Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an tuan 6 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.93 KB, 28 trang )

Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
Tuần 6
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
Tập đọc - Kể chuyện
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, ....
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật " tôi " với lời ngời mẹ
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ đực chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn )
- Đọc thầm khá nhanh, nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biễn của câu chuyện. Từ
câu chuyện, hiểu lời khuyên. Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho đợc
điều muốn nói.
* Kể chuyện :
+ Rèn kĩ năng nói :
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
+ Rèn kĩ năng nghe.
II Đồ dùng
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết
- Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài


2. Luyện đọc
a. Đọc diễn cảm toàn bài
- HD HS giọng đọc, cách đọc
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Kết hợp tìm từ khó đọc
- GV viết : Liu - xi - a, Cô - li - a
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- 2 HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi SGK
- QS tranh minh hoạ bài đọc
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- Luyện đọc từ khó
- 1, 2 HS đọc
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
Buổi sáng
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
3. HD tìm hiểu bài
- Nhân vật xng " Tôi " trong chuyện này
tên là gì ?
- Cô giáo ra cho lớp đề văn nh thế nào ?
- Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài TLV
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm
cách gì để bài viết dài ra ?

- Vì sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần
áo, lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ?
- Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo
lời mẹ ?
- Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 3, 4
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh, 1 HS đọc
đoạn 4
- 1 HS đọc cả bài
+ cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2
- Cô - li - a
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
- HS trao đổi nhóm, trả lời
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc thầm
- Cô - li - a nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm
và kể ra cả những việc mình cha bao giờ làm nh giặt
áo lót, ....
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4
- Cô - li - a ngạc nhiên vì cha bao giờ phải giặt quần
áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong bài TLV
- Lời nói phải đi đôi với việc làm
- 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2. HD kể chuyện
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu
chuyện

b. Kể lại 1 đoạn của chuyện theo lời của
em
- HD QS lần lợt 4 tranh
- Tự sắp xếp lại 4 tranh theo cách viết ra giấy
trình tự đúng của 4 tranh
- HS phát biểu trật tự đúng của tranh là :
3 - 4 - 2 - 1
- 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu
- 1 HS kể mẫu 2, 3 câu
- Từng cặp HS tập kể
- 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì của
chuyện
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
- GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho ngời thân nghe.
Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu :
- Thực hành cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
- Rèn kĩ nămg tính và giải toán.
II - Đồ dùng :
- Bảng phụ - Phiếu HT
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ

- Đọc yêu cầu?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: (Tơng tự bài 2)
* Bài 4: Treo bảng phụ
- Nêu câu hỏi nh SGK
- Nhận xét, cho điểm
IV / Củng cố dặn dò :
- Đánh giá bài làm của HS
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc đề - Làm phiếu HT
a)1/2 của 12cm, 18kg, 10l là: 6cm, 9kg, 5l
b) 1/6 của 24m, 30 giờ, 54 ngày là: 4m, 5 giờ, 9
ngày.
- Vân có 30 bông hoa. Tặng bạn 1/6 số hoa
- Vân tặng bạn ? bông hoa
- Làm vở- 1 HS chữa bài
Bài giải
Vân tặng bạn số hoa là:
30 : 6 = 5( bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa
- HS quan sát hình vẽ nêu câu trả lời:
- Cả 4 hình đều có 10 ô vuông. 1/5 số ô vuông
của mỗi hình là 2 ô vuông. Hình 2 và hình 4 có 2
ô vuông đợc tô màu. Vậy đã tô màu vào 1/5 số ô
vuông của hình 2 và hình 4.

Tập viết
Ôn chữ hoa: D, Đ
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng
Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng, câu tục ngữ. Vở TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở bài tr-
ớc
- Viết : Chu Văn An, Chim
- Chu Văn An, Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Ng-
ời khôn ăn nói dịu dàng đễ nghe
- HS viết bảng con
Buổi chiều
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- Nói nhứng điều em biết về Kim Đồng
c. Luyện viết câu ứng dụng

- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ : Con
ngời phải chăm học mới khôn ngoan, trởng
thành
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- K, D, Đ
- HS tập viết D, Đ, K vào bảng con
- Kim Đồng
- HS tập viết trên bảng con : Kim Đồng
- Dao có mài mới sắc / ngời có học mới khôn
- HS tập viết chữ Dao trên bảng con
- HS viết bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà học thuộc câu ứng dụng
Tiếng anh
(GV chuyên ngành soạn giảng)
Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu:
Ôn:
- Thực hành cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Rèn kĩ nămg tính và giải toán.
II - Đồ dùng :
- Bảng phụ - Phiếu HT

III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
Hớng dẫn HS làm VBT
*
- Đọc yêu cầu?
- Hát
- Đọc đề - Làm VBT
a)1/5 của 25km, b) 1/3 của 18l, c)1/4 của 32
kg,d) 1/6 của 54 m,e) 1/6 của 48 phút,g) 1/4
của 16 giờ
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
- GV nhận xét chốt KQ
* Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: YC hs đọc đề
- Nhận xét, cho điểm
IV / Củng cố dặn dò :
- Đánh giá bài làm của HS
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Có 16 kg nho
Bán 1/4
Đã bán?.kg?
HS làm vào vở
Đã bán số kg nho là:
16 : 4 = 4(kg)
Đáp số: 4 kg

