TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO
•CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1.
(Đề chính thức 2017) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông
góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABC , tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
3
3
A. cos
Câu 2.
B. cos
2
3
C. cos
1
3
D. cos
2
2
(Đề chính thức 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( MNE) chia
khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính
V.
A.
13 2a3
216
B.
7 2a 3
216
C.
2a3
18
D.
11 2a3
216
Câu 3.
(Đề chính thức 2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính
bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V 144
B. V 576
C. V 576 2
D. V 144 6
Câu 4.
(Đề chính thức 2018) Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB ' bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 ,
hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và
A ' M 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3
B. 2
C.
D. 1
3
Câu 5.
(Đề chính thức 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 ,
khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M
15
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
A.
Câu 6.
15
.
3
B.
2 5
.
3
5.
D.
2 15
.
3
(Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau
sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .
125 1 2
A. V
.
6
24
X
125 5 2 2
B. V
125 5 4 2
C. V
Câu 7.
C.
12
.
125 2 2
. D. V
4
.
(Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
I 1;0; 2 và đi qua điểm A 0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S
Y
sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá
trị lớn nhất bằng
Trang 1/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />4
8
A. .
B. 4 .
C. .
3
3
Câu 8.
D. 8 .
(Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;2 và đi qua
điểm A 1; 2; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi một vuông
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 72 .
B. 216 .
C. 108 .
D. 36 .
Câu 9.
(Đề chính thức 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng
2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 3 2
Câu 10.
B. x 6
C. x 2 3
D. x 14
(Đề chính thức 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và
BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , M , N , P bằng
A. 27 3 .
B. 21 3 .
C. 30 3 .
D. 36 3 .
Câu 11.
(HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hình chóp đều S. ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy
3a 7
, tính theo a
ABC bằng 600. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
14
thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 3 .
a3 3 .
a3 3 .
a3 3 .
A. V
B. V
C. V
D. V
12
16
18
24
Câu 12.
(Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
1
. Thể tích của khối
SA a 11 , cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng
10
chóp S . ABCD bằng
A. 3a3 .
B. 9a3 .
C. 4a 3 .
D. 12a3 .
Câu 13.
(Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam
giác cân tại A . SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC , biết BC a 3 và ABC 30 .
8 a 2
A.
.
B. 4 a 2 .
C. 8 a2 .
3
5 a 2
D.
.
3
Câu 14.
(THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có
SA SB SC AB BC CD DA 1. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lươt là trọng tâm các tam
giác SAB , SBC , SCD , SDA . AC cắt BD tại O . Khi thể tích khối S . ABCD lớn nhất thì
thể tích khối chóp O.G1G2G3G4 bằng
1
1
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
81
27
54
81
Câu 15.
(Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm cạnh AB , góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2a 3
3a 3
3 3a 3
3 3a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
8
4
Câu 16.
(THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA .
Trang 2/16 – />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Biết mặt phẳng MNI chia khối chọp S. ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích
7
IA
lần phần còn lại. Tính tỉ số k ?
13
IS
1
2
A. .
B. .
2
3
bằng
Câu 17.
1
.
3
D.
3
.
4
(Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a; SA SB SC a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S. ABCD là
A.
Câu 18.
C.
3a3
.
4
B.
a3
.
2
C.
a3
.
4
D.
3a3
.
2
(HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2a , các mặt bên là các tam giác vuông cân tại S . Gọi G là trọng tâm của ABC ,
là mặt phẳng qua G vuông góc với SC . Diện tích thiết diện của hình chóp S . ABC khi cắt
bởi mặt phẳng bằng
A.
Câu 19.
4 2
a .
9
B.
2 2
a .
3
C.
4 2
a .
3
D.
2 2
a .
9
(Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho các tia Ox, Oy , Oz cố định đôi một vuông góc nhau.
Trên các tia đó lần lượt lấy các điểm A, B, C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
OA OB OC AB BC CA 1 trong đó A, B, C không trùng với O . Giá trị lớn nhất của
1
thể tích tứ diện OABC bằng
trong đó m , n . Giá trị của biểu thức P m n
3
m 1 n
bằng
A. 192 .
B. 150 .
C. 164 .
D. 111.
Câu 20.
(Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hình chóp S. ABC có
SA SB SC AB AC a , BC 2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng
a 3
0;
). Tính thể tích lớn nhất của hình chóp S. ABC .
