Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG HƯNG, HUYỆN QUẢNG TRẠCH, TỈNH QUẢNG BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 58 trang )

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ
RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
XÃ QUẢNG HƯNG, HUYỆN QUẢNG TRẠCH,
TỈNH QUẢNG BÌNH

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 1/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

MỤC LỤC

A.

Giới thiệu chung.............................................................................................................................................. 3
1. Vị trí địa lý .................................................................................................................................................. 3
2. Đặc điểm địa hình ....................................................................................................................................... 3
3. Đặc điểm thời tiết khí hậu ........................................................................................................................... 3
4. Xu hướng thiên tai, khí hậu......................................................................................................................... 4
5. Phân bố dân cư, dân số................................................................................................................................ 4
6. Hiện trạng sử dụng đất đai .......................................................................................................................... 5
7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế ......................................................................................................................... 6
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã............................................................................................... 7
1. Lịch sử thiên tai .............................................................................................................................................. 7
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH ........................................................................................................... 9
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH .................................................................................................... 9
4. Đối tượng dễ bị tổn thương ....................................................................................................................... 10
5. Hạ tầng công cộng .................................................................................................................................... 11
a) Điện ....................................................................................................................................................... 11


b) Đường và cầu cống, ngầm tràn ............................................................................................................. 12
c) Trường .................................................................................................................................................. 14
d) Cơ sở Y tế ............................................................................................................................................. 14
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa ........................................................................................................... 14
f) Chợ ........................................................................................................................................................ 15
6. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)...................................................................................... 15
7. Nhà ở ......................................................................................................................................................... 15
8. Nguồn Nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường .................................................................................. 16
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến .................................................................................................................. 16
10.
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý ..................................................................................................... 17
11.
Hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................................................................. 17
12.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................................................................. 19
13.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................................................................... 20
14.
Các lĩnh vực/ngành then chốt................................................................................................................ 21
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) ......................... 21
16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã .......................................................................... 24
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã ....................................................................................... 27
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng ................................................................................................................ 27
2. Hạ tầng công cộng .................................................................................................................................... 28
3. Công trình thủy lợi .................................................................................................................................... 29
4. Nhà ở ......................................................................................................................................................... 30
5. Nguồn nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường ................................................................................... 31
6. Y tế và quản lý dịch bệnh.......................................................................................................................... 31
7. Giáo dục .................................................................................................................................................... 31
8. Rừng .......................................................................................................................................................... 32

9. Trồng trọt .................................................................................................................................................. 32
10.
Chăn nuôi .............................................................................................................................................. 33
11.
Thủy Sản ............................................................................................................................................... 33
12.
Du lịch................................................................................................................................................... 36
13.
Buôn bán và dịch vụ khác ..................................................................................................................... 36
14.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................................................................. 36
15.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .......................................................................................................... 37
16.
Giới trong PCTT và BĐKH .................................................................................................................. 37
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp........................................................................................... 38
E. Phụ lục .......................................................................................................................................................... 49
1. Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá ......................................................................................... 49
2. Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn ................................... 49
3. Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá....................................................................................... 57
F. Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai ................... Error! Bookmark not defined.
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 2/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực tiễn của Đề án 1002 về
Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam,
đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu

dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú trọng đến
nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi ro cao, ở các lĩnh
vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai hiện có của
Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ
TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi, giám sát thiên
tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan trọng cho việc
xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và Lồng ghép nội dung Phòng
chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
1.

Vị trí địa lý

Phía đông giáp: Biển Đông
Phía tây giáp: Xã Quảng Tiến, Quảng Lưu
Phía Nam giáp Phường Quảng Long, Quảng Phương, Quảng Xuân
Phía bắc giáp Quảng Tùng, Cảnh Dương
Khoảng cách đến trung tâm huyện: 5 km
Dân tộc sống trên địa phương và số Thôn: 5Thôn.
Các thôn dễ bị chia cắt : Tú Loan 2, Thôn Hưng Lộc
2.

Đặc điểm địa hình

Phân tiểu vùng địa bàn xã: Vùng ven biển
Đặc điểm thủy văn
Thuộc lưu vực sông: Sông Ròn
3.


ST
T

Đặc điểm thời tiết khí hậu

Chỉ số về thời tiết khí
hậu

ĐVT

Giá trị
hiện tại

Tháng xảy
ra

1

Nhiệt độ trung bình

Độ C 24.5

2-4

2

Nhiệt độ cao nhất

Độ C 38-39


5 – 10

3

Nhiệt độ thấp nhất
Độ C 19-20o

11 – 12 và
tháng 1 năm
sau

Dự báo BĐKH của tỉnh năm
2050 theo kịch bản RCP 8,5 (*)
Tăng 1,5oC
Tăng thêm khoảng 1,3-2,6oC
Tăng thêm/Giảm khoảng 1,6-1,8oC

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 3/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

Lượng mưa trung bình

4

Tăng thêm khoảng 20-40 mm/đợt

15002000mm


mm

4.

10-12

Xu hướng thiên tai, khí hậu

TT

Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến tại
địa phương

1

Xu hướng hạn hán

Tăng

2

Xu hướng bão

Tăng

Tăng

3


Xu hướng lũ

Tăng

Tăng

4

Số ngày rét đậm

Giữ nguyên

Tăng

5

Mực nước biển tại các trạm hải văn

6

Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão

Tăng

7

Một số nguy cơ thiên tai khí hậu khác
xảy ra tại địa phương (giông, lốc, sụt lún
đất, động đất, sóng thần)


Tăng

5.

