Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an lop 1 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.23 KB, 43 trang )

Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
TUẦN 6
Ngày soạn: 02/ 10/ 2010
Ngày giảng: 04/ 10/ 2010
Sáng:
Chào cờ: Toàn trường
--------------------------------a & b------------------------------
Âm nhạc : GV chuyên trách soạn và dạy
--------------------------------a & b------------------------------
Tiếng Việt: P , PH, NH
I.Yêu cầu:
- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã
- Rèn kĩ năng đọc, viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá thành thạo
- Tính cẩn thận, ý thức tự giác trong giờ học.
* HS KT đọc phân tích âm và từ ứng dụng; viết được âm: p, ph, nh.
II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt
Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài mới : Viết: chả cá, kẻ ô, rổ khế.
Đọc bài 20 tìm tiếng có chứa âm k, kh trong câu ứng
dụng ?
-Nhận xét chung.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
- Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
- Trong tiếng phố có chữ và dấu thanh nào đã học?
a. Dạy chữ ghi âm


* Nhận diện chữ
-Chữ p gồm những nét nào?
- So sánh chữ p và chữ n?
- Yêu cầu tìm chữ p trong bộ chữ.
* Phát âm
- Phát âm mẫu: âm p .
- Nhận xét, bổ sung.
+ Âm ph.
* Nhận diện chữ
- Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
- Lớp viết bảng con
- 2 HS đọc bài, lớp nhận xét
- Vẽ cảnh phố xá
- Có âm ô, , thanh sắc,
- Chữ p có một nét xiên phải, một nét
sổ thẳng một nét móc hai đầu.
- Giống : Đều có nét móc hai đầu.
- Khác: Chữ p có một nét xiên phải và
nét sổ thẳng,
- Tìm chữ p cài trên bảng cài
- Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều
lần (cá nhân, nhóm, lớp).
- Chữ p và h.
1
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- So sánh chữ ph và p
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: Phát âm mẫu: âm ph
- Giới thiệu tiếng

- Gọi đọc âm ph.
- Theo dõi, chỉnh sữa
- Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm thế nào?
- Yêu cầu cài tiếng phố.
- Nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng.
- Gọi phân tích tiếng phố.
* Hướng dẫn đánh vần
- Hướng dẫn đánh vần: phờ - ô - phô - sắc - phố
- Chỉnh sửa, giúp đỡ HS
+ Âm nh.
- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
- Phát âm: nh
- Gọi đọc âm nh.
- Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm ntn?
- Yêu cầu cài tiếng nhà.
- Nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng.
- Gọi phân tích tiếng nhà.
- Đánh vần đọc trơn
- Nhận xét và sửa sai.
* Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét và sửa sai.
* Dạy tiếng ứng dụng
- Giống: Đều có chữ p.
- Khác : Chữ ph có thêm h sau p.
- Lắng nghe.
- Cá nhân 8 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Lắng nghe.
- Thêm âm ô vào âm ph, thanh sắc. Cả

lớp
- 1 em
- Đánh vần, đọc trơn 6 em, nhóm, lớp
Nghỉ 1 phút.
- Giống : Đều có chữ h.
- Khác: Chữ nh có thêm chữ n,
- Theo dõi hướng dẫn.
- 8 em, nhóm
- Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền
trên âm a.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Lớp theo dõi.
- Viết bảng con
- Theo dõi
- Luyện viết bảng con
2
p ph nh
nhà lá
phố xá
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Ghi bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Gọi lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới
học.
- Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Yêu cầu đọc toàn bảng.
3.Củng cố : Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại nội dung toàn bài.
Tiết 2
* Luyện đọc

- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Nhận xét chung.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì
na ở phố, nhà dì na có chó xù.
- Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn.
- Nhận xét chung
* Luyện viết
- Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
- Chấm bài một tổ, nhận xét
* Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Gợi ý hệ thống các câu hỏi. Ví dụ:
− Trong tranh vẽ cảnh gì?
− Nhà em có gần chợ không?
− Chợ dùng để làm gì?
* Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố, dặn dò :
- Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học
- Luyện đọc, viết bài. Chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét giờ học
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph
1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá,
nho, nhổ.
- 8 em, nhóm, lớp.
- Cả lớp.
- Đại diện 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em.
- Đọc lại bài
- 8 em, tổ
- Tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà,
phố).
- Cá nhân ,nhóm , lớp