2
a3
a3 2
a3 2
a3
A. Vmax .
B. Vmax
.
C. Vmax .
D. Vmax
.
6
8
4
12
Câu 21.
(Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thoi cạnh bằng 2a , AC a 3 , SAB là tam giác đều, SAD
120 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD .
A.
Câu 22.
Câu 23.
3a 3 .
B.
3 3a 3
.
2
C.
(Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho x , y là các
SA x , BC y , các cạnh còn lại đều bẳng 1. Khi
có giá trị lớn nhất bằng?
2
1
A.
.
B. .
C.
8
12
6a 3 .
D.
2 3a 3
.
3
số thực dương. Xét khối chóp S . ABC có
x , y thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC
3
.
8
D.
2 3
.
27
(HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều ABC có
6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các
cạnh bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 2 3 .
B. 2 2 .
C. 3 .
D. 4 .
cạnh bằng
Trang 3/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 24. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D . Khoảng
2a 5
2a 5
a 3
cách giữa AB và B C là
, giữa BC và AB là
, giữa AC và BD là
. Thể
5
5
3
tích của khối hộp đó là
A. 8a 3 .
B. 4a 3 .
C. 2a 3 .
D. a3 .
Câu 25.
(Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp đều S. ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của
A , B , C qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB ,
ABC , BAC , CAB là
2 3a 3
3a 3
4 3a 3
A. V
.
B. V 2 3a 3 .
C. V
.
D. V
.
3
2
3
Câu 26.
(Sở GD Nam Định - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng P chứa đường
thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng SCD , cắt đường thẳng SD tại E . Gọi V và V1 lần
lượt là thể tích khối chóp S . ABCD và D. ACE , biết V 5V1 . Tính côsin của góc tạo bởi mặt
bên và mặt đáy của hình chóp S . ABCD
A.
Câu 27.
1
.
2
B.
3
.
2
C.
1
2 2
.
D.
2
.
3
(Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong các khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà khoảng cách
từ A đến mp SBC bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
3
A. 2 3a .
B. 2a 3 .
C. 3 3a3 .
D. 4 3a3 .
Câu 28.
(THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA 2 2a , AB a , BC 2 a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
a 7
2 7a
A. 2 7a .
B. 7a .
C.
.
D.
.
7
7
Câu 29.
(Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh bên SA , SB , SC tạo
với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 . Biết AB 5 , BC 8 , AC 7 . Khoảng cách d
từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
A. d
Câu 30.
35 13
26
35 39
13
C. d
35 39
52
D. d
35 13
52
(Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình
thang với cạnh đáy lớn là AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc
cạnh CD sao cho ND 3 NC . Mặt phẳng BMN cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp
A.MBNP bằng
3
A. .
8
Câu 31.
B. d
B.
5
.
12
C.
5
.
16
D.
9
.
32
(Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Trên các cạnh AA ,
1
2
1
BB , CC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho AM AA , BN BB , CP CC .
2
3
6
Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng
4V
5V
2V
V
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
9
9
5
2
Trang 4/16 – />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 32. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , điểm M thuộc
cạnh CC ' sao cho CC ' 3CM . Mặt phẳng ( AB ' M ) chia khối hộp thành hai khối đa diện. V1
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A ' , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể
tích V1 và V2 .
41
14
45
13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
13
13
5
Câu 33.
(THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . ABC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC , M , N , P lần lượt là trung điểm của CC , AC , AB . Biết thể tích
khối tứ diện GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC ?
A. 24 .
B. 72 .
C. 18 .
D. 17 .
Câu 34.
(THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có
AB 5 cm, BC 6 cm, CA 7 cm . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ABC nằm
bên trong tam giác ABC . Các mặt phẳng SAB , SBC , SCA cùng tạo với đáy góc 60 . Gọi
AD, BE, CF là các đường phân giác của tam giác ABC với D BC, E AC, F AB . THể
tích khối chóp S .DEF gần với số nào sau đây?
A. 3, 4 cm3 .
B. 4,1cm3 .
C. 3, 7 cm3 .
D. 2,9 cm3 .
Câu 35.
(THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A ; AB a ; AC a 3 . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và
C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích bằng
5 5 3
a . Tính thể tích khối chóp
6
S . ABC .
a3 3
A.
.
3
Câu 36.
a3 3
B.
.
2
a3 3
C.
.
