Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Silde Báo Cáo Quản Trị Dự Án Tiệm Bánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 31 trang )

Nhóm 1
Đề tài: Xây dựng ý tưởng về một dự án kinh doanh theo các nội dung của bản điều lệ dự án.Áp dụng phương pháp WBS, phân tách công việc dự án.Xác định những sản phẩm cần hoàn
thành và khi kết thúc dự án, dự kiến phương án tài chính khái quát của dự án.


1.Tóm tắt dự án Tiệm bánh
No Nê

Place Your Picture Here And Sand to Back

Your Picture Here

Your Picture Here



Sản phẩm: bánh sinh nhật, bánh donut, bánh macaron,…



Your Picture Here

.
Là thương hiệu lần đầu tiên xuất hiện tài Việt Nam



Slogan: Tiệm bánh no nê, ăn là mê


2.Mục đính diễn giải dự án




Tạo được sản phẩm chất lượng làm hài lòng khách hàng không chỉ về mặt ẩm thưc mà còn về mặt thẩm mĩ.

Mục đích chung:



Nguồn vốn dự kiến: 308 triệu

02
Xây dựng cửa hàng không gian thoải



mái tạo cảm giác gia đình

Sản phẩm dự kiến: bánh sinh nhật, bánh donut,
bánh macaron,…

05
03

Đầu tư về cơ sở vật

Lập kế hoạch kinh



doanh cụ thể và chi


chất công nghệ

Cơ sở hình thành:

tiết

01



Thấy được nhu cầu, tính khả thi của dự án



Mang đến sản phẩm chất lượng, mới lạ

Tạo thuận lợi cho
nhóm

04
Đào tạo đội ngũ nhân
viên

M ụ c

t i ê u

c ụ


t h ể



Thấy được tiềm năng


3.Mô tả dự án
Tiệm bánh No Nê


Tiêu chí thành công
Doanh số

01

Một ngày cửa hàng bán trung bình cho 1 khách là 60,000 đến 130,000 sẽ có doanh
thu từ 9,000,000 đến 13,000,000 VNĐ.

02

Cảm nhận
Đem đến các sản phẩm thơm ngon, độc đáo
Mang lại không gian ăn uống, thư giãn cho mọi khách hàng

03

Đội ngũ nhân viên
Thân thiện, lịch sự, chuyên nghiệp và yêu thích nghề bánh


Khách hàng
Tối đa hoá sự hài lòng của khách hàng

04


Yêu cầu

Yêu cầu về vốn

Yêu cầu về thiết bị

Yêu cầu về nhân viên

Chuẩn bị đủ vốn trong vòng 3 tháng

- Các máy trộn, lò nướng có công suất

- Cam kết làm việc trên 3 tháng và có

đủ lớn để sản xuất đủ lượng bánh tươi

niềm yêu thích, đam mê với bánh ngọt

Yêu cầu về giấy phép

từ 200 đến 300 sản phẩm mỗi ngày

- Thân thiện, nhiệt tình, năng động,
Yêu cầu về nguyên vật liệu


- Tủ trưng bày và tủ lạnh đủ nhiệt để
Phải đăng ký giấy phép kinh doanh,

giữ độ tươi và độ hấp dẫn cho bánh

-

mã số thuế, chứng nhận vệ sinh an

Nguyên liệu được nhập khẩu
phải đủ giấy chứng nhận nguồn

toàn thực phẩm.

gốc rõ ràng

-

Bánh có vị mới lạ, hấp dẫn
Tạo ra hương vị mới mỗi tháng
Bánh có thiết kế bắt mắt

sáng tạo và luôn hăng hái trong công
việc


Hạn chế và tuyên bố phạm vi sợ bộ
Hạn chế





Nguồn nhân lực không đủ hoặc còn tồn đọng vài hạn chế.

bảo các yếu tố về vốn, giấy phép, nguyên liệu và nhân lực đáp ứng
Nguồn vốn không ổn định để mua nguyên liệu và máy móc trang thiết
bị.



Dự án Tiệm bánh No Nê cần được triển khai trong vòng 3 tháng để đảm

được đúng yêu cầu và sẽ đi vào hoạt động trong thời gian dài, mang lại
thành công cho dự án và lợi nhuận cho nhóm.

Nguồn nguyên liệu không đảm bảo được chất lượng và thời gian giao
hàng không đúng hạn.