Nghỉ 1 phút
- Luyện viết ở vở TV
- Trả lời theo hướng dẫn
− Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và
nhà cửa ở thị xã.
− Có ạ (không ạ).
− Mẹ.
− Dùng để mua và bán đồ ăn.
- Lắng nghe thực hiện.
--------------------------------a & b------------------------------
Chiều
Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân .
- Ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. HS KT biết giữ vở sách
không quăn mép.
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
3
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
1.Bài cũ : - Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập.
- Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học
tập của em.
- Nhận xét chung.

2.Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất?
- Yêu cầu HS bầu BGK chấm thi.
- Yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng
học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
- BGK khảo chấm và công bố kết quả.
Khen thưởng các tổ , cá nhân thắng cuộc
Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài:
Sách bút thân yêu ơi!
- Hát mẫu
- Chỉnh sửa , khen những HS hát hay
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài.
* Kết luận: Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho
các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản
thân mình.
3.Củng cố, dặn dò: Nêu lại nội dung bài học, đọc câu
thơ cuối bài.
- Thực hiện theo nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trả lời
- BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó
học tập.
- Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học
tập, sách vở sạch đẹp nhất để thi
vòng 2.
- HS lắng nghe
- Hát tập thể 2 lần, hát cá nhân
- Hát và vỗ tay.
- Học sinh đọc.
- Nhắc lại.

- Thực hiện tốt giữ gìn sách vở
--------------------------------a & b------------------------------
Luyện Toán: SỐ 0
I.Yêu cầu:
- Củng cố cách đọc, cách viết số 0
- Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi đã học
- Tính cẩn thận, chính xác. Ý thức trình bày bài làm sạch đẹp.
* HSKT hoàn thành bài 1, 2.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ, VBTT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: - Điền số:
.....> 0 4 <...... 9 > ..... 8 <....
- Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Lớp bảng con, 1 HS làm bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp làm
4
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
0 1 5 5
2 1 7
- Hướng dẫn cách làm
* Chú ý HS khuyết tật phải hoàn thành bài tập này
- Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Điền dấu > , < , =
0......5 0......1 6.......0 2.....0
0......2 3......0 0.......4 4......4
0......8 9......0 0.......7 0......0

* Củng cố so sánh số 0 với các số đã học
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng:
9 , 5 , 0 , 2
3 , 7 , ,4 , 9
- Hướng dẫn cách làm
- Theo dõi, giúp đỡ HS lúng túng
Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, và từ lớn
đến bé ( HS khá , giỏi)
1 , 7 , 5 , 2 , 9 , 0 , 4 , 8 , 3 , 6
- Nhận xét tuyên dương HS làm tốt
Bài 5: Trò chơi:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Nhận xét, chữa bài
3.Củng cố, dặn dò:
- Luyện đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi học.
- Hoàn thành bài tập VBTT. Xem trước bài số 10
phiếu cá nhân.
- 2 HS lên bảng điền dấu
- 4 HS làm bảng, lớp làm VBT
- Đọc các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0
- Chú ý 2 em: Đức, Vân.
- Nêu yêu cầu bài tập
Làm vào vở ô li
0 , 9 , 5 , 2
9 , 3 , 4 , 7
- Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở ô li
- Quan sát thảo luận
- Thi tổ nào tìm được số hình tam
giác đúng , nhanh

- Lắng nghe, thực hiện.
--------------------------------a & b------------------------------
Âm nhạc: GV chuyên trách soạn và dạy
------------------------------------------------------a & b-----------------------------------------------------
Bài ngày thứ ba (05/ 9/ 2010) đồng chí Nguyễn Thị Thúy Hằng soạn và dạy
------------------------------------------------------a & b-----------------------------------------------------
Ngày soạn: 02/ 10/ 2010
Ngày giảng: 06/ 10/ 2010
Sáng
Tiếng Việt: Q , QU , GI
I. Yêu cầu
- Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2, 3 câu
theo chủ đề: qùa quê
5
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Rèn đọc, viết đúng: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Tích cực, tự giác trong hoạt động học.
* HS KTđọc, viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt độnghọc
Tiêt 1
1. Bài cũ: - Đọc bài âm g, gh và tìm tiếng có chứa
âm g, gh trong câu ứng dụng?
- Viết: nhà ga, ghi nhớ, gồ ghề
- Nhận xét chung, ghi điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài

- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Trong tiếng quê , già có những âm và thanh nào
đã học? rút ra âm q, qu, gi ghi bảng.
+ Q
* Nhận diện chữ:
- Chữ q có nét cong hở phải và nét sổ
- So sánh q với a
- Phát âm mẫu : cu. Cài q, qu.
- Nhận xét.
+ Qu
- Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u
- So sánh q và qu?
- Phát âm mẫu: quờ
- Có qu lấy ê để tạo tiếng mới.
- Nhận xét và gọi đọc bài.
- Hướng dẫn đánh vần: quờ - ê - quê
- Giới thiệu từ chợ quê.
* Hướng dẫn viết chữ
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét chỉnh sữa
+ Gi( dạy tương tự âm qu.)
- So sánh gi với g
- Phát âm : di. Đánh vần: di - a - gia - huyền – già.
- 2 HS
- Lớp viết bảng con
- Tranh vẽ chợ quê, cụ già
- Ê, a thanh huyền
- Đọc q, qu , gi
- Lắng nghe
- Giống: Đều có nét cong hở phải

- Khác: q có nét sổ dài
- Phát âm : cá nhân, nhóm , lớp
- Giống: đều có chữ q
- Khác: qu có thêm u
- Phát âm : cá nhân, nhóm , lớp
- HS cài bảng: quê
- 8 HS, nhóm , lớp; đánh vần: quê, đọc
trơn : chợ quê.
- Quan sát, nhận xét độ cao của từng con
chữ.
- Viết định hình , bảng con
Nghỉ giữa tiết
- HS nêu
- Cá nhân , nhóm , lớp
6
q qu gi
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Đọc trơn: cụ già
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét chỉnh sữa cách viết
- Gọi đọc toàn bảng.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
3.Củng cố
- Đọc bài. Nêu trò chơi, hướng dẫn cách chơi.
- Nhận xét tiết 1.
Tiết 2
* Luyện đọc
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.

- Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
* Luyện viết
- Thu vở 10 em để chấm.
- Nhận xét bài viết.
* Luyện nói: Chủ đề “Quà quê”
- Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để HS nói tốt theo
chủ đề.
* Giáo dục tình cảm đáng trân trọng qua món quà
của quê hương.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
4.Củng cố, dặn dò
- Nêu nội dung chính của bài. Cả lớp đồng thanh
toàn bài.
- Học, chuẩn bị bài mới thật tốt.
- Quan sát , nhận xét độ cao từng con
chữ.
- Viết định hình, bảng con
- Đọc thầm, tìm tiếng chứa âm vừa học
- Đánh vần tiếng có âm mới học và đọc
trơn từ đó, cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Tìm tiếng mới học trong câu.
- Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
- Toàn lớp
- Luyện viết bài vào vở.
- Nộp vở chấm.
- HS nhắc lại chủ đề.
- Luyện nói theo hướng dẫn.
- 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.

- Lắng nghe. Cả lớp.
--------------------------------a & b------------------------------
Mĩ thuật: GV chuyên trách soạn và dạy
--------------------------------a & b------------------------------
Toán: LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu
tạo của số 10.
- Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 10.
- Tính chính xác, cẩn thận trong học và làm bài.
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3, Bài 4. HSKT hoàn thanh bài tập 1, 4.
7
chợ quê cụ
già
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
II. Chuẩn bị: Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: - Nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10
- Nêu cấu tạo số 10
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
* Củng cố nhận biết được số lượng trong phạm vi
10
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
- Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống?
- Gọi HS đọc kết quả