12
a3 3
D.
.
6
(Sở Lào Cai - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên
SA a và vuông góc với mặt đáy ABCD . Trên SB , SD lần lượt lấy hai điểm M , N sao
SM
SN
m 0,
n 0 . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AMN biết
SB
SD
2m 2 3n 2 1 .
a3
a3
a3 6
a3 3
A. Vmax
.
B. Vmax
.
C. Vmax
.
D. Vmax .
72
24
48
6
cho
Câu 37.
(THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có BC 90cm .
Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN , PQ vào phía trong đến khi AB và CD trùng nhau như
hình vẽ sau đây để được một lăng trụ đứng khuyết hai đáy.
Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A. x 20cm.
B. x 22,5cm .
C.
Câu 38.
x 25cm.
D. x 30cm.
ABCD có DAB
CBD
90 ;
AB a; AC a 5; ABC 135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
2 3
2
3 2
(Sở
GD
Bắc
Ninh
-
2019)
Cho
tứ
diện
Trang 5/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 39. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC. A ' B ' C ' là
khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S. ABC là khối chóp tam giác đều có
2
cạnh bên SA . Mặt phẳng SA ' B ' chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể
3
tích phần khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 72V1 5V2 .
Câu 40.
B. 3V1 V2 .
C. 24V1 5V2 .
D. 4V1 5V2 .
(THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh a , BAD
600 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa
hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 450 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là
trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong
đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số
A.
Câu 41.
V1 12
.
V2 7
B.
V1 5
.
V2 3
C.
V1 1
.
V2 5
D.
V1
.
V2
V1 7
.
V2 5
(THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 90cm .
Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau
như hình vẽ sau đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối
lăng trụ lớn nhất là
A. x 30cm .
B. x 22,5cm .
C. x 25cm .
D. x 20cm .
Câu 42.
(THPT Hà Nam - 2019) Cho hı̀nh chóp tam giác đề u S. ABC . Go ̣i G là tro ̣ng tâm tam giác
ABC , biế t góc ta ̣o bởi SG và mă ̣t phẳ ng SBC bằ ng 300 . Mă ̣t phẳ ng chứa BC và vuông góc
với SA chia khố i chóp đã cho thành hai phầ n có thể tı́ch V1 , V2 trong đó V1 chứa điể m S . Tı̉
V
số 1 bằ ng
V2
6
1
A. .
B. 6 .
C. 7 .
D. .
7
6
Câu 43.
(Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh
a , góc ABC 120. Hình chiếu vuông góc của S trên ABCD trùng với trung điểm H của
OD , góc giữa SBC và đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD
sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
3a 3 3
3a 3 3
3a 3 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
32
64
8
Trang 6/16 – />
D. V
3a 3 3
.
16
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 44. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt
bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc
đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Thể tích của khối chóp S.BDM bằng:
a3 3
A.
.
16
Câu 45.
a3 3
B.
.
32
a3 3
D.
.
24
(Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC.ABC và M , N là
CM
k . Mặt phẳng
hai điểm lần lượt trên cạnh CA , CB sao cho MN song song AB và
CA
MNBA chia khối lăng trụ ABC.ABC thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C )
và V2 sao cho
A. k
Câu 46.
a3 3
C.
.
48
1 5
.
2
V1
2 . Khi đó giá trị của k là
V2
B. k
3
.
3
1
C. k .
2
D. k
1 5
.
2
(Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC. Các mặt
phẳng ABC và AB C chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1 , H 2 lần
lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn khối trên. Giá trị của
A. 4 .
C. 5 .
B. 2 .
V H1
V H 2
bằng
D. 3 .
Câu 47.
(THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
M là trung điểm AD . Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA .
Tính tỉ số thể tích của hai khối S .BCDM và S. ABCD
1
3
2
1
A.
B. .
C.
D.
4
4
3
2
Câu 48.
(Chu Văn An - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC BD AC AD 1, ACD BCD và ABD ABC . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
A.
Câu 49.
2 3
.
9
B.
3
.
27
C.
2 3
.
27
D.
2 2
.
27
(Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có
AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA bằng 30 o . Tìm
giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD.ABCD .
A. Vmax
Câu 50.
B. Vmax
3
.
4
C. Vmax
3 3
.
4
D. Vmax
1
.
2
(Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a , M là trung điểm của BC. Biết tam giác AA ' M đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp ABC . Thể tích khối chóp A '. BCC ' B ' bằng:
A.
