ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
HOÀNG THỊ THU HẰNG
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO
CHO MỘT SỐ DOANH NGHIỆP VÙNG TRUNG DU
MIỀN NÚI PHÍA BẮC HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ TRIẾT HỌC
HÀ NỘI - 2012
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
HOÀNG THỊ THU HẰNG
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO
CHO MỘT SỐ DOANH NGHIỆP VÙNG TRUNG DU MIỀN
NÚI PHÍA BẮC HIỆN NAY
Chuyên ngành: Chủ nghĩa xã hội khoa học
Mã số
: 60 22 85
LUẬN VĂN THẠC SĨ TRIẾT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. VŨ THỊ TÙNG HOA
HÀ NỘI - 2012
2
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của TS. Vũ Thị
Tùng Hoa. Các số liệu, tài liệu trong luận văn là
trung thực, bảo đảm tính khách quan. Các tài liệu
tham khảo có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012.
Tác giả
Hoàng Thị Thu Hằng
3
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
Chương 1. KHÁI LƯỢC VỀ NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO
VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP VÙNG TRUNG DU
MIỀN NÚI PHÍA BẮC ........................................................................... 9
11
h i
v gu
h
v gu
h
h t
g
.................. 9
111 h i
v gu
h
v ph t triể gu
h
............... 9
112 h i
v gu
h
h t
g
.................................... 17
1.2. Đặ điểm ủ một số d h ghiệp vù g tru g du mi
úi phí Bắ ....... 32
1 2 1 V i ét kh i qu t v đi u kiệ t hiê v ki h tế xã hội
tỉ h
mi
úi phí Bắ
ớ t hiệ
y .................................................. 32
1 2 2 Đặ điểm ơ bả ủ một số d h ghiệp vù g tru g du mi
úi phí Bắ ....................................................................................... 36
Chương 2. THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC VÀ NHU CẦU PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC ............................ 39
2.1. Th
tr g gu
h
tr g một số d h ghiệp vù g tru g du
mi
úi phí Bắ .............................................................................. 39
2.1.1. Số
g gu
h
tr g một số d h ghiệp vù g tru g
du mi
úi phí Bắ ........................................................................ 39
2.1.2. V h t
g ủ gu
h
tr g một số d h ghiệp
vù g tru g du mi
úi phí Bắ ...................................................... 50
2.1.3. C
ă g
ơ bả ủ gu
h
hiệ hữu tr g một số
d h ghiệp vù g tru g du mi
úi phí Bắ ............................... 60
2.2. Nhu ầu ph t triể gu
h
h t
g
tr g
d h
ghiệp vù g tru g du mi
úi phí Bắ .......................................... 69
Chương 3. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO
CHO MỘT SỐ DOANH NGHIỆP VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA
BẮC.................................................................................................... 76
3.1. Giải ph p v phí d h ghiệp ................................................................... 76
3 1 1 D h ghiệp phải t r th ơ g hiệu tốt trê thị tr ờ g................. 77
3.1 2 D h ghiệp ầ ó hiế
d ih v h
(đặ biệt
h
h t
g
) ................................................................... 77
4
3.1 3 V hí h s h ơ g bổ g ................................................................. 79
3 1 4 Phải t đ
môi tr ờ g m việ tốt .............................................. 80
3.2. V phí g ời
độ g ................................................................................ 81
3 2 1 Có kế h h
họ gh ghiệp phù h p với ă g
v đi u
kiệ ụ thể ủ mì h ......................................................................... 82
3 2 2 Có t m ý ổ đị h, m việ u d i t i d h ghiệp ......................... 83
3.2.3. T gi
g
trì h độ huyê mô ghiệp vụ, rè uyệ
hữ g khả ă g v kỹ ă g gh ghiệp để trở th h h
h t
g
................................................................................... 84
3 2 4 Ng ời
độ g đ xu t hữ g ý kiế h p ý đối với d h
ghiệp ................................................................................................ 85
3 3 Giải ph p h
tr ờ g đ t ................................................................. 86
331 N g
h t
gđ t t
diệ ............................................. 86
3.3.2 Đ t the hu ầu xã hội .............................................................. 91
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 97
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 99
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 102
5
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Có thể ói tr g qu trì h ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó đ t