Bài 4 :
a. So sánh số điền dấu > < = và ô trống
- Gọi HS đọc kết quả
b. Các số bé hơn 10 là:
c. Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống?
Hỏi: 10 gồm 2 và mấy?
10 gồm 3 và mấy?
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung cần nắm qua tiết luyện tập.
- Trò chơi củng cố: Thi đua 3 tổ.
- Về nhà làm bài tập, học và xem bài mới.
- 2 HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng con
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
0…10 , 10… 8
Số 10 đứng liền sau số 9
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 …
- HS mở SGK làm bài tập
Nối 8 con mèo với số 8 …
- Vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để
đủ 10 chấm tròn.
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8
- Quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và
ô trống.
- HS thực hành
0 < 1 , 1 < 2 ,…
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9
- Số 0
- Số 10

- HS thực hành
- Gồm 2 và 8
- Gồm 3 và 7
- Lắng nghe.
- Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật.
--------------------------------a & b------------------------------
Thủ công: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Biết các xé, dán hình quả cam.
- Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể
dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
- Tính cẩn thận, khéo léo. Thói quen vệ sinh sau khi thực hành xé, dán.
II.Chuẩn bị: GV: Bài mẫu về xé dán hình quả cam, 1 tờ giấy màu da cam, 1 tờ giấy màu xanh
HS: giấy màu , hồ dán, , khăn tay
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
8
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
1.Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét chung.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hướngdẫn HS quan sát nhận xét
- Cho quan sát hình mẫu, gợi ý HS trả lời về đặc điểm hình
dáng , màu sắc ...
- Có 2 loại quả có hình dáng giống quả cam
b. Hướng dẫn mẫu
- Lấy 1 tờ giấy màu , lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình
vuông
- Xé rời để lấy hình vuông ra.

- Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ
- 2 góc phía trên xé nhiều hơn
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam
- Lật mặt màu để quan sát
* Xé hình lá
- Lấy giấy màu xanh vẽ 1 hình chữ nhật
- Xé rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- Xé 4 góc hình chữ nhật theo đường vẽ
- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
- Lật mặt màu để quan sát
* Xé hình cuống lá
- Lấy giấy màu xanh vẽ 1 hình chữ nhật
- Xé đôi hình chữ nhật để làm cuống lá
c. Thực hành
- Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng
3.Củng cố dặn dò
- Nêu lại các bước xé dán
- Chuẩn bị giấy màu da cam, xanh, hồ dán để tiết sau xé
dán hình quả cam
- Thực hành trên giấy nháp. Nhận xét giờ học.
- Để lên bàn để GV kiểm tra.
- Quan sát trả lời
- Hình dạng tròn, màu da cam
- Quýt , táo
- Quan sát theo dõi cách làm
- 3 HS nhắc lại cách xé
- 3 HS nhắc lại
- Thực hành trên giấy nháp.
- HS nhắc lại cách xé
------------------------------------------------------a & b-----------------------------------------------------

Bài ngày thứ năm( 07/ 10/ 2010) đồng chí Nguyễn Thị Thúy Hằng soạn và dạy
------------------------------------------------------a & b-----------------------------------------------------
Ngày soạn: 02/ 10/ 2010
Ngày giảng: 08/ 10/ 2010
Sáng
Tiếng Việt: Y, TR
I.Yêu cầu:
- Đọc được y, tr , y tá ,tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá ,tre ngà. Luyện nói 2 – 3
câu theo chủ đề: nhà trẻ
9
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng: y, tr, y tá, tre ngà.
- Tính cẩn thận, chính xác.
* HS KT đọc được bài ở mức độ phân tích, viết được âm vừa học.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. Câu ứng dụng :bé bị ho …
Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài cũ : - Viết: ngã tư, nghé ọ, ngõ nhỏ
- Đọc bài âm ng, ngh tìm tiếng có chứa âm ng,ngh
trong câu ứng dụng?
- Nhận xét chung, ghi điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu bài
- Giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng.
- Nêu âm y có các nét: xiên xiên phải và 1 nét móc
ngược, 1 nét khuyết dưới
- So sánh âm y và âm g giống và khác nhau chỗ nào?
- Cài âm y