Giảm/Giữ nguyên/Tăng

Tăng 25cm
1.68% diện tích – 1016.4ha
Tăng

Phân bố dân cư, dân số
Số khẩu

TT

Dự báo BĐKH của tỉnh.năm 2050 theo
kịch bản RCP 8.5 (*)1

Thôn

Số hộ đơn thân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ
Tổng

Nữ


Tổng

Nam

Nữ

Tổng

Chủ hộ là
nữ

Tổng

Chủ hộ
là nữ

1

Thôn Tú Loan
243
1

834

427

407

4


4

10

6

9

6

2

Thôn Tú Loan
203
2

704

364

340

7

7

7

5


20

7

3

Thôn Tú Loan
355
3

1,256

664

592

13

13

14

13

37

6

4


Thôn Hưng
Lộc

1,999

1,000

999

28

28

29

21

57

27

518

1

(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói Thông tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục PCTT/UNDP
tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 4/58



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

5

6.

Thôn Hoà
Bình

824

2,924

1,483

1,441

13

13

44

29

64

38


Toàn xã

2,143

7,717

3,938

3,779

65

65

104

74

187

84

Hiện trạng sử dụng đất đai
Loại đất (ha)

TT

Đơn
vị


Số lượng

I

Tổng diện tích đất tự nhiên

ha

2101.21

1

Nhóm đất Nông nghiệp

ha

1117.72

Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp

ha

835.79

1.1.1

Đất lúa nước

ha


353.69

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)

ha

627.78

1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

ha

274.08

1.1.4

Đất trồng cây lâu năm

ha

208.8

Diện tích Đất lâm nghiệp

ha


258.32

1.2.1

Đất rừng sản xuất

ha

219.92

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

ha

38.4

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

ha

0

Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản

ha


18.1

1.3.1

Diện tích thủy sản nước ngọt

ha

23.6

1.3.2

Diện tích thủy sản nước mặn/lợ

ha

0

1.4

Đất làm muối

ha

0

ha

1.5


Diện tích Đất nông nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia
súc, gia cầm; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục
đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống
và đất trồng hoa, cây cảnh)

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

ha

349.54

3

Diện tích Đất chưa Sử dụng

ha

633.95

Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với
chồng

%

0

1.1


1.2

1.3

13.99

-

Đất nông nghiệp

%

0

-

Đất ở

%

0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 5/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

7.


TT

Đặc điểm và cơ cấu kinh tế:

Loại hình sản xuất

(1)

(2)

Tỷ trọng
đóng góp cho
kinh tế địa
phương (%)

1

Trồng trọt

(3)
12.14%

2

Chăn nuôi

3

Nuôi trồng thủy sản


4

Đánh bắt thủy hải sản

5

Số hộ tham
gia hoạt động
Sản xuất kinh
doanh
(4)

Thu nhập bình
quân/hộ/năm
(Tr đ/hộ/năm)
(5)

Tỷ lệ phụ nữ
tham gia (%)

780

22.5

(6)
60%

14.26%

950


21.7

60%

0.38%

85

6.5

0%

50.69%

333

220

0%

Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

0.27%

21

18.9

30%


6

Lâm nghiệp

1.25%

30

60

7

Buôn bán và ngành nghề khác

21.00%

335

90.6

20
30%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 6/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã

1. Lịch sử thiên tai:

Loại
Mứcđộ ảnh
thiên tai
Tên các
Tháng/năm
hưởng
và biểu thôn bị ảnh
xảy ra
(cao, trung
hiện
hưởng
bình, thấp)
BĐKH
(1)
10/2013

(2)
Bão


(3)
5/5 thôn

(4)
Hưng Lộc
Hòa Bình

Đơn vị

tính
Thiệt hại chính

Số lượng

(5)

(6)

1. Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)

0

2. Số người bị thương: (Nam/Nữ)

15

(7)
Người
1

3. Số nhà bị thiệt hại:

34

4. Số trường học bị thiệt hại:

4


5. Số trạm y tế bị thiệt hại:

1

6. Số km đường bị thiệt hại:

3

7. Số ha rừng bị thiệt hại:

135,7

8. Số ha ruộng bị thiệt hại:

115

9. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:

Người
Cái
Cái
Cái
Km
Ha
Ha
Ha

10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:


15

11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông
lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:

0

Ha

Cái

12. Số Gia Súc gia cầm bị thiệt hại

Con

13. Số km đườngđiện bị thiệt hại

Km

14. Kênh mương bị thiệt hại

Km

15. Các thiệt hại khác…:
Ước tính thiệt hại kinh tế
10/2016

Lụt


5/5 thôn

Hưng lộc.
Hòa bình

20 tỷ

(triệu
VNĐ)

1.Số người chết/mất tích (Nam/Nữ)

0

Người

2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)

0

Người

300

Cái

3.Số nhà bị thiệt hại:

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 7/58



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

4.Số trường học bị thiệt hại:

0

Cái

5.Số trạm y tế bị thiệt hại:

0

Cái

6.Số km đường bị thiệt hại:

7

Km

7.Số ha rừng bị thiệt hại:

0

Ha

8.Số ha ruộng bị thiệt hại:

55


Ha

15.000

Ha

10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:

24

Ha

11.Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:

26

Cái

9.Số ha cây ăn quả, cây bóng mát
bị thiệt hại:

12.Các thiệt hại khác
13.kênh mương

Con
7km


km

Các thiệt hại khác: Gia cầm:
120.000 con;
Ước tính thiệt hại kinh tế:
9/2017

Bão

5/5 thôn

Hưng Lộc,
Hòa Bình

1.Số người chết/mất tích (Nam/Nữ)
2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)
1. Số nhà bị thiệt hại:

