BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ
RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
XÃ QUẢNG HƯNG, HUYỆN QUẢNG TRẠCH,
TỈNH QUẢNG BÌNH
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 1/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
MỤC LỤC
A.
Giới thiệu chung.............................................................................................................................................. 3
1. Vị trí địa lý .................................................................................................................................................. 3
2. Đặc điểm địa hình ....................................................................................................................................... 3
3. Đặc điểm thời tiết khí hậu ........................................................................................................................... 3
4. Xu hướng thiên tai, khí hậu......................................................................................................................... 4
5. Phân bố dân cư, dân số................................................................................................................................ 4
6. Hiện trạng sử dụng đất đai .......................................................................................................................... 5
7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế ......................................................................................................................... 6
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã............................................................................................... 7
1. Lịch sử thiên tai .............................................................................................................................................. 7
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH ........................................................................................................... 9
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH .................................................................................................... 9
4. Đối tượng dễ bị tổn thương ....................................................................................................................... 10
5. Hạ tầng công cộng .................................................................................................................................... 11
a) Điện ....................................................................................................................................................... 11
b) Đường và cầu cống, ngầm tràn ............................................................................................................. 12
c) Trường .................................................................................................................................................. 14
d) Cơ sở Y tế ............................................................................................................................................. 14
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa ........................................................................................................... 14
f) Chợ ........................................................................................................................................................ 15
6. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)...................................................................................... 15
7. Nhà ở ......................................................................................................................................................... 15
8. Nguồn Nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường .................................................................................. 16
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến .................................................................................................................. 16
10.
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý ..................................................................................................... 17
11.
Hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................................................................. 17
12.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................................................................. 19
13.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................................................................... 20
14.
Các lĩnh vực/ngành then chốt................................................................................................................ 21
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) ......................... 21
16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã .......................................................................... 24
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã ....................................................................................... 27
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng ................................................................................................................ 27
2. Hạ tầng công cộng .................................................................................................................................... 28
3. Công trình thủy lợi .................................................................................................................................... 29
4. Nhà ở ......................................................................................................................................................... 30
5. Nguồn nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường ................................................................................... 31
6. Y tế và quản lý dịch bệnh.......................................................................................................................... 31
7. Giáo dục .................................................................................................................................................... 31
8. Rừng .......................................................................................................................................................... 32
9. Trồng trọt .................................................................................................................................................. 32
10.
Chăn nuôi .............................................................................................................................................. 33
11.
Thủy Sản ............................................................................................................................................... 33
12.
Du lịch................................................................................................................................................... 36
13.
Buôn bán và dịch vụ khác ..................................................................................................................... 36
14.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................................................................. 36
15.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................................................................... 37
16.
Giới trong PCTT và BĐKH .................................................................................................................. 37
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp........................................................................................... 38
E. Phụ lục .......................................................................................................................................................... 49
1. Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá ......................................................................................... 49
2. Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn ................................... 49
3. Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá....................................................................................... 57
F. Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai ................... Error! Bookmark not defined.
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 2/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực tiễn của Đề án 1002 về
Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam,
đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu
dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú trọng đến
nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi ro cao, ở các lĩnh
vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai hiện có của
Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ
TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi, giám sát thiên
tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan trọng cho việc
xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và Lồng ghép nội dung Phòng
chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
1.
Vị trí địa lý
Phía đông giáp: Biển Đông
Phía tây giáp: Xã Quảng Tiến, Quảng Lưu
Phía Nam giáp Phường Quảng Long, Quảng Phương, Quảng Xuân
Phía bắc giáp Quảng Tùng, Cảnh Dương
Khoảng cách đến trung tâm huyện: 5 km
Dân tộc sống trên địa phương và số Thôn: 5Thôn.
Các thôn dễ bị chia cắt : Tú Loan 2, Thôn Hưng Lộc
2.
Đặc điểm địa hình
Phân tiểu vùng địa bàn xã: Vùng ven biển
Đặc điểm thủy văn
Thuộc lưu vực sông: Sông Ròn
3.
ST
T
Đặc điểm thời tiết khí hậu
Chỉ số về thời tiết khí
hậu
ĐVT
Giá trị
hiện tại
Tháng xảy
ra
1
Nhiệt độ trung bình
Độ C 24.5
2-4
2
Nhiệt độ cao nhất
Độ C 38-39
5 – 10
3
Nhiệt độ thấp nhất
Độ C 19-20o
11 – 12 và
tháng 1 năm
sau
Dự báo BĐKH của tỉnh năm
2050 theo kịch bản RCP 8,5 (*)
Tăng 1,5oC
Tăng thêm khoảng 1,3-2,6oC
Tăng thêm/Giảm khoảng 1,6-1,8oC
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 3/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Lượng mưa trung bình
4
Tăng thêm khoảng 20-40 mm/đợt
15002000mm
mm
4.
10-12
Xu hướng thiên tai, khí hậu
TT
Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến tại
địa phương
1
Xu hướng hạn hán
Tăng
2
Xu hướng bão
Tăng
Tăng
3
Xu hướng lũ
Tăng
Tăng
4
Số ngày rét đậm
Giữ nguyên
Tăng
5
Mực nước biển tại các trạm hải văn
6
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão
Tăng
7
Một số nguy cơ thiên tai khí hậu khác
xảy ra tại địa phương (giông, lốc, sụt lún
đất, động đất, sóng thần)
Tăng
5.
