Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
Ngày soạn : 10-8-2010 Tuần : 1
Ngày dạy : 16-8-2010 Tiết : 1
ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ.
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS :
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự
nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Trình bày cách viết phân số đúng , đẹp.
- Tính cẩn thận, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh :
4’
2. Bài cũ :
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
Ôn tập :Khái niệm về phân số.
30’
4.Phát triển các hoạt động:
*Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban
đầu về phân số .
-GV đính tấm bìa giấy ( biểu diễn phân
số
2
3
) hỏi : Đã tô màu mấy phần tấm
bìa ?
-HS quan sát và trả lời : Đã tô màu
2
3
tấm bìa.
-GV mời 1 HS lên bảng đọc và viết
phân số thể hiện phần đã được tô màu
của tấm bìa. Yêu cầu HS dưới lớp viết
vào giấy nháp.
-HS viết và đọc :
2
3
đọc là hai phần
ba
- GV tiến hành tương tự với các hình
còn lại .
- HS quan sát , tìm phân số thể hiện
phần được tô màu của mỗi hình , sau
đó đọc và viết các phân số đó
- GV viết lên bảng cả bốn phân số.
2
3
;
5
10
;
3
4
;
40
100
.
- Sau đó yêu cầu HS đọc. HS đọc lại các phân số trên.
Hoạt động 2: Ôn tập cách viết
thương hai số tự nhiên , cách viết mỗi
số tự nhiên dưới dạng phân số.
** Viết thương hai số tự nhiên dưới
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu ,
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
dạng phân số.
HS cả lớp làm vào giấy nháp
-GV viết lên bảng các phép chia:
1:3 =
1
3
; 4:10 =
4
10
; 9:2 =
9
2
1:3 ; 4:10 ; 9:2 - HS đọc và nhận xét bài làm của
bạn.
-Yêu cầu HS viết thương của các
phép chia dưới dạng phân số.
-GV cho HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng
- GV kết luận đúng /sai và sửa bài nếu
sai .
-GV:
1
3
có thể coi là thương của phép
chia nào ?
- HS : Phân số
1
3
có thể coi là
thương của 1:3.
-GV hỏi tương tự với hai phép chia còn
lại.
- HS lần lượt nêu: +
4
10
là thương
của phép chia 4:10.
+
9
2
là thương của phép chia 9:2.
-Cho HS mở SGK và đọc chú ý 1. -1HS đọc to +lớp đọc thầm.
** Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân
số.
-Gv viết lên bảng các số tự nhiên 5,12,
2001,…yêu cầu: Hãy viết mỗi số tự
nhiên trên thành phân số có mẫu số là
1.
-1HS lên bảng viết +HS dưới lớp
viết vào giấy nháp.
+ Nhận xét bài làm của HS
5=
5
1
; 12 =
12
1
; 2001 =
2001
1
.
+Hỏi : Khi muốn viết 1 số tự nhiên
thành phân số có mẫu số là 1 ta làm thế
nào?
-HS nhận xét bài bảng.
-Kết luận : Mọi số tự nhiên đều có thể
viết thành phân số có mẫu số là 1.
-Ta lấy tử số chính là số tự nhiên đó
và mẫu số là 1.
-GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 1
thành phân số.
- 3 HS viết bảng lớn + lớp viết giấy
nháp.
+ 1 có thể viết thành phân số như thế
nào?
Ví dụ: 1=
9
9
; 1 =
18
18
; 1 =
100
100
…
Vì sao? - 1có thể viết thành phân số có tử số
và mẫu số bằng nhau.
GV: Lê Thị Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 0
thành các phân số.
Ta có:
3
3
= 3:3 = 1. Vậy 1 =
3
3
.
+ 0 có thể viết thành phân số như thế
nào?
- 2 HS lên bảng viết + lớp viết vào
giấy nháp.