2 tỷ
0

Người

8, nữ 1

Người

2010


4.Số trường học bị thiệt hại:

6

.5.Số trạm y tế bị thiệt hại:

1

6.Số km đường bị thiệt hại:

4km

7.Số ha rừng bị thiệt hại:

135,7ha

8.Số ha ruộng bị thiệt hại:

9

9.Số ha cây ăn quả, cây bóng mát
bị thiệt hại:

120 ha

10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt
hại:

15 ha


11..Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm

Cái
Cái
Cái
Km
Ha
Ha

2500 con

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 8/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

ngư nghiệp) bị thiệt hại:
12.Các thiệt hại khác
13.. kênh mương
14.Các thiệt hại khác
Ước tính thiệt hại kinh tế:

17 tỷđồng

2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH

STT

Loại hình thiên tai

phổ biến và biểu
hiện của BĐKH

1
2

Bão
Lụt

1

Nước biển dâng

2
3
4

Nhiệt độ trung
bình thay đổi
Lượng mưa thay
đổi
Thiên tai cực đoan
và bất thường

Mức độ ảnh
hưởng của
Các Thôn thường
thiên tai/
xuyên bị ảnh hưởng
BĐKH hiện

của thiên tai/BĐKH
tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Thiên tai
Toàn xã
Cao
Toàn xã
Cao
Biểu hiện BĐKH

Xu hướng thiên tai theo
kịch bản BĐKH 8.5 vào
năm 2050 (Tăng, Giảm,
Giữ nguyên)

Mức độ thiên
tai theo kịch
bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)

Cao
Cao

Cao
Cao

Toàn xã


Trung bình

Tăng

Cao

Toàn xã

Cao

Tăng

Cao

Toàn xã

Trung bình

Tăng

Cao

Toàn xã

Trung bình

Tăng

Cao


3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 9/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

4. Đối tượng dễ bị tổn thương:

Thôn

Trẻ em
dưới 5
tuổi
Tổn
g

Nữ
1

Tú Loan 1

33

2

Tú Loan 2

53


3

Tú Loan 3

70

4

Hưng Lộc

101

5

Hoà Bình

120

117
106
125
169
225

Trẻ em từ
5-18 tuổi

Nữ

Ph


nữ

tha
i*

Tổn
g

Người cao
tuổi

Nữ

Tổn
g

Người
khuyết tật

Nữ

Tổn
g

Người
bị bệnh
hiểm
nghèo
N

ữ

Người
nghèo

Tổ
ng

Nữ

Tổn
g
10

69

179

12

70

117

9

16

2


2

21

110

137

15

76

129

18

34

1

3

18

150

235

22


80

142

11

20

1

5

30

185

345

27

176

276

26

68

1


2

32

250

558

35

200

365

55

100

2

4

53

7
14
29
44

Người

dân tộc
thiểu số

N
ữ

Tổ
ng

Tổng số
ĐTDBDT

Nữ

Toà
n
bộ

0

0

216

441

0

0


291

416

0

0

364

541

0

0

548

889

0

0

715

129
6

Tỷ lệ


Nữ
51
%
80
%
55
%
55
%
48
%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 10/58

Toà
n
bộ
53
%
59
%
43
%
44
%
44
%



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

5. Hạ tầng công cộng
a) Điện

TT

1

2

3

4

5

Thôn

Danh mục

Năm
trung
bình

ĐVT

(3)

(4)


(5)

Thôn Tú
Loan 1
Cột điện
Dây điện
Trạm điện

1997 Khu
1997 Km
1997 Km

Hệ thống điện
sau công tơ

1997 %

Thôn Tú
Loan 2
Cột điện
Dây điện
Trạm điện

1997 Khu
1997 Km
1997 Km

Hệ thống điện
sau công tơ


1997 %

Thôn Tú
Loan 3
Cột điện
Dây điện
Trạm điện

0
0
0

Khu
Km
Km

Hệ thống điện
sau công tơ

0

%

Thôn Hưng
Lộc
Cột điện
Dây điện
Trạm điện


1996 Khu
1996 Km
1996 Km

Hệ thống điện
sau công tơ

2010 %

Thôn Hoà
Bình
Cột điện
Dây điện
Trạm điện

1996 Khu
1996 Km
1996 Km

Hệ thống điện
sau công tơ

1996 %

Hiện trạng
TTDBTT
Chưa
Số
Kiên
kiên

lượng cố/An
cố/Không
toàn
an toàn TTDBTT Tổng %
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
180.0
75
3
2

104.0
74

76.0
1
3
2

100

30

70

125.0

20
3
2

60.0
20
3
2

100

35

65

313.0
200
10
3

243.0
200
10
3

70.0

100

30


70

254.5
150
2.5
2

184.5
150
2.5
2

70.0

100

30

70

410.0
300
6
4

340.0
300
6
4


70.0

100

30

70

76.0

42%

1
3
2

180.0
75
3
2

1%
100%
100%

70

100


70%

65.0
0
0
0

125.0
20
3
2

65

100

70.0
0
0
0

313.0
200
10
3

70

100


70.0
0
0
0

254.5
150
2.5
2

70

100

70.0
0
0
0

410.0
300
6
4

70

100

52%
0%

0%
0%
65%
22%
0%
0%
0%
70%
28%
0%
0%
0%
70%
17%
0%
0%
0%
70%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 11/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

b) Đường và cầu cống, ngầm tràn
TT

Thôn

Số lượng đường,

cầu, cống

(1)

(2)

(3)

Năm
Trung
bình
(4)

ĐVT

Số lượng

(5)

Hiện trạng / Số lượng
(6)

(7)

(8)