Giảm/Giữ nguyên/Tăng
Tăng 25cm
1.68% diện tích – 1016.4ha
Tăng
Phân bố dân cư, dân số
Số khẩu
TT
Dự báo BĐKH của tỉnh.năm 2050 theo
kịch bản RCP 8.5 (*)1
Thôn
Số hộ đơn thân
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Tổng
Nữ
Tổng
Nam
Nữ
Tổng
Chủ hộ là
nữ
Tổng
Chủ hộ
là nữ
1
Thôn Tú Loan
243
1
834
427
407
4
4
10
6
9
6
2
Thôn Tú Loan
203
2
704
364
340
7
7
7
5
20
7
3
Thôn Tú Loan
355
3
1,256
664
592
13
13
14
13
37
6
4
Thôn Hưng
Lộc
1,999
1,000
999
28
28
29
21
57
27
518
1
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói Thông tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục PCTT/UNDP
tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 4/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
5
6.
Thôn Hoà
Bình
824
2,924
1,483
1,441
13
13
44
29
64
38
Toàn xã
2,143
7,717
3,938
3,779
65
65
104
74
187
84
Hiện trạng sử dụng đất đai
Loại đất (ha)
TT
Đơn
vị
Số lượng
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
ha
2101.21
1
Nhóm đất Nông nghiệp
ha
1117.72
Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp
ha
835.79
1.1.1
Đất lúa nước
ha
353.69
1.1.2
Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)
ha
627.78
1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
ha
274.08
1.1.4
Đất trồng cây lâu năm
ha
208.8
Diện tích Đất lâm nghiệp
ha
258.32
1.2.1
Đất rừng sản xuất
ha
219.92
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
ha
38.4
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
ha
0
Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản
ha
18.1
1.3.1
Diện tích thủy sản nước ngọt
ha
23.6
1.3.2
Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
ha
0
1.4
Đất làm muối
ha
0
ha
1.5
Diện tích Đất nông nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia
súc, gia cầm; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục
đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống
và đất trồng hoa, cây cảnh)
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
ha
349.54
3
Diện tích Đất chưa Sử dụng
ha
633.95
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với
chồng
%
0
1.1
1.2
1.3
13.99
-
Đất nông nghiệp
%
0
-
Đất ở
%
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 5/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
7.
TT
Đặc điểm và cơ cấu kinh tế:
Loại hình sản xuất
(1)
(2)
Tỷ trọng
đóng góp cho
kinh tế địa
phương (%)
1
Trồng trọt
(3)
12.14%
2
Chăn nuôi
3
Nuôi trồng thủy sản
4
Đánh bắt thủy hải sản
5
Số hộ tham
gia hoạt động
Sản xuất kinh
doanh
(4)
Thu nhập bình
quân/hộ/năm
(Tr đ/hộ/năm)
(5)
Tỷ lệ phụ nữ
tham gia (%)
780
22.5
(6)
60%
14.26%
950
21.7
60%
0.38%
85
6.5
0%
50.69%
333
220
0%
Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
0.27%
21
18.9
30%
6
Lâm nghiệp
1.25%
30
60
7
Buôn bán và ngành nghề khác
21.00%
335
90.6
20
30%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 6/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai:
Loại
Mứcđộ ảnh
thiên tai
Tên các
Tháng/năm
hưởng
và biểu thôn bị ảnh
xảy ra
(cao, trung
hiện
hưởng
bình, thấp)
BĐKH
(1)
10/2013
(2)
Bão
Lũ
(3)
5/5 thôn
(4)
Hưng Lộc
Hòa Bình
Đơn vị
tính
Thiệt hại chính
Số lượng
(5)
(6)
1. Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)
0
2. Số người bị thương: (Nam/Nữ)
15
(7)
Người
1
3. Số nhà bị thiệt hại:
34
4. Số trường học bị thiệt hại:
4
5. Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
6. Số km đường bị thiệt hại:
3
7. Số ha rừng bị thiệt hại:
135,7
8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
115
9. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
Người
Cái
Cái
Cái
Km
Ha
Ha
Ha
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:
15
11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông
lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:
0
Ha
Cái
12. Số Gia Súc gia cầm bị thiệt hại
Con
13. Số km đườngđiện bị thiệt hại
Km
14. Kênh mương bị thiệt hại
Km
15. Các thiệt hại khác…:
Ước tính thiệt hại kinh tế
10/2016
Lụt
5/5 thôn
Hưng lộc.