Tuyên bố sợ bộ


4. Rủi ro

4.1 Rủi ro có thể xảy ra trong quá trình xây dựng



Môi trường bên ngoài:




Rủi ro về thời tiết : mưa gió, bão lũ,..





Rủi ro trong việc tìm nguồn cung phù hợp về giá và đảm bảo chất lượng

Rủi ro về việc phân tích về nhu cầu theo địa lý

Môi trường bên trong



Rủi ro về chi phí thuê mặt bằng : giá cao




Rủi ro trong công tác điều hành dự án của nhà quản trị : thiếu kinh nghiệm

Rủi ro về thời gian hoàn thành dự án : vượt mục tiêu đề ra


4. Rủi ro

4.2 Những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình triển khai dự án




Môi trường bên ngoài:





Nguồn nước bị ô nhiễm
Rủi ro về mặt pháp lý




Rủi ro về biến động giá cả nguyên vật liệu thị trường

Cung ứng nguyên vật liệu không đảm bảo

Thị trường bánh ngọt nói riêng luôn thay đổi và được làm mới liên tục.




Nhu cầu và thói quen tiêu dùng của khách hàng mua bánh thay đổi

Rủi ro về uy tính chất lượng của nhà cung cấp nguyên vật liệu làm bánh



Rủi ro về đối thủ cạnh tranh: ngày càng nhiều, đa dạng



4. Rủi ro

4.2 Những rủi ro có thể xảy ra trong quá trình triển khai dự án



Môi trường bên trong:



Rủi ro về nhân lực



Một số thợ làm bánh mới vào nghề





Ít có tính sáng tạo làm mất khách hàng tiềm năng
Thái độ nhân viên phục vụ thiếu chuyên nghiệp

Bộ phận quản lý không sát xao công việc



Cơ sở vật chất, máy móc làm bánh bị hư hỏng




Rủi ro về tài chính: vượt quá dự tính vốn ban đầu



Rủi ro về thực phẩm: Bảo quan không tốt dẫn tới hư hỏng, Không đảm bao vệ sinh an toàn thực phẩm



Rủi ro về cháy nổ có thể xảy ra


5. Sản phẩm có thể bàn giao

Hoàn thành việc xây dựng cửa tiệm bánh ngọt No Nê với diện tích 35 m2

Bánh ngọt : đa dạng các loại bánh từ hương vị, màu sắc, hình dạng, kích cỡ…

TIEM BANH NO NE, AN LA ME

Place Your Picture Here






7. WBS, Bảng sắp xếp công việc


Mở tiệm bánh "No Nê"

Thuê mặt bằng

Thủ tục liên quan

Trang trí, thiết kê nội thất

Xây dựng Logo

Tìm kiếm nhân sự

Khai trương cửa hàng

Tìm nhà cung cấp nguyên
liệu

Chiến lược quảng bá,
marketing

Tìm mặt bằng

Lên ý tưởng về Logo

Mua đồ làm bánh

Mua nội thất

Set up cửa hàng


Đăng bài tuyển dụng

Xin giấy phép kinh doanh

Xác định thời gian khai
trương

Lên danh sách các nguyên
liệu

Thống nhất ý kiến giá thuê

Thuê thiết kế để thiết kế

hợp lý

Lên danh sách nội thất cần
Lên danh sách các dụng cụ,

sắp xếp gian bếp

Phỏng vấn

Xây dựng chiến lược trước

Xây dựng chiến lược trong

khi khai trương


khi khai trương

mua

Xin giấy phép về an toàn

sắp xếp bàn ghế, quầy thanh

thức phẩm

Đào tạo, thử việc

Khảo sát, tìm các nhà cung

Phát tờ rơi

Khảo sát, lựa chọn

Kinh doanh

Chương trình ưu đãi

Làm hợp đồng thuê mặt bằng
uu đãi các ngày giwof
khảo sát, lựa chọn đồ thích

trong tuần

Chính thúc làm việc


hợp

Mua, kí hợp đồng bảo hành

Xin giấy phép về sở hữu trí

các nội thất, đồ trang trí còn

đăng thông tin trên các

Thuê marcos thu hút

lại

trang mạng xã hội

khách hàng

Ký hợp đòng cung ứng

ship hàng tận nơi

tuệ thương hiệu "No Nê"