Tú Loan 1
ĐVT

Số lượng


Nhựa

Bê tông

Đất

Đường quốc lộ

Km

1

1.00

-

-

Đường tỉnh/huyện

Km

1

1.00

-

-


Đường xã

Km

0

-

-

-

Đường thôn

Km

3

-

3.00

-

Đường nội đồng

Km

7


-

-

7.00

12

2

3

7

Đường

Năm

Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn

ĐVT

Số lượng

Kiên cố

Xuống cấp


Tạm

Cầu giao thông

Cái

3

3.00

0

0

Cống

Cái

5

5.00

0

0

Ngầm, tràn

Cái


1

0

0

1

9

8

0

1

ĐVT

Số lượng

Nhựa

Bê tông

Đất

Đường quốc lộ

Km


1

1.00

-

-

Đường tỉnh/huyện

Km

3

3.00

-

-

Đường xã

Km

4

1.00

3.00


-

Đường thôn

Km

1

-

1.00

-

Đường nội đồng

Km

5

-

-

5.00

14

5


4

5

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Tú Loan 2
Đường

Năm

Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn

ĐVT

Số lượng

Kiên cố

Xuống cấp

Tạm

Cầu giao thông

Cái

4

4.00


0

0

Cống

Cái

6

6.00

0

0

Ngầm, tràn

Cái

3

2.00

0

1

13


12

0

1

ĐVT

Số lượng

Nhựa

Bê tông

Đất

Đường quốc lộ

Km

1

1.00

-

-

Đường tỉnh/huyện


Km

0

-

-

-

Đường xã

Km

1

-

1.00

-

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Tú Loan 3
Đường

Năm

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 12/58



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

Đường thôn

Km

7

-

6.00

1.00

Đường nội đồng

Km

6

-

-

6.00

15


1

7

7

Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn

ĐVT

Số lượng

Kiên cố

Xuống cấp

Tạm

Cầu giao thông

Cái

1

1.00

0

0


Cống

Cái

16

16.00

0

0

Ngầm, tràn

Cái

0

0

0

1

17

17

0


1

ĐVT

Số lượng

Nhựa

Bê tông

Đất

Đường quốc lộ

Km

2

2.00

-

-

Đường tỉnh/huyện

Km

1


1.00

-

-

Đường xã

Km

1

-

1.00

-

Đường thôn

Km

7

-

7.00

-


Đường nội đồng

Km

15

-

-

15.00

26

3

8

15

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Hưng Lộc
Đường

Năm

Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn


ĐVT

Số lượng

Kiên cố

Xuống cấp

Tạm

Cầu giao thông

Cái

7

5.00

-

2.00

Cống

Cái

20

20.00


-

-

Ngầm, tràn

Cái

1

1.00

-

-

28

26

0

2

ĐVT

Số lượng

Nhựa


Bê tông

Đất

Đường quốc lộ

Km

3

3.00

-

-

Đường tỉnh/huyện

Km

1

1.00

-

-

Đường xã


Km

2

-

2.00

-

Đường thôn

Km

15

-

12.00

3.00

Đường nội đồng

Km

30

-


-

30.00

51

4

14

33

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)
Hòa Bình
Đường

Năm

Tổng (Đường trong thôn)
Cầu Cống, Ngầm tràn

ĐVT

Số lượng

Kiên cố

Xuống cấp

Tạm


Cầu giao thông

Cái

8

8.00

0

0

Cống

Cái

35

35.00

0

0

Ngầm, tràn

Cái

3


2.00

0

1

46

45

0

1

Tổng (cầu cống, ngầm tràn)

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 13/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

c)

Trường
Hiện trạng
Trường

TT


Năm
xây
dựng

Thôn

Đơn vị
tính

Số
lượng

Kiên cố

Bán
kiên cố

Tạm

1

Trường Mầm
non

Thôn Hưng Lộc

2014

Phòng


8

8

0

0

2

Trường tiểu
học số 1

Thôn Tú Loan 3

2000

Phòng

17

17

0

0

3

Trường tiểu

học số 2

Thôn Hoà Bình

2000

Phòng

14

8

6

0

4

Trường
THCS

Thôn Tú Loan 3

1990

Phòng

14

8


6

0

d) Cơ sở Y tế

Cơ sở Y tế

TT

Trạm y tế

ĐVT

Trạm

Số
lượng

Năm
xây
dựng

1

2010

Số
Giường


Số
phòng

6

8
8

Trang thiết bị
Chất lượng trang
thiết bị khám chữa
bệnh tại trạm theo
tiêu chuẩn chung
của Bộ Y tế
e)

TT

1
2
3
4
5
6

%

Hiện trạng
Kiên

cố/Tốt

Bán kiên cố

Tạm

8
8
Đảm
bảo

0
0
Chưa đảm
bảo

0
0

87

13

0

Còn thiếu

Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa

Trụ sở


Trụ Sở UBND
Nhà văn hóa thôn Tú
Loan 1
Nhà văn hóa thôn Tú
Loan 2
Nhà văn hóa thôn Tú
Loan 3
Nhà văn hóa thôn
Hưng Lộc
Nhà văn hóa thôn
Hoà Bình

Tên thôn

Năm xây
dựng
(ghi tương
đối)

Đơn
vị tính

Số
lượng

Hiện trạng
Kiên
cố


Bán
kiên cố

Tạm

6
1

0
0

0
0

Thôn Hưng lộc

1988

1

6
1

Thôn Tú Loan 1

2009

1

1


1

0

0

Thôn Tú Loan 2

2015

1

1

1

0

0

Thôn Tú Loan 3

2012

1

1

1


0

0

Thôn Hưng Lộc

2017

1

1

1

0

0

Thôn Hoà Bình

1995

1

1

1

0


0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 14/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

f)

Chợ
Chợ

TT

Thôn

Năm xây
dựng

Đơn vị
tính

Chợ tạm/chợ cóc

1

Hiện trạng
Số
lượng


Kiên cố

Bán kiên cố

Tạm

1

0

0

1

Cái

Ghi chú khác:
Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)

6.