Hòa bình
20 tỷ
(triệu
VNĐ)
1.Số người chết/mất tích (Nam/Nữ)
0
Người
2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)
0
Người
300
Cái
3.Số nhà bị thiệt hại:
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 7/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
4.Số trường học bị thiệt hại:
0
Cái
5.Số trạm y tế bị thiệt hại:
0
Cái
6.Số km đường bị thiệt hại:
7
Km
7.Số ha rừng bị thiệt hại:
0
Ha
8.Số ha ruộng bị thiệt hại:
55
Ha
15.000
Ha
10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:
24
Ha
11.Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
26
Cái
9.Số ha cây ăn quả, cây bóng mát
bị thiệt hại:
12.Các thiệt hại khác
13.kênh mương
Con
7km
km
Các thiệt hại khác: Gia cầm:
120.000 con;
Ước tính thiệt hại kinh tế:
9/2017
Bão
5/5 thôn
Hưng Lộc,
Hòa Bình
1.Số người chết/mất tích (Nam/Nữ)
2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)
1. Số nhà bị thiệt hại:
2 tỷ
0
Người
8, nữ 1
Người
2010
4.Số trường học bị thiệt hại:
6
.5.Số trạm y tế bị thiệt hại:
1
6.Số km đường bị thiệt hại:
4km
7.Số ha rừng bị thiệt hại:
135,7ha
8.Số ha ruộng bị thiệt hại:
9
9.Số ha cây ăn quả, cây bóng mát
bị thiệt hại:
120 ha
10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:
15 ha
11..Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
Cái
Cái
Cái
Km
Ha
Ha
2500 con
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 8/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
12.Các thiệt hại khác
13.. kênh mương
14.Các thiệt hại khác
Ước tính thiệt hại kinh tế:
17 tỷđồng
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH
STT
Loại hình thiên tai
phổ biến và biểu
hiện của BĐKH
1
2
Bão
Lụt
1
Nước biển dâng
2
3
4
Nhiệt độ trung
bình thay đổi
Lượng mưa thay
đổi
Thiên tai cực đoan
và bất thường
Mức độ ảnh
hưởng của
Các Thôn thường
thiên tai/
xuyên bị ảnh hưởng
BĐKH hiện
của thiên tai/BĐKH
tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Thiên tai
Toàn xã
Cao
Toàn xã
Cao
Biểu hiện BĐKH
Xu hướng thiên tai theo
kịch bản BĐKH 8.5 vào
năm 2050 (Tăng, Giảm,
Giữ nguyên)
Mức độ thiên
tai theo kịch
bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Cao
Cao
Cao
Cao
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Cao
Toàn xã
Cao
Tăng
Cao
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Cao
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Cao
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 9/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
4. Đối tượng dễ bị tổn thương:
Thôn
Trẻ em
dưới 5
tuổi
Tổn
g
Nữ
1
Tú Loan 1
33
2
Tú Loan 2
53
3
Tú Loan 3
70
4
Hưng Lộc
101
5
Hoà Bình
120
117
106
125
169
225
Trẻ em từ
5-18 tuổi
Nữ
Ph
ụ
nữ
có
tha
i*
Tổn
g
Người cao
tuổi
Nữ
Tổn
g
Người
khuyết tật
Nữ
Tổn
g
Người
bị bệnh
hiểm
nghèo
N
ữ
Người
nghèo
Tổ
ng
Nữ
Tổn
g
10
69
179
12
70
117
9
16
2
2
21
110
137
15
76
129
18
34
1
3
18
150
235
22
80
142
11
20
1
5
30
185
345
27
176
276
26
68
1
2
32
250
558
35
200
365
55
100
2
4
53
7
14
29
44
Người
dân tộc
thiểu số
N
ữ
Tổ
ng
Tổng số
ĐTDBDT
Nữ
Toà
n
bộ
0
0
216
441
0
0
291
416
0
0
364
541
0
0
548
889
0
0
715
129
6
Tỷ lệ
Nữ
51
%
80
%
55
%
55
%
48
%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 10/58
Toà
n
bộ
53
%
59
%
43
%
44
%
44
%
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
5. Hạ tầng công cộng
a) Điện
TT
1
2
3
4
5
Thôn
Danh mục
Năm
trung
bình
ĐVT
(3)
(4)
(5)
Thôn Tú
Loan 1
Cột điện
Dây điện
Trạm điện
1997 Khu
1997 Km
1997 Km
Hệ thống điện
sau công tơ
1997 %
Thôn Tú
Loan 2
Cột điện
Dây điện
Trạm điện
1997 Khu
1997 Km
1997 Km
Hệ thống điện
sau công tơ
1997 %
Thôn Tú
Loan 3
Cột điện
Dây điện
Trạm điện
0
0
0
Khu
Km
Km
Hệ thống điện
sau công tơ
0
%
Thôn Hưng
Lộc
Cột điện
Dây điện
Trạm điện
1996 Khu
1996 Km
1996 Km
Hệ thống điện
sau công tơ
2010 %
Thôn Hoà
Bình
Cột điện
Dây điện
Trạm điện
1996 Khu
1996 Km
1996 Km
Hệ thống điện
sau công tơ
1996 %
Hiện trạng
TTDBTT
Chưa
Số
Kiên
kiên
lượng cố/An
cố/Không
toàn
an toàn TTDBTT Tổng %
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
180.0
75
3
2
104.0
74
76.0
1
3
2
100
30
70
125.0
20
3
2
60.0
20
3
2
100
35
65
313.0
200
10
3
243.0
200
10
3
70.0
100
30
70
254.5
150
2.5
2
184.5
150
2.5
2
70.0
100
30
70
410.0
300
6
4
340.0
300
6
4
70.0
100
30
70
76.0
42%
1
3
2
180.0
75
3
2
1%
100%
100%
70
100
70%
65.0
0
0
0
125.0
20
3
2
65
100
70.0
0
0
0
313.0
200
10
3
70
