GIAO AN 4 BUOI SANG
TUAN 5
Ngày soạn: 2/10/2010
Ngày giảng: Thứ hai
ngày 4 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 21 : Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
-Củng cố biết số ngày của từng tháng trong 1 năm.
-Biết năm nhuận có 366 ngàyvà năm thờng không nhuận có 365 ngày.
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. cách tính
mốc thế kỉ. Xác định đợc 1 năm cho trớc thuộc thế kỷ nào.(BT 1,2,3)
II. Đồ dùng dạy học: (GV: Bảng phụ viết sẵn BT 1,2,3)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ :
+ Gọi HS lên bảng chữa BT2 SGK
+ Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài :
*Hoạt động 1: HS luyện tập
+Gọi HS nêu YC các bài tập.
+ Giao nhiệm vụ cho học sinh.
+YC HS tự làm vào vở .
+GV có thể trực tiếp làm việc với 1 số HS
lúng túng.
+Chấm 1 số bài.
*Hoạt động 2: Hớng dẫn HS chữa bài :
Bài1:
+YC 1 HS lên bảng làm bài tập .
+Hớng dẫn HS nhận xét cách làm đúng.
+GV YC HS nêu lại những tháng nào có 30
ngày.những thánh nào có 31 ngày..Tháng 2 có
+ 2 HS lên bảng làm
+ Lớp nhận xét,bổ sung.
+HS lần lợt nêu YC các bài tập .
+HS tự làm vào vở .
+1 HS lên bảng làm.
+Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn
nhau
Mai QuangVinh. THQV
-115-
GIAO AN 4 BUOI SANG
bao nhiêu ngày?
+GV giới thiệu : những năm tháng2 có 28
ngày gọi là năm thờng.Một năm thờng có 365
ngày.Những năm tháng 2 có 29 ngày gọi là
năm nhuận.Một năm nhuận có 366 ngày
Bài 2
+Gọi 3 HS lên bảng chữa bài và giải thích
cách làm. .
+Hớng dẫn HS nhận xét.kết luận cách làm
đúng.
+GV củng cố lại mối quan hệ giữa ngày và
giờ,giữa giờ và phút cho HS .
Bài 3:
+Gọi 1 số HS nêu miệng cách làm và kết quả
bài làm của mình.
+GV có thể hỏi để củng cố bài:
-Nêu cách tình Năm từ khi vua Quang Trung
đại phá quân Thanhđến nay?
?Muốn biết bạn nào chạy nhanh hơn ta phải
làm gì?(BT4)
Bài 5+ 4:
+GV YC HS quan sát đồng hồvà đọc giờ trên
đồng hồ
+GC củng cố về cách xem đồng hồ và củng cố
về đổi đơn vị đo khối lợng.
+Thống nhất KQ đúng .
-Những tháng có 30 ngày là:tháng
4,6,9,11
-Những tháng có 31 ngày là:tháng
1,3,5,7,8,10,12.
-Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
+ 3 HS lên bảng chữa bài và giải
thích cách làm. .
+Lớp nhận xét bổ sung .
+Thống nhất KQ đúng .
-3 ngày =72 giờ
-
2
1
giờ=30 phút
3giờ 10 phút=190 phút
+ 1 số HS nêu miệng cách làm và kết
quả bài làm của mình.
+Lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn
nhau
+Thống nhất KQ đúng .
-Lấy năm hiện nay trừ đi năm vua
Quang Trung đại phá quân Thanh
2007-178+=218(năm)
-Đổi thời gian của 2 bạn chạy ra đơn
vị giây rồi so sánh.
4
1
phút =15 giây ;
5
1
phút=12 giây.
Vậy 12giây<15 giây .Nên Bình chạy
nhanh hơn Nam.
+HS quan sát đồng hồ và trả lời.
a,8 giờ 40 phút vậy ta khoanh vào B
b,5 kg 8 g=5 008g,vậy ta khoanh vào
C.
4. Củng cố: hệ thống toàn bài.
5. dặn dò: - Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------------
Tập đọc:
Mai QuangVinh. THQV
-116-
GIAO AN 4 BUOI SANG
Tiết 9 : Những hạt thóc giống
I. Mục tiêu:
1.Đọc đúng các tiếng từ khó ,dễ lẫn: gieo trồng, chăm sóc, sững sờ, luộc kĩ,
dõng dạc.