Ví dụ: 0 =
0
5
; 0 =
0
19
; 0 =
0
125
;…
-0 có thể viết thành phân số có tử số
bằng 0 và mẫu số khác 0.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề + xác đònh
y/c.
-1HS đọc đề + 1HS xác đònh y/c.
- Cho nhiều HS nêu miệng. - HS làm bài miệng:
-1HSđọc đề+ xác đònh y/c+ làm vào
bảng con.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề + xác đònh
y/c.
3:5 =
3
5
; 75 : 100 =
75
100
;
Cho HS thực hiện bảng con.
9 : 17 =
9
17
;
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề
-HS đọc đề + xác đònh y/c.
Cho HS làm bài vào bảng con.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề + xác đònh
y/c.
-HS đọc đề + xác đònh y/c+ làmvào
vở.
Cho HS làm vào vở.
Hướng dẫn HS sửa bài.
4.Củng cố:
Hỏi lại HS 1 số kiến thức vừa ôn. -HS trả lời.
5. Nhận xét _ dặn dò:
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bò bài " Ôn tập: Tính chất cơ
bản của phân số ".
RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Ngày soạn : 10-8-2010 Tuần :1
Ngày dạy: 17-8-2010 Tiết: 2
ÔN TẬP
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và qui đồng mẫu
số các phân số( trường hợp đơn giản ).
- Nhận ra cách qui đồng và rút gọn nhanh, đúng.
- Tính nhanh nhẹn trong qui đồng và rút gọn.•
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1. Ổn đònh.
4’
2. Kiểm tra:
-Ôn tập: Khái niệm về phân số.
a.Viết thương dưới dạng phân số: -2 HS làm bảng lớn + HS làm nháp.
3 : 7 ; 4 : 9; 10 : 31. -Nhận xét.
b.Viết số tự nhiên dưới dạng phân số:
19; 25 ; 120.
- GV nhận xét _ Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
30’
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập:
*Hoạt động 1: Ôn tập tính chất cơ bản
của phân số.
Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân
số.
Ví dụ:
- GV viết bài tập sau lên bảng:
Viết số thích hợp vào ô trống
= =
5 5
6
6
x
x
+ Y/c HS tìm số thích hợp để điền vào ô
trống.
-Lắng nghe.
-GV nhận xét bảng +gọi HS dưới lớp
đọc bài của mình.
-GV hỏi: Khi nhân cả tử số và mẫu số
của một phân số với một số tự nhiên
GV: Lê Thị Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
khác 0 ta được gì?
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào giấy nháp. Ví dụ:
Ví dụ: 2
5 5 3 15
6 6 3 18
×
= =
×
- GV viết bài tập sau lên bảng:
Viết số thích hợp vào ô trống :
= =
15 15:
18 18:
- Khi nhân cả tử số và mẫu số của
một phân số với một số tự nhiên khác
0 thì ta được 1 phân số bằng phân số
đã cho.
+ Y/c HS tìm số thích hợp để điền vào ô
trống.
-GV nhận xét .
- Khi chia cả tử số và mẫu số của một
phân số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0
ta được gì?
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp:
Ví dụ:
= =
15 15 :3 5
18 18 :3 6
* Hoạt động 2: Ứng dụng tính chất
cơ bản của phân số.
- HS nhận xét
**Rút gọn phân số.
GV: Thế nào là rút gọn phân số? -Khi chia cả tử số và mẫu số của 1
phân số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0
thì được 1 phân số bằng phân số đã
cho.
-Viết phân số
90
120
lên bảng và y/c HS
rút gọn phân số .
-Rút gọn phân số là tìm một phân số
bằng phân số đã cho nhưng có tử số
và mẫu số bé hơn.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
làm bài vào giấy nháp.
Ví dụ :
= = = =
90 90 :10 9 9 : 3 3
120 120 :10 12 12 : 3 4
Hoặc:
= =
90 90 : 30 3
120 120 :30 4
;…
-HS nhận xét.