Câu 51.
3
.
2
3a 3
.
8
B.
3a 3 3
.
16
C.
a3 3
.
8
D.
a3
.
4
(Sở GD Cần Thơ - Mã 124 - 2019) Một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng 1m như hình vẽ
bên dưới. Người ta cắt bỏ phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập phần còn lại thành một hình chóp
tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m . Giá trị của x sao cho khối chóp nhận được có thể tích lớn
nhất là
Trang 7/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
x
1m
A. x
2 2
.
5
B. x
1
.
2
C. x
2
.
4
D. x
2
.
3
Câu 52.
(Sở GD Đồng Tháp - 2019) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi
E , F lần lượt là trung điểm AA và BB , đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E ,
đường thẳng CF cắt đường thẳng C B tại F . Thể tích khối đa diện EFB AE F bằng
3
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
3
6
2
Câu 53.
(Sở GD Đồng Tháp - 2019) Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp)
bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ nhật chiều dài d (m) và chiều rộng r (m) với
d 2r . Chiều cao bể nước là h (m) và thể tích bể là 2 (m3). Hỏi chiều cao bể nước bằng bao
nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
2
4
3
2 2
A. 3 (m).
B. 3 (m).
C. 3 (m).
D.
(m).
3
9
2
3 3
Câu 54.
(Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Một bể chứa nước có hình dạng như trong
hình bên.
Ban đầu, bể không có nước. Sau đó, người ta bươm nước vào bể với tốc độ không đổi. Hỏi đồ thị nào
dưới đây cho biết sự thay đổi độ cao h của mực nước trong bể theo thời gian.
Câu 55.
A.
B.
C.
D.
(THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam
6
giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là
, từ B đến mặt
4
Trang 8/16 – />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
15
30
phẳng SAC là
, từ C đến mặt phẳng SAB là
.và hình chiếu vuông góc của S
10
20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
48
12
24
Câu 56.
(Kim Liên - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
A , biết SA ABC , BC 2a , BAC
120 , góc giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng
45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
S
C
A
B
3
A.
Câu 57.
3
a
.
2
B.
a
.
9
C. a 3 2 .
D.
a3
.
3
(Sở Kiên Giang - 2019) Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt
phẳng SBC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .
A. V
5a 3
.
32
B. V
2a 3
.
16
C. V
2a 3
.
48
D. V
5a 3
.
96
Câu 58.
(Chuyên Sơn La - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA x , các cạnh còn lại của hình
chóp bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị của x bằng
a
a 3
a 6
A.
.
B.
.
C. a .
D. .
2
2
2
Câu 59.
(Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Lần 3-2019) Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình
a 5
chữ nhật có AB a , SA SB SC SD
. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
2
S.ABCD bằng
a3
a3 3
2 3a 3
6a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
3
3
Câu 60.
(Sở Cà Mau - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp
với đáy một góc 600 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt
phẳng BMN chia khối chóp S. ABCD thành hai phần. Gọi H1 là phần đa diện chứa điểm
S có thể tích V1 ; H 2 là phần đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số thể tích
A.
Câu 61.
31
.
5
B.
7
.
3
C.
7
.
5
D.
V1
.
V2
1
.
5
(Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt
SB
tại M , N , P , Q thỏa mãn SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số
khi biểu thức
SN
2
2
SD
SB
T
đạt giá trị nhỏ nhất.
4
SN
SQ
Trang 9/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />SB 11
SB
SB
A.
B.
C.
.
5.
4.
SN 2
SN
SN
Câu 62.
SB 9
.
SN 2
(Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại B có AC 2 BC , đường trung tuyến BM , phân giác trong CN và
MN a . Các mặt phẳng SBM và SCN cùng vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích
khối chóp S . ABC bằng
3 3a 3
. Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách giữa hai đường
8
thẳng MN và IB bằng
3a
A.
.
B.
4
Câu 63.
D.
3a
.
8
C.
3a
.
4
D.
3a
.
8
(Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi E , F lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm C lên AB , MB . Đường thẳng qua E , F cắt d tại N . Xác
định x để thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
A. x
Câu 64.
2
.
2
Câu 66.