gu
g ời uô
uô
h
với s tă g tr ở g v ph t triể
ti m ă g tri thứ
v
uô
tố tru g t m, ó v i trò quyết đị h đối
ủ
uô
ớ thì
ki h tế Ngu
i thế
g ời với
h tr h ủ
ô g ty,
g h
h
i trở
ki h tế thế giới ói hu g v Việt N m ói riê g
Ch
th h v
ú
v
đ ph t triể
đ thời s
ó g bỏ g h ở
ớ đã v đ g b ớ v
thứ đ g đặt r v
h t
ớ t tr g gi i đ
vố , gi
h
Lị h sử h
ủ
thừ truy
yếu tố quyết
ơ sở qu
i “hi
trọ g
g ời
ủ họ” [23, tr 438] Trì h độ trí
gu
điểm kh
t i
i gì thú đẩy
v khả ă g s g t
h g đầu tr g số
thố g
g ời
trí tuệ, bởi “t t ả
tuệ thể hiệ thô g qu trì h độ họ v
gu
trọ g
h h độ g t t hiê phải thô g qu đầu ó
i g ời Trê
i thế v
hì h th i ki h tế xã hội, tr g đó yếu tố qu
g ời
gu
y Đ t
ớ thời kỳ ô g ghiệp
i đã hứ g tỏ rằ g gu
gu
g ời
ô g rẻ s g
đ p ứ g yêu ầu ủ đ t
hó v hội hập quố tế trở ê hết sứ qu
h t ủ
hiệ
i thế s s h ủ s ph t triể ki h tế đ g huyể từ
g
đị h s ph t triể
gu
thời kỳ hội hập v ph t triể , hi u ơ hội, th h
yếu tố gi u t i guyê , hi u ti
h
g ời v
họ
Trí tuệ ủ
đã ó tr g ị h sử xã hội
ủ
hủ ghĩ M -Lê i v kế
guyê khí ủ quố gi ” ủ d
tộ , Chủ
tị h H Chí Mi h đ h gi
v uô
i trọ g gu
trí tuệ ủ d
tộ ,
bởi “
h
vô ù g vô tậ ” D vậy, việ
g
g v trí tuệ ủ
d
đ t
trí, đ
h
ú
ũ g
mụ tiêu h g đầu để ph t triể
ớ
Ng y
gu
t
d
y, ù g với s ph t triể m h ủ ki h tế tri thứ thì v
g ời ũ g đ
đ
đ v
ở hi u quố gi trê thế giới Đối với
6
một quố gi đ g ph t triể
dụ g gu
h
h Việt N m thì việ ph t triể , quả
g ời iê qu
h t
g
x
s
gu
g“
g ời
ủ s
ý gu
g ời ph t triể
đị h thắ g
i ủ
gm
ờ g tr g v thể h t, ph g phú
đứ ” [6, tr 6] Bởi ẽ: “N g
t
ớ
ô g uộ
ủ
g ời Việt N m
guời
gu
ghiệp hó hiệ đ i hó đ t
Việt N m
một
tỉ h mi
hủ thể ẫ ph ơ g diệ
giữ v i trò quyết đị h s
g
số trẻ, gu
độ g h
úi, vù g s u, vù g x
ph , hậu quả để
g đó đặ biệt
ầu v việ sử dụ g gu
ớ t , h t
ở
i ò
, đi u đó đ
ặ g
h
hi u ăm
g tr g hữ g ăm đổi
h h, m h
h h v ki h tế Vì vậy, hu
h t
h ghiệp trê
thể hiệ rõ ét
Mặ dù phải trải qu
s ph t triể
h
d
ghiệp ô g
độ g d i d
mới gầ đ y Việt N m ũ g đã trở th h một quố gi ph t triể
v mọi mặt, tr
kh h
ớ
ớ đô g d , d
hu g h t
hiế tr h t
h
tố quyết
hí h qu trì h ô g ghiệp hó hiệ đ i hó phải h ớ g v
thể, gu
hơ ở
h
trí, b i
ghiệp ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó , vừ
phụ vụ The đó, vừ trê ph ơ g diệ
g hì
d
ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó ” [7, tr 21] Đó
yếu tố ơ bả quy đị h s
đối t
diệ với t
g xã hội mới” thì phải tập tru g x y
v trí tuệ,
d ỡ g v ph t huy gu
m yếu tố ơ bả để ph t
g ời Việt N m t
ghiệp x y d
v ti h thầ , tr g s g v đ
h
gu
g ời tr g t ơ g i…
vữ g Để ph t triể
“độ g
vừ
h : ph t triể
g ời, quả
y việ ph t huy gu
h hv b
h
d
t
đ
ầ thiết Mặt kh , tr g bối ả h hội hập ki h tế quố tế, Đả g t
đị h
triể
v
, sử dụ g gu
g ời hiệ hữu, uôi d ỡ g đ
th
đế
ý v sử
g
ả
đã v đ g đ
ớ tr g đó ó ả
đặt r
d
h
ghiệp ở vù g úi, vù g s u, vùng xa.
Tr
hiệ
g hầu hết
d
h ghiệp ở vù g tru g du mi
y đ g đẩy m h ô g ghiệp hó hiệ đ i hó
7
ê
úi phí Bắ
ó hu ầu ầ
đ
sử dụ g gu
ó, hiệ hữu ủ
h
gu
ó h t
h
hu ầu sử dụ g ủ
g
t i
d
d
, h
g hữ g ă g
h ghiệp
y h
h ghiệp ói riê g ũ g h
hu g Có hi u g ời đi
m khô g đú g gh h ặ
đ g
đ pứ gđ
ủ t
xã hội ói
g h gh khô g phù
h p với hu ầu ủ xã hội, t y gh khô g t ơ g xứ g với t m bằ g đ
p, tỷ ệ đ
t
kỹ thuật ò
giữ
kỹ s
ý thuyết với kỹ s th
ô g h
hi u b t h p ý dẫ đế tì h tr g vừ thừ vừ thiếu
ó trì h độ huyê mô …khô g đ p ứ g đ
ủ
h hv
g ời sử dụ g
N g
h
t
h
tố qu
độ g
yêu ầu ơ bả
độ g
h t
g gu
h
trọ g để ph t triể
ki h tế xã hội, ph t triể h tầ g ơ sở, đẩy m h ô g ghiệp hó , hiệ đ i
hó đ t
ớ N g
g
h
h t
kiế thứ
g ời
thu hập,
g gu
h
v bả
huyê mô v t y gh , rè
độ g, ph t triể h i hò
g
h t
h
h t hí h
uyệ
kỹ ă g ơ bả
g ời
độ g để tă g gu
g uộ số g v s ph t triể đ t
Từ hữ g ý d trê , tôi đã
hằm
ớ
họ đ t i: “Phát triển nguồn nhân
lực chất lượng cao cho một số doanh nghiệp vùng trung du miền núi phía
Bắc hiện nay”
m uậ vă th
ghĩ xã hội kh
họ
sỹ g h Triết họ , huyê
g h Chủ
ủ mì h
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn
Tr
g gi i đ
hiệ
y, ả
ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó thì v
h t
g
đặt v
đ
trì h kh
kh
đã v đ g đ
ghiê
họ
ứu đ t i
ủ
h u Tiêu biểu
h kh
ớ đ g đẩy m h th
hiệ s
đ
gu
gu
r t hi u t
h
v
giả qu
t m ghiê
ghiệp
h
ứu
hi
y, t
giả đã đ
tiếp ậ với một số ô g
họ
ó iê qu
đế đ t i ở hữ g gó độ
một số ô g trì h s u:
GS. TS Nguyễn Duy Quý tr g b i: “Một số giải pháp nhằm khai thác
có hiệu quả nguồn lực con người” đã h rằ g ph t triể
8
g ời v th c
h t
ph t triể v h
thiệ
h
h
g ời the yêu ầu ủ thời kỳ
ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó
GS Nguyễn Trọng Chuẩn khẳ g đị h: “Nguồn lực con người là chìa
khóa đảm bảo cho sự phát triển nhanh và lâu bền của Việt Nam trong thế kỷ
XXI” [2], t
gu
giả đã ph
kh , t
tí h vị trí gu
giả đã khẳ g đị h gu
h t hỉ ó thể
g ời Từ đó, t
để kí h thí h tí h tí h
ủ đ t
h
ủ
tr g qu
qu
giả đ
hệ với
trọ g h t, quyết đị h
ập đế một số yếu tố ầ thiết
g ời, kh i th
tốt h t gu
h
ớ
Tr
g b i viết “Phát triển giáo dục - đào tạo nhân tài để thực hiện
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” đă g trê t p hí Cộ g sả số 1 ăm
1997, khi đ
g
ập đế
,t
h thứ
yếu tố ầ thiết để ph t triể
giả Nguyễ Vă Hiệu đã h
ủ gi
dụ v đ
t
gu
h
h t
m h đế v i trò, ội du g v
tr g việ b i d ỡ g h
t i
Ở b i viết: “Mối quan hệ giữa đào tạo với sử dụng nhân lực: khái niệm,
nội dung và cơ chế” đă g trê t p hí
PGS TS Ph
Vă
v sử dụ g h
h t
đ
t
họ Gi
dụ số 16 ăm 2007,
h đã êu ê tí h t t yếu ủ mối qu
hệ giữ đ
tr g ơ hế thị tr ờ g v đi đế kết uậ rằ g: Để
g, hiệu quả đ
với sử dụ g h
T
h
t
ầ phải tă g
v đ d g hó
ờ g qu
ội du g đ
t
g
hệ giữ hệ thố g
t
giả Đoàn Gia Dũng - Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
tr g b i viết “Bàn về sự tích hợp chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược
công ty” ũ g đã khẳ g đị h “trong các cách để tạo ra năng lực cạnh tranh
của công ty thì lợi thế thông qua con người được xem là yếu tố căn bản và có
tính quyết định của mọi thời đại”
TS Vũ Thị Tùng Hoa - Đại học Sư phạm Thái Nguyên - Đ t i
ghiê
ứu kh
họ
p Bộ “Mối liên hệ giữa sự nghiệp đào tạo nguồn lực
con người ở Đại học Thái Nguyên với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
9
hóa ở các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc” ũ g đã đ
t
gu
h
ập đế v
đ đ
phụ vụ h s ph t triể ở Việt N m tr g gi i đ
ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó đặ biệt
tỉ h mi
úi phí Bắ
GS TSKH Phạm Minh Hạc tr g “Vấn đề con người trong sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa” Nh xu t bả Chí h trị quố gi H Nội, 1996
đã êu ê v i trò t
ớ
ủ
gu
g ời tr g qu trì h th
ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó đ t
Luậ
tiế sĩ Triết họ
ớ
ủ Đoàn Văn Khái: “Nguồn lực con người
trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” đã
thiết ủ việ ph t triể
gu
ghiệp hó , hiệ đ i hó đ t
hiệ
m rõ s
ầ
hiệ
ô g
g ời tr g qu trì h th
ớ
TS Vũ Bá Thể - Học viện Tài chính với ô g trì h kh
họ “Phát
huy nguồn lực con người để công nghiệp hóa, hiện đại hóa - kinh nghiệm
quốc tế và thực tiễn Việt Nam” đã đ
ập đế
hữ g ki h ghiệm ơ bả
h một số giải ph p để ph t huy gu
ghiệp, hó hiệ đ i hó ở
Ng i r
qu
đế v
t
t
gu
h
xã hội ở
ớ t
trì h kh
họ
tr g một số d
h
ớ t
h
h t
g
Tuy hiê , the
d h s
hữ g ô g trì h kh
h ặ
ô g trì h trê đ u ít hi u đ
gu
s t, ph
g ời hằm đẩy m h ô g
ó hi u b i viết v
đ đ
C
đ
ò
ũ g
gu
ập đế v
họ
h
h t
đ
ầ thiết hiệ
ó iê
g
.
y
hằm thú đẩy s ph t triể ki h tế hậ thứ
ghiê
ủ
hú g tôi thì h
ứu s u v th
h ghiệp vù g tru g du mi
tr g gu
úi phí Bắ
ó ô g
h
ũ g h khả
tí h hu ầu ủ một số d
h ghiệp v việ
h t
ghị một số giải ph p ơ bả để ph t
g
triể
gu
h
mi
úi phí Bắ hiệ
v từ đó kiế
h t
g
tr g một số d
y Vì vậy, t
giả
ầ đ
sử gu
h ghiệp vù g tru g du
họ đ t i “Phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao cho một số doanh nghiệp vùng trung du miền núi
10
phía Bắc hiện nay”
phầ
ô g sứ
tru g du mi
m ội du g ghiê
ủ mì h h s
úi phí Bắ v
ứu với m g muố đó g góp một
ghiệp ph t triể ki h tế xã hội ủ vù g
ủ đ t
ớ
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn
+ Mục đích của luận văn: Trê
ủ
gu
h
h t
g
để đ
r
tí h th
tr g h t
g
ũ g h tìm hiểu hu ầu v việ sử dụ g gu
ủ một số d
h ghiệp vù g tru g du mi
hữ g giải ph p ơ bả
đ p ứ g hu ầu ủ
+ Để đ t đ
đ
ơ sở ph
hằm đ
d
t
h ghiệp
gu
h
úi phí Bắ
h
ó h t
g
y
mụ đí h đã đ r , uậ vă phải giải quyết hữ g v
ơ bả s u:
- Nghiê
ứu ý uậ v
- Nêu ê đ
một số d
gu
h
hữ g ă g
v
úi phí Bắ
tí h hu ầu v sử dụ g gu
tr g một số d
ớ t hiệ
ht
g
h
ớ t hiệ
ở
y
độ g ó h t
h ghiệp ở một số tỉ h thuộ khu v
mi
g
úi phí Bắ ở
y
- Từ đó kiế
độ g v
g
h
đ g hiệ hữu tr g gu
h ghiệp vù g tru g du mi
- Ph
gu
ghị một số giải ph p ơ bả v phí d
ơ sở,
tr ờ g đ
đ pứ gđ
t
để ó đ
hu ầu sử dụ g ủ
d
gu
h ghiệp, g ời
h
h t
h ghiệp ói riê g v
xã hội ói hu g
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
+ Đối t
tr g gu
Bắ v
h t
g ghiê
h
hu ầu ủ
g
ứu
th
ủ d
d
tr g gi i đ
tr g v số
g, h t
h ghiệp ở vù g tru g du mi
h ghiệp đó tr g việ sử dụ g gu
hiệ
y
11
g,
ă g
úi phí
h
+ Ph m vi ghiê
ứu
một số d