GV nhận xét.
-Khi rút gọn phân số ta phải chú ý
điều gì?
-Ta phải rút gọn đến khi được phân
số tối giản.
-HS so sánh 2 cách rút gọn trên
bảng.
-Cho HS so sánh 2 cách rút gọn trên
bảng.
-GV: Có nhiều cách để rút gọn phân số
nhưng cách nhanh nhất là ta tìm đươc số
lớn nhất mà tử số và mẫu số đều
chia hết cho số đó.
**Quy đồng mẫu số các phân số.
-GV: Thế nào là quy đồng mẫu số các
phân số?
-Là làm cho các phân số đã cho có
cùng mẫu số nhưng vẫn bằng các
phân số ban đầu.
-GV viết các phân số
5
2
và
7
4
lên bảng
y/c HS quy đồng mẫu số các phân số
trên.
-2Hs lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào giấy nháp.
MSC: 5 x 7 = 35,
Ta có:
= =
2 2 7 14
5 5 7 35
x
x
;
= =
4 4 5 20
7 7 5 35
x
x
GV nhận xét. -HS nhận xét.
+Vậy muốn quy đồng mẫu số các phân
số ta làm sao?
-Ta lấy tử số và mẫu số của phân số
thứ nhất nhân với mẫu số của phân
GV: Lê Thị Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
số thứ hai, lấy tử số và mẫu số của
phân số thứ hai nhân với mẫu số của
phân số thứ nhất.
-GV viết tiếp phân số
5
3
và
10
9
lên
bảng y/c HS quy đồng mẫu số 2 phân số
trên.
-1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào
giấy nháp.
+ Cách quy đồng mẫu số ở 2 ví dụ trên
có gì khác nhau?
Vì 10 : 2 = 5. Ta chọn MSC là 10, ta
có :
= =
3 3 2 6
5 5 2 10
x
x
; giữ nguyên
10
9
-Ví dụ thứ nhất , MSC là tích mẫu số
của hai phân số, ví dụ thứ hai MSC
chính là mẫu số của một trong 2 phân
số.
-GV: Khi tìm MSC không nhất thiết
các em phải tính tích của các mẫu số,
nên chọn MSC là số nhỏ nhất cùng
chia hết cho các mẫu số.
*Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c
đề.
-HS đọc đề + xác đònh y/c đề.
Cho HS làm bài vào bảng con. -HS làm bài vào bảng con.
= =
15 15: 5 3
25 25: 5 5
;
= =
18 18 : 9 2
27 27 : 9 3
= =
36 36 : 4 9
64 64 : 4 16
.
-Nhận xét.
-Nhận xét. -Nhắc lại cách rút gọn phân số.
Bài 2: Gọi HS đọc đề + xác đònh y/c.
GV giúp đỡ những HS yếu. -1HS làm bảng phụ+ Cả lớp làm vào
vở.
GV chấm 5 tập. -Nhận xét bảng phụ.
Nhận xét.
a.
2
3
và
5
8
= =
2 2 8 16
3 3 8 24
x
x
;
= =
5 5 3 15
8 8 3 24
x
x
.
b.
1
4
và
7
12
.
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
= =
1 1 3 3
4 4 3 12
x
x
và
7
12
.
c.
5
6
và
3
8
.
= =
5 5 4 20
6 6 4 24
x
x
và
= =
3 3 3 9
8 8 3 24
x
x
-Nhắc lại cách quy đồng mẫu số các
phân số.
Bài 3: dành cho HSKG
Gọi HS K,G đọc đề + xác đònh y/c. -HSK,G đọc đề + xác đònh y/c.
Y/c HS rút gọn phân số để tìm các phân
số bằng nhau.
GV nhận xét + ghi điểm.
- HSK,G nêu miệng
-HS đọc các phân số bằng nhau +giải
thích rõ vì sao chúng bằng nhau.
= =
2 12 40
5 30 100
;
= =
4 12 20
7 21 35
.