Mua, kí hợp đồng bảo hành

Khai trương của hàng

ứng lý tưởng


toán

làm biển hiệu

Xây dựng chiến lược sau khi
vào kinh doanh, hoàn vỗn

đồ dùng cần mua

Chương trình ăn thử


-

T

WBS

Mô tả

Công việc trước

Thời gian (Tuần)

Ghi chú

8

4.2


T

1

H- Khảo sát, tìm các nhà cung ứng lý tưởng. Kí

 

5

 

A,B,C

10

 

hợp đồng

1

A - Tìm mặt bằng phù hợp để mở cửa hàng và kí hợp đồng thuê

 

2

 


 

mặt bằng

2

2

B - Tiến hành xin các thủ tục hành chính: giấy phép kinh doanh,

 

6

 

9

5

I- Trang trí nhà hàng

10

5.1

T- xây dựng bản thiết kế

 


2

 

11

5.2

L– Trang trí không gian bếp

 

3

 

12

5.3

M-Sắp xếp nội thất: bàn ghế, quầy thu ngân, chỗ để

 

3

 

N – Đồ trang trí tạo không gian hoàn thiện


 

2

 

J- Tìm kiếm nhân sự

I

3

 

an toàn thực phẩm, sở hữu trí tuệ

3

3

C – Mua đồ trang trí, nội thất, bếp

A

4

 

 


1

 

xe, kho

 

4

3.1

D- Lên danh sách những thứ cần mua của khu vực bếp cùng với
đồ nội thất, trang trí

13

5.4

14

6

15

6.1

Q- Đăng bài tuyển dụng và phỏng vấn

 


1

 

16

6.2

R – Thử việc, đào tạo nhân viên để làm việc chính

 

2

 

 

5

3.2

E - Khảo sát, lựa chọn, mua, kí hợp đồng bảo hành khi mua đồ

 

3

 


làm bánh, đồ nội thất và trang trí

 

thức

6

4

F- Tìm nhà cung cấp nguyên liệu

A

8

 

 

3

 

17

7

S- Xây dựng marketing chuẩn bị ra mắt cửa hàng


J

4

 

18

 

W- Phát tờ rơi

 

1

 

19

 

Z – Quảng bá trên các phương tiện truyền thông

 

3

 


20

8

Y- Khai trương

S, F

1

 

 

7

4.1

G- Lên danh sách các nguyên liệu cần có cho cửa hàng

 




Sơ đồ Pert :

2


A

F
1

C

B

I
3

-

J
4

Có các đường



o
o
o

Y

S
5


AFY: 11 tuần
ACIJSY: 24 tuần
BIJSY: 24 tuần

Đường Găng là: ACIJSY (24 tuần) và BIJSY: 24 tuần

6

7

STT

Công việc

Trình tự

Thời gian thực hiện( tuần )

1

A

Từ đầu

2

2

B


Từ đầu

6

3

C

Sau A

4

4

F

Sau A

8

5

I

Sau B, C

10

6


J

Sau I

3

7

S

Sau J

4

8

Y

Sau S,F

1




Sơ đồ Gant:

GRANT T Tit le

23


1

19

4

16
6

10

2

8

2
0
0

3

4
6

2



Vậy thời gian hoàn thành dự án là 24 tuần.


STT

Công việc

Thời gian bắt đầu (tuần)

Thời gian hoàn thành (tuần)

1

A

0

2

2

B

0

6

3

C

2


4

4

F

2

8

5

I

6

10

6

J

16

3

7

S


19

4

8

Y

23

1


8. Ngân sách sơ bộ
 

Chi phí đầu tư dự án
Cơ sở hạ tầng

STT

Các khoản chi

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền


1

Trang trí mặt bằng

 

 

60.000.000

2

Hệ thống nước

 

 

5.000.000

3

Hệ thống điện

 

 

10.000.000


 

 

75.000.000

Tổng

Trang thiết bị

Tổng :

4

Tủ bảo quản bánh

30.000.000

1

30.000.000

5

Tủ trưng bày

20.000.000

2


40.000.000

6

Camera

3.000.000

4

12.000.000

7

Máy tính

8.000.000

1

8.000.000

8

Máy in hóa đơn

2.000.000

1


2.000.000

9

Điều hòa nhiệt độ

5.000.000

2

10.000.000

10

Máy đánh kem

7.500.000

2

15.000.000

11

Lò nướng

20.000.000

2


40.000.000

12

Máy đánh trứng

500.000

4

2.000.000

13

Khuôn bánh

50.000

6

300.000

14

Máy xay sinh tố

250.000

2


500.000

15

Máy ép hoa quả

500.000

2

1.000.000

16

Đồng phục nhân viên

150.000

4

600.000

17

Đồ dùng nhà bếp

2.000.000

1


2.000.000

18

Bếp gas

3.000.000

1

3.000.000

 