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ,nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm. Biết đọc với giọng kể chậm rãi,phân biệt đ-
ợc lời của các nhân vật với ngời kể chuyện.
2. Hiểu các từ ngữ mới trong bài: bệ hạ, dõng dạc, hiền minh, sững sờ.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên
sự thật.(HS TLCH 1,2,3 HSG,CH4)
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. Bài cũ
+ Gọi 2 HS đọc thuộc bài Tre Việt Nam
và nêu ND của bài.
+ Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy học bài mới
*Giới thiệu bài :
*HĐ1: Luyện đọc :
+GV chia đoạn
+Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+ Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
nếu có cho từng HS.
+ Gọi HS đọc phần chú giải.
+ Theo dõi, hớng dẫn HS biết ngắt, nghỉ
hơi dài sau dấu ba chấm trong câu; Biết
nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc liền mạch một
số cụm từ trong câu sau:
Vua ra lệnh...gieo trồng/và giao
hẹn...nhất/sẽ đợc ...thóc nộp/sẽ bị trừng
phạt/
+ Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài, giọng
+2 HS đọc bài.
+Lớp theo dõi ,nhận xét.
+HS theo dõi
+ 4 HS nối tiếp nhau đọc bài theo từng
đoạn (3 lợt).
Đoạn 1: Từ đầu trừng phạt.
Đoạn 2: Tiếp...nảy mần đợc.
Đoạn3: Tiếp ... của ta.
Đoạn 4: Còn lại .
-1HS đọc chú giải, lớp đọc thầm.
+ 2 HS đọc câu dài .
+Lớp theo dõi ,nhận xét.
+ HS luyện đọc theo cặp
Mai QuangVinh. THQV
-117-
GIAO AN 4 BUOI SANG
chậm rãi ,nhấn giọng ở 1 số từ ngữ : nối
ngôi, giao hẹn ,trừng phạt, nô nức,ôn tồn.
*HĐ2: Tìm hiểu bài :
+ Gọi 1 HS đọc toàn bài.
? Vua chọn ngời ntn để nối ngôi?
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả
lời câu hỏi.
? Nhà vua làm cách nào để tìm đợc ngời
trung thực?
? Theo em hạt giống có nảy mầm đợc
không ? Vì sao?
? Vậy đoạn 1 cho em biết điều gì?
+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và
trả lời câu hỏi.
? Theo lệnh vua chú bé Chôm đã làm gì ?
KQ ra sao?
? Đến kì nộp thóc cho vua, chuyện gì đã
xảy ra?
? Hành động của cậu bé Chôm có gì khác
với mọi ngời ?
+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
? Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi
nghe Chôm nói?
+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4.
? Nhà vua đã nói nh thế nào?
?Vua khen cậu bé Chôm những gì ?
? Cậu bé Chôm đợc hởng những gì từ tính
thật thà,dũng cảm của mình?
+ 1 HS đọc cả bài.
+ 1 HS đọc to Lớp đọc thầm
-Chọn ngời trung thực để nối ngôi.
+ 1 HS đọc to Lớp đọc thầm
- Phát cho mỗi ngời một thúng thóc đã
luộc kĩ về gieo trồng và giao hẹn ai thu
đợc nhiều thóc nhất sẽ truyền ngôi , ai
không có thóc sẽ bị phạt.
- Không. Vì thóc đó đã bị luộc kĩ.
ý1: Nhà vua chọn ngời trung thực để
nối ngôi.
- Chôm gieo trồng,em dốc công chăm
sóc mà thóc chẳng nảy mầm.
- Mọi ngời nô nức chở thóc về kinh
nộp.Chôm không có thóc em rất lo
lắng.
- Mọi ngời không dám trái lệnh vua
,sợ bị trừng trị . Còn Chôm dũng cảm
dám nói lên sự thật,dù em có thể bị
trừng trị .
+ 1 HS đọc to ; Lớp đọc thầm
-Sững sờ ,ngạc nhiên vì lời thú tội của
Chôm . Mọi ngời lo lắng vì Chôm có
thể bị trừng phạt.
