Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 82 - Tràng giang (HUy Cận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.11 KB, 4 trang )

Ngời dạy: Nguyễn Xuân Hảo Ngày soạn: 08/02/2009
Trờng PTLC 2+3 Trấn Yên 2 Ngày giảng: 10/02/2009

Giáo án ngữ văn 11
Tiết 82: Đọc - hiểu
Trng giang
_Huy Cn _
A. MC TIấU CN T
Giỳp HS:
- Cm nhn c ni bun cụ n trc v tr rng ln, ni su nhõn th nim
khao khỏt hũa nhp vi cuc i v tỡnh cm i vi quờ hng t nc ca tỏc gi.
- Thy c mu sc c in trong bi th mi.
B. PHNG PHP PHNG TIN
1. Phng phỏp
Phỏt vn + Nờu vn
2. Phng tin
SGK. SGV Ng vn 11 (T2) + Giỏo ỏn
C. TIN TRèNH LấN LP
1. n nh t chc: Kim tra s s
2. Kim tra bi c:
CH: c thuc on th yờu thớch trong vn bn vi vng v cho bit s
mi m trong cỏch din t ca tỏc gi bi th.
3. Bi mi
Gii thiu bi: Trờn thi ng th Mi Vit Nam th k XX, nu Xuõn Diu
c bit n l thi s ca tỡnh yờu mựa xuõn - tui tr vi hn th nhit thnh,
mónh lit thỡ Huy Cn li c bit n vi hn th o nóo, luụn thm m mt ni
bun. y l Cỏi bun ta ra t ỏy hn mt ngi c h khụng bit ti ngoi cnh
(Hoi Thanh). Vn bn Trng giang l 1 minh chng.
? Da vo phn tiu dn
SGK, nờu nhng nột chớnh v
con ngi s nghip ca Huy


Cn v vn bn Trng giang?
HS nờu theo SGK
GV hng dn HS c:
I. Tỡm hiu chung
- Huy Cn (1919 -2005), là nhà thơ lớn trong phong
trào thơ Mới.
- Th ụng lm sỳc, giu cht suy tng, trit lớ,
luôn thấm đẫm một nỗi buồn. Cú úng gúp ln trong
nn vn hc hin i Vit Nam.
TP: SGK trang 28
- Văn bản Tràng giang rỳt trong tp La thiờng
(1939). L 1 trong nhng bi th hay nht ca Huy
Cn c gợi lờn t cnh sụng Hng mờnh mang
súng nc.
1
Chỳ ý din cm thy c
õm iu trm bun, c kớnh
ca bi th. Kt hp chỳ thớch
SGK.
? Anh (ch) hãy cắt nghĩa
về nhan đề bài thơ và cõu th
t Bõngdi? Mi liờn
h vi bc tranh thiờn nhiờn
v tõm trng nh th?
GV yờu cu HS c kh
th 1
? c 4 cõu th u v cho
bit Trng giang đã miêu tả
một không gian nào? Không
gian đó có đặc điểm gì?

HS phỏt hin
Gv tiếp: Trong không gian
sông nớc mênh mông ấy, anh
(chị) thấy hiện lên những hình
ảnh nào của cõi nhân thế (đời
sống con ngời)? Hãy giải
thích ý nghĩa của mỗi hình
ảnh và cho biết sắc thái cảm
xúc đợc gợi lên từ mỗi hình
ảnh ấy.
Hs tìm kiếm và giải thích.
Gv tiếp: Từ những hình ảnh
ấy, anh (chị) có nhận xét gì về
mối tơng quan giữa không
gian sông nớc và thế giới cõi
nhân sinh? Tơng quan ấy gợi
lên những cảm giác nào trong
lòng ngời?
Hs nhận xét.
II. c - Hiu
* c
* Nhan đề và Li ta
+ Nhan đề:
-> Tràng giang: sông dài (do âm hởng vang xa của
việc láy vần ang)
+ Lời đề từ:
Bõng khuõng tri rộng nhớ sông di
-> Th hin rừ ch v õm hng bi th. Din
t 1 thiờn nhiờn bao la mờnh mụng, 1 dũng sụng di
khụng rừ õu l ngun, õu l ca sụng. Mt ni

nim bõng khuõng, 1 tm lũng tha thit nh khi
ng trc v tr, nhỡn tri rng v ngm sụng
di.
1. Kh 1
Súng gn.my dũng
+ Không gian: cnh sông nc mờnh mụng, bỏt
ngỏt:
- Sóng gợn tràng giang
- Nớc trăm ngả.
- Lạc mấy dòng.
+ Hỡnh nh cõi nhân thế:
- Một con thuyn l loi xuụi mỏi r nc song song
-> gợi sự trôi nổi.
- Thuyn v 1 ng, nc li 1 ng -> Gi cm
giỏc chia lỡa, chia li.
- Một cnh ci khụ cụ n l loi trụi bng bnh
trờn dũng sụng mờnh mang súng nc gi lờn sự nhỏ
nhoi,lạc loài.
-> ý nghĩa biểu tợng:
+ Dòng sông: dòng đời.
+ Thuyền, củi: những kiếp ngời đơn côi, lênh đênh,
lạc loài giữa dòng đời mênh mông.
=> Không gian Tràng giang bao la >< thế giới của
cõi nhân sinh nhỏ bé, đơn côi -> cảm giác cô đơn, lẻ
loi của con ngời trong trời đất.
2
Gi Hs c kh 2
? Sang n kh th th 2,
khụng gian ni bn sụng ó cú
thờm nhiu chi tit. ú l