100
70.0
0
0
0
254.5
150
2.5
2
70
100
70.0
0
0
0
410.0
300
6
4
70
100
52%
0%
0%
0%
65%
22%
0%
0%
0%
70%
28%
0%
0%
0%
70%
17%
0%
0%
0%
70%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 11/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b) Đường và cầu cống, ngầm tràn
TT
Thôn
Số lượng đường,
cầu, cống
(1)
(2)
(3)
Năm
Trung
bình
(4)
ĐVT
Số lượng
(5)
Hiện trạng / Số lượng
(6)
(7)
(8)
Tú Loan 1
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
1
1.00
-
-
Đường tỉnh/huyện
Km
1
1.00
-
-
Đường xã
Km
0
-
-
-
Đường thôn
Km
3
-
3.00
-
Đường nội đồng
Km
7
-
-
7.00
12
2
3
7
Đường
Năm
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
Số lượng
Kiên cố
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
Cái
3
3.00
0
0
Cống
Cái
5
5.00
0
0
Ngầm, tràn
Cái
1
0
0
1
9
8
0
1
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
1
1.00
-
-
Đường tỉnh/huyện
Km
3
3.00
-
-
Đường xã
Km
4
1.00
3.00
-
Đường thôn
Km
1
-
1.00
-
Đường nội đồng
Km
5
-
-
5.00
14
5
4
5
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Tú Loan 2
Đường
Năm
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
Số lượng
Kiên cố
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
Cái
4
4.00
0
0
Cống
Cái
6
6.00
0
0
Ngầm, tràn
Cái
3
2.00
0
1
13
12
0
1
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
1
1.00
-
-
Đường tỉnh/huyện
Km
0
-
-
-
Đường xã
Km
1
-
1.00
-
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Tú Loan 3
Đường
Năm
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 12/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Đường thôn
Km
7
-
6.00
1.00
Đường nội đồng
Km
6
-
-
6.00
15
1
7
7
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
Số lượng
Kiên cố
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
Cái
1
1.00
0
0
Cống
Cái
16
16.00
0
0
Ngầm, tràn
Cái
0
0
0
1
17
17
0
1
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
2
2.00
-
-
Đường tỉnh/huyện
Km
1
1.00
-
-
Đường xã
Km
1
-
1.00
-
Đường thôn
Km
7
-
7.00
-
Đường nội đồng
Km
15
-
-
15.00
26
3
8
15
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Hưng Lộc
Đường
Năm
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
Số lượng
Kiên cố
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
Cái
7
5.00
-
2.00
Cống
Cái
20
20.00
-
-
Ngầm, tràn
Cái
1
1.00
-
-
28
26
0
2
ĐVT
Số lượng
Nhựa
Bê tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
3
3.00
-
-
Đường tỉnh/huyện
Km
1
1.00
-
-
Đường xã
Km
2
-
2.00
-
Đường thôn
Km
15
-
12.00
3.00
Đường nội đồng
Km
30
-
-
30.00
51
4
14
33
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Hòa Bình
Đường
Năm
Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn
ĐVT
Số lượng
Kiên cố
Xuống cấp
Tạm
Cầu giao thông
Cái
8
8.00
0
0
Cống
Cái
35
35.00
0
0
Ngầm, tràn
Cái
3
2.00
0
1
46
45
0
1
Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 13/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
c)
Trường
Hiện trạng
Trường
TT
Năm
xây
dựng
Thôn
Đơn vị
tính
Số
lượng
Kiên cố
Bán
kiên cố
Tạm
1
Trường Mầm
non
Thôn Hưng Lộc
2014
Phòng
8
8
0
0
2
Trường tiểu
học số 1
Thôn Tú Loan 3
2000
Phòng
17
17
0
0
3
Trường tiểu
học số 2
Thôn Hoà Bình
2000
Phòng
14
8
6
0
4
Trường
THCS
Thôn Tú Loan 3
1990
Phòng
14
8
6
0
d) Cơ sở Y tế
Cơ sở Y tế
TT
Trạm y tế
ĐVT
Trạm
Số
lượng
Năm
xây
dựng
1
2010
Số
Giường
Số
phòng
6
8
8
Trang thiết bị
Chất lượng trang
thiết bị khám chữa
bệnh tại trạm theo
tiêu chuẩn chung
của Bộ Y tế
e)
TT
1
2
3
4
5
6
%
Hiện trạng
Kiên
cố/Tốt
Bán kiên cố
Tạm
8
8
Đảm
bảo
0
0
Chưa đảm
bảo
0
0
87
13
0
Còn thiếu
Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
Trụ sở
Trụ Sở UBND
Nhà văn hóa thôn Tú
Loan 1
Nhà văn hóa thôn Tú
Loan 2
Nhà văn hóa thôn Tú
Loan 3
Nhà văn hóa thôn
Hưng Lộc
Nhà văn hóa thôn
Hoà Bình
Tên thôn
Năm xây
dựng
(ghi tương
đối)
Đơn
vị tính
Số
lượng
Hiện trạng
Kiên
cố
Bán
kiên cố
Tạm
6
1
0
0
0
0
Thôn Hưng lộc
1988
1
6
1
Thôn Tú Loan 1
2009
1
1
1
0
0
Thôn Tú Loan 2
2015
1
1
1
0
0
Thôn Tú Loan 3
2012
1
1
1
0
0
Thôn Hưng Lộc
2017
1
1
1
0
0
Thôn Hoà Bình
1995
1
1
1
0
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 14/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
f)
Chợ
Chợ
TT
Thôn
Năm xây
dựng
Đơn vị
tính
Chợ tạm/chợ cóc
1
Hiện trạng
Số
lượng
Kiên cố
Bán kiên cố
Tạm
1
0
0
1
Cái
Ghi chú khác:
Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)
6.
