Tuần 6
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
mÜ tht
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
-------------------------------------------
To¸n
Sè 10
I) Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vò trí của
số 10 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Biết đọc , biết viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh yêu thích học Toán.
II) Chuẩn bò:
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10.
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III) Các hoạt động dạy và học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
4’
30’
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
- Đếm từ 0 – 9 và từ 9 – 0.
- Số?
… < 1 9 > …
1 > … 8 = …
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
b) Bài mới:
* Lập số 10:
- Có 9 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất
cả là mấy em?
9 em thêm 1 em là 10 em. Tất cả có 10 em.
- Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm
tròn.
Kết luận: Mười học sinh, mười hình vuông,
mười chấm tròn… đều có số lượng là 10.
* Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết:
- GV nêu: để thể hiện số lượng là 10 như trên
người ta dùng chữ số 10. Đây là chữ số 9 in
(GV gắn lên bảng). Đây là chữ số 9 viết (GV
gắn lên bảng).
- GV: Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại?
- Hát
- 2 HS.
- 2 HS lên làm.
- HS: Có 10 em.
- HS nhắc lại.
- HS: Số 10 gồm 2 chữ số
133
4’
- GV: chữ số 10 viết được viết như sau… (GV
nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên
bảng).
* Nhận biết vò trí của số 10 trong dãy số từ 0
đến 10:
- GV yêu cầu hS lấy 10 que tính ra đếm.
- Giáo viên viết 0, 1, 2, 3 , 4 , 5, 6, 7, 8, 9,
10.
- Số 10 đứng liền sau số nào ?
- Những số nào đứng trước số 10?
c)Thực hành:
Bài 1: Viết số.
Bài 2 : Số?
- GV cho HS nhắc 10 gồm mấy và mấy?
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV nêu yêu cầu.
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất.
a) 4 2 7 1
b) 8 10 9 6
4. Củng cố – Dặn dò:
- Tập viết lại số 9
- Xem trước bài số 0.
- GV nhận xét tiết học.
ghép lại.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc.
- Học sinh đếm từ 0 đến 10 và
đếm ngược lại từ 10 đến 0.
- HS: Số 10 liền sau số 9.
- HS: Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9.
- HS mở vở bài tập và viết số
10.
- HS đếm số chấm tròn và
điền vào ô trống.
- 2 bạn cùng bàn đổi vở kiểm
tra.
- HS: 10 gồm 1 và 9, 10 gồm
2 và 8, 10 gồm 3 và 7, 10 gồm 4
và 6, 10 gồm 5 và 5.
- HS làm bài.
- HS đọc chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
Häc vÇn
¢m p - ph - nh
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thò xã.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 46, 47.
2. Học sinh:
134
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc : củ sả, xe chỉ, kẻ ô, rổ khế.
- Đọc SGK.
- Viết: xe ch , cỉ sủ ả
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm p - ph :
- GV yêu cầu HS ghép âm p.
- GV yêu cầu HS phân tích âm p.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS ghép thêm âm h vào sau
âm p tạo thành âm ghép.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ph.
- GV hướng dẫn HS đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm ô vào sau âm
ph và dấu sắc trên âm ô tạo thành tiếng
mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng phốû.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu tranhã phố xáûâ.
- GV ghi từ phố xáû.
b). Giới thiệu âm nh :
- GV giới thiệu tranh ngôi nhà lá. GV ghi
từ : nhà lá.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : nhà lá
- GV: còn tiếng nhà hôm nay cô sẽ giới
thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng nhà.
- GV: Còn âm nh hôm nay cô giới thiệu
với các con.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép âm p vào bảng.
- HS: âm p gồm nét thẳng đứng
và nét cong tròn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng phû.
- HS: m ph gồm con chữ p
đứng trước, con chữ h đứng sau.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS ghép: phố
- HS phân tích tiếng phốû gồm
âm ph đứng trước, âm ô đứng sau
và dấu sắc trên âm ô.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: p - ph - phố -
xá.
- HS ghép từ: nhà lá
- HS: Từ nhà lá có tiếng lá học
rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng nhà có âm a và dấu
huyền học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.
- HS: m nh gồm con chữ n
135
- GV yêu cầu HS phân tích âm nh.
- GV: phân tích tiếng nhà
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm ph - nh
- GV: Âm ph, nh có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
đứng trước, con chữ h đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS: Tiếng nhà gồm âm nh
đứng trước, âm a đứng sau và dấu
huyền trên đầu âm a.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: nh- nhà – nhà lá
- HS: giống nhau cùng có con
chữ h đứng sau. Khác nhau: âm ph
có thêm con chữ p ở trước, âm nh
có con chữ n ở trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.
- HS nêu chữ p gồm nét xiên
ngắn, nét thẳng đứng cao 4 li và
nét móc 2 đầu.
- HS nêu chữ ph viết con chữ p
trước và con chữ h sau. Chữ nh
viết con chữ n trước, con chữ h
sau.
- HS nêu chữ phốù xá viết chữ
phố trước, viết chữ xá sau.
- HS nêu chữ nhà lá viết chữ
nhà trước, viết chữ lá sau.
- HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
136
7’
7’
5’
1’
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm
nay là: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta
hôm nay là: chợ, phố, thò xã.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Nhà em có gần chợ không?
- GV: Nhà em ai đi chợ?
- GV: Chợ để làm gìï?
- GV: Thò xã (thành phố ) ta có tên là gì?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có k, kh.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS trả lời.
- HS lên gạch chân tiếng có âm
ph, nh vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS: Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại
ở phố và nhà cửa ở thò xã.