Số lượng
Đơn vị
tính

Năm xây dựng

Số lượng


Kênh mương

Km

2015

6

4

0

Cống thủy lợi

Cái

2008 - 2015

180

0

180

Thôn Tú Loan 2
Kênh mương

Km

2015


6

4

0

2

Cống thủy lợi

Cái

2008 - 2015

3

3

0

0

Đập
Thôn Tú Loan 3

Cái

1


1

0

0

Kênh mương

Km

2015

8

5.0

-

Cống thủy lợi

Cái

2008 - 2015

2

2.0

-


Kênh mương

Km

2015

11

7.0

-

Cống thủy lợi

Cái

2008 - 2015

4

4.0

-

Thôn Hoà Bình
Kênh mương
Cống thủy lợi
Đập

Km

Cái

2015
2008 - 2015

17
9
1

10
9
0

0
0
1

Hạng mục

TT

Kiên cố

Bán kiên cố

Chưa kiên
cố

Thôn Tú Loan 1
1


2

3

1.5
-

2.5
-

Thôn Hưng Lộc
4

5

7.

Cái

4.0
6.5
0
0

Nhà ở

TT

Tên thôn


Nhà kiên
cố

Nhà
bán
kiên cố

1
2

Tổng
Thôn Tú Loan 1
Thôn Tú Loan 2

384
91
43

718
70
148

Nhà
thiếu
kiên cố

Nhà
đơn



Tổng
số nhà

908
105
4

1
0
0

2011
266
195

Nhà Thiếu KC/ĐS
Trong
vùng có
PN làm
Tổng
nguy cơ
chủ hộ
cao
909
909
167
105
105
36

4
4
4

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 15/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

3
4
5

Thôn Tú Loan 3
Thôn Hưng Lộc
Thôn Hoà Bình

100
50
100

200
100
200

150
399
250

0

1
0

450
550
550

150
400
250

150
400
250

56
28
5

8. Nguồn Nước, Nước sạch, vệ sinh và môi trường

TT

1
2
3
4
5

8.


T
T

Tên thôn

Toàn xã
Thôn Tú Loan
1
Thôn Tú Loan
2
Thôn Tú Loan
3
Thôn Hưng
Lộc
Thôn Hoà
Bình

Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Trạm
Giếng
Hợp vệ sinh
Số
cấp
Bể
Nước
Tự
hộ
nước

chứa
Tạm Không có
Khoan máy công chảy nước
(tự hoại, bán tự hoại)
/đào
cộng
2143 2143
0
0
0
0
2020
123
0
243

243

0

0

0

0

238

5


0

203

203

0

0

0

0

180

23

0

355

355

0

0

0


0

335

20

0

518

518

0

0

0

0

473

45

0

824

824


0

0

0

0

794

30

0

Người
khuyết
tật
0
0
0

Hiện trạng dịch bệnh phổ biến

Loại dịch bệnh phổ biến

1 Sốt rét
2 Sốt xuất huyết
3 Viêm đường hô hấp
4 Tay chân miệng
Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ

5
sinh không đảm bảo)
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau
6 thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất
huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra
7 các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng,
rét đậm …)
Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm
8
gần đây
9 Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã

Đơn
vị
tính
Ca
Ca
Ca

Tổng
cộng

Trẻ
em

Phụ
nữ

Nam

giới

0
3
1759

0
0
423

0
1
586

0
2
750

Người
cao
tuổi
0
0
0

Ca

1

1


0

0

0

0

Ca

754

0

754

0

0

0

0

0

3

7


0

0

0

0

0

0

0

0

2517

424

1341

752

33%

5%

17%


10%

%

%
%
%

0
0

0
0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 16/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý

TT

Loại
rừng

Năm
trồng
rừng


Tổng
diện
tích
(ha)

Tổng số
Rừng trên
cát

1

Tỷ lệ
thành
rừng
(%)

Các
loại
cây
được
trồng
bản
địa

Các
loại
hình
sinh
kế liên

quan
đến
rừng

Diện
tích
do
dân
làm
chủ
rừng

0%

Tỷ lệ
Rừng
không
thể khôi
phục do
tác động
của thiên
tai
0%

Tỷ lệ
Rừng
trong
vùng
nguy cơ
cao đối

với thiên
tai
0%

60%

10%

100%

Tỷ lệ
thiệt
hại
(3
năm
gần
đây)

0
1996

150

100%

Keo,
bạch
đằng,
tràm


Chăn
nuôi


0

Tỷ lệ rừng
trong vùng
ngập do
nước biển
dâng theo
kịch bản
0%
100%

11. Hoạt động sản xuất kinh doanh

Đặc điểm sản xuất kinh doanh

TT

Hoạt động
sản xuất kinh
doanh

1
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi

a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy hải sản
3
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
4
ngành nghề
khác
2
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc

Đơn vị
tính

Số
lượng

Số
hộ
tham
gia


Tiềm năng
phát triển
Tỷ
lệ
nữ

(Có/Không )
(*)