D. x 2 .
B. 5 .
C. 5 2 .
D. 2 5 .
(Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 ,
BC AD 5 , AC BD 6 . Gọi M là điểm thay đổi trong tam giác ABC . Các đường thẳng
qua M song song với AD, BD, CD , tương ứng cắt mặt phẳng BCD , ACD , ABD tại
A, B, C . Giá trị lớn nhất của MA.MB.MC là
20
40
24
30
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
9
9
(Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L7 - 2019) Cho tứ diện ABCD , BAC
600 ,
CAD
900 , DAB 1200 , AB a, AC 2a, AD 3a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
Câu 67.
C. x 2 .
(Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - L2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có
SAB
300 . Tính thể tích khối chóp S . ABC bằng
AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAC
A. 4 .
Câu 65.
B. x 1 .
a3 2
.
4
B.
a3 2
.
3
C.
a3 2
.
2
D.
a3
.
6
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .
Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD , ABC và E là điểm đối xứng với B
qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa
diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3
3 2a 3
a3 2
3 2a 3
V
V
V
V
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
320
320
96
80
Trang 10/16 – />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 68. (CHUYÊN LONG AN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Góc tạo bởi mặt bên SAB với đáy bằng . Tỉ số diện tích của tam giác SAB và hình bình
hành ABCD bằng k . Mặt phẳng P đi qua AB và chia hình chóp S . ABCD thành hai phần
có thể tích bằng nhau. Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng P và mặt đáy. Tính cot theo và
k.
5 1
5 1
A. cot cot
.
B. cot tan
.
4k sin
k sin
5 1
5 1
C. cot cot
.
D. cot tan
.
k sin
k sin
Câu 69.
(THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình
hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ
V
nhất của 1 ?
V
1
1
2
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
8
3
8
Câu 70.
(THTP LÊ QUÝ ĐÔN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc
đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S
có thể tích bằng
A.
Câu 71.
D.
2
.
3
(QUẢNG XƯƠNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho x , y là các số thực dương thay
đổi. Xét hình chóp S. ABC có SA x , BC y , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối
chóp S. ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x. y bằng :
A.
Câu 72.
3
.
4
7
IA
lần phần còn lại. Tính tỉ số k ?
13
IS
1
1
B. .
C. .
2
3
3
.
4
B.
4 3
.
3
C. 2 3 .
D.
1
.
3
(THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - HÀ TĨNH - 2018) Cho khối chóp S . ABC có đáy là
tam giác vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
a 2, SAB
SCB
900. Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S. ABC có thể tích nhỏ nhất.
A. AB 3a 5.
B. AB a 3.
C. AB 2a.
D. AB
a 10
.
2
Câu 73.
(THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Cho khối chóp S . ABC có M SA , N SB
sao cho MA 2 MS , NS 2 NB . Mặt phẳng qua hai điểm M , N và song song với SC
chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số
lớn ).
3
4
3
4
A. .
B. .
C. .
D. .
5
9
4
5
Câu 74.
(SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là
điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp
S .BDM .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
16
24
32
48
Trang 11/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 75. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M
và N sao cho MA MB 0 và NC 2 ND . Mặt phẳng P chứa MN và song song với
AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể
tích là V . Tính V .
2
11 2
7 2
2
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
18
216
216
108
Câu 76.
(THPT NGÔ QUYỀN - HẢI PHÒNG - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC ; E là điểm đối xứng của B qua D . Mặt
phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa
đỉnh A có thể tích V . Khi đó:
11a 3 2
7a3 2
A. V
.
B. V
.
8
8
Câu 77.
C. V
D. V
13a 3 2
.
8
(THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp đều
S . ABCD có khoảng cách từ A đến SCD bằng 2a . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối
chóp S . ABCD theo a .
A. V 3 3a 3 .
B. V 2a 3 .
Câu 78.
11a 3 6
.
24
D. V 4a 3 .
C. V 2 3a 3 .
(THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - BÌNH DƯƠNG - 2018) Trong mặt phẳng P cho tam
giác XYZ cố định. Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P tại điểm X và về hai phía
của P ta lấy hai điểm A,B thay đổi sao cho hai mặt phẳng AYZ và BYZ luôn vuông góc
với nhau. Hỏi vị trí của A,B thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ
nhất.
A. XB 2 XA
B. XA 2 XB
C. XA. XB YZ 2
D. X là trung điểm của đoạn AB.
Câu 79.
(THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC cạnh
đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ
thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số
A.
Câu 80.
1
.
47
B.
1
.