Số lượng
Đơn vị
tính
Năm xây dựng
Số lượng
Kênh mương
Km
2015
6
4
0
Cống thủy lợi
Cái
2008 - 2015
180
0
180
Thôn Tú Loan 2
Kênh mương
Km
2015
6
4
0
2
Cống thủy lợi
Cái
2008 - 2015
3
3
0
0
Đập
Thôn Tú Loan 3
Cái
1
1
0
0
Kênh mương
Km
2015
8
5.0
-
Cống thủy lợi
Cái
2008 - 2015
2
2.0
-
Kênh mương
Km
2015
11
7.0
-
Cống thủy lợi
Cái
2008 - 2015
4
4.0
-
Thôn Hoà Bình
Kênh mương
Cống thủy lợi
Đập
Km
Cái
2015
2008 - 2015
17
9
1
10
9
0
0
0
1
Hạng mục
TT
Kiên cố
Bán kiên cố
Chưa kiên
cố
Thôn Tú Loan 1
1
2
3
1.5
-
2.5
-
Thôn Hưng Lộc
4
5
7.
Cái
4.0
6.5
0
0
Nhà ở
TT
Tên thôn
Nhà kiên
cố
Nhà
bán
kiên cố
1
2
Tổng
Thôn Tú Loan 1
Thôn Tú Loan 2
384
91
43
718
70
148
Nhà
thiếu
kiên cố
Nhà
đơn
sơ
Tổng
số nhà
908
105
4
1
0
0
2011
266
195
Nhà Thiếu KC/ĐS
Trong
vùng có
PN làm
Tổng
nguy cơ
chủ hộ
cao
909
909
167
105
105
36
4
4
4
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 15/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3
4
5
Thôn Tú Loan 3
Thôn Hưng Lộc
Thôn Hoà Bình
100
50
100
200
100
200
150
399
250
0
1
0
450
550
550
150
400
250
150
400
250
56
28
5
8. Nguồn Nước, Nước sạch, vệ sinh và môi trường
TT
1
2
3
4
5
8.
T
T
Tên thôn
Toàn xã
Thôn Tú Loan
1
Thôn Tú Loan
2
Thôn Tú Loan
3
Thôn Hưng
Lộc
Thôn Hoà
Bình
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Trạm
Giếng
Hợp vệ sinh
Số
cấp
Bể
Nước
Tự
hộ
nước
chứa
Tạm Không có
Khoan máy công chảy nước
(tự hoại, bán tự hoại)
/đào
cộng
2143 2143
0
0
0
0
2020
123
0
243
243
0
0
0
0
238
5
0
203
203
0
0
0
0
180
23
0
355
355
0
0
0
0
335
20
0
518
518
0
0
0
0
473
45
0
824
824
0
0
0
0
794
30
0
Người
khuyết
tật
0
0
0
Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
Loại dịch bệnh phổ biến
1 Sốt rét
2 Sốt xuất huyết
3 Viêm đường hô hấp
4 Tay chân miệng
Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ
5
sinh không đảm bảo)
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau
6 thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất
huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra
7 các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng,
rét đậm …)
Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm
8
gần đây
9 Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã
Đơn
vị
tính
Ca
Ca
Ca
Tổng
cộng
Trẻ
em
Phụ
nữ
Nam
giới
0
3
1759
0
0
423
0
1
586
0
2
750
Người
cao
tuổi
0
0
0
Ca
1
1
0
0
0
0
Ca
754
0
754
0
0
0
0
0
3
7
0
0
0
0
0
0
0
0
2517
424
1341
752
33%
5%
17%
10%
%
%
%
%
0
0
0
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 16/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
TT
Loại
rừng
Năm
trồng
rừng
Tổng
diện
tích
(ha)
Tổng số
Rừng trên
cát
1
Tỷ lệ
thành
rừng
(%)
Các
loại
cây
được
trồng
bản
địa
Các
loại
hình
sinh
kế liên
quan
đến
rừng
Diện
tích
do
dân
làm
chủ
rừng
0%
Tỷ lệ
Rừng
không
thể khôi
phục do
tác động
của thiên
tai
0%
Tỷ lệ
Rừng
trong
vùng
nguy cơ
cao đối
với thiên
tai
0%
60%
10%
100%
Tỷ lệ
thiệt
hại
(3
năm
gần
đây)
0
1996
150
100%
Keo,
bạch
đằng,
tràm
Chăn
nuôi
bò
0
Tỷ lệ rừng
trong vùng
ngập do
nước biển
dâng theo
kịch bản
0%
100%
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
TT
Hoạt động
sản xuất kinh
doanh
1
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy hải sản
3
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
4
ngành nghề
khác
2
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
Đơn vị
tính
Số
lượng
Số
hộ
tham
gia
Tiềm năng
phát triển
Tỷ
lệ
nữ
(Có/Không )
(*)
Tỷ lệ
(%)
thiệt hại
(**)
3 năm
gần đây
Tỷ lệ %
(hộ) nằm
trong
vùng
thường
xuyên
chịu ảnh
hướng của
thiên tai
Tỷ lệ % (hộ)
nằm trong
vùng nguy cơ
chịu ảnh
hướng của
nắng nóng,
hạn hán, nước
biển dâng, sạt
lở, thời tiết
cực đoan
Thôn Tú Loan 1
Ha
Ha
26,1
30
210
170
70%
70%
Có
Có
30%
20%
100%
100%
100%
100%
Con
Con
Cái
2.170
10.520
10
120
200
10
80%
80%
Có
Có
Có
50%
50%
50%
80%
80%
80%
100%
100%
100%
Ha
6
21
30%
Có
40%
100%
100%
65
30%
Có
50%
100%
100%
Thôn Tú Loan 2
Ha
Ha
44,76
15
183
150
70%
70%
Có
có
0%
0%
0%
0%
0%
0%
Con
705
80
80%
Có
50%
80%
100%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 17/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy hải sản
3
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
4
ngành nghề
khác
3
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy Hải
3 Sản Đánh
bắt
a. Người dân
đi biển
b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ
Thủy hải sản
4
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
5
ngành nghề
khác
6 Du lịch
Tiểu thủ
7
công nghiệp
4
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy Hải
3 Sản Đánh
bắt
a. Người dân
đi biển
Con
Cái
5.600
1
180
1
80%
80%
Có
Có
50%
50%
80%
80%
100%
100%
Ha
1
2
0%
0
30%
80%
100%
0
35
30%
Có
55%
100%
100%
Thôn Tú Loan 3
Ha
Ha
44,9
40
360
300
80%
80%
Có
Có
30%
30%
80%
80%
80%
80%
Con
Con
Cái
1.023
11.700
8
130
300
8
80%
80%
80%
có
Có
Có
50%
50%
50%
80%
80%
80%
100%
100%
100%
Người
3
2
0%
0
0%
0%
0%
Chiếc
2
2
0%
0
50%
0%
0%
Ha
2
5
0%
0
40%
80%
100%
30
30%
Có
45%
100%
100%
13
30%
Không
50%
100%
100%
Thôn Hưng Lộc
Ha
Ha
83,83
50
480
370
80%
80%
có
Có
50%
50%
100%
100%
100%
100%
Con
Con
