Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an tuan 3(vẻ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.21 KB, 34 trang )


TUẦN 3
THỨ HAI NGÀY13/9/2010
KỀ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN ;TIỀNG VIỆT
BÀI: L - H
I) Muc Tiêu :
_ Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
_ Biết ghép được tiếng lê , hè
_ Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
2. Học sinh :
_ Bảng con
_ Bộ đồ dùng
III) Các hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh :
_ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
_ Giáo viên cho học sinh đọc ê , v ,
bê , ve
_ Đọc câu ứng dụng
_ Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
_ Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
 Giới thiệu bài :
 Chữ l :


_ Học sinh đọc
_ Học sinh đọc
_ Học sinh viết
a) Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
• Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện
1
đúng chữ l
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên viết chữ l
_ Chữ l và b giống nhau và khác
nhau cái gì ?
b) Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
• Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng
tiếng có l
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi
cong chạm lợi)
_ Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh
_ Giáo viên viết lê và đọc
_ Trong tiếng lê chữ nào đứng trước,
chữ nào đứng sau ?
_ Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
c) Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ
• Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng
kiểu chữ
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm
bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết

trên, lia bút viết nét móc ngược
_ Giáo viên cho học sinh viết tiếng
lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
 Chữ h :
_ Quy trình tương tự như l
_ Chữ h gồm nét khuyết trên và nét
móc 2 đầu
_ Học sinh quan sát
_ Giống nhau đều có
nét khuyết trên , khác
nhau là chữ b có nét thắt
và chữ l có nét móc
ngược
_ Học sinh nhìn bảng
phát âm
_ Học sinh đọc lê
_ Chữ l đứng trước,
chữ ê đứng sau
_ Học sinh đánh vần
lớp, tổ , cá nhân
_ Học sinh tập tô chữ
lên không, trên bàn
_ Học sinh viết bảng
con
_ Học sinh viết bảng
con
_ Học sinh so sánh và
nêu
2
_ So sánh l và h

d) Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
• Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l
• Cách tiến hành:
_ Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và
ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh
để tạo tiếng mới
_ Giáo viên chọn các tiếng cho học
sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
_ Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài
trên bảng lớp
 Hát múa chuyển sang tiết 2
_ Học sinh ghép và
nêu các tiếng tạo được
_ Học sinh đọc cá
nhân (nhiều học sinh )
_ 2-3 học sinh đọc
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : ĐẠO ĐỨC
Bài dạy : Bài 2: GỌN GÀNG – SẠCH SẼ
(Tiết 1)
I) Muc tiêu :
_ Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
_ Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân
II) Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Bài hát rửa mặt như mèo

2. Học sinh :
_ Bút chì màu
_ Lượt chải đầu
_ Vở bài tập đạo đức
a) Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận
III) Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được
Các hoạt động dạy và học
_ Học sinh nêu
3
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của
học sinh
1. n đònh :
_ Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Em là học sinh lớp 1
_ Em cảm thấy thế
nào khi em là học
sinh lớp 1
_ Ba mẹ chuẩn bò
cho em những gì khi
vào lớp 1
_ Trẻ em có những
quyền gì ?
_ Giáo viên nhận
xét
_ Quyền có họ
tên, có quyền đi
học

• thế nào là gọn gàng sạch sẽ
∗ Cách tiến hành :
_ Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng
sạch sẽ ở trong lớp
_ Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ
 Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi
đến lớp
_ Học sinh nêu theo cách
nghó của mình
b) Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ
∗ Cách tiến hành :
_ Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch
sẽ ?
_ Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng
sạch sẽ?
 Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ
như
+ o bẩn : Giặc sạch
+ o rách : Nhờ mẹ vá lại
_ Quần áo sạch sẽ đầu
tóc gọn gàng
_ o bẩn , rách, cài cúc
lệch, quần ống cao ống
thấp
c) Hoạt Động 3 : Bài tập
• Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp
4