2’
4. Củng cố:
-Muốn rút gọn phân số ta làm sao? -HS trả lời
-Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta
làm sao?
-HS trả lời.
1’
5.Nhận xét _ dặn dò:
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bò bài " Ôn tập: So sánh hai
phân số ".
RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
GV: Lê Thị Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
Ngày soạn:10-8-2010 Tuần: 1
Ngày dạy: 18-8-2010 Tiết: 3
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân
số theo thứ tự.
- Thực hành so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Tính toán nhanh nhẹn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh.
4’
2.Kiểm tra:
GV ghi bảng: -2HS làm bài bảng + Cả lớp làm
nháp.
1.Rút gọn phân số:
= =
18 18: 6 3
30 30 : 6 5
;
= =
64 64 :16 4
80 80 :16 5
=
18
30
;
=
64
80
2.Quy đồng mẫu số các phân số.
= =
4 4 9 36
5 5 9 45
x
x
;
= =
7 7 5 35
8 9 5 45
x
x
4
5
và
7
9
-Nhận xét.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Nhận xét .
-Muốn rút gọn phân số ta làm sao?
-Lắng nghe +Trả lời.
-Muốn quy đồng mẫu số 2 phân số ta
làm sao?
*Nhận xét chung.
3.Bài mới:
1’
a.Giới thiệu bài:
-GV ghi tựa bảng :
b. Phát triển các hoạt động :
12’
*Họat động 1 :Ôn tập so sánh hai phân
số
**So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
-GV viết lên bảng:
VD: So sánh hai phân số
2
7
và
5
7
.Yêu
cầu HS so sánh hai phân số trên
-HS so sánh ,trả lời:
< >
2 5 5 2
;
7 7 7 7
-Nhận xét -Nhận xét.
-Muốn so sánh hai phân số có cùng
mẫu số ta làm như thế nào?
-Ta so sánh tử số của các phân số đó.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân
số đó lớn hơn. Phân số nào có tử số
nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn
**So sánh các phân số khác mẫu số.
-GV viết bảng
VD: So sánh hai phân số:
3
4
và
5
7
.Yêu
cầu HS so sánh hai phân số trên.
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
3 3 7 21 5 5 4 20
;
4 4 7 28 7 7 4 28
x x
x x
= = = =
Vì
21 20
28 28
>
nên
3 5
4 7
>
-Nhận xét . -Nhận xét.
-Muốn so sánh các phân số khác mẫu
số ta làm sao?
-Ta quy đồng mẫu số các phân số đó,
sau đó so sánh như với phân số cùng
mẫu số.
18’
*Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 1: Gọi HS đọc đề + xác đònh yêu
cầu đề.
-1HS đọc đề +1HS đọc yêu cầu đề.
-Cho Hs làm bảng con -HS làm bảng con.
-Nhận xét và hỏi:Muốn so sánh hai
phân số ta làm sao?
-Nhận xét.
Bài 2 : Gọi Hs đọc đề +xác đònh yêu
cầu đề.
-HS đọc đề + xác đònh yêu cầu đề.
-Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ -Chúng ta cần so sánh các phân số
GV: Lê Thị Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
bé đến lớn, trước hết ta phải làm gì? với nhau.
-Yêu cầu HS làm bài. -2 HS làm bài trên bảng phụ, mỗi HS
làm một phần + cả lớp làm vào vở.
-Tacó:
15 16 17
18 18 18
< <
Vậy
5 8 17
6 9 18
< <
-GV theo dõi hướng dẫn HS yếu làm
bài.
-Vì
4 5 6
8 8 8
< <
Nên
1 5 3
2 8 4
< <
-Chấm 5 vở.
-Nhận xét vở + bảng. -Nhận xét.
Bài 3 :Dành cho HSKG
- Gọi HSKG đọc đề +xác đònh yêu cầu
đề.