Cái
530
14.800
6
140
450
6
80%
80%
80%
Có
Có
Có
50%
50%
80%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Người
65
51
0%
0
0%
0%
0%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 18/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ
Thủy hải sản
4
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
5
ngành nghề
khác
Tiểu thủ
6
công nghiệp
5
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy Hải
3 Sản Đánh
bắt
a. Người dân
đi biển
b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ
Thủy hải sản
4
Nuôi trồng
Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
5
ngành nghề
khác
Chiếc
51
51
0%
0
50%
0%
0%
Ha
3
10
30%
0
50%
80%
100%
0
95
35%
Có
55%
100%
100%
8
30%
không
50%
100%
100%
Thôn Hoà Bình
Ha
Ha
129,8
120
720
600
80%
80%
Có
Có
70%
70%
100%
100%
100%
100%
Con
Con
Cái
3.645
16.250
7
380
678
7
80%
80%
80%
Có
Có
50%
50%
50%
80%
80%
80%
100%
100%
100%
Người
316
280
0%
Có
0%
0%
0%
Chiếc
28
26
0%
Có
50%
0%
0%
Ha
3,0
10
0%
0
50%
80%
80%
Ha
0
115
30%
Có
50%
100%
100%
12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm
TT
Loại hình
ĐVT
Tỉ lệ
(ước
tính)
1
Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh
%
95%
2
Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh
%
95%
3
Hệ thống loa truyền thanh của xã
Có/không
4
Chất lượng hệ thống truyền thanh
%
5
Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước,
kẻng, còi ủ, cồng, chiêng …) tại cộng đồng
Có/không
Có
Diễn giải
23 cụm loa bao
phủ 100% địa bàn
xã
80%
Có
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 19/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
6
Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh
%
90%
7
Tỷ lệ hộ tiếp cận được với hệ thống cảnh báo sớm khác
%
0%
8
Tỷ lệ hộ được thông báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ về
diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến hồ
chứa phía thượng lưu)
%
0%
9
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thoại di động
% số hộ
80%
10
Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet
% số hộ
70%
13 Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH
Loại hình
TT
I
Công tác tổ chức
1
Số lượng thôn có kế hoạch/phương án Phòng chống thiên tai và/hoặc kế
hoạch thích ứng BĐKH hàng năm
2
Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm
3
Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã
4
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và TKCN của xã
5
6
7
II
III
Số
lượng
Mô tả chi
tiết
Thôn
5
Lồng ghép
trong kế
hoạch PCTT
xã
Trường
0
Lần
0
Người
32
ĐVT
- Trong đó số lượng nữ,
Người
7
- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ hoặc đào tạo tương tự về
PCTT,
Người
0
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn
tại xã
Người
35
Người
0
Người
Người
Người
%
0
0
0
Số lượng Phương tiện, trang thiết bị PCTT tại xã:
- Ghe, thuyền:
Chiếc
0
-
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
40
0
0
0
0
- Trong đó số lượng nữ,
Số lượng Tuyên truyền viên PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì
- Năng lực hoạt động của tiểu ban PCTT và đội xung kích thôn
Áo phao
Loa cầm tay
Đèn pin
Máy phát điện dự phòng
Lều bạt
Xe vận tải
Số lượng vật tư thiết bị dự phòng
Ghi
chú
(nếu
có)
Chưa được
diễn tập
Trực tại ủy
ban xã,
trưởng trạm
y tế, hậu cần
0
0
Xã Không
có vật tư dự
phòng, khi
thiên tai xảy
ra tùy tình
hình mà đi
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 20/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
thu gom vật
tư
14. Các lĩnh vựcngành nghềđặc thùkhác: ( không có)
STT
Nội dung
Tên thôn
Tỷ lệ hộ tham
gia
(1)
(2)
(3)
(4)
Mức độ tổn Thương của các cơ
sở vất và phương tiện phục vụ
cho ngành này
(Cao/TB/Thấp)
(5)
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ):
Khả năng
của xã
(Cao, Trung
Bình, Thấp)
Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh nghiệm
& Công nghệ
Thôn
Tú
Loan
1
Thôn
Tú
Loan
2
Thôn
Tú
Loan
3
Thôn
Hưng
Lộc
Thôn
Hoà
Bình
1
Rủi ro với dân cư và cộng đồng
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
a
Lực lượng tham gia công tác PCTT/tổ
xung kích được tập huấn nâng cao năng
lực
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
b
Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích được
tập huấn nâng cao năng lực
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
c
Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập nhật
hàng năm)
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
d
Có phương án ứng phó thiên tai (ƯPTT)
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
e
Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên tai
và TƯBĐKH
Không
Không
Không
Không
Không
Trung Bình
g
Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh
nghiệm PCTT & TƯBĐKH
85%
80%
85%
80%
85%
Cao
h
Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác
PCTT
85%
90%
90%
85%
90%
Cao
i
Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi
Hạ tầng cộng đồng
a
Có tổ tự quản các công trình công cộng.
45%
Trung
Bình
Không
40%
Trung
Bình
Không
70%
Trung
Bình
Không
65%