Tỷ lệ
(%)
thiệt hại
(**)
3 năm
gần đây

Tỷ lệ %
(hộ) nằm
trong
vùng
thường
xuyên
chịu ảnh
hướng của
thiên tai

Tỷ lệ % (hộ)
nằm trong
vùng nguy cơ
chịu ảnh

hướng của
nắng nóng,
hạn hán, nước
biển dâng, sạt
lở, thời tiết
cực đoan

Thôn Tú Loan 1
Ha
Ha

26,1
30

210
170

70%
70%




30%
20%

100%
100%

100%

100%

Con
Con
Cái

2.170
10.520
10

120
200
10

80%
80%





50%
50%
50%

80%
80%
80%

100%

100%
100%

Ha

6

21

30%



40%

100%

100%

65

30%



50%

100%

100%


Thôn Tú Loan 2
Ha
Ha

44,76
15

183
150

70%
70%




0%
0%

0%
0%

0%
0%

Con

705


80

80%



50%

80%

100%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 17/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy hải sản
3
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
4
ngành nghề
khác
3
1 Trồng trọt

a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy Hải
3 Sản Đánh
bắt
a. Người dân
đi biển
b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ
Thủy hải sản
4
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
5
ngành nghề
khác
6 Du lịch
Tiểu thủ
7
công nghiệp
4
1 Trồng trọt
a. Lúa

b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy Hải
3 Sản Đánh
bắt
a. Người dân
đi biển

Con
Cái

5.600
1

180
1

80%
80%




50%
50%

80%

80%

100%
100%

Ha

1

2

0%

0

30%

80%

100%

0

35

30%



55%


100%

100%

Thôn Tú Loan 3
Ha
Ha

44,9
40

360
300

80%
80%




30%
30%

80%
80%

80%
80%


Con
Con
Cái

1.023
11.700
8

130
300
8

80%
80%
80%





50%
50%
50%

80%
80%
80%

100%
100%

100%

Người

3

2

0%

0

0%

0%

0%

Chiếc

2

2

0%

0

50%


0%

0%

Ha

2

5

0%

0

40%

80%

100%

30

30%



45%

100%


100%

13

30%

Không

50%

100%

100%

Thôn Hưng Lộc
Ha
Ha

83,83
50

480
370

80%
80%





50%
50%

100%
100%

100%
100%

Con
Con
Cái

530
14.800
6

140
450
6

80%
80%
80%





50%

50%
80%

100%
100%
100%

100%
100%
100%

Người

65

51

0%

0

0%

0%

0%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 18/58



Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ
Thủy hải sản
4
Nuôi trồng
b. Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
5
ngành nghề
khác
Tiểu thủ
6
công nghiệp
5
1 Trồng trọt
a. Lúa
b. Hoa màu
2 Chăn nuôi
a. Gia súc
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy Hải
3 Sản Đánh
bắt
a. Người dân
đi biển

b. Tàu thuyền
đánh bắt
nhỏ/thô sơ
Thủy hải sản
4
Nuôi trồng
Ao, hồ nuôi
Buôn bán,
dịch vụ và
5
ngành nghề
khác

Chiếc

51

51

0%

0

50%

0%

0%

Ha


3

10

30%

0

50%

80%

100%

0

95

35%



55%

100%

100%

8


30%

không

50%

100%

100%

Thôn Hoà Bình
Ha
Ha

129,8
120

720
600

80%
80%




70%
70%


100%
100%

100%
100%

Con
Con
Cái

3.645
16.250
7

380
678
7

80%
80%
80%




50%
50%
50%

80%

80%
80%

100%
100%
100%

Người

316

280

0%



0%

0%

0%

Chiếc

28

26

0%




50%

0%

0%

Ha

3,0

10

0%

0

50%

80%

80%

Ha

0

115


30%



50%

100%

100%

12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm

TT

Loại hình

ĐVT

Tỉ lệ
(ước
tính)

1

Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh

%

95%


2

Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh

%

95%

3

Hệ thống loa truyền thanh của xã

Có/không

4

Chất lượng hệ thống truyền thanh

%

5

Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước,
kẻng, còi ủ, cồng, chiêng …) tại cộng đồng

Có/không




Diễn giải

23 cụm loa bao
phủ 100% địa bàn


80%


Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 19/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

6

Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh

%

90%

7

Tỷ lệ hộ tiếp cận được với hệ thống cảnh báo sớm khác

%

0%


8

Tỷ lệ hộ được thông báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ về
diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến hồ
chứa phía thượng lưu)

%

0%

9

Tỷ lệ hộ sử dụng điện thoại di động

% số hộ

80%

10

Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet

% số hộ

70%

13 Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH

Loại hình


TT
I

Công tác tổ chức

1

Số lượng thôn có kế hoạch/phương án Phòng chống thiên tai và/hoặc kế
hoạch thích ứng BĐKH hàng năm

2

Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm

3

Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã

4

Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và TKCN của xã

5

6
7
II

III


Số
lượng

Mô tả chi
tiết

Thôn

5

Lồng ghép
trong kế
hoạch PCTT


Trường

0

Lần

0

Người

32

ĐVT

- Trong đó số lượng nữ,


Người

7

- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ hoặc đào tạo tương tự về
PCTT,

Người

0

Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn
tại xã

Người

35

Người

0

Người
Người
Người
%

0
0

0

Số lượng Phương tiện, trang thiết bị PCTT tại xã:
- Ghe, thuyền:

Chiếc

0

-

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

40
0
0
0
0

- Trong đó số lượng nữ,
Số lượng Tuyên truyền viên PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì
- Năng lực hoạt động của tiểu ban PCTT và đội xung kích thôn

Áo phao

Loa cầm tay
Đèn pin
Máy phát điện dự phòng
Lều bạt
Xe vận tải

Số lượng vật tư thiết bị dự phòng

Ghi
chú
(nếu
có)