cho bạn nam hoặc nữ
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học
phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi
nối lạ
 Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ ,
gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách,
tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
_ Học sinh làm bài tập
_ Học sinh trình bày sự
lựa chọn của mình
_ Học sinh nghe và nhận
xét
3. Dặn dò :
_ Thực hiện tốt các điều đã được học
_ Chuẩn bò gọn gàng sạch sẽ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………………………………………………………….
Th ứ ba 14/9/2010
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy14/9./2010
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 ÂM O - C
I)Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
5
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
n đònh :
Bài cũ : l – h
_ Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
_ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
_ Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Đọc trang phải
_ Viết bảng con
+ l- lê
+ h- hè
Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm o
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết
phát âm và đánh vần tiếng có âm o
• Cách tiến hành:
∗ Nhận diện chữ
_ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
_ Chữ o gồm có nét gì?
_ Chữ o giống vật gì?
_ Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
∗ Phát âm đánh vần tiếng
_ Giáo viên đọc mẫu o
_ Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn
môi

_ Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền,
cô được tiếng gì?
_ Trong tiếng bò chữ nào đứng trước
chữ nào đúng sau?
_ Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền -

∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
_ Chữ o gồm có nét gì?
_ Chữ o cao một đơn vò
_ Giáo viên viết mẫu
_ Hát
_ Học sinh đọc cá nhân
+ l- lê, h- hè
+ lê-lề, lễ
+ ve ve ve, hè về
+ le le
_ Gồm 1 nét cong kín.
_ Chữ o giống quả
trứng
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh đọc lớp, cá
nhân
_ Tiếng bò
_ Chữ b đứng trước chữ
o đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Nét cong kín
_ Học sinh viết trên
không, bảng con

6
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết
phát âm và đánh vần tiếng có âm c
• Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm
o
_ c gồm 1 nét cong hở phải
_ So sánh o- c
_ Giống nhau: nét cong
_ Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét
cong kín
_ Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm
miệng rồi bật ra
d) Hoạt động 3 : Đọc tiếng ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ
ứng dụng có các âm đã học
• Cách tiến hành:
_ Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm
đã học để tạo thành tiếng mới
_ Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện
đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ
 Nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Học sinh ghép
_ Học sinh nêu tiếng
ghép được
_ Học sinh luyện đọc
cá nhân, tổ, lớp
 . . . . . . . . . . . . . . . ……………………………………………………………………………………………………………..
KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Ngày dạy: 14/9/2010
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 ÂM O - C
I) Mục tiêu:
_ Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
_ Nói thành câu có chủ đề vó, hè
7
_ Nắm được cấu tạo nét của chử o, c
_ Đọc trơn, nhanh, đúng
_ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè
_ Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu o, c
_ Tranh sách giáo khoa trang 21
2. Học sinh:
_ Vở viết in
_ Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết
2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh
đọc được bài ở sách giáo khoa
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên đọc mẫu trang trái

+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
_ Giáo viên cho học sinh xem tranh,
tranh vẽ gì?
_ Vì sao gọi là con bò, con bê?
_ Người ta nuôi bò để làm gì?
_ Cho học sinh luyện đọc trang phải
phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
b) Hoạt động 2 : Luyện viết
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy
trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
• Cách tiến hành:
_ Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
_ Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh luyện đọc
cá nhân
_ Mẹ cho bò bê ăn cỏ
_ Học sinh nêu
_ Cho thòt, sữa
_ Học sinh luyện đọc
cá nhân, tổ , lớp
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh viết
8
dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
_ Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút
dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở
phải
_ Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô

viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết
dấu huyền trên dầu con chữ o
_ Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết
o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
_ Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3 : Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên
của học sinh theo chủ đề vó bè
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên treo tranh vó bè
_ Trong tranh em thấy gì?
_ Vó bè dùng để làm gì?
_ Vó bè thường gặp ở đâu?
_ Em biết loại vó bè nào khác?
 Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học
sinh
3. Củng cố-Tổng kết
_ Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò
bê, be bé, bỏ bê, vo ve
_ Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bò thua
4. Dặn dò:
_ Nhận xét lớp học
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
_ Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế
tiếp
_ Học sinh viết
_ Học sinh viết
_ Học sinh viết
_ Học sinh quan sát
_ Vó, bè, nước...