23
C.
1
.
11
V1
bằng
V2
1
D. .
7
(THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh
1
2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Mặt phẳng
4
AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
A
D
P
C
B
M
D'
A'
B'
A. V 2a 3 .
B. V 3a 3 .
C'
C. V
Trang 12/16 – />
9a 3
.
4
D. V
11a 3
.
3
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 81. (CỤM 5 TRƯỜNG CHUYÊN - ĐBSH - LẦN 1 - 2018) Cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng
ABC và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC .
A. a 3 3 .
Câu 82.
B.
3a3 3
.
2
C.
a3 3
.
2
D.
a3 3
.
3
(THPT YÊN LẠC - LẦN 3 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD
là hình bình hành. Mặt phẳng P song song với ABCD cắt các đoạn SA , SB , SC , SD
tương ứng tại M , N , E , F
( M , N , E , F khác S và không nằm trên ABCD ). Các điểm H , K , P , Q tương ứng là
hình chiếu vuông góc của M , N , E , F lên
MNEFHKPQ là:
2
A. V .
3
Câu 83.
B.
4
V.
27
ABCD .
C.
Thể tích lớn nhất của khối đa diện
4
V.
9
D.
2
V.
9
(THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - LẦN 3 - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có
đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6, AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông
góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
AAC C , AABB
3
. Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D bằng?
4
A. V 8 .
B. V 12 .
C. V 10 .
tạo với nhau góc thỏa mãn
tan
Câu 84.
D. V 6 .
(SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - 2018) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CC . Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ thành
hai phần, phần chứa điểm B có thể tích là V1 . Gọi V là thể tích khối lăng trụ. Đặt
giản, a 0, b 0 . Khi đó b 2a là:
A. 193 .
B. 46 .
Câu 85.
C. 242 .
V1 a
tối
V b
D. 239 .
(THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - BÌNH DƯƠNG - 2018) Cho một hình hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' . Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' la lần lượt lấy ba điểm X ; Y ; Z sao cho
AX 2 A ' X ; BY B ' Y ; CZ 3C ' Z . Mặt phẳng XYZ cắt cạnh DD ' ở tại điểm T. Khi
đó tỉ số thể tích của khối XYZT . ABCD và khối XYZT . A ' B ' C ' D ' bằng bao nhiêu?
A.
7
.
24
B.
7
.
17
C.
17
.
7
D.
17
.
24
Câu 86.
(HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện ABCD có
AB AC BD CD 1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa
hai đường thẳng AD và BC bằng
1
1
2
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
3
2
3
3
Câu 87.
(SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai
điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC , BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt phẳng
BCD . Gọi
V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
ABMN . Tính V1 V2 .
A.
17 2
.
216
B.
17 2
.
72
C.
17 2
.
144
D.
2
.
12
Trang 13/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 88. (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Từ một tấm bìa hình vuông
ABCD có cạnh bằng MA2 MB 2 MC 2 , người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là
AMB , R 3 , CPD và DQA . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình
chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?
A
N
Q
D
A.
3 2
dm .
2
B
M
P
C
3n
B. 2 .2n 1600 . C. 2 2 dm .
2
D.
5 2
dm .
2
Câu 89.
(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Cho khối chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các
cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình
SM
chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD . Tính tỉ số
để thể tích khối
SA
đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
2
1
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
3
4
Câu 90.
(THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Cho x , y là các số thực
dương. Xét các hình chóp S . ABC có SA x , BC y , các cạnh còn lại đều bằng 1 . Khi x , y
thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC có giá trị lớn nhất là:
1
2 3
3
2
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
27
8
12
8
Câu 91.
(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Xét khối tứ diện ABCD ,
AB x , các cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A. x 6 .
B. x 2 2 .
C. x 14 .
D. x 3 2 .
(THPT HOÀNG HOA THÁM - HƯNG YÊN - 2018) Cho tam giác ABC vuông tại A có
Q
ABC
. Điểm
AB 3a, AC a. Gọi là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng
D di động trên Q sao cho hai mặt phẳng DAB và DAC lần lượt hợp với mặt ABC
hai góc phụ nhau. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp D. ABC .
3a 3
3a3
a3 3
3a 3 2
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
13
8
4
10
Câu 93. Cho tứ diện ABCD có AB AC BD CD 1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
1
1
2
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
3
2
3
3
Câu 92.
