
loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua đợc
24 cuốn
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận
xét.
Bài 77.SBT
- Làm vào nháp để kiểm tra chéo
a. x 36:18 = 12
x 2 = 12
x = 14
b. (x 36): 18 = 12
x 36 = 12 . 18
x 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Bài tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm, trong đó có hai
năm nhuận là 2004 và 2008. ta có
10.365+ 2=2652
3652:7 = 521 d 5

Vậy ngày10-10-2000 là ngày thứ ba thì
ngày 10-10-2010 là ngày CN

22
GV củng cố theo dạng bài HS chú ý lắng nghe
IV. Hớng dẫn về nhà(3phút)
Đọc và làm các bài tập 54,55 SGK trang 25
Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT trang 11-12
Xem trớc bài học tiếp theo
Ngày soạn: 12/9/2010
Ngày giảng15/9/2010:
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số, số mũ;
- HS nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Kĩ năng:
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa;
- Biết tính giá trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Thái độ:
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
4. Trọng tâm:
- Phân biệt đợc luỹ thừa cơ số, công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ
HS: bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Không

Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
(15 phút)
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ
thừa bậc n của a là gì ?
n
a
=
n thừa số a
a.a.a. ... .a
1 4 2 4 3
(n

0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ tha mũ n của a.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n
của
n
a
=
n thừa số a
a.a.a. ... .a
1 4 2 4 3
(n

0).
Đọc là a mũ n hoặc luỹ tha mũ n
của a.

23

Trong đó a là cơ số, n là số mũ
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho
ta biết điều gì?
- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ
- Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c
- Tính:
* Chú ý: SGK
- Giới thiệu cách đọc a bình phơng, a lập phơng, quy
ớc a
1
= a. Tính:
Hoạt động 3: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
(17 phút)
- Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
2
3
.2
3
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 2
5
( =2
2+3
)
a
4
.a
3
= a

7

- Vậy: a
m
.a
n
= ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa.
Hoạt động 4: Củng cố (7phút)
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
VD: Luỹ thừa bậc 8 của 5 là
8
5
, 5
là cơ số, 8 là số mũ...
?1 SGK.
- Làm theo nhóm vào giấy trong
- Chiếu nội dung bài làm trên máy
chiếu
Luỹ
thừa


số
Số

Giá
trị
2
7
7 2 49
3
2
2 3 8
4
3
3 4 81
Bài tập 56a,c:
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng.
a.
6
5
c.
3 2
2 .3
* Tính:
2
2
= 2.2=4,
2
4
= 2.2.2.2=16

3
3
=3.3.3=27
3
4
= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
9
2
= 81
11
2
= 121
3
3
= 27
4
3
= 64
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa:
2
3
.2
3
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 2
5
( =2

2+3
)
a
4
.a
3
= a
7

Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
hs: trả lời
? 2
5 4 9 4 5
x x x ;a. .a a= =


24
Làm bài tập 56b, d.
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6
4

d.100.10.10.10
= 10.10.10.10.10
=10

5

IV. Hớng dẫn về nhà(4phút)
- Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK 28.
- Làm bài 89,90,91 SBT 13
Ngày soạn: 14/9/2010
Ngày giảng: 20/9/2010
Tiết 13: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu luỹ thừa với số tự nhiên và nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng tính toán chính xác, viết gọn mọt tích có nhiều thừa số
giống nhau bằng cách dùng luỹ thừa
-Rèn kĩ năng tính giá trị luỹ thừa và nhân hai luỹ thừa
3. Thái độ:
- Hứng thú vói các bài toán về luỹ thừa
4. Trọng tâm:
- Nhân hai luỹ thừa
II. Chuẩn bị
GV: bảng phụ
HS: bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×