- HS quan sát hình vẽ trả lời:
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Thể dục
ôn đi vợt chớng ngại vật thấp
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. Yêu cầu biết và thực hiện
đợc động tác tơng đối chính xác.
- Ôn động tác đi vợt chớng ngại vật. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi " Mèo đuổi chuột ". Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu chơi đúng luật.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện : Còi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vợt chớng ngại vật và trò chơi
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội dung
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết thúc
Hoạt động của thầy
+ GV nhận lớp phổ biến ND, YC
giờ học
+ Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc
- Ôn đi vợt chớng ngại vật
- Chơi trò chơi mèo đuổi chuột
+ GV cùng HS hệ thống bài và
nhận xét
- GV giao bài tập về nhà : Ôn đi

đều và vợt chớng ngại vật
Hoạt động của trò
+ Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
- Chơi trò chơi Chui qua hầm
- HS tập theo tổ
- Lớp tập theo đội hình hàng dọc, trớc khi tập cả
lớp xoay các khớp cổ tay cổ chân, đầu gối, hông,
vai....
- HS chơi trò chơi
+ Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng hít thở sâu
Buổi sáng
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
Chính tả (Nghe viết)
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác doạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng nớc
ngoài
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo, phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu
hoặc thanh dễ lẫn ( s/x, thanh hỏi/ thanh ngã )
II. Đồ dùng
- Bảng phụ viết ND BT2, BT3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết tiếng có vần oam
- Viết tiếng bắt đầu bằng l/n
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc ND truyện Bài tập làm văn
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Tên riêng trong bài chính tả đợc viết nh
thế nào ?
+ Viết : làm văn, Cô - li - a, lúng túng, ngạc
nhiên, .....
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
c. GV chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
- 3 em lên bảng viết
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài
- Cô - li - a
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các
tiếng
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ

trống
- 3 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Điền vào chỗ trống s/x
- HS làm bài cá nhân
- 3 em thi làm bài trên bảng
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
- Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả.
Toán
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I - Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết tất cả các lợt
chia. Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Rèn KN tính cho Hs
- GD HS chăm học toán.
II - Đồ dùng:
- Phiếu HT - Bảng phụ
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD thực hiện phép chia:
- GV ghi phép chia 96 : 3. Đây là phép chia số
có 2 chữ số cho số có một chữ số. GV HD:
Bớc 1: Đặt tính: 96 3 HD HS đặt tính
vào vở nháp
Bớc 2: Tính( GV HD tính lần lợt nh SGK)

- Gọi vài HS nêu cách chia nh phần bài học
trong SGK.
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1:
- Đọc yêu cầu bài tập
- Chấm bài, nhận xét cách đặt tính và thứ tự
thực hiện phép tính chia.
* Bài 2: Treo bảng phụ
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt và giải bài toán vào vở
- Chấm bài, nhận xét
IV / Củng cố dặn dò :
-
- HS đặt tính và thực hiện chia:
+ 9 chia 3 đợc 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ
9 bằng 0
+ Hạ ; 6 chia 3 đợc 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6;
6 trừ 6 bằng 0.
- Tính
- HS làm vào nháp, 3 em lên bảng
48 4 84 2 66 6 36 3
.... .... .... ....
- Nhận xét bài làm của bạn
- Quan sát và TLCH:
+ 1/3 của 69kg là 23kg của 36m là 12m của

93l là 31l
+ 1/2 của 24 giờ là 12 giờ, của 48 phút là 24
phút, của 44 ngày là 22 ngày
- HS đọc
- Mẹ hái đợc 36 quả, biếu bà 1/3 số cam
- Mẹ biếu bà bao nhiêu quả ?
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12( quả)
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
- Nêu các bớc thực hiện phép chia số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
Đáp số: 12 quả cam.
- HS nêu
Tiếng anh
(GV chuyên ngành soạn giảng)
Toán
ôn: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I - Mục tiêu :
- Củng cố KN thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một trong các
thành phần bằng nhau của một số.
- GD HS chăm học toán.
II - Đồ dùng:
- Bảng phụ, VBT
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Kiểm tra bài cũ:
Tính: 66 : 3 =

66 : 6 =
88 : 4 =
- Chữa bài, cho điểm.
2/ Bài mới:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
55 : 1 69 : 3 48 : 4
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Tìm 1/4 của 44kg; 48l, 84cm
Tìm 1/3 của 36 giờ, 99 phút, 96 ngày
Bài 3
Mẹ em mua 42 quả trứng, đã nấu 1/2 số trứng
đó. Hỏi đã nấu mấy quả trứng ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt và giải bài toán
- hát
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp.
- KQ Là: 22, 11, 22
- 3 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
55 1 69 3 48 4
5 55 6 23 4 12
05 09 08
5 9 8