tr h hiệm hữu h , ô g ty ổ phầ , d
t
h
h ghiệp thuộ
h ghiệp h
ở tỉ h L g Sơ , Th i Nguyê , Bắ C , C
i hì h ô g ty
ớ ,d
h ghiệp
Bằ g, Bắ Gi g
5. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu của luận văn
+ Cơ sở lý luận:
D
trê
tả g ý uậ
ủ
hủ ghĩ M -Lê i , hữ g qu
điểm
tr g t t ở g H Chí Mi h, hủ tr ơ g, đ ờ g ối ủ Đả g, hí h s h
ph p uật ủ Nh
vă
ớ v
gu
ò th m khả , kế thừ
giả kh
ó iê qu
h
v gi
b i viết,
đế đ t i
dụ đ
t
ô g trì h kh
Ng i r uậ
họ
ủ
t
y
+ Phương pháp nghiên cứu:
Luậ vă sử dụ g ph ơ g ph p uậ
hứ g v
kh
hu g ủ
hủ ghĩ duy vật biệ
hủ ghĩ duy vật ị h sử, kết h p hặt hẽ với
h : khả s t đi u tr , đ h gi , ph
ph ơ g ph p
tí h, tổ g h p, thu thập xử ý
thô g ti …
6. Đóng góp và ý nghĩa của luận văn
+ Trê
gu
d
ơ sở đi u tr , ph
h
v
tí h th
hu ầu sử dụ g gu
h ghiệp v mối qu
hệ giữ
m g tí h khả thi h việ ph t triể
hu ầu ủ một số d
tr g hữ g ă g
h
h t
hiệ
g
ó ủ
ủ
hú g, uậ vă đ r một số giải ph p
gu
h
h t
h ghiệp vù g tru g du mi
g
đ pứ g
úi phí Bắ
ói riê g
ũ g h đ p ứ g hu ầu ủ xã hội ói hu g tr g thời kỳ đổi mới v hội
hập hiệ
y
+ Luậ vă th h ô g sẽ góp một phầ v
tr ờ g huyê
việ t
đi u kiệ
h
ghiệp ó thể th m khả để đi u hỉ h h ơ g trì h đ
h phù h p với hu ầu ủ
d
h ghiệp v xã hội hiệ
12
y Đ
t
g thời
uậ vă
ũ g ó thể
mô họ
ó iê qu
m t i iệu th m khả tr g họ tập v giả g d y
7. Kết cấu của luận văn
Ng i phầ mở đầu, kết uậ , d h mụ t i iệu th m khả , uậ vă
g m ó 3 h ơ g, 7 tiết
Chương 1:
ủ một số d
h i
h t
gu
h
h t
h ghiệp vù g tru g du mi
Chương 2: Th
h
v
g
tr g v
gu
v đặ điểm
úi phí Bắ
h
ủ một số d
g
v
hu ầu ph t triể
h ghiệp vù g tru g du mi
gu
úi
phí Bắ
Chương 3: Một số giải ph p tr g việ ph t triể
g
tr g
d
h ghiệp vù g tru g du mi
Chương 1
13
gu
h
úi phí Bắ
h t
KHÁI LƯỢC VỀ NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO
VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP VÙNG TRUNG DU MIỀN
NÚI PHÍA BẮC
1.1. Khái lược về nguồn nhân lực và nguồn nhân lực chất lượng cao
1.1.1 Khái lược về nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
1.1.1.1. Khái niệm về nguồn nhân lực
Nói tới gu
h
ói đế một yếu tố qu
trọ g h t, ă g
độ g h t ủ việ tă g tr ở g v ph t triể ki h tế xã hội vì
gu
kh
vố … hỉ
h
gu
kh i th
t
kh
ó hiệu quả khi gu
rằ g, đi u kiệ t
s ph t triể
ă g, t
h
hiê , gu
hiê , khí hậu, đị
gu
kiệt Tr i
i, gu
ý, gu
h
gu
i,
h
gu
g
vô h , uô
h
Mặt
kiệt ếu h
Thậm hí gu
h
g v hiệu quả Nói
hủ yếu, vữ g hắ , u b
gu
uô ph t triể v
giờ
h t
ghĩ
gđ
sử
h kh , gu
ủ
đ
h t đị h
x
hiểu
t
ê một sứ m h hiệ th
h y sứ m h tr g d g ti m ă g h s biế đổi ph t triể
h y một quố gi
hú g t biết
h t tr g s ph t triể
hu g h t th ờ g đ
bộ hữ g yếu tố ả v vật h t v ti h thầ , t
h
ó
ủ mọi gu
h i iệm “nguồn lực” the
Ngu
t i ở d g ti m
đó dù ó ph g phú tới đ u ũ g ó thể bị kh i th
gđ
h
ó v i trò r t ớ tr g
dụ g khi kết h p với gu
uôi d ỡ g, thú đẩy ó ph t triể
i
vố
hữ g kh h thể b t độ g Nhữ g yếu tố đó hỉ trở th h
khả ă g t i si h v t t i si h khô g b
dụ g
ph t huy Chú g t biết
S g hữ g yếu tố đó t
tố khởi độ g v ph t huy t
kh ,
ô g ghệ, gu
g ời đ
ủ mỗi quố gi
hú g
họ
đó
đị h trê một đị ph ơ g, một vù g ã h thổ
đó Xét trê bì h diệ quố gi thì mỗi quố
14
gi kh
qu
h u ó qu
iệm kh
h uv
gu
h
Chẳ g h
iệm s u:
The từ điể thuật gữ ủ Ph p (1977 - 1985) thì gu
g m hữ g g ời tr g độ tuổi
muố
ó việ
xếp v
gu
độ g h
h
g ời t
độ g v
khô g ph
i gu
ó việ
h
ó khả ă g
gu
t
độ g v m g
m thì khô g đ
độ g Qu
bộ hữ g g ời b ớ
iệm
gu
[25, tr 34-40].
ă g
ủ t
h
trì h độ
bộ uộ số g
g ời hiệ
tế h ặ ti m ă g để ph t triể ki h tế xã hội tr g một ộ g đ
Ngu
t
kế h
h
the
h hó ở
ghĩ hẹp để ó thể
ớ t đ
hữ g g ời tr g độ tuổi
Bộ uật
quy đị h
g hó đ
một bộ phậ
độ g ó khả ă g
ủ d
h
ó th
g
tr g ô g
số b
g m
độ g the quy đị h ủ
độ g Việt N m
Trê
ơ sở đó một số h kh
h y gu
Tr
g đó
v
g ời tr g độ tuổi
g
g m
độ g đ
x
g
đị h
tr g độ tuổi
độ g h
g ời
h
đ
độ g đ g
g khô g ó việ
h
h
15
gu
b
m việ
m ( g ời
độ g, g ời
độ g [33]
hiểu the
ghĩ rộ g h t: Với t
h
độ g d trữ
g m họ si h tr g độ tuổi
g khô g ó hu ầu
ph t triể ki h tế xã hội thì gu
đị h gu
độ g v
độ g ó hu ầu h
độ g d trữ b
Ở Việt N m, gu
họ Việt N m đã x
g ời b
th t ghiệp) L
The
h
m, khô g ó giới h
ủ Liê h p quố thì gu
kiế thứ v
yv
m v khô g ó việ
h
The đị h ghĩ
gh ,
b
y thì hữ g g ời tr g độ tuổi
g khô g muố
biệt g ời ó việ
trê v tuổi ủ
h
xã hội [28, tr 14]
Ở Austr i
tuổi
độ g, ó khả ă g
m The kh i iệm
độ g, ó khả ă g
v
ó
ghĩ s u đ y:
u g
g mt
p sứ
độ g để
bộ d
ó khả
ă g
độ g, khô g ph
ĩ h v , khu v
biệt g ời đó đ g h t độ g tr g g h gh ,
Nh vậy, ó thể
iđ y
gu
h
xã hội [26,
tr.21].