- Cài âm y trên bảng cài
- Hướng dẫn phát âm y
- Giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y.
- Giới thiệu từ y tá. Cài từ y tá.
- Gọi đọc, ghi bảng từ y tá. Gọi các em đọc.
*Âm tr (dạy tương tự âm y.)
- Phát âm: tr
- So sánh sự giống và khác nhau giữa âm tr và âm th
- Ghép âm tr, và tiếng tre
- Đánh vần: trờ - e – tre. Đọc trơn : tre ngà
*Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét cách viết. Gọi đọc toàn bảng.
- Viết bảng con
- 1 HS
- HS nhắc lại.
+ Giống: đều có nét khuyết dưới
+ Khác: y có 1 nét xiên phải và 1 nét
móc ngược
- Lớp cài bảng cài. Cá nhân, nhóm 1,
lớp đọc.
- Lớp cài bảng cài
- HS cài bảng y tá
- Cá nhân 8, 10 em, tổ, lớp
- Vài HS nêu lại
- 4 em, nhóm
- Vài em nêu. Đồng thanh.
- 2 HS so sánh, lớp cài bảng cài
- Cá nhân , nhóm, lớp
Nghỉ 1 phút

- Quan sát, nhận xét độ cao của từng
con chữ....
- Viết trên không, viết bảng con
- Quan sát , đọc thầm tìm tiếng có chứa
âm y , tr
- 4 HS lên bảng gạch chân
Cá nhân , nhóm, lớp
10
y tá tre ngà
y tr
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
* Luyện đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr
- Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: Nhắc lại âm vừa học
- Đọc bài ở bảng lớp.
Tiết 2
* Luyện đọc
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện câu : Giới thệu tranh rút câu ghi bảng: “Bé bị
ho, mẹ cho bé ra y tế xã”
- Tìm tiếng có chứa âm y , tr trong câu ứng dụng?
- Gọi đọc trơn toàn câu. Giải nghĩa 1 số từ khó
- Đọc lại toàn bảng
* Luyện viết
- Thu vở để chấm ( Tổ 1)
- Nhận xét, tuyên dương.
* Luyện nói: Chủ đề “nhà trẻ”

- Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi Tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+ Người lớn trong tranh được gọi là gì?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào
4.Củng cố, dặn dò: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang
âm mới học.
- Luyện đọc bài, xem bài trước mới.
- 1HS đọc lại bài
- Quan sát tranh trả lời
- 1HS gạch chân từ
- Cá nhân, nhóm, ĐT
- 2 HS
- Lớp viết
- HS trả lời.
- Các em bé ở trong nhà trẻ
- Đứng chơi trong cũi
- Cô trông trẻ
- HS trả lời
- Vài HS trả lời.
- Lắng nghe, thực hiện
--------------------------------a & b------------------------------
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10; Sắp xếp được các số theo thứ tự đã
xác định trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng so sánh, sắp xếp các số đã học.
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 , bài 4. HSKT hoàn thanh được bài tập 1, 3.
II.Chuẩn bị: Các bài tập, VB, SGK, bảng …
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học

1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét chung.
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa
Bài 1: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
- Đưa VBTT.
- HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập
11
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: HS nêu yêu cầu : Điền dấu < , >, =
vào chỗ chấm:
4...5 2....5 8 .....10 7....7 3 ....2
7...5 4....4 10 ....9 7....7 1 ....0
* Lưu ý: HS mũi nhọn luôn quay về số
bé, hai số bằng nhau điền dấu =
Bài 3: Điền số vào ô trống:
- Hướng dẫn điền số thích hợp vào ô
trống.
- Nhận xét bài làm
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Nhận xét bài của HS.
Bài 5: (Dành cho HS giỏi)
- Hình dưới đây có mấy tam giác?
- Đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các
em quan sát và nêu:
3.Củng cố, dăn dò: Nêu cấu tạo các số từ
số 5 đến số 10.