-HSK,G đọc đề + xác đònh yêu cầu
đề.
-Yêu cầu HS rút gọn phân số để tìm các
phân số bằng nhau trong bài.
12 12 : 6 2
30 30: 6 5
= =
;
12 12 : 3 4
21 21:3 7
= =
-Cho HS làm bài tiết ôn sửa bài.
40 40 : 20 2
100 100 : 20 5
= =
Vậy :
2 12 40
5 30 100
= =
;
4 12 20
7 21 35
= =
-Muốn so sánh hai phân số ta làm sao? -HS nêu.
2’
5. Nhận xét_ dặn dò:
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bò bài " So sánh hai phân số."
(tt).
RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày soạn : 11-8-2010 Tuần:1
Ngày dạy: 19-8-2010 Tiết:4
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)
I.MỤC TIÊU:
- Biết so sánh phân số với đơn vò, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- Kó năng nhận xét nhanh khi so sánh phân số với đơn vò
- Tính toán chính xác nhanh nhẹn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh.
3’
2.Kiểm tra.
-Gọi 2 HS nêu lại cách so sánh 2 phân
số cùng và khác mẫu số.
-Nhận xét.
30’
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài:
-GV ghi tựa bảng.
*Họat động 1:Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : Gọi Hs đọc đề +xác đònh yêu
cầu đề.
-HS đọc đề + xác đònh yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so
sánh.
-Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả
lớp làm bài vào vở.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp
làm bài vào vở.
-Trình bày
-Nhận xét.
3 2 9 7
1; 1; 1;1
5 2 4 8
< = > >
-Cho HS nêu đặc điểm của phân số lớn
hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
-Phân số lớn hơn 1 là phân số là phân
số lớn hơn mẫu số.
-Phân số bằng 1 là phân số có tử số
và mẫu số bằng nhau.
-Phân số bé hơn 1là phân số có tử số
bé hơn mẫu số.
Bài 2.
-GV ghi bảng hai phân số
2 2
5 7
và
; yêu
cầu HS so sánh hai phân số trên
-HS quy đồng mẫu số các phân số rồi
so sánh.
-Muốn so sánh hai phân số có cùng tử
số ta làm sao?
-Muốn so sánh hai phân số có cùng tử
số ,ta so sánh các mẫu số với nhau
+Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì
phân số đó bé hơn .
+Phân số nào có mẫu số bé hơn thì
phân số đó lớn hơn.
GV: Lê Thị Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
-Cho HS so sánh các phân số còn lại.
<
5 5
9 6
>
11 11
2 3
-Nhận xét. -Nhận xét.
Bài 3:Yêu cầu HS so sánh các phân số.
-Gọi 3 HS lên bảng làm ; HS dưới lớp
làm bài vào vở.
a.
>
3 5
4 7
; b.
<
2 4
7 9
; c.
<
5 8
8 5
-Trình bày
-Nhận xét. -Nhận xét.
Bài 4 : Dành cho HSKG
Gọi HSKG đọc đề +xác đònh yêu cầu
đề.
-HSK,G đọc đề + xác đònh yêu cầu
đề. Nêu miệng cách giải.
-Cho HS tự nêu cách làm. Bài giải
Chò
1
3
số quả quýt =
5
15
quả quýt
Em
2
5
số quả quýt =
6
15
quả quýt
Mà
> >
6 5 2 1
15 15 5 3
nên
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.
-Nhận xét. -Nhận xét.
4.Củng cố
-Yêu cầu HS nêu đặc điểm của phân số
lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
-HS nêu.
5.Nhận xét-dặn dò:
-Về xem lại bài.
Chuẩn bò bài "Phân số thập phân ".
RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................
Ngày sọan : 12-8-2010 Tuần :1
Ngày dạy: 20-8-2010 Tiết : 5
PHÂN SỐ THẬP PHÂN.
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết đọc,viết phân số thập phân.biết rằng có một phân số có thể viết thành
phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân
- Nhận biết các phân số thập phân.