The
hx
xã hội b
đị h ủ Tổ g ụ Thố g kê ở Việt N m thì gu
g m hữ g g ời tr g độ tuổi
tuổi, ữ từ 15 đế 55 tuổi) ó khả ă g
iệm
y, gu
khả ă g
h
độ g h
The
khả ă g
h
h
h
The Ng
bộ d
huy độ g đ
tr g độ tuổi
độ g quy đị h) Với
hiểu
t
độ g v
h hiểu
ó
y, kh i
độ g [29, tr 8]
bộ d
số tr g độ tuổi
độ g
h g thế giới WB h rằ g: Ngu
, trí
độ g, ó
khả ă g đảm đ ơ g hí h ủ
t
độ g ũ g đ
ó khả ă g
g ời (thể
m The qu
t ơ g đ ơ g với kh i iệm gu
y gu
độ g v
độ g, ó việ
g khô g th m gi h t độ g ki h tế [29, tr 8]
độ g (d ph p uật
iệm gu
độ g ( m từ 15 đế 60
g m ả hữ g g ời tr g độ tuổi
ghĩ hẹp: Với t
độ g xã hội thì gu
Hiệ
b
h
, kỹ ă g, gh
h
ghiệp ) m mỗi
tr g qu trì h sả xu t, ki h d
t
h
bộ vố
sở hữu, ó thể
h h y tr g một h t độ g
đó [16, tr 371]
Gầ đ y một số h kh
g md
số v
h t
g
họ Việt N m h rằ g: Ngu
g ời, tr g đó thể hiệ
thể h t v ti h thầ , sứ khỏe v trí tuệ, ă g
ph g
h
m việ Qu
ý ả mặt số
qu
gv
h t
iệm
yđ
g gu
b
ả trê ph ơ g diệ
v phẩm h t, trì h độ v
thể hiệ ở đ t i
h
h
X - 07, ó h m
, tr g đó h t
g
i
trọ g hơ
Số
g gu
độ tuổi, s tiếp ối
mi
ủ đ t
h
đ
x
đị h trê quy mô d
thế hệ, giới tí h v s ph
ớ , giữ
bố d
g h ki h tế v giữ
số g xã hội
16
số, ơ
uv
giữ
vù g,
ĩ hv
ủ đời
Ch t
đặ tr
g gu
g v thể
h
, trí
kh i iệm tổ g h p b
, t y gh , ă g
tr g ô g việ , phẩm h t đ
gộ v bả
h
yếu tố đó Tr g
đứ v trì h độ họ v
mứ độ tr ở g th h ủ
h, ối số g ủ mỗi
ớ , ý thứ gi i
đối với ô g việ , với gi đì h v xã hội,
ĩ h hí h trị v s kết h p
trê thì phẩm h t đ
ý, mứ độ th h th
đứ , tì h yêu quê h ơ g đ t
p, ý thứ v tr h hiệm
gi
quả
g m hữ g ét
qu
yếu tố
trọ g h t, ó ói ê
g ời, quy đị h ph ơ g ph p t duy, h
g ời
1.1.1.2. Khái niệm phát triển nguồn nhân lực
Ngu
h
đó g v i trò vô ù g qu
tr ở g v ph t triể ki h tế Đặ biệt
tr
trọ g tr g qu trì h tă g
g gi i đ
tế thế giới đ g ó xu h ớ g biế dầ th h
h
trở th h độ g
Nhậ thứ đ
t
quố
h t
hi u
trọ g ủ
ầ thứ VIII, Đả g t đã h
h
gu
h
m h: Đ
gi u
h t
gu
ả v số
m g Việt N m tr
Ph t triể
v
g
h
b id ỡ gv
xu h ớ g ph t triể
th
g h t
h
s
g
g
ghiệp ô g ghiệp
ớ m h, xã hội ô g bằ g, d
g v trở th h độ g
h
t
đ ờ g t t yếu ủ
Cô g ghiệp hó , hiệ đ i hó phải ó gu
v
, t i Đ i hội Đả g
để đ p ứ g yêu ầu s
ớ trê thế giới Đó ũ g
đế mụ tiêu: D
ki h
ki h tế tri thứ thì gu
hó , hiệ đ i hó Cô g ghiệp hó , hiệ đ i hó
ủ
y, khi
hủ yếu h s ph t triể ki h tế
tầm qu
g gu
hiệ
hu g
ớ t để đi
hủ vă mi h
đủ v số
g, m h
ủ s ph t triể
Ph t triể
một hiệm vụ t t yếu ủ
h
g thời kỳ mới
gu
h t
h
g gu
kh i iệm đ
h
Để ó thể ph t triể đ
ki h tế, phải ó
v đi u hỉ h h p ý số
gu
ơ hế, hí h s h t
vậy, ó thể hiểu kh i iệm ph t triể
hiểu ở gó độ h
gu
17
h
thiệ
g gu
, xét từ gó độ vĩ mô ủ
độ g v
h
gu
: “Ph t triể
h
Nh
gu
h
tổ g thể
g gu
ơ hế, hí h s h v biệ ph p h
h
ủ t
gu
h
g
h t
xã hội (phẩm h t v trí tuệ, thể h t, t m ý -
xã hội) v đi u hỉ h h p ý v số
hỏi v
thiệ ,
g gu
h
đ p ứ g yêu ầu đòi
h s ph t triể ki h tế xã hội tr g từ g gi i đ
ph t triể ” [28, tr 17]
1.1.1.3. Kết cấu của nguồn nhân lực
Để ghiê
ủ
ứu s u hơ v
gu
ó Tùy the mụ đí h ghiê
xét ở
gó độ kh
h
ầ phải ph
ứu m kết
u gu
tí h kết
h
đ
u
xem
h u:
* Căn cứ vào khả năng và mức độ tham gia hoạt động kinh tế thì nguồn
nhân lực bao gồm nguồn nhân lực trong độ tuổi lao động, nguồn nhân lực
tham gia hoạt động kinh tế và bộ phận nguồn nhân lực dự trữ [29, tr.10].