 

166.400.000


Tổng đầu tư ban đầu Po = CSHT + TBB + TTPL

 

 

 

244.400.000

19


Bột mì (kg)

23.000

200

2.300.000

20

Bơ (kg)

45.000

200

9.000.000

21

Kem (kg)

40.000

100

4.000.000

22


Trứng (quả)

2.500

2000

5.000.000

23

Đường (kg)

17.000

200

340.000

24

Sữa (lít)

30.000

10

300.000

25


Giấy bạc (cuộn)

60.000

3

180.000

26

Hoa quả (kg)

16.000

30

480.000

27

Chi phí khác

 

 

1.000.000

 


 

22.600.000

 

 

 

 

Nguyên vật liệu

Tổng
 

 

 

 

 

 

Nhân viên


28

Chi phí thuê nhân viên

3.500.000

6

21.000.000

(chia 3 ca)

 

Chi phí quảng cáo

39

Chi phí quảng cáo

10.000.000

 

10.000.000

Chi phí Vận

30


Chi phí vận chuyển

5.000.000

 

5.000.000

31

Chi phí phát sinh, rủi ro

5.000.000

 

5.000.000

chuyển

Chi phí phát sinh

Tổng

41.000.000


Các khoản chi






Chi phí hàng tháng của dự án

Doanh thu dự kiến của dự án

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Mặt bằng

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

Tiền điện, nước, mạng

3.000.000

3.000.000


3.000.000

3.000.000

Chi phí khác

2.000.000

2.000.000

2.000.000

2.000.000

Chi phí NVL

20.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

Sản phẩm

80.000.000

80.000.000


80.000.000

80.000.000

Chi phí quảng cáo

5.000.000

3.000.000

3.000.000

3.000.000

Tiền thuê nhân công

21.000.000

21.000.000

21.000.000

21.000.000

Chi phí vận chuyển

5.000.000

3.000.000


3.000.000

3.000.000

Tổng tiền

146.000.000

142.000.000

142.000.000

142.000.000

Cơ sở hạ tầng

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

220.000.000

250.000.000

300.000.000


300.000.000


 Tổng chi phí đầu tư của dự án là 308 triệu đồng trong 4 tháng. Thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Sau 4 tháng thanh lí máy móc được 90 triệu
đồng. Biết i=12%
Ta có: Tổng chi phí đầu tư ban đầu: 244.4 triệu đồng.
Tiền đầu tư trang thiết bị, máy móc là : 166.4 triệu đồng.
Khấu hao tài sản cố định:

Bảng thống kê doanh thu, chi phí, lợi nhuận, dòng tiền ròng của dự án
(Đvt: triệu đồng)
Tháng

0

1

2

3

4

CP đầu tư bđ

(244.4)

 


 

 

 

Doanh thu

 

230

250

300

300

Chi phí

 

(146)

(142)

(142)

(142)


LNTT

 

66

108

158

158

LNST

 

52.8

86.4

126.4

126.4

Khấu hao

 

41.6


41.6

41.6

41.6

Thanh lý

 

 

 

 

90

Dòng tiền ròng

(244.4)

94.4

128

168

258



 

Vì NPV>0 nên quyết định đầu tư dự án.

Tháng

Đầu tư ban đầu

Dòng tiền ròng

Dòng tiền tích lũy

Số tiền cần thu hồi

Thời gian hoàn vốn

0

244.4

 

 

244.4 – 222.4 = 22 triệu

2 tháng 4 ngày

1


 

94.4

94.4

2

 

128

222.4

3

 

168

390.4

4

 

258

648.4



9.Yêu cầu về chấp thuận dự án

Kí kết được hợp đồng thuê mặt bằng, đăng kí giấy phép kinh

Tạo được các sản phẩm chất lượng, đa dạng, độc đáo làm hài lòng khách

01

doanh, chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm

hàng, lưu lại trong tâm trí người tiêu dùng với slogan “Tiệm bánh No Nê,

03

Xây dựng thương hiệu được mọi người biết đến

02
04

ăn là mê”

Sau 3 tháng kinh doanh, dự án có khả năng hoàn lại vốn


×