Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

PHÂN TÍCH PHÁT TRIỂN đề 2020 mục TIÊU 40 câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.43 MB, 107 trang )

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN NĂM 2020
I. MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA 2020
CHƯƠNG/LỚP
2D1
CHƯƠNG I-GT/12

(13 CÂU:
N.Biết: 5,
T.Hiểu: 2,
VD thấp: 2,
VD cao: 4)

CHỦ ĐỀ
Đồng biến, nghịch biến
Cực trị
GTLN và GTNN
Tiệm cận
Đồ thị
Tương giao (Tiếp tuyến)
Mũ, Lôgarit

2D2
CHƯƠNG II-GT/12

Phương trình mũ, lôgarit

(8 CÂU:


N.Biết: 2,
T.Hiểu: 1,
VD thấp: 3,
VD cao: 2)

N.Biết
Câu 4
Câu 8,
Câu 18
Câu 19

T.Hiểu

Nguyên hàm

Câu 9

Tích phân

2D4
CHƯƠNG IV-GT/12

(3 CÂU:
N.Biết: 1,
T.Hiểu: 2)

Câu 42

2
1

2
2
3

Câu 10

Câu 45
Câu 41
Câu 43,
Câu 47

Câu 6
Câu 21
Câu 25
Câu 11

3
1
1

Câu 24

2
Câu 38,
Câu 44,
Câu 48

Câu 7

Câu 12


3

4

Câu 29

1

Câu 30
Câu 31

2
1

Phương trình nghiệm phức

2H1

Thể tích khối chóp

CHƯƠNG I-HH/12

Thể tích khối lập phương

(3 CÂU:
N.Biết: 1,
VD thấp: 1,
VD cao: 1)


Câu 49

1

Câu 5

Câu 26

2

Câu 3

Câu 40

2

Mặt cầu nội-ngoại tiếp

2H2
CHƯƠNG II-HH/12

Hình nón
Hình trụ

(3 CÂU:
N.Biết: 1,
T.Hiểu: 1,
VD thấp: 1)

Câu 22


1

Câu 32
Câu 34
Câu 35
Câu 33

2
2
2
2

Hình cầu

2H3
CHƯƠNG III-HH/12

(8 CÂU:
N.Biết: 4,
T.Hiểu: 4)

Hệ trục tọa độ
Phương trình mặt phẳng
Phương trình đường thẳng
Phương trình mặt cầu

Câu 13
Câu 15
Câu 16

Câu 14

V.trí tương đối, Góc, K.cách

1D2-3
ĐẠI SỐ LỚP 11

(3 CÂU:
N.Biết: 2,
VD thấp: 1)

1H3
HÌNH HỌC LỚP 11

(2 CÂU:
T.Hiểu:1,
VD thấp:1)

Diện tích-Thể tích
Ứng dụng thực tế
Số phức
Điểm biểu diễn

TỔNG
3

Câu 28
Câu 23
Câu 20


CHƯƠNG III-GT/12

(7 CÂU:
N.Biết: 2,
T.Hiểu: 2,
VD cao: 3)

VD cao
Câu 50
Câu 46

Câu 27

BPT mũ, lôgarit
Toán thực tế

2D3

VD thấp
Câu 39

Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp
Xác suất

Câu 1

Cấp số cộng, cấp số nhân

Câu 2


1
1

Câu 36

Xác định góc

1
Câu 17

Khoảng cách

1
Câu 37

1

TỔNG SỐ CÂU

18

13

9

10

50

ĐIỂM


3,6đ

2,6đ

1,8đ

2,0đ

10

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 1


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

II. PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN 40 CẦU ĐỀ MINH HỌA (MỤC TIÊU 8 ĐIỂM)

MH2020

Câu 4. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên sau:

2D1
NHẬN BIẾT
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; ) .