Chưa được
diễn tập
Trực tại ủy
ban xã,
trưởng trạm
y tế, hậu cần

0

0

Xã Không
có vật tư dự
phòng, khi
thiên tai xảy
ra tùy tình
hình mà đi


Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 20/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

thu gom vật

14. Các lĩnh vựcngành nghềđặc thùkhác: ( không có)
STT

Nội dung

Tên thôn

Tỷ lệ hộ tham
gia

(1)

(2)

(3)

(4)

Mức độ tổn Thương của các cơ
sở vất và phương tiện phục vụ
cho ngành này
(Cao/TB/Thấp)

(5)

15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ):

Khả năng
của xã
(Cao, Trung
Bình, Thấp)

Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh nghiệm
& Công nghệ

Thôn

Loan
1

Thôn

Loan
2

Thôn

Loan
3

Thôn
Hưng
Lộc


Thôn
Hoà
Bình

1

Rủi ro với dân cư và cộng đồng

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung Bình

a

Lực lượng tham gia công tác PCTT/tổ
xung kích được tập huấn nâng cao năng

lực

Không

Không

Không

Không

Không

Thấp

b

Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích được
tập huấn nâng cao năng lực











Cao


c

Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập nhật
hàng năm)











Cao

d

Có phương án ứng phó thiên tai (ƯPTT)












Cao

e

Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên tai
và TƯBĐKH

Không

Không

Không

Không

Không

Trung Bình

g

Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh
nghiệm PCTT & TƯBĐKH

85%

80%


85%

80%

85%

Cao

h

Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác
PCTT

85%

90%

90%

85%

90%

Cao

i

Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi
Hạ tầng cộng đồng


a

Có tổ tự quản các công trình công cộng.

45%
Trung
Bình
Không

40%
Trung
Bình
Không

70%
Trung
Bình
Không

65%
Trung
Bình
Không

Trung Bình

2

40%
Trung

Bình
Không

b

Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công trình
công cộng hàng năm











Cao

3

Công trình thủy lợi

Trung
Bình

Trung
Bình


Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung Bình

a

Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố
TƯBĐKH











Cao

b


Thực hiện hoạt động duy tu bảo dưỡng hệ
thống công trình thủy lợi hàng năm











Cao

c

Người tham gia vận hành bảo dưỡng có
kiến thức & kỹ năng

Không

Không

Không

Không

Không


Thấp

TT

Trung Bình
Thấp

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 21/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung Bình

Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ chằng

chống nhà cửa cho người dân











Cao

b

Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức chằng
chống nhà cửa

70%

70%

70%

70%

70%

Trung Bình


c

Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an toàn

34%

22%

22%

9%

18%

Thấp

5

Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao


Thấp

a

Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác thải

95%

95%

95%

95%

95%

Cao

b

Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn vệ
sinh và môi trường

70%

70%

70%


70%

70%

Trung Bình

c

Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác thải

100%

100%

100%

100%

100%

Cao

d

Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại rác

0%

0%


0%

0%

0%

Thấp

e

Có quy hoạch hệ thống nước sạch











Cao

6

Y tế và quản lý dịch bệnh
Khả năng kiểm soát dịch bệnh của đơn vị
y tế


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao











Cao

60%

65%

60%


65%

80%

Trung Bình

KB

KB

Cao

Cao

Cao

Cao

KB

KB

100%

100%

100%

Cao


KB

KB







Cao

KB

KB

Không

Không

Không

Thấp

KB

KB








Cao

KB

KB

KB

KB

Thấp

Thấp

KB

KB

KB

KB

0%

Thấp


KB

KB

KB

KB

70%

Trung Bình

KB

KB

KB

KB

0%

Thấp

KB

KB

KB


KB

0%

Thấp

4

Nhà ở

a

a
b
7
a
b

Tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh, phòng
ngừa dịch bệnh
Giáo dục
Tỷ lệ trường học có phương án ứng phó
thiên tai
Hoạt động tuyên truyền, phổ biến kiến
thức PCTT & BĐKH

9

Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em
Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho học

sinh
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được nghiệm
thu
Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc bảo
vệ tốt
Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế
Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng quản

Hoạt động sản xuất kinh doanh

a

Trồng trọt

Thấp

Thấp

Thấp

Thấp

Thấp

Thấp

- Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều tiết
nước tưới, tiêu


90%

85%

95%

90%

85%

Cao

- Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ thuật
trồng trọt

40%

45%

30%

40%

35%

Thấp

Không

Không


Không

Không

Không

Thấp

c
d
8
a
b
c
d

- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 22/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

- Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng để
TƯ BĐKH trong 5 năm gần đây

5%


5%

5%

5%

5%

Thấp

Chăn nuôi

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung Bình

- Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây

trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Không

Không

Không

Không

Không

Thấp

70%

75%

80%

70%

70%

Thấp












Cao

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung Bình

- Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản áp dụng
kiến thức kỹ thuật TƯ BĐKH

80%


80%

80%

80%

80%

Cao

- Vùng nuôi trồng thủy sản được quy
hoạch











Cao

- Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên xảy ra
thiên tai được vay vốn ngân hàng

100%


100%

100%

100%

100%

Cao

- Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết bị
đánh bắt xa bờ

Không

Không

Không

Không

Không

Thấp

Không

Không

Không


Không

Không

Thấp

KB

KB

KB

KB

KB

KB

- Có quy hoạch phát triển du lịch trong Kế
hoạch PTKTXH

KB

KB

KB

KB


KB

KB

- Tỷ lệ cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
đảm bảo an toàn khi có thiên tai

KB

KB

KB

KB

KB

KB

- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch được trang bị kiến thức kỹ năng
PCTT, Sơ cấp cứu