- Hệ thống nội dung cần nắm qua tiết học
- Nhận xét giờ học. Học và xem bài mới.
- HS thực hành
- Nêu yêu cầu 2 em lên bảng điền , lớp làm bảng con
8…10 , 10 … 9 , 7 … 7 , …
- Nêu yêu cầu
0 < 1 , 10 > 9 , 3< 4 < 5
- 1 em lên bảng điền , lớp làm SGK
- HS thực hành:
- Nêu yêu cầu
- 2, 5, 6, 8, 9
- 9, 8, 6, 2, 5
- Làm vở ô li, 1 HS làm bảng
- Quan sát theo hướng dẫn và nêu:
- Có 3 tam giác.
- Lên bảng chỉ từng hình tam giác
- 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
- 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
- 10 gồm 9 và 1, 1 và 9, 2 và 8, 8 và 2...
- Thực hiện ở nhà.
--------------------------------a & b------------------------------
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Năm được tên sao của mình
- Bước đầu biết quy trình sinh hoạt sao.
- Biết yêu quý tên sao, bạn bè.
II.Tiến hành: Phổ biến nội dung tiết sinh hoạt
Địa điểm sân trường
* Sinh hoạt
12

1
2 3
9 108
8 7 6 5
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
1.Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
Chăm ngoan học giỏi
Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao ,
toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẳn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái
trường thân yêu"
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
- Thi đua học tốt chào mừng ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 20/10
- Duy trì nề nếp tốt, đảm bảo sĩ số .
- Đi học đúng giờ, trang phục đúng quy định.
- Học và làm bài đầy đủ.
- Làm tốt công tác vệ sinh.
- Không ăn quà vặt, không nói tục,...
.Trang trí lớp học. Đi thực tế gia đình HS: Vân, Đức.
--------------------------------a & b------------------------------
Chiều:

Luyện Tiếng Việt: NG, NGH , TR , NGHỆ SĨ , CÁ TRÊ
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Nắm chắc cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp ,trình bày sạch sẽ
- Ý thức giữ gìn vở sạch,chữ đẹp.
* HSKT đọc, viết được ng, ngh, tr.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẳn nội dung cần viết.
III.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: - Viết : nhà ga, tre ngà, củ nghệ
- Nhận xét, sửa sai.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1
- Treo bảng phụ yêu cầu đọc các âm, tiếng, từ
- Bài viết có những âm nào?
- Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
- Lớp viết bảng con , 2 HS viết
bảng lớp.
- Quan sát đọc cá nhân, lớp
g , h ,ê , i, , a, t, n
h, g
ê, i , a
13
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
- Những chữ nào viết cao 3 ô li ?
- Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện viết

- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Uốn nắn, giúp đỡ cho những HS lúng túng.
- Thu bài chấm, nhận xét kĩ cho từng đối tượng.
3.Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu cả lớp đọc lại bài.
- Luyện đọc bài nhiều lần. Luyện viết vở, bảng con.
t
- Cách nhau 1 ô li
- Cách nhau một con chữ o
- Quan sát và nhận xét.
- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li.
- Viết xong nộp vở chấm.
- Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
- Lắng nghe, thực hiện.
--------------------------------a & b------------------------------
Luyện Tự nhiên xã hội: VỆ SINH THÂN THỂ
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ gọn gàng.
- Rèn thói quen tắm gội sạch sẽ, thay áo quần thường xuyên .
- Có thói quen vệ sinh thân thể hằng ngày.
II.Chuẩn bị: Tranh ảnh và tài liệu về vệ sinh thân thể
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Bài cũ: Hằng ngày, em đã làm gì để vệ sinh thân
thể?
.2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Vệ sinh thân thể
+ Mục tiêu: HS biết giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ , gọn
gàng.