+ 1 HS đọc to Lớp đọc thầm
-Vua nói cho mọi ngời biết rằng thóc
giống đã bị luộc kĩ thì làm sao mà nảy
mầm đợc . Mọi ngời có thóc nộp
không phải là thóc vua ban .
-Khen Chôm trung thực,dũng cảm .
-Cậu đợc vua truyền ngôi báu và trở
thành ông vua hiền minh.
-1 số HS nối tiếp nhau trả lời theo ý
Mai QuangVinh. THQV
-118-
GIAO AN 4 BUOI SANG
? Theo em vì sao ngời trung thực là ngời
đáng quý?
? Đoạn 2,3,4 nói lên điều gì?
+ Yêu cầu HS tìm nội dung chính của bài?
*Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
+ Nhắc nhở, hớng dẫn các em tìm đúng
giọng đọc của bài.
+ Hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm một đoạn: Chôm lo lắng ... thóc
giống của ta
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn
văn.
+ Nhận xét và cho điểm HS.
hiểu .
ý2: Cậu bé Chôm là ngời trung thực
dám nói lên sự thật
Nội dung : Ca ngợi cậu bé Chôm
trung thực, dũng cảm, dám nói lên
sự thật và cậu đợc hởng hạnh phúc.
+ Lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù
hợp.
+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ 4-5 HS tham gia thi đọc.
+ Lớp theo dõi, nhận xét.
4. Củng cố: Hệ thống toàn bài.
5. dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau.
..........................................................................................................................
Ngày soạn: 2/10/2010
Ngày giảng: Thứ ba
ngày 5 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 22 : Tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Có hiểu biết ban đầu về tìm số TBC của nhiều số.
- Biết cách tìm số TBC của 2,3,4 số.(BT1 a,b,c-2 )
II. Đồ dùng dạy học :GV: Hình vẽ SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. Bài cũ (3)
+ bài tập 4SGK .Nhận xét, đánh giá.
+ 2 HS lên bảng tính
Mai QuangVinh. THQV
-119-
GIAO AN 4 BUOI SANG
3. Dạy học bài mới:
*Giới thiệu bài :
*Hoạt động 1: Giới thiệu số TBC và cách
tìm số TBC :
a, Bài toán 1:
+ Gọi HS đọc đề toán.
+ YC HS quan sát hình vẽ tóm tắt ND bài toán
rồi nêu cách giải bài toán .
+ YC HS trình bày bài toán giải ,
+ GV nhận xét .
- GV giới thiệu: Can thứ nhất có 6 lít dầu ,can
thứ 2 có 4 lít dầu. Nếu rót đều số dầu này vào
2 can thì mỗi can có 5 lít dầu. Ta nói TB mỗi
can có 5 lít dầu. Số 5 đợc gọi là số TBC của 2
số 4 và 6.
? Số TBC của 6 và 4 là mấy?
+ Dựa và cách giải của bài toán trên em hãy
nêu cách tìm số TBC của 6 và 4
+ GV nhận xét ,chốt lại câu trả lời đúng .
+ GV rút ra quy tắc tìm TBC của 2 số.
Bài toán 2:
+ Hớng dẫn HS làm tơng tự nh trên .
+ GV lấy thêm VD.Tìm số TBC của 4 số 34,
43, 52, 39
+ GV nhận xét .YC HS nêu cách tìm số TBC
của nhiều số .
+ GV nhận xét, rút ra quy tắc SGK.
*Hoạt động 2: Luyện tập :
+ Giao nhiệm vụ cho học sinh.
+ Hớng dẫn HS chữa bài.
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số
+ 2 HS đọc đề toán .
+ HS quan sát hình vẽ tóm tắt ND bài toán
rồi tự giải vào vở.
+ 1 HS lên bảng làm.
+ Lớp theo dõi nhận xét.
+ Số TBC của 6 và 4 là 5.
+ 1 số HS nêu ý kiến.
+ Lớp theo dõi nhận xét.
- Để tìm số TBC của 2 số 6 và 4 ta tính
tổng của 2 số rồi lấy tổng chia cho 2.2
chính là các số hạng của tổng 6+4.
+ Muốn tìm TBC của 2 số, ta tính tổng
của 2 số rồi lấy tổng chia cho số các số
hạng
+ HS tự làm vào giấy nháp.
