Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề -đáp án kiểm tra tháng 4-5 Toán 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.43 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 04
MÔN :TOÁN
KHỐI : I NÃM HOC :2010 -2011
A/ ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM : KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1/ Trong một tuần lễ có số ngày là:
a. 7 ngày b. 8 ngày c. 9 ngày
2/ Ngày đầu tuần là thứ ?
a. thứ hai b. thứ tư c. thứ ba
3/ Kết quả của phép tính 65 – 5 là:
a. 50 b. 60 c. 70
4/ Có tất cả số hình tam giác là:
a. 4 hình b. 5 hình c/.6 hình
B/ TỰ LUẬN
Bài 1 Đặt tính rồi tính
76 – 20 78 – 8 94 – 20 45 - 35
Bài 2:
26 + 3 . . . 20 + 9 78 - 3 . . . 78 – 20
30 + 4 0 . . . 31 + 40 70 – 20 . . .50 + 20
Bài 3: lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nam?
II/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ TOÁN THÁNG 04 )
**Trắc nghiệm 4 điểm
Khoanh đúng vào mỗi câu đạt 1 điểm
1 – A 2 – A 3 – B 4 - C
** TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Bài 1: (2 điểm ) HS đặt tính và tính mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm ) Điền đúng mỗi dấu vào chổ chấm đạt 0,5 điểm
Bài 3: ( 2 điểm ) HS đặt lời giải đúng đạt 1 điểm
HS viết đúng phép tính đạt 0,5 điểm
Đáp số đúng đạt 0,5 điểm
>


<
=
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 05
MÔN :TOÁN
KHỐI : I NÃM HOC :2010 -2011
I/ ĐỀ BÀI
A/ Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Số liền sau số 73 là:
a. 74 ngày b. 75 ngày c. 76 ngày
2/ Các số tròn chục là:
a. 10, 20, 30, 40, 45, 50, 56, 70, 89
b. 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c. 15, 19, 20, 24, 26, 29, 67, 73, 99
3/ Kết quả của phép tính 53 + 40 là:
a. 90 b. 92 c. 93
4/ Các số 27, 85, 64, 88 số bé nhất là:
a. 64 b. 85 c. 27
B/ Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
32 + 23 76 – 54 47 + 30 79 – 27
Bài 2 điền số thích hợp vào ô trống
40 44 46 49
Bài 3: Viết các số
Tám mươi mốt . . . Bốn mươi tư . . .
Bài 4:
Nhà Nga nuôi được 65 con gà, mẹ đã bán đi 43 con gà. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con gà?
II/
HƯỚNG DẪN CHẤM ( ĐỀ TOÁN THÁNG 5)
A .Trắc nghiệm 4 điểm: Khoanh đúng vào mỗi câu đạt 1 điểm
1 – A 2 – B 3 – C 4 - C

B. Tự luận 6 điểm
Bài 1: (2 điểm ) HS đặt tính và tính mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm ) Điền đúng dãy số đạt 1 điểm
Bài 3: ( 1 điểm ) HS viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm
Bài 3: ( 2 điểm ) HS đặt lời giải đúng đạt 1 điểm
HS viết đúng phép tính đạt 0,5 điểm
Đáp số đúng đạt 0,5 điểm

×