Câu 94.
(ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong một trang trại có một ngôi nhà với
hình dạng mái nhà là một kim tự tháp – Là các mặt bên của hình chóp tứ giác đều (như hình
vẽ), sàn tầng gác mái là hình vuông ABCD tâm O có diện tích bằng 36m2 . Người ta trang trí
một đường dây bóng đèn nhấp nháy, bắt đầu từ một điểm M bất kỳ trên một bên mái SAB ,
đi qua O đến một điểm N bất kỳ trên mái đối diện SCD và trở về điểm M ban đầu. Biết độ
cao tính từ tâm O đến đỉnh S là 3 3 m . Khi đó dây bóng đèn nhấp nháy có độ dài ngắn nhất
là bao nhiêu?
Trang 14/16 – />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A. 9 m .
Câu 95.
B. 6 3 m .
D. 3 3 m .
C. 9 3 m .
(THCS&THPT NGUYỄN KHUYẾN - BÌNH DƯƠNG - 2018) Cho tứ diện ABCD có cạnh
bằng 1. Hai điểm M , N lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho DMN ABC .
Hãy tính giá trị T là tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ADMN .
5
1
7
1
A. T
.
B. T
.
C. T
.
D. T
.
324
324
108
108
Câu 96.
(THPT TRẦN NHÂN TÔNG - QN - LẦN 1 - 2018) Người ta cần trang trí một kim tự tháp
hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh bên bằng 200 m , góc ASB 15 bằng đường gấp khúc
dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS . Trong đó điểm L cố định và LS 40 m .
Hỏi khi đó cần dùng ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí?
A. 40 67 40 mét.
B. 20 111 40 mét. C. 40 31 40 mét. D. 40 111 40 mét.
Câu 97. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - HÀ TĨNH - 2018) Một người bán gạo muốn đóng
một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 10 m3 . Thùng tôn là hình hộp chữ nhật có
chiều dài đáy bằng hai lần chiều rộng và không có nắp. Trên thị trường giá tôn làm đáy thùng là
75.000 / m 2 và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 55.000 / m2 . Tính chi phí thấp nhất để
làm thùng đựng gạo. (Làm tròn đến hàng nghìn)
A. 1.418.000 đồng.
B. 1.403.000 đồng.
C. 1.402.000 đồng.
D. 1.417.000 đồng.
Câu 98.
(THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình thang cân, AD 2 AB 2BC 2CD 2a . Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính cosin góc
giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
Câu 99.
5
.
10
B.
3 310
.
20
C.
310
.
20
a3 3
.
4
D.
3 5
.
10
(THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Cho hı̀nh lâ ̣p phương
ABCD. ABC D ca ̣nh bằ ng a . Lấ y điể m M thuô ̣c đoa ̣n AD , điể m N thuô ̣c đoa ̣n BD sao
a 2
cho AM DN x , 0 x
. Tım
̀ x theo a để đoa ̣n MN ngắ n nhấ t.
2
A. x
a 2
.
3
B. x
a 2
.
4
C. x
a
.
3
D. x
a
.
2
Câu 100. (SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2 , SA 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M , N là hai điểm
thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC .
Tính tổng T
1
1
khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất.
2
AN
AM 2
Trang 15/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
B. T
A. T 2 .
1.A
11.D
21.A
31.B
41.A
51.A
61.C
71.A
81.A
91.D
2.D
12.C
22.D
32.A
42.A
52.C
62.C
72.B
82.C
92.A
3.B
13.C
23.C
33.B
43.B
53.B
63.D
73.D
83.A
93.C
4.B
14.C
24.C
34.A
44.C
54.B
64.A
74.D
84.B
94.A
5
.
4
2 3
.
4
BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.C
7.C
8.D
15.C
16.B
17.C
18.A
25.A
26.A
27.A
28.D
35.D
36.A
37.D
38.D
45.D
46.C
47.C
48.B
55.B
56.B
57.A
58.B
65.A
66.C
67.A
68.A
75.B
76.A
77.C
78.D
85.C
86.C
87.A
88.C
95.B
96.C
97.C
98.C
C. T
D. T
9.A
19.C
29.C
39.B
49.A
59.B
69.A
79.A
89.A
99.A
13
.
9
10.A
20.C
30.A
40.D
50.C
60.C
70.D
80.B
90.A
100.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!
THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ
Trang 16/16 – />