_ Vó để vó cá.
_ Bè để chở gỗ
_ dưới sông
_ Cái lọp
_ Mỗi tổ cử 5 em đọc
9
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : TOÁN
Bài dạy : Tiết 9 : LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
_ Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong
phạm vi 5
_ Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
b. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
2. Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Bộ đồ dùng học toán
c. Các hoạt dộng dạy và học:
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5. Gv gọi 2 HS
_ Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
_ Đếm các nhóm đồ vật
_ Nhận xét
3. Bài mới:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
o Giới thiệu :
_ Chúng ta sẽ luyện tập

o Hoạt động 1 : n các kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc,
viết, đếm các số trong phạm vi 5
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa
_ Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
_ Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
o Hoạt động 2: Luyện tập
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh đếm cá
nhân, tổ , lớp
_ Học sinh đếm cá
nhân
10
• Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận
biết số lượng và thứ tự các số trong phạm
vi 5
• Cách tiến hành:
_ Giáo viên cho học sinh mở sách giáo
khoa trang 16
_ Bài 1 : điền số vào ô trống
_ Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
_ Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
 Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc
ngược lại từ 5 đến 1
_ Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4
5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế
viết hết dòng
4. Củng cố:

• Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số
trong phạm vi 5
• Cách tiến hành:
_ Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các
số
_ Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ
các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ
lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi
gió thổi
_ Nhận xét
5. Dặn dò:
_ Xem lại bài
_ Chuẩn bò bài : bé hơn, dấu <
_ Học sinh điền số vào
ô
_ 3 chấm tròn điền số 3
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh chia ra làm
2 đội
_ Mỗi đội cử ra 5 em
để thi đua

_ Tuyên dương đội
thắng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài dạy : BÀI 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH

I) Muc Tiêu :
_ Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh
11
_ Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các
vật xung quanh
_ Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
II) Chuẩn Bò:
1. Giáo viên
_ Các hình ở bài 3 sách giáo khoa
_ Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước
2. Học sinh
_ Sách giáo khoa
_ Vở bài tập
III)Các hoạt động dạy và học
1 n đònh :
2 Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn
_ Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
_ Điều đó có gì đáng lo không ?
Giáo viên nhận xét
3 Bài mới:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh
• Muc Tiêu : Mô tả được các vật xung quanh
∗ Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh
_ Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự
nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà
em biết
Bước 2 :
_ Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên

chỉ nói về từng vật trong tranh
 Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác
nhau
_ Học sinh chia nhóm, quan
sát sách giáo khoa thảo luận
và nêu
_ Nước đá : lạnh
_ Nước nóng : nóng
_ Học sinh lên chỉ và nói về
từng vật trước lớp về hình
dáng, màu sắc và các đặc
điểm khác
b) Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm
• Muc Tiêu : Biết vai trò của các giác quan trong
việc nhận biết thế giới xung quanh
∗ Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo
các câu hỏi
_ Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
_ Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một
vật ? hoặc 1 con vật ?
_ 2 em ngồi cùng bàn thảo
luận theo các câu hỏi gợi ý
của giáo viên
_ Nhờ mắt nhìn
_ Nhờ mắt nhìn
12
_ Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi
khác ?
_ Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ?

Bước 2 :
_ Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bò hỏng ?
_ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bò điếc ?
 Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết
được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải
bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan
_ Nhờ mũi
_ Nhờ tai nghe
_ Không nhìn thấy được
_ Không nghe thấy tiếng
chim hót, không nghe được
tiếng động …
_ Học sinh nhắc lại ghi nhơ
1. Củng cố – tổng kết:
_ Trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh
_ Giáo viên treo trenh vẽ ở bài tập tự nhiên xã
hội trang 4, cho học sinh cử đại diện lên nối cột 1
vào cột 2 cho thích hợp
_ Nhận xét
_ Học sinh chia 2 nhóm mỗi
nhóm cử 4 em lên nối
2. Dặn dò :
_ Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan
_ Chuẩn bò bài : Bảo vệ mắt và tai
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Th ứ t ư ng ày15/9/2010
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 ÂM Ô - Ơ
I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng

_ Biết ghép âm tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: âm o-c
_ Hát
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×