0 0 0
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS làm bài vào phiếu
- 1/4 của 44kg là 11kg, của 48l là 12l, của
84cm là 21cm

- 1/3 của 36 giờ là 12 giờ, của 99 phút là 33
phút, của 96 ngày là 32 ngày
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề toán
- Mẹ mua 42 quả trứng, nấu 1/2 số tứng đó
- Mẹ nấu mấy quả trứng ?
Tóm tắt
? quả

Buổi chiều
42 quả
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
- GV chấm, nhận xét bài làm của HS
IV / Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài.
Bài giải
Mẹ nấu số quả trứng là :
42 : 2 = 21 ( quả )
Đáp số : 21 quả
Tự nhiên xã hội
Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu
I/ Mục tiêu:
+ Sau bài học, HS biết:
- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.
II/ Đồ dùng dạy học
- Các hình SGK trang 24, 25.
- Hình cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to.
III/ Hoạt động dạy - học

Hoạt động của thầy Hoạt động cuả trò
1- Kiểm tra
- Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc
tiểu?
- Nêu chức năng của của cơ quan bài tiết nớc tiểu?
- Nhận xét, đánh giá bài h/s.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
a-Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nớc tiểu
b-Cách tiến hành
B1: Làm việc theo cặp
Yêu cầu từng cặp h/s thảo luận theo câu hỏi: Tại sao
chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu?
B2: Làm việc cả lớp
*Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu để
tránh bị nhiễm trùng.
Hoạt động 2:
a-Mục tiêu: Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh của
cơ quan bài tiết nớc tiểu.
b-Cách tiến hành:
B1: Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS Quan sát các hình trong sgk và nói
xem bạn trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi
gì đối với cơ quan bài tiết nớc tiểu?
B2: Làm việc cả lớp
* Kết luận:
IV. Củng cố - Dặn dò
-HS trả lời.
-Nhận xét, bổ xung.

Thảo luận cả lớp
- HS thảo luận theo cặp.
- Yêu cầu một số cặp lên trình bày kết quả
thảo luận.
- Nhóm khác nhận xét.
- Vài em nêu lại.
- Nhắc lại kết luận.
Quan sát và thảo luận
- Các cặp quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi.
Đại diện nhóm nêu kết quả trớc lớp. Lớp bổ
xung
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
*Củng cố:
Hệ thống bài
* Dặn dò: Nhắc nhở h/s
- Vài em nhắc lại kết luận.
+VN thực hành uống nhiều nớc.
Chính tả
Luyện viết: Bài tập làm văn
I.Mục tiêu:
Ôn lại:
+ Kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác doạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng nớc
ngoài
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo, phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu
hoặc thanh dễ lẫn ( s/x, thanh hỏi/ thanh ngã )
II. Đồ dùng dạy học :
- VBT, vở ô li
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- GV KT VBT, vở ô li của HS
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết dạy
2. HD HS nghe - viết :
a. HD chuẩn bị
+ GV đọc những từ HS dễ viết sai
b. Viết bài
- GV đọc bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 1
- Đọc yêu cầu BT
- Nhận xét
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét, chữa bài
- 1, 2 HS đọc đoạn viết chính tả
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- Cả lớp làm vào VBT
KQ: khoeo chân; ngời lẻo khoẻo, ngoéo tay
- HS làm bài vào VBT
- Lên bảng trình bày
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học

- GV khen những em có ý thức học tốt
Giáo án lớp 3A Nguyễn Văn Tuân
Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010
Âm nhạc
Học hát: Bài Đếm sao.
(GV chuyên ngành soạn giảng)
Tập đọc
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ : nhớ lại, hằng năm, nao nức, tựu trờng, nảy nở, gió lạnh, nắm tay, bỡ ngữ
- Biết đọc bài văn với giọng hồi tởng nhẹ nhàng, tình cảm
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ trong bài : náo nức, mơn man, quang đáng, ....
- Hiểu ND bài : bài văn là những hồi tởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên tới trờng.
- Học thuộc lòng một đoạn văn.
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn cần HD HS luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng bài : Ngày khai trờng
- Trả lời câu hỏi trong SGK
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- GV kết hợp tìm từ khó đọc

* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV chia bài làm 3 đoạn ( mỗi lần xuống
dòng xem là một đoạn )
- GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi đúng
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. HD tìm hiểu bài
- Điều gì gợi tác giả nhớ lại những kỉ niệm
của buổi tựu trờng ?
- Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao tác
giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ?
- 2, 3 HS đọc
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi SGK
+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS luyện đọc từ khó
+ HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- Luyện đọc câu
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn văn
- 1 HS đọc lại toàn bài
+ HS đọc thầm đoạn 1
- Ngoài đờng lá rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả
nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trờng
+ HS đọc thầm đoạn 2
- HS phát biểu
Buổi sáng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×