+ Tiến hành: Hướng dẫn HS làm VBT
- Quan sát tranh điền chữ đ vào ô trống có hành động
đúng.
- Nêu hình ảnh đúng , giải thích vì sao đúng ?
- Nêu hình ảnh sai, giải thích vì sao sai ?
- 2, 3 HS trả lời theo ý mình.
- Quan sát và làm VBT
- Trình bày trước lớp
- Nhìn vào bài làm của mình nêu kết
quả và giải thích , lớp nhận xét bổ
sung
+ Những việc làm vệ sinh hằng
14
nghệ sĩ cá trê
ng ngh tr
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
− Liên hệ, giáo dục HS
Kết luận: Để cơ thể khoẻ mạnh , sạch sẽ thoải mái thì
chúng ta cần phải vệ sinh hằng ngày.
Hoạt động 2: Làm bài tập
+ Mục tiêu: Biết chọn những việc làm hợp vệ sinh để
đảm bảo sức khoẻ
+ Tiến hành:
- Hướng dẫn HS làm VBT chọn hình thể hiện việc
làm tốt và ghi chữ đ vào ô trống
Kết luận: Để đảm bảo hợp vệ sinh thì hằng ngày các
em phải tắm gội , đầu tóc chải gọn gàng, trời rét mặc áo
quần mũ âm khăn len , tất... để cơ thể đủ ấm, áo quần
phơi nơi có nắng , gió.

Hoạt động 3: Thực hành giữ gìn áo quần đầu tóc gọn
gàng sạch sẽ.
+ Mục tiêu:Biết quan sát nhận xét bạn nào đã biết giữ
gìn vệ sinh thân thể .
+ Tiến hành:
- Yêu cầu 2 bạn ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét bạn
mình đã gọn gàng sạch sẽ chưa. Kiểm tra áo quần , đầu
tóc,móng tay....
- Cùng HS nhận xét khen những em đã biết giữ gìn vệ
sinh thân thể, nhắc nhở một số em chưa biết giữ vệ sinh
thân thể.
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung cơ bản cần nắm qua tiết học
- Thực hành tốt giữ vệ sinh thân thể.
- Nhận xét giờ học
ngày.
- Rửa tay trước và sau khi ăn
- Rửa tay sau khi đại tiểu tiện
- Tắm và gội đầu hằng ngày
- Ăn mặc sạch sẽ , gọn gàng
- Làm VBT, trình bày trước lớp, giải
thích vì sao
+ Những việc làm hợp vệ sinh
- Tắm bằng nước sạch
- Chải tóc gọn gàng
- Mặc áo quần đủ ấm khi trời rét
HS thực hành kiểm tra .
Báo cáo kết quả trước lớp , lớp nhận
xét bổ sung
- Thực hiện giữ gìn vệ sinh

thân thể .

--------------------------------a & b------------------------------
Hoạt động ngoài giờ lên lớp: AN TOÀN GIAO THÔNG
Bài 1: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM( Tiết 1)
15
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
Ngày soạn: 9/10/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Học vần: BÀI : G , GH
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được g,gh ,gà ri , ghế gỗ; từ và câu ứng dụng .
-Viết được g, gh, gà ri , ghế gỗ
-Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết g, gh, gà ri , ghế gỗ thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
II.Chuẩn bị:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : viết: ph – phố, nh - nhà.
Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p , ph, nh trong
câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài

Treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì?
Trong tiếng gà, có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm học các chữ mới còn lại: g,
GV viết bảng g, gh.
Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn,
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết
dưới.
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Tranh vẽ đàn gà.
Âm a, và thanh huyền,
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
16
Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
Giáo án lớp 1
So sánh chữ g với chữ a.
Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu: âm g.
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh đọc âm g.
Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn?
Yêu cầu học sinh cài tiếng gà.
GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng.

Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần
gờ - a - ga - huyền - gà
Đọc trơn: gà ri
GV chỉnh sửa cho học sinh.
• Âm gh (dạy tương tự âm g).
- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước,
h đứng sau..
- So sánh chữ “g” và chữ “gh”.
-Phát âm: giống âm g.
Đánh vần mẫu: gờ - ê - ghê - sắc - ghế
Đọc trơn : ghế gỗ
GV nhận xét và sửa sai.
*Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ.
Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới
Giống:Cùng có nét cong hở phải.
Khác: Chữ g có nét khuyết dưới.
Tìm chữ g và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm a , thanh huyền
Cả lớp
1 em

Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
1, nhóm 2.
2 em.
Giống : Đều có chữ g..
Khác Chữ gh có thêm h đứng sau g.
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
Nghỉ 1 phút
.
Lớp theo dõi
Luyện viết bảng con
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm g, gh
1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga,
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×