Nguồn nhân lực trong độ tuổi lao động b
ng ời tr g độ tuổi
ph p uật
độ g đ
độ g v
ó khả ă g
độ g ủ một quố gi
quy đị h kh
g m t
độ g, đ
Ở mỗi quố gi kh
bộ hữ g
quy đị h bởi
h u, độ tuổi
h u
Nguồn nhân lực tham gia hoạt động kinh tế ( ò gọi
độ g)
bộ phậ
ă g độ g h t ủ
gu
h
, ó đ
ph m vi một quố gi , một vù g h y một đị ph ơ g
ph g phú đ d g b
g
tí h tr g
đó Bộ phậ
g m hữ g g ời tr g v trê độ tuổi
m việ , hữ g g ời tr g độ tuổi
độ g h
yr t
độ g đ g
g khô g ó việ
mh ặ
đ g tìm việ
Nguồn nhân lực dự trữ
độ g h g hiệ t i h
đ
Bộ phậ
yb
một phầ
gu
h
tr g độ tuổi
th m gi h t độ g ki h tế v khi ầ
ó thể huy độ g
g m hữ g g ời đ g m ô g việ
ội tr trong gia
đì h mì h, hữ g g ời tr g độ tuổi
ó hu ầu m việ ,
ủ
độ g đ g đi họ , hữ g g ời khô g
g vũ tr g, hữ g g ời ghỉ h u sớm
18
* Căn cứ vào vị trí, nguồn nhân lực có thể chia thành ba loại sau: [29,
tr.19]
Nguồn nhân lực chính: L
tr g độ tuổi
hội ủ đ t
gu
h
ó số
độ g, đảm hiệm hủ yếu
g ớ
h t, ằm
qu trì h h t độ g ki h tế xã
ớ
Nguồn nhân lực phụ: L bộ phậ d
ó thể tùy the sứ
ằm g i độ tuổi
ủ mì h để th m gi v
độ g, họ
h t độ g ki h tế với thời gi
h t đị h
Nguồn nhân lực bổ sung: L bộ phậ
su g từ
gu
độ tuổi
kh , sẵ s g th m gi
ớ
h
đ
bổ
ghĩ vụ qu
s , số g ời
g iv …
Tóm i: C
qu
iệm v
đị h quy mô gu
hu g
gu
m việ , h một số g ời tr g
độ g tốt ghiệp r tr ờ g, số hết h
độ g ở
x
ủ
phả
h
h
d
h
trê d
ó s kh
h u
d
h
số s g hú g đ u ó đặ điểm
độ g ủ một xã hội, một vù g, h y ủ một đị
ph ơ g ở hữ g thời điểm x
vật h t, ti h thầ
gu
đị h Đó
bộ phậ d
số đ g t
r
ủ
ải
hủ yếu h xã hội, quyết đị h s ph t triể ki h tế xã hội
ủ quố gi
1.1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến nguồn nhân lực
Ngu
kh
v
h
ủ mỗi quố gi
hịu ả h h ở g ủ
h u, ó hữ g yếu tố thuộ v truy
s vậ độ g ủ xã hội h
việ
m, thu hập, ă g su t
thể
hữ g yếu tố sau:
thố g, ó hữ g yếu tố phụ thuộ
g hủ yếu
độ g, qu
hi u yếu tố
d qu trì h gi
dụ đ
hệ xã hội m hì h th h ê
t ,
Cụ
Thứ nhất: Sự phát triển kinh tế - xã hội tác động đến chất lượng nguồn
nhân lực.
Trì h độ ph t triể
g gu
h
Đó
ủ ki h tế
ơ sở để x
19
yếu tố t
độ g tr
tiếp ê
h t
đị h ti
ơ g, thu hập, ải thiệ
mứ số g v
ê thì
g
trì h độ vă hó
ủ
gi đì h mới ó đi u kiệ để th
hăm só sứ khỏe… Quy mô gi
sứ khỏe h d
g ời
đ
độ g sẽ đ
ả v thể
độ g
hiệ tốt dị h vụ gi
dụ đ
t
tă g,
dụ đ
Đ y
ti
đ để gu
h
ủ
ph t triể
Mặt kh , khi ph t triể ki h tế thì ơ
phải ó s th y đổi Ở
t ,
dị h vụ hăm só
huyể dị h the h ớ g tiê tiế hiệ đ i, đòi hỏi h t
u ki h tế sẽ
g gu
h
ớ t tr g hữ g ăm gầ đ y, hờ ki h tế iê tụ
ó tố độ tă g tr ở g
đ
hi thu hập tă g
mở rộ g thì đời số g vật h t v ti h thầ
tă g
v trí
g ời
ê Nh
ớ
ó đi u kiệ tă g đầu t
h gi
dụ
t
Ch t
ki h tế m
g gu
khô g hỉ phụ thuộ v
ò phụ thuộ v
hậ thứ v đ
đẳ g giới
h
hi u yếu tố kh
đứ đối với gh
Tr
g ời
phải khô g gừ g v ơ
ghiệp
hi qu trì h hội hập
hệ ứ g xử, kỹ ă g mới đ
v
m th y đổi h t
mv
gu
ữđ
h
để thí h ứ g với
ki h tế t
h gi
h
đó thì v
trê
h t tr g gu
độ g tr
đ bì h đẳ g giới ũ g
h
bởi ẽ khi ki h tế xã hội ph t triể sẽ t
bì h đẳ g với h u tr g thị tr ờ g
h
đặ biệt
đối với
h
tiếp v
hi u ph ơ g diệ
tiếp
Tr g
tố t
ơ hội h
độ g Đi u
th h độ g ơ thú đẩy phụ ữ họ tập, tr u d i kiế thứ , t
triể v
h
ầu diễ r thì
hì h th h Lối số g đó t
g gu
h t đị h
sả
ê để đổi mới t duy, th i độ v ph g
qu
độ g đế
tiếp ứ g xử v bì h
y đòi hỏi mỗi th h viê tr g gu
ối số g hiệ đ i, ô g ghiệp với ph g
một giới h
t duy, trì h độ
đổi mới để phù h p với
ki h tế tri thứ , đặ biệt
ki h tế thị tr ờ g hiệ đ i Đi u
ú
ghiệp, ối số g, gi
độ g ầ đ
xu t ô g ghiệp hó v
ũ g
ă g
ủ
g qu trì h ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó v hội hập ki h tế
quố tế, t duy ủ
tr g gh
h
s ph t triể
yt
r h ớ g ph t
độ g ữ
Thứ hai: Tình trạng dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe tác động đến
nguồn nhân lực.
20
Tr
g số hú g t
i ũ g biết rằ g di h d ỡ g
yếu tố số g ò
g ời Nếu thiếu di h d ỡ g thì ơ thể sẽ khô g khỏe m h,
h ở g đế
ủ
gu
ũ g
h t
g v hiệu quả ô g việ (tứ
h
) Cù g với v
một h
tố
ả h h ở g đế
đ di h d ỡ g thì v
m ả h h ở g đế
h t
g ủ
hiệu quả ủ hệ thố g y tế v khả ă g tiếp ậ
thố g
y ó ả h h ở g tr
m tă g h ặ thậm hí m giảm h t
h t
g
h
Tí h
g ời d
đối với hệ
thế hệ gu
g gu
mả h
hăm só y tế
gu
ủ
tiếp đế sứ khỏe
đ
ủ
h
, ó
h
Thứ ba: Trình độ phát triền giáo dục đào tạo tác động đến chất lượng
nguồn nhân lực.