- HS trả lời.
- HS: Mẹ.
- HS: Để mua bán.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
To¸n
Lun tËp
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, củng cố về cấu tạo số 10.
- Học sinh yêu thích học Toán
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
137
2.Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III.Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
28’
3’
1. Ổån đònh
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 – 10 và từ 10 – 0.
- Số? 10 > … 5 < …
10 = … 9 < …
- GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở
bài tập Toán 1 – trang 24, 25.
Bài 1 : Nối (theo mẫu)
- Giáo viên quan sát và sửa bài cho HS.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: >, <, =?
0 … 1 8 … 5 6 … 9 10 … 9
0 … 2 5 … 0 9 … 6 9 … 10
0 … 3 8 … 0 9 … 9 10 … 10
3.Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con .
- Hát
- 2 HSđếm.
- 2 HS lên làm.
- HS đếm đồ vật và nối vào số
tương ứng.
- HS đọc và chữa bài.
- HS làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra kết quả.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc kết quả bài
làm.
- HS làm bài
- 4 HS lên chữa bài.
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
Häc vÇn
¢m g - gh
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được:g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
138
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48, 49.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc : phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ,
nho khô, nhổ cỏ, p, ph, nh.
- Đọc SGK.
- Viết: ph ố x á, nh à l á
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm g :
- GV yêu cầu HS ghép âm g.
- GV yêu cầu HS phân tích âm g.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm a vào sau âm g
và dấu huyền trên âm a tạo thành tiếng
mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng gà.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu đàn gà.
- GV ghi từ gà ri.
b). Giới thiệu âm gh :
- GV giới thiệu tranh ghế gỗ. GV ghi từ :
ghế gỗ.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : ghế gỗ
- GV: còn tiếng ghếø hôm nay cô sẽ giới
thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng ghếø.
- GV: Còn âm gh hôm nay cô giới thiệu
với các con.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép âm g vào bảng.
- HS: âm g gồm nét cong tròn
và nét móc ngược về bên trái.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép: gà
- HS phân tích tiếng gà gồm
âm g đứng trước, âm a đứng sau
và dấu huyền trên âm a.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại:g – gà – gà ri
- HS ghép từ: ghế gỗ
- HS: Từ ghế gỗ có tiếng gỗù học
rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng ghếø có âm ê và dấu
sắc học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
âm chưa học.
- HS: m gh gồm con chữ g
139
- GV yêu cầu HS phân tích âm gh.
- GV: phân tích tiếng ghếø
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm g - gh
- GV: Âm g, gh có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ g, gh, g à g ơ ,
gh ê g ơ
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
đứng trước, con chữ h đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS: Tiếng ghế gồm âm gh
đứng trước, âm ê đứng sau và dấu
sắc trên đầu âm ê.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc:gh- ghếø – ghế gỗ
- HS: giống nhau cùng có con
chữ g đứng trước. Khác nhau: âm
gh có thêm con chữ h ở sau.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân
tích một số tiếng.
- HS nêu chữ g viết nét cong
tròn và nét khuyết dưới. Chữ gh
viết con chữ g trước, con chữ h
sau.
- HS nêu chữ gà gô viết chữ gà
trước, viết chữ gôù sau.
- HS nêu chữ ghế gỗviết chữ
ghếø trước, viết chữ gỗù sau.
- HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?ù
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS trả lời.
140
7’
7’
5’
1’
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm
nay là: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta
hôm nay là: gà ri, gà gô.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Gà gô sống ở đâu?
- GV: Hãy kể tên một số loại gà mà em
biếtï?
- GV: Gà nhà con thuộc loại gà gìï?
- GV: Gà thường ăn thức ăn gì?
- GV: Gà ri trong tranh là gà trống hay
gà mái?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách
viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có g, gh.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- HS lên gạch chân tiếng có âm
g, gh vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS: Vẽ con gà ri, con gà gô.
- HS: Gà gô sống ở trên đồi..
- HS: Gà trọi, gà công nghiệp, gà
lơ go, gà tây...
- HS trả lời.
- HS: n lúa, ngô, khoai, rau…
- HS: Là gà trống vì có mào đỏ.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Häc vÇn
¢m q - qu - gi
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 50, 51.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
141
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc : g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô,
gồ ghề, ghi nhớ.
- Đọc SGK.
- Viết: g à ri, gh ê g ơ
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm q – qu :
- GV yêu cầu HS ghép âm q.
- GV yêu cầu HS phân tích âm q.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS ghép thêm âm u vào sau
âm q tạo thành âm ghép.
- GV yêu cầu HS phân tích âm qu.
- GV hướng dẫn HS đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm êâ vào sau âm
qu tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng: quê
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh: chợï quê.
- GV ghi từ chợ quê.
b). Giới thiệu âm gi :
- GV giới thiệu tranh cụ già. GV ghi từ : cụ
già.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : nhà lá
- GV: còn tiếng giàø hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng già.
- GV: Còn âm gi hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm gi.
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép âm q vào bảng.
- HS: âm q gồm nét cong tròn
và nét thẳng đứng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép âm qu.
- HS: m qu gồm con chữ q
đứng trước, con chữ u đứng sau.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS ghép: quê
- HS phân tích tiếng quêáû gồm
âm qu đứng trước, âm ê đứng sau
â.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập
thể.
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
- Vài HS đọc lại: q – qu – quê
– chợ quê
- HS ghép từ: cụ giàù
- HS: Từ cụ già có tiếng cụ học
rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng già có âm a và dấu
huyền học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại
142