Trung
Bình
Không
Trung Bình
2
40%
Trung
Bình
Không
b
Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công trình
công cộng hàng năm
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
3
Công trình thủy lợi
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
a
Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố
TƯBĐKH
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
b
Thực hiện hoạt động duy tu bảo dưỡng hệ
thống công trình thủy lợi hàng năm
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
c
Người tham gia vận hành bảo dưỡng có
kiến thức & kỹ năng
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
TT
Trung Bình
Thấp
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 21/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ chằng
chống nhà cửa cho người dân
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
b
Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức chằng
chống nhà cửa
70%
70%
70%
70%
70%
Trung Bình
c
Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an toàn
34%
22%
22%
9%
18%
Thấp
5
Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
a
Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác thải
95%
95%
95%
95%
95%
Cao
b
Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn vệ
sinh và môi trường
70%
70%
70%
70%
70%
Trung Bình
c
Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác thải
100%
100%
100%
100%
100%
Cao
d
Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại rác
0%
0%
0%
0%
0%
Thấp
e
Có quy hoạch hệ thống nước sạch
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
6
Y tế và quản lý dịch bệnh
Khả năng kiểm soát dịch bệnh của đơn vị
y tế
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
60%
65%
60%
65%
80%
Trung Bình
KB
KB
Cao
Cao
Cao
Cao
KB
KB
100%
100%
100%
Cao
KB
KB
Có
Có
Có
Cao
KB
KB
Không
Không
Không
Thấp
KB
KB
Có
Có
Có
Cao
KB
KB
KB
KB
Thấp
Thấp
KB
KB
KB
KB
0%
Thấp
KB
KB
KB
KB
70%
Trung Bình
KB
KB
KB
KB
0%
Thấp
KB
KB
KB
KB
0%
Thấp
4
Nhà ở
a
a
b
7
a
b
Tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh, phòng
ngừa dịch bệnh
Giáo dục
Tỷ lệ trường học có phương án ứng phó
thiên tai
Hoạt động tuyên truyền, phổ biến kiến
thức PCTT & BĐKH
9
Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em
Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho học
sinh
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được nghiệm
thu
Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc bảo
vệ tốt
Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế
Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng quản
lý
Hoạt động sản xuất kinh doanh
a
Trồng trọt
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
- Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều tiết
nước tưới, tiêu
90%
85%
95%
90%
85%
Cao
- Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ thuật
trồng trọt
40%
45%
30%
40%
35%
Thấp
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
c
d
8
a
b
c
d
- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 22/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
- Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng để
TƯ BĐKH trong 5 năm gần đây
5%
5%
5%
5%
5%
Thấp
Chăn nuôi
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
70%
75%
80%
70%
70%
Thấp
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
- Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản áp dụng
kiến thức kỹ thuật TƯ BĐKH
80%
80%
80%
80%
80%
Cao
- Vùng nuôi trồng thủy sản được quy
hoạch
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
- Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên xảy ra
thiên tai được vay vốn ngân hàng
100%
100%
100%
100%
100%
Cao
- Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết bị
đánh bắt xa bờ
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
KB
KB
KB
KB
KB
KB
- Có quy hoạch phát triển du lịch trong Kế
hoạch PTKTXH
KB
KB
KB
KB
KB
KB
- Tỷ lệ cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
đảm bảo an toàn khi có thiên tai
KB
KB
KB
KB
KB
KB
- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch được trang bị kiến thức kỹ năng
PCTT, Sơ cấp cứu
KB
KB
KB
KB
KB
KB
- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch được trang bị kiến thức kỹ thuật
KB
KB
KB
KB
KB
KB
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Cao
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn bán và
các ngành nghề khác
70%
70%
70%
70%
70%
Trung Bình
10
Thông tin truyền thông và cảnh báo
sớm
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
a
Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH
cho công đồng
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
b
Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
c
Tỷ lệ người dân được cung cấp thông tin
truyền thanh, cảnh báo sớm
75%
75%
75%
80%
70%
Trung Bình
b
- Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng theo
định kỳ
-Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn nuôi
c
d
e
Thủy sản
- Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo an
toàn
Du lịch
Buôn bán và dịch vụ khác