nhng chi tit no? Nhng chi
tit ú gi lờn iu gỡ?
HS phỏt hin v tr li.
Gv tiếp: Lẽ tự nhiên, không
gian càng cao, càng dài, cang
rộng thì cảnh vật, con ngời
càng trở nên nh thế nào?
Gi Hs c kh 3.
? Cnh vt Trng giang
c tụ m, thờm nhng chi
tit mi. ú l nhng hỡnh nh
no?
HS phỏt hin
GV: c th cui v cho
bit cnh vt kh th cú s
chuyn bin nh th no?
Hs phỏt hin.
2. Kh 2
L th cn c..bn cụ liờu
-> Không gian cn nh: hin lờn tha tht,
hoang sơ, vắng lặng cựng cn giú ỡu hiu thi.
+ Khụng gian c m rng v y cao thờm ti
mi phớa: nng xung, tri lờn, sụng di ra, tri rng
thờm, bn sụng nh cng thờm cụ liờu.
+ Ting ch chiu ó vón 1 lng xa no y cng
khụng cũn na, tt c u vng lng, cụ tch
-> Hỡnh nh con ngi và cảnh vật: Cảnh vật càng
thêm vắng lặng, hiu hắt, con ngời càng tr nờn nh bộ,
cú phn b rn ngp trc v tr rng ln, vnh hng.
=> Nỗi buồn trống trải, cô đơn.

3. Kh 3
Bốo st v õu..tip bói vng
-> Cnh vt c tụ m
+ Trờn mt sụng nhng, nhng lp bốo ni uụi
nhau trụi dt -> Gi ni bun m h, ng ngỏc nh
nhng kip ngi lu lc, lênh đênh trờn dũng i.
+ Thiờn nhiờn tr nờn xa vng hoang s: ven b
nhng b xanh ni tip bi vng.
+ Tớn hiu ca s giao hũa s sng thõn mt, m
cng cng khụng cú: khụng cú ũ m ch cú dũng
nc mờnh mụng, khụng búng dỏng 1 cõy cu gi
chỳt nim thõn mt.
=> õy l ni bun nhõn th, ni bun trc cuc
i.
4. Kh 4
Lp lp.nh nh
-> Nhum mu sc th ng
-> Thiờn nhiờn tht trỏng l nhng bun
+ Mựa thu, nhng ỏm mõy trng ựn lờn trựng
ip phớa chõn tri. nh dng phn chiu lp lỏnh
nh nhng nỳi bc.
Lp lp.nỳi bc
+ Trc cnh sụng nc, mõy tri bao la v hựng
v, hin lờn 1 cỏnh chim bộ nh bay nghiờng l c
búng chiu sa xung.
=> Thiờn nhiờn hin lờn i lp gia cỏnh chim
n c, bơ vơ, nh bộ đến tội nghiệp vi v tr bao
la, hựng v.
3
? Trc cnh hong hụn

xung, tõm trng nh th ra
sao?
? í th gi cho em nh ti
cõu th no? Hóy nhn xột?
Hs nhận xét.
Gv giúp hs cắt nghĩa: Bao
trùm bài thơ là một nỗi buồn.
Huy Cận cho biết: đấy chính
là nỗi buồn thế hệ . Suy nghĩ
của anh (chị) về nét suy nghĩ
này của Huy Cận.
Hs cắt nghĩa, nhận xét.
? Anh (ch) cú nhn xột gỡ
v NT bi th? Nờu giỏ tr
chung ca bi th
- HS nờu ý kin
- GV nhn mnh
Gi 2 HS c ghi nh
-> Tõm trng nhõn vt tr tỡnh: Ni lũng thng
nh quờ hng tr thnh cm giỏc thm thớa. Nim
nh quờ dõng tro nh ting súng lũng quờ:
Khụng khúi.nh nh
=> T cõu th ca Thụi Hiu:
Nht m.nhõn su
Huy Cn khụng cn cú khúi sóng, khụng cn cú
cỏi gi nh m lũng vn dn dn nh quờ -> Ni nh
da dit hn, thng trc hn v chỏy bng hn.
=> Đó là nỗi buồn của thế hệ thanh niên, trí thức
trong những năm tháng mất nớc, ngột ngạt, bế tắc ->
Nỗi buồn trong sáng, nỗi buồn từ long yêu nớc kín đáo

của nhà thơ.
III. Tng kt
-> Ngh thut:
+ Th th tht ngụn trang nghiờm, c kớnh vi
cỏch ngt nhp quen thuc (4/3) to nờn s cõn i,
hi hũa.
+ Th phỏp tng phn c sử dụng trit : Hu
hn/vụ hn, nh bộ/ln lao, khụng/cú.
+ Sử dụng thnh cụng cỏc bin phỏp tu t: Nhõn
húa, n d, so sỏnh.v cỏc t lỏy.
-> Giá trị nội dung: Tràng giang là bài thơ ca hát
non sông đất nớc; do đó dọn đờng cho lòng yêu giang
sơn Tổ quốc (Xuân Diệu).
* Ghi nh
SGK trang 30
4. Cng c
- H thng ND: Theo yờu cu ND bi hc
- Nhn xột chung
5. Dn dũ
Hc bi. Thuc th. Chun b bi Luyn tp.bỏc b
4

×