B. (1;0) .
C. (1;1) .

D. (0;1) .

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN

 

- Đọc kết quả đồng biến, nghịch

Câu 1. (2019-Mã 101)Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên

biến của hàm số qua:

như sau

+ Bảng biến thiên
+ Đồ thị hàm số y  f  x 
+ Bảng xét dấu đạo hàm f   x 
- Hàm số bậc 3:

y  ax3  bx2  cx  d
- Hàm bậc 4 trùng phương:

y  ax4  bx2  c

ax  b

- Hàm số nhất biến y 
cx  d

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  .
B.  2;  .
C.  0;2  .
D.  0; .
* Ghi chú:
+ (2019-Mã 102)Giữ nguyên bảng biến thiên, hỏi “đồng biến”
Câu 2. (2019-Mã 103) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau:

- Công thức đạo hàm f   x 
- Lý thuyết về hàm số đồng biến,
nghịch biến.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.  1;0  .
B.  1;   .
C.  ; 1 .
D.  0;1 .
* Ghi chú:
+ (2019-Mã 104)Giữ nguyên bảng biến thiên, hỏi “nghịch biến”
Câu 3. (2018-Mã 101)Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 .
B.  ;0 .
C. 1;  .

D.  1;0  .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 2


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 4. (2018-Mã 102)Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   .
B. 1;  .
C.  1;1 .
D.  ;1 .
Câu 5. (2018-Mã 103)Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  .
B. 1;  .
C.  ;1 .
D.  0;1 .
Câu 6. (2018-Mã 104)Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2;   .
B.  2;3 .
C.  3; .
D.  ;2  .

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 7.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
y
1

1

O

1

x

2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 .
Câu 8.

B.  ;1 .

C.  1;1 .


D.  1;0  .

Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 .

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 3


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

Câu 9.

MỤC TIÊU 40 CÂU

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x2  1 , x 

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0 .


B.Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

D.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .

2x  1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

Câu 10. Cho hàm số y 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
A.

 2;  .

B.

 ;1 .

C.

 0;2 .


D. 1;2 .

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như bên dưới

Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;3 .

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2  .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;2  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.
x 
y
y




1



2

1
0
3

1






1

Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;2  .
B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng   ;1 .
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;3 .
D. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng 1; .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 4



PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
A. y  x3  x .

B. y   x3  3x .

C. y 

x 1
.
x3

D. y 

x 1
.
x2

3 x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2x  1
1

A. Hàm số đồng biến trên  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên .
2


1

C. Hàm số nghịch biến trên   ;  .
D. Hàm số đồng biến trên .
2

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ:
Câu 16. Cho hàm số y 

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;2  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .
Câu 18. Cho hàm số y  x3  3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2  .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0 .

Câu 19. Cho hàm số y  x3  2x2  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
3 

1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .

3


1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
3 

1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
3



Câu 20. Cho hàm số y  x4  2x2  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;0  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 5


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MH2020

MỤC TIÊU 40 CÂU


Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

2D1
NHẬN BIẾT
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
Câu 18. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu f ( x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .

D. 3 .

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
- Lý thuyết về cực trị hàm số:

D. 4 .

Câu 21. (2019-Mã 101)Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên:

+ Định nghĩa
+ Điểm cực trị hàm số
+ Giá trị cực trị hàm số

+ Điểm cực trị đồ thị hàm số
- Đọc kết quả cực trị hàm số
qua:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  2 .
B. x  1 .

C. x  1 .

+ Bảng biến thiên

Câu 22. (2019-Mã 101)Cho hàm số

+ Đồ thị hàm số y  f  x 

f ( x)  x  x  2 , x 

+ Bảng xét dấu đạo hàm

A. 0 .

f  x

2

B. 3 .

D. x  3 .


f ( x)

có đạo hàm

. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
C. 2 .
D. 1 .

Câu 23. (2019-Mã 102) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên:

+ Hàm số bậc 3:

y  ax3  bx2  cx  d
+ Hàm bậc 4 trùng phương:

y  ax4  bx2  c
+ Hàm số nhất biến

y

ax  b
cx  d

+ Công thức đạo hàm f   x 

Hàm số đạt cực đại tại
A. x  2 .
B. x  2 .
C. x  3 .
D. x  1 .