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 23/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
d
Ý thức chủ động theo dõi và truyền tin
cảnh báo sớm của dân
11
Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH
a
Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH
cho cộng đồng
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Có
Có
Có
Có
Có
Thấp
60%
65%
60%
65%
60%
Trung Bình
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
Không
Không
Không
Không
Không
Thấp
d
Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm
Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về
PCTT/BĐKH
Có lực lượng xung kích ở thôn
e
Tổ chức hoặc tham gia diễn tập PCTT
g
Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và phương
tiện PCTT
0%
0%
0%
0%
0%
Thấp
h
Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị dự
phòng
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
12
Giới trong PCTT và BĐKH
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung
Bình
Trung Bình
a
Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy PCTT
& TKCN
22%
22%
22%
22%
22%
Thấp
b
Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó tìm
kiếm cứu hộ cứu nạn
22%
22%
22%
22%
22%
Thấp
c
Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động PCTT tại
cộng đồng
22%
22%
22%
22%
22%
Thấp
40%
40%
40%
40%
40%
Thấp
Có
Có
Có
Có
Có
Cao
b
c
d
e
Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng PCTT và
TƯ BĐKH
Lực lượng PCTT được tập huấn về kiến
thức BĐG và Lồng ghép giới trong PCTT
và BĐKH
16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã
TTDBTT Thôn (%)
STT
TTDBTT (%)
Tú
Loan 1
B4
Dân cư và cộng đồng
- Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương trên
tổng dân số
- Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT
- Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng dân số
- Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng có
nguy cơ cao trên tổng dân số
- Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em chưa biết bơi
- Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng (trường
35.0%
Tú
Hưng
Hoà
Loan
Lộc
Bình
3
38%
33%
33%
32%
Tổng %
TTDBT
T Xã
Tú
Loan 2
34.1%
53%
59%
43%
44%
44%
49%
51%
0.48%
80%
0.99%
55%
1.04%
55%
1.40%
48%
0.44%
58%
1%
0%
10%
0%
20%
10%
8%
60%
23%
55%
23%
60%
23%
30%
23%
35%
23%
48%
23%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 24/58
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
B5
a1
a2
b1
b2
c
d
e
g
h
B6
a
b
c
d
e
B7
a
b
c
B8
a
B
C
E
B9
a
b
c
học & trụ sở UBND, Nhà văn hoá) chưa
đảm bảo
- Tỷ lệ đường trong thôn thiếu an toàn
(để phục vụ cho công tác sơ tán)
Hạ tầng công cộng
Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên cố/chưa an
toàn (cột, dây, trạm)
Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa kiên
cố/ chưa an toàn
Tỷ lệ đường đất
Tỷ lệ cầu yếu/tạm
Tỷ lệ trường học trong thôn chưa kiên cố
Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm
Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã bán
kiên cố/ tạm
Chợ bán kiên cố/tạm
Tỷ lệ Cống giao thông yếu/tạm
Công trình thủy lợi
Tỷ lệ đê bán kiên cố/ chưa kiên cố
Kè bán kiên cố/ chưa kiên cố
Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên cố
Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố
Đập Thuỷ Lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố
Nhà ở
Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ
Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố trong vùng nguy
cơ cao
Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm chủ hộ
thiếu kiên cố/đơn sơ
Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn
cấp nước ổn định và cần thiết cho sinh
hoạt
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn
nước sạch (nước máy)
Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa tiếp
cận nước sạch(nước máy)
Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh đảm
bảo (Nhà VS tam và không có)
Hiện trạng bệnh phổ biến
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến
sau thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt
xuất huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi
xảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan
(nắng nóng, rét đậm …)
Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã
58%
36%
47%
58%
65%
53%
32%
26%
29%
24%
24%
27%
59%
36%
32%
0%
0%
25%
45%
45%
45%
45%
45%
45%
58%
11%
0%
0%
36%
8%
0%
0%
47%
6%
23%
0%
58%
7%
0%
0%
65%
2%
0%
0%
53%
7%
5%
0%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
0%
11%
21%
0%
0%
27%
100%
0%
51%
39%
0%
8%
6%
0%
0%
33%
0%
0%
35%
2%
0%
6%
6%
0%
0%
33%
0%
0%
48%
33%
0%
7%
6%
0%
0%
36%
0%
0%
59%
73%
0%
2%
23%
0%
0%
39%
0%
100%
49%
45%
0%
7%
12%
0%
0%
34%
20%
20%
51%
45%
100%
100%
100%
100%
100%
14%
2%
12%
5%
1%
51%
53%
51%
52%
51%
52%
0%
0%
0%
0%
0%
0%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
2%
11%
6%
9%
4%
6%
13%
14%
13%
13%
13%
13%
20%
22%
20%
18%
20%
20%
1%
1%
1%
1%
1%
1%
33%
33%
33%
33%
33%
33%
100%
7%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 25/58