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
- Tính chính xác, nhanh nhẹn.
II.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh.
4’
2.Kiểm tra.
-GV ghi phân số lên bảng, gọi HS so
sánh với đơn vò.
5 7 3
; ;
6 6 3
-So sánh 2 phân số có cùng tử số.
4 4
6 7
và
-Gọi một 1 HS so sánh 2 phân số khác
mẫu số và nêu cách làm.
3 2
4 3
và
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét.
30’
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài:
Phân số thập phân.
-GV ghi tựa bảng :
-GV ghi bảng:
3 5 17
; ;
10 100 1000
-Gọi HS đọc.
-Em có nhận xét gì về mẫu số các phân
số trên?
-Các phân số có mẫu là 10, 100 …
-Mẫu số của các phân số này đều
chia hết cho 10.
-GV nêu:Vậy các phân số có mẫu số là
10, 100, 1000… được gọi là phân số thập
phân.
-GV ghi bảng : yêu cầu HS tìm một
phân số thập phân bằng
3
5
.
-Gọi một HS lên bảng , cả lớp làm vào
bảng con .
3 3 2 6
5 5 2 10
x
x
= =
-Làm thế nào để tìm được phân số thập
phân
6 3
10 5
=
đã cho?
-Ta nhân cả tử số và mẫu số của phân
số
3
5
với
2 thì được phân số
10
6
là
phân số thập phân và bằng phân số
đã cho.
-GV ghi bảng hai phân số
7 20
4 125
và
.
= =
7 7 25 175
4 4 25 100
x
x
–HS dưới lớp làm vào bảng con.
20 20 8 160
125 125 8 1000
x
x
= =
GV: Lê Thị Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa
Kế hoạch bài học : Toán Năm học: 2010-2011
4 17
,
10 1000
: là phân số thập phân.
-Kết luận :
*Luyện tập:
Bài 1: Cho HS viết và nêu cách đọc
từng phân số.
-HS đọc từng phân số.
3 21 625 2005
; ; ;
10 100 1000 1000000
Bài 2:
-GV đọc -HS viết vào bảng con. -HS viết vào bảng con.
7 20 475 1
; ; ;
10 100 1000 1000000
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3 và nêu
cách làm.
3.HS nêu miệng các phân số thập
phân.
-Cho HS đọc yêu cầu bài 4 và nêu cách
làm -Cho HS làm vào vở.
4.HS làm bài vào vở + 2 HS làm bài
vào bảng phụ.
-HD HS chữa bài, giúp HS nhận ra đây
là bài tập : chuyển một phân số thành
phân số thập phân bằng cách nhân hoặc
chia cả tử số và mẫu số với (hoặc cho)
cùng một số để ó mẫu số là : 10, 100,
1000.
Bài 3
- GV cho HS đọc các phân số trong bài,
sau đó nêu rõ các phân số thập phân.
- GV hỏi tiếp : Trong các phân số còn
lại, phân số nào có thế có thể viết
thành phân số thập phân ? (học sinh
thảo luận nhóm đôi ).
Gv nhận xột
Bài 4
- ?Yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài.
-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng sau đó chữa bài và cho điểm
HS.
a)
7 7 5 35
2 10
2 5
x
x
= =
b)
3 3 25 75
4 100
4 25
x
x
= =
….
- HS nêu.
-học sinh thảo luận nhóm đôi.
-đại diện các nhóm trỡnh b#y.
-Học sinh trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.(4a ; 4c )
- HS nhận xét bài bạn, theo dõi chữa
bài và tự kiểm tra bài của mình
-HS khá giỏi làm bài 4b.d vào vở.
3’
4Củng cố:
-Hỏi lại HS cách nhận biết phân số thập
phân, cách viết một phân số thành phân
-Trả lời.
GV: Lê Thò Mộng Huyền
Trường TH Tường Đa