Mứ độ ph t triể
độ g đế
h t
độ vă hó
ủ gi
g gu
ũ g h
h
h
triể thì khả ă g
g y
gđ
phầ
g
ò góp phầ
g
g
ải thiệ
trì h độ d
ủ
h t
độ g Tr g th
g
t
g ủ
gu
ph t triể thì ũ g ó
h
dụ v đ
g
dụ
the
t
trí, t y gh , huyê mô
h
tế đã hứ g
i Hệ thố g gi
Ph t triể gi
gu
trọ g h t t
yếu tố quyết đị h đế trì h
dụ v đ
v
ải thiệ sứ khỏe,
hờ đó m sứ khỏe ủ
yếu tố qu
g ời
ghiệp gi
ó h t
t
Đ y hí h
huyê mô
mi h, ở một quố gi m s
gu
dụ đ
hi u s u sẽ
khô g hữ g góp
ghiệp vụ ói hu g m
tuổi thọ h
đ
g ph t
g ời v
ũ g
đảm bả
Thứ tư: Các chính sách của nhà nước tác động đến chất lượng nguồn
nhân lực.
Việ
g
h t
hí h s h ủ Nh
g gu
ớ vì
tr ờ g ph p ý để hệ thố g gi
t
ê
hữ g ti
hí h s h h gi
độ g, hí h s h ti
đ
quố gi phụ thuộ
hí h s h ủ Nh
dụ ph t triể
ầ thiết để
dụ thì
h
g
h t
ảv
hi u v
ớ sẽ t
hi u rộ g ẫ
g gu
r môi
hi u s u
h
Ng i
hí h s h v tuyể dụ g, sử dụ g g ời
ơ g, thu hập, bả hiểm xã hội, bả hộ
giữ một v i trò khô g kém phầ qu
độ g
trọ g tr g việ thú đẩy gu
21
h
ũ g
ph t triể the h ớ g tí h
phụ thuộ v
Tuy hiê , để ó hí h s h đú g đắ
hi u yếu tố m tr ớ hết
hí h tr g t duy ủ
h
ở s ph t triể
ủ
ò phải
ki h tế v ở
g ời tr g mỗi quố gi
Thứ năm: Vai trò của văn hóa trong việc phát triển nguồn nhân lực.
Tr
g thời đ i g y
xã hội khô g hỉ vừ
tế xã hội, m
hu g v
ò
gu
tí h đ
mụ tiêu vừ
h
h
độ g
tả g ti h thầ
h
ói riê g Vă hó
độ g đế t t ả
the
i h
ĩ hv
ủ đời số g xã hội Với
g ời s g t
thiệ , mỹ, vă hó t
gu
h
hi u h ớ g kh
ủ
ki h tế, muố ph t triể
g ời ói
một kh i iệm tổ g h p m g
hữ g gi trị vật h t v ti h thầ d
mụ đí h h ớ g tới
ủ
thú đẩy s ph t triể ki h
yếu tố khô g thể thiếu h s ph t triể
ghĩ , ó t
tí h
y, vă hó với t
r
hằm
độ g đế s ph t triể
h u Tr g một giới h
ủ
h t đị h
ki h tế thì tr ớ hết phải ầ đế
h
tố
vă hó ( h dù ở trì h độ tối thiểu) h : họ v , t y gh , hữ g hiểu biết
v ph p uật
ở mỗi
độ g hữ g gi trị kh
vă hó
g ời Vă hó khô g hỉ tr g bị h
h
ô g ghệ, hữ g tri thứ xã hội v
ò hì h th h ê ở g ời
khô g thể đ
vậy, vă hó t
i
một
độ g tí h
độ g
g ời đí h th
tới h t
vă hó tiê tiế đậm đ bả sắ d
x yd
g khô g thể đứ g g i m
g y
g
ủ s
tộ m
h
vă m
ếu thiếu ó thì họ
- đó hí h
g gu
m
g ời Việt N m hiệ đ i -
i m
g ời
h
h
h Nh
Chí h vì ẽ đó
hú g t đ g từ g b ớ
ằm g y tr g hiế
ph t triể
g ời đủ sứ , đủ t i đ p ứ g hữ g đòi hỏi
ghiệp ô g ghiệp hó , hiệ đ i hó đ t
ớ
1.1.2. Khái lược về nguồn nhân lực chất lượng cao
1.1.2.1. Quan niệm chung về nguồn nhân lực chất lượng cao
Ch đế
y, thuật gữ “ gu
hiệ tr g từ điể B h kh
h
g
” h
xu t
Việt N m ũ g h tr g từ điể Tiế g Việt
h y từ điể ki h tế kh , mặ dù tr g th
ớ , óđ
h t
dù g kh phổ biế
tiễ ph t triể ki h tế ủ đ t
T i Hội ghị B
22
Ch p h h TW khó IX,
Đả g t
ầ đầu tiê đã sử dụ g thuật gữ gu
ghĩ
một yêu ầu
h t
v
g
thô g qu
h
h h gu
h kh
viê
r
y khi đ
h
h t
ô g h
iệm ủ Đả g t , gu
Tr
quố
gu
h
t , kh
họ
t qu tì h tr g
ớ
ầ thứ X, Đả g t một
, trọ g dụ g h
kỹ thuật ó t y gh
h kh
h
ở
h t
ô g trì h s , kỹ s ,
g ĩ hv
ớ t v
g
hí h s h thu hút
họ ,
dụ đ
với
r đị h h ớ g hí h s h tập tru g
ớ , tr g ộ g đ g g ời Việt đị h
kh
g
t i, trọ g
họ đầu g h, tổ g ô g trì h s , kỹ s tr ở g, kỹ thuật
h gh v
Đả g t đ
hốt để
Đế Đ i hội Đả g t
m h thuật gữ
ph t triể
dụ g
đ ờ g ph t triể gi
kh u the
ghè , kém ph t triể
ữ
h t
p thiết tr g tiế trì h hội hập Ph t triể
ô g ghệ hí h
ầ
h
xã hội h
đầu hì h th h ê
vă ,
hi u qu
Để
họ giỏi tr g
ớ
việ đó
ớ v
g i
g i Nh vậy, the qu
g
b
ô g h
h
mđ
g m đội gũ
h
kỹ thuật ó t y gh
ghiê
ứu Việt N m ũ g đã bắt
iệm xu g qu h v
đ
gu
g ời - gu
h
h
h t
g
Tr
g b i ghiê