KB

KB

KB

KB


KB

KB

- Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du
lịch được trang bị kiến thức kỹ thuật

KB

KB

KB

KB

KB

KB

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung

Bình

Trung
Bình

Cao

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn bán và
các ngành nghề khác

70%

70%

70%

70%

70%

Trung Bình

10

Thông tin truyền thông và cảnh báo
sớm

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

a

Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH
cho công đồng











Cao

b

Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm












Cao

c

Tỷ lệ người dân được cung cấp thông tin
truyền thanh, cảnh báo sớm

75%

75%

75%

80%

70%

Trung Bình

b


- Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng theo
định kỳ
-Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn nuôi
c

d

e

Thủy sản

- Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo an
toàn
Du lịch

Buôn bán và dịch vụ khác

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 23/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

d

Ý thức chủ động theo dõi và truyền tin
cảnh báo sớm của dân

11


Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH

a

Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH
cho cộng đồng











Cao

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình


Trung
Bình

Trung Bình











Cao











Thấp


60%

65%

60%

65%

60%

Trung Bình











Cao

Không

Không

Không


Không

Không

Thấp

d

Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm
Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về
PCTT/BĐKH
Có lực lượng xung kích ở thôn

e

Tổ chức hoặc tham gia diễn tập PCTT

g

Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và phương
tiện PCTT

0%

0%

0%

0%


0%

Thấp

h

Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị dự
phòng











Cao

12

Giới trong PCTT và BĐKH

Trung
Bình

Trung
Bình


Trung
Bình

Trung
Bình

Trung
Bình

Trung Bình

a

Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy PCTT
& TKCN

22%

22%

22%

22%

22%

Thấp

b


Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó tìm
kiếm cứu hộ cứu nạn

22%

22%

22%

22%

22%

Thấp

c

Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động PCTT tại
cộng đồng

22%

22%

22%

22%

22%


Thấp

40%

40%

40%

40%

40%

Thấp











Cao

b
c


d
e

Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng PCTT và
TƯ BĐKH
Lực lượng PCTT được tập huấn về kiến
thức BĐG và Lồng ghép giới trong PCTT
và BĐKH

16. Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã

TTDBTT Thôn (%)
STT

TTDBTT (%)

Loan 1

B4

Dân cư và cộng đồng
- Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương trên
tổng dân số
- Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT
- Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng dân số
- Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng có
nguy cơ cao trên tổng dân số
- Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em chưa biết bơi
- Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng (trường


35.0%


Hưng
Hoà
Loan
Lộc
Bình
3
38%
33%
33%
32%

Tổng %
TTDBT
T Xã


Loan 2

34.1%

53%

59%

43%

44%


44%

49%

51%
0.48%

80%
0.99%

55%
1.04%

55%
1.40%

48%
0.44%

58%
1%

0%

10%

0%

20%


10%

8%

60%
23%

55%
23%

60%
23%

30%
23%

35%
23%

48%
23%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 24/58


Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng

B5
a1

a2
b1
b2
c
d
e
g
h
B6
a
b
c
d
e
B7
a
b
c
B8
a
B
C
E
B9
a

b
c

học & trụ sở UBND, Nhà văn hoá) chưa

đảm bảo
- Tỷ lệ đường trong thôn thiếu an toàn
(để phục vụ cho công tác sơ tán)
Hạ tầng công cộng
Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên cố/chưa an
toàn (cột, dây, trạm)
Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa kiên
cố/ chưa an toàn
Tỷ lệ đường đất
Tỷ lệ cầu yếu/tạm
Tỷ lệ trường học trong thôn chưa kiên cố
Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm
Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã bán
kiên cố/ tạm
Chợ bán kiên cố/tạm
Tỷ lệ Cống giao thông yếu/tạm
Công trình thủy lợi
Tỷ lệ đê bán kiên cố/ chưa kiên cố
Kè bán kiên cố/ chưa kiên cố
Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên cố
Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố
Đập Thuỷ Lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố
Nhà ở
Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ
Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố trong vùng nguy
cơ cao
Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm chủ hộ
thiếu kiên cố/đơn sơ
Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn

cấp nước ổn định và cần thiết cho sinh
hoạt
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn
nước sạch (nước máy)
Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa tiếp
cận nước sạch(nước máy)
Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh đảm
bảo (Nhà VS tam và không có)
Hiện trạng bệnh phổ biến
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến
sau thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt
xuất huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi
xảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan
(nắng nóng, rét đậm …)
Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã

58%

36%

47%

58%

65%

53%

32%


26%

29%

24%

24%

27%

59%

36%

32%

0%

0%

25%

45%

45%

45%

45%


45%

45%

58%
11%
0%
0%

36%
8%
0%
0%

47%
6%
23%
0%

58%
7%
0%
0%

65%
2%
0%
0%


53%
7%
5%
0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%
11%
21%
0%
0%
27%
100%
0%
51%
39%

0%
8%

6%
0%
0%
33%
0%
0%
35%
2%

0%
6%
6%
0%
0%
33%
0%
0%
48%
33%

0%
7%
6%
0%
0%
36%
0%
0%
59%
73%


0%
2%
23%
0%
0%
39%
0%
100%
49%
45%

0%
7%
12%
0%
0%
34%
20%
20%
51%
45%

100%

100%

100%

100%


100%

14%

2%

12%

5%

1%

51%

53%

51%

52%

51%

52%

0%

0%

0%


0%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%


2%

11%

6%

9%

4%

6%

13%

14%

13%

13%

13%

13%

20%

22%

20%


18%

20%

20%

1%

1%

1%

1%

1%

1%

33%

33%

33%

33%

33%

33%


100%
7%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam” Trang 25/58


×