Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

CĂN BẬC BA-THI KHẢO SÁT TAY NGHỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.84 KB, 9 trang )


CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT
HỌC HÔM NAY
Giáo viên
Giáo viên
: Trần V n B nă ả
: Trần V n B nă ả
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Nêu định nghĩa căn bậc hai ?
áp dụng tìm căn bậc hai của
các số: 4; 0; -5
Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số
x sao cho x
2
= a.
KIM TRA BI C

Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán:
Một người thợ cần làm một thùng hình lập
phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi ngư
ời thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là
bao nhiêu dm ? ( biết 1 lít nước = 1 dm
3
)
64 lít


Giải :
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x (dm). (x>0)
Theo bài ra ta có x
3
= 64
=>x = 4 (vì 4
3
= 64)
Vậy độ dài cạnh thùng là 4 dm.
Khi nào số x
được gọi là
căn bậc ba
của số a ?
Từ 4
3
= 64 , ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 .
Định nghĩa: Căn bậc ba
của một số a là số x sao
cho x
3
= a.
a
3
Kí hiệu
X(dm)

Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba
của một số a là số x sao

cho x
3
= a.
a
3
Kí hiệu
Ví dụ:

=
3
8 2
, vì 2
3
= 8.
=
3
125 5
, vì (- 5)
3
= - 125.
* Mỗi số a đều có duy nhất
một căn bậc ba.
Bài ?1/sgk. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
=
3
27
3
3
3
=

3
64
( )
3
3
4
=
3
0
0
=
3
1
125



3
3
1
5
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
= 3
= 4
=
1
5
( )

* a a a.= =
3
3
3
3
NHN XẫT
Em cú nhn
xột gỡ v cn
bc ba ca mt
s?

Vớ d : Rỳt gn ;(x0)
Tiết 14
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba
của một số a là số x sao
cho x
3
= a.
a
3
Kí hiệu
2. Tính chất
a) a<b
a b.
3 3
p
Ví dụ: So sánh 2 và
3
7

3
b) ab a. b.=
3 3
c) Với b 0, ta có
a a
.
b
b
=
3
3
3

Ví dụ: Rút gọn
a a.
3
3
8 5
Bài ?2: Tính theo hai cách.
:
3 3
1728 64
3 3
27x : x

×