ứu “Vă hó
XXI”, GS TS Nguyễ Trọ g Chuẩ đã đ
lực mới” để hỉ một
v
h t
g
r qu
đầu thế kỷ
iệm: “Một nguồn nhân
độ g ó họ v , ó trì h độ huyê mô
khả ă g thí h ứ g h h với hữ g th y đổi ủ
ô g ghệ
sả xu t
TS Nguyễ Hữu Dũ g, Việ tr ở g Việ
h rằ g: Ngu
h
hữ g gì u tú h t ủ
g
hữ g
h t
g
h
gu
họ L
độ g Xã hội
ti h túy, kết tinh
g ời Việt N m Chỉ tiêu v
g ời ó trì h độ huyê mô
gu
h
, vố tri thứ v t y
gh giỏi, khả ă g hậ thứ v tiếp thu h h kiế thứ mới Đ y
khó
hiếm ĩ h đỉ h
ph t triể
ủ kh
họ kỹ thuật v
hố g guy ơ tụt hậu [33]
23
h t
ô g ghệ trê
hì
đ ờ g
The một qu
iệm ụ thể kh
thì gu
một kh i iệm dù g để hỉ một
h gh (v
hí ph
g ời, một
h t
i
độ g v
xã hội h p hậ
ó hữ g thuật gữ ụ thể m g ý ghĩ gầ gũi v đ
iệm
độ g ó trì h độ, ó h t
y ó ội h m hẹp hơ v để hỉ g ời
g, đ t hiệu quả
độ g hủ yếu: tr g ĩ h v
độ g tr g h i ĩ h v
sả xu t vật h t ( huyê gi , ghệ h ) v
độ g trí ó ( g i hệ thố g họ h m họ vị ủ
ò
ó hữ g thuật gữ h
ò
ó hữ g thuật gữ h
h
hữ g g ời t i ó ố g hiế
The
huyê mô , b
h
một bộ phậ
yêu ầu phứ t p ủ
t i, guyê khí quố gi
để tô vi h
vi h ủ đ t
ủ
g
ô g việ ; từ đó t
r
ớ
h
h t
đ
hiểu
g
độ g, ó khả ă g đ p ứ g
ă g su t v hiệu quả
ủ
xã hội ói hu g Tiếp ậ the tí h đị h
g
ớ
h đó xã hội
hữ g đó g góp đ g kể h s tă g tr ở g v ph t triể
h t
h
) Bê
h s ph
họ
h hiểu m g tí h đị h tí h, gu
xem xét
riê g v t
ụ thể the tiêu
huyê mô kỹ thuật h t đị h
Nhữ g qu
tr g ĩ h v
g
độ g ụ thể ó trì h độ
huyê mô , kỹ thuật) ứ g với một g h gh
Ng i r , ò
đ
h
, ó
ộ g đ g ói
g thì gu
h
hữ g g ời đã qu đ
t , ó bằ g
pv
trì h độ huyê mô kỹ thuật Tuy hiê , kh i iệm “
độ g qu đ
t ”
kh phứ t p vì hiệ
gắ h
qu đ
y ó r t hi u hì h thứ đ
h y họ
đẳ g, đ i họ đ u ó thể g m v
t ” Nếu
thì sẽ ó một s ph
i gu
h
quả
ýv h
gũ giả g viê
h
h t
g hẹp hơ ,
ó trì h độ
i gu
tr ờ g đ i họ ,
h
h u Họ
kh i iệm “
gu
h
h t
g
h
họ
ã hđ
ô g ghệ, đội
đẳ g… Cuối ù g, vẫ
24
t
y
h
kh
gh
độ g
độ g qu đ
đẳ g v đ i họ ; gu
h đị h hí h s h; gu
kh
g
hó kh ớ v trì h độ ủ
C h hiểu đị h
gu
t
ò
ó một
h hiểu hẹp hơ
gu
h
ữ , hỉ xem hữ g g ời ó trì h độ th
h t
g
V mặt kh i iệm, h
h t
g
h
x
v
tí h đị h
mđ
t
ó s thố g h t v
ả h i
h hiểu đị h tí h v đị h
h
h t
g sẽ
g
g đ u ó hữ g
yêu ầu ủ
h
độ g
Gi m đố
hiế
ứ g viê “ h t
g
i khô g qu
đã qu đ
tr ờ g đ
t
đ u ó khả ă g
y
h
đ
ó h t
t ,
g
”, hú g tôi qu
t m đế b yếu tố: trì h độ huyê
v khả ă g thí h ứ g tí h
h
h
đối với
Đối với N vig s Gr up, “ hú g tôi xem trọ g yếu tố thứ b khi
m ứ g viê
h
ô g ty mì h Trê th
trì h độ huyê mô v ki h ghiệm
i
g
N vig s hậ đị h: Tr g qu trì h xem xét một
mô , ki h ghiệm ô g t
dụ g, h
h việ
ô g việ t ơ g ứ g với trì h độ đ
d vậy r t khó ó thể xem hữ g g ời
ô g việ
khó khă
v mặt thố g kê C h hiểu m g
mđ
khô g phải g ời
đ pứ gđ
h
i hữ g ghệ h , hữ g g ời ó khả ă g đặ biệt
hữ g việ ít g ời
Mặt kh
đó
h hiểu gu
điểm h t đị h C h hiểu the tí h đị h tí h t
đị h gu
sĩ, tiế sĩ
g iệu ứ g viê đó ó gắ bó
một huyệ kh
V
đ
tế ó thể ó r t hi u h
u d i với với s
ghiệp h y khô g
y phụ thuộ r t hi u v
một ứ g viê th h ô g phải đi ù g s ph t triể
tí h
iệm ủ
ủ
h t
g
h ủ
hú g tôi
ô g ty” [33]
Ô g Trầ Việt Dũ g - Tổ g Gi m đố Cô g ty GUIDE qu
đ h gi
ó
m việ phù h p với yêu ầu tuyể
mỗi g ời, họ phải yêu v số g với ô g việ , qu
h t ủ một g ời đ
viê
iệm: “Tố
the tôi ầ đ h gi d
trê b yếu tố: kiế thứ , kỹ ă g v th i độ ủ họ đối với môi tr ờ g ki h
d
h” [33]
Gi m đố Cô g ty TNHH Đầu t v Th ơ g m i Đỗ Tu
rằ g: Nh
h t
khối sả xu t Nh
g
h t
A h thì h
phải đ
hiểu
tí h ả khối vă phò g ẫ
g
ó thể
một CEO giỏi, một tr ở g
25