+ 1 số HS nêu cách làm.
+ Lớp theo dõi nhận xét.
(34+43+52+39):4=42
+ 1 số HS nêu.
+ Lớp nhận xét.
+ 2-3 HS nhắc lại.
+ Tự làm bài tập ở vở bài tập.
+ 1 HS nêu.
+ 4 HS lên bảng tính.
+ Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn
nhau.
Mai QuangVinh. THQV
-120-
GIAO AN 4 BUOI SANG
sau
- Gọi HS nêu yêu cầu
+ Hớng dẫn HS nhận xét, sửa (nếu sai).
Giáo viên củng cố lại cách tìm số TBC của
nhiều số.
Bài 2 : Giải toán
- Gọi HS đọc đề toán, tóm tắt.
+ Hớng dẫn HS nhận xét, sửa
+ GV củng cố lại cách tìm số TBC của
nhiều số cho HS.
Bài3: Tìm số tbc của các số từ 1 đến 9
+ Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn.
+Thống nhất cách làm đúng .
a=47; b=45 ; c, =4 ; d=46
+ HS đọc đề toán và tóm tắt.-giải
+ Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
LG B 2,3 : Nh hd tr 66
4. Củng cố: hệ thống toàn bài
5. dặn dò: - Nhận xét giờ học- Giao bài tập về nhà.
---------------------------------------------------------------------
Chính tả: ( Nghe viết )
Tiết 5 : Những hạt thóc giống
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời nhân vật
trong bài Từ lúc ấy ... hiền minh trong bài " Những hạt thóc giống".
- Làm đúng các BT 2a,b. HS KG BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Bảng phụ viết sẵn BT 2b
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1. ổn định :
2. Bài cũ
+ Giáo viên cho HS viết các từ sau: rạo
rực,dìu dịu ,gióng giả,con dao,rao vặt,giao
thông.
+ Nhận xét, đánh giá
3. Dạy học bài mới:
*Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi về nội dung đoạn văn:
+ 2 HS lên bảng viết
+ Lớp viết vào giấy nháp
Mai QuangVinh. THQV
-121-
GIAO AN 4 BUOI SANG
+ Gọi HS đọc đoạn văn.
? Nhà vua chọn ngời ntn để nối
ngôi ?
? Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
b. Hớng dẫn viết từ khó:
+ YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính
tả.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ YC HS viết vào vở.
+ Nhận xét, sửa lỗi (nếu có)
c. Viết chính tả:
+ Đọc thong thả cho HS viết vào vở.
d. Soát lỗi và chấm chính tả:
+ Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
+ Chấm, chữa bài (nếu có)
*Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập
chính tả
Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
+ YC HS làm việc theo nhóm.
+GV nhận xét tuyên dơng nhóm nhóm
thắng cuộc, tìm từ đúng và nhanh.
Bài 3: HSKG
- Gọi HS đọc yêu cầu
+YC HS suy nghĩ và tìm ra tên con vật
+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung sửa chữa
(nếu cần).
+ GV nhận xét ,chốt lại câu trả lời đúng
+ 1 HS đọc đoạn văn Lớp đọc thầm.
- Nhà vua chọn ngờitrung thực để nối
ngôi.
- Trung thực đợc mọi ngời tin yêu và
kính trọng.
+ HS tự tìm từ
+ 1 số HS nêu ý kiến
+ Lớp nhận xét, bổ sung
+ 2 HS lên bảng viết
+ Lớp viết vào bảng con
+ HS viết bài vào vở.
+ HS tự soát lỗi
+ 1 HS đọc Lớp đọc thầm
+ Làm việc theo nhóm.
+ HS trong nhóm thi tiếp sức nhau điền
chữ còn thiếu (mỗi HS chỉ điền 1chữ ).
+ Đại diện các nhóm đọc lại đoạn văn.
- chen, len, leng, len, đen, khen.
TL : a, con nòng nọc
b, chim én
4. Củng cố: hệ thống toàn bài
5. dặn dò: - Nhận xét giờ học . Dặn HS chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------
Khoa học:
Tiết 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối
I. Mục tiêu: Học sinh biết
Mai QuangVinh. THQV
-122-