Câu 24. (2019-Mã 102) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm

f ( x)  x( x  2)2 , x 
A. 2 .
B. 1 .

. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
C. 0 .

D. 3 .

Câu 25. (2019-Mã 103) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên:

Hàm số đạt cực đại tại
A. x  2 .
B. x  2 .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

C. x  3 .

D. x  1 .
Trang 6


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

f  x


Câu 26. (2019-Mã 103)Cho hàm số

có đạo hàm

f   x   x  x  1 , x  R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 27. (2019-Mã 104)Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên:
2

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  2 .
B. x  1 .

C. x  3 .

D. x  2 .

f  x

Câu 28. (2019-Mã 104)Cho hàm số

có đạo hàm

f   x   x  x  1 , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 0 .


B. 1 .

D. 3 .

C. 2 .

Câu 29. (2018-Mã 101) Cho hàm số

y  ax3  bx2  cx  d

 a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
Câu 30.

(2018-Mã

D. 1 .

102)Cho hàm số

y  ax  bx2  cx  d
3

 a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên.


Số điểm cực trị của hàm số này là
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .

D. 2 .

Câu 31. (2018-Mã 103) Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c, d 
4

2



có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .

D. 1 .

Câu 32. (2018-Mã 104) Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c, d 
4

2

có đồ thị như hình vẽ:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. 3 .
Trang 7




PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

D. 5 .

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  1 .
B. x  0 .

C. x  5 .
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

D. x  2 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
B. Hàm số có bốn điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
D. Hàm số không có cực đại.
Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .

D. 2 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;2  .

Câu 38. Điều kiện cần và đủ để hàm số y  ax4  bx2  c (với a, b, c là các tham số) có ba cực trị là
A. ab  0.
B. ab  0.

C. ab  0.
D. ab  0.
Câu 39. Cho f  x  có f   x   x  x  1
A. 0 .

B. 1 .

2

 x  24 , x  R . Tìm số điểm cực tiểu của hàm số
C. 2 .

Câu 40. Cho hàm số f  x  có f '  x    x  1 x  2  x  1 , x 
2

A. 3.

B. 1.

C. 2.

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

y  f  x .

D. 3 .
. Số cực trị của hàm số đã cho là
D. 0.

Trang 8



PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MH2020
2D1
NHẬN BIẾT

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x4  12x2  1 trên đoạn [1;2] bằng
A. 1 .

B. 37 .

C. 33 .

D. 12 .

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018

- Xác định GTLN và GTNN

Câu 41. (2019-Mã 101-Mã 102) Giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x3  3x  2 trên đoạn 3;3 là

của hàm số


y  f  x  trên
A. 16 .

B. 20 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 42. (2019-Mã 103-Mã 104) Giá trị nhỏ nhất của hàm số

đoạn  a; b .

f  x   x3  3x trên đoạn 3;3 bằng
- Xác định GTLN và GTNN A.
B. 18 .
C. 2 .
D. 2 .
18 .
của hàm số thông qua bảng biến
Câu 43. (2018-Mã 101) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  4x2  9
thiên, đồ thị.
trên đoạn 2;3 bằng
A. 201 .
B. 2 .
C. 9 .
D. 54 .

Câu 44. (2018-Mã 102) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2x2  7x
trên đoạn  0;4  bằng
A. 259 .
B. 68 .


C. 0 .

D. 4 .

Câu 45. (2018-Mã 103) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2 trên
đoạn 4; 1 bằng
A. 4 .
B. 16 .

C. 0 .

D. 4 .

Câu 46. (2018-Mã 104) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  x2  13
trên đoạn 1;2 bằng
A. 25 .

B.

51
.
4

C. 13 .

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 47. Cho hàm số y  f x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ
thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của M  m bằng


D. 85 .

 

y
3

2

1
1

x

2

3

O

2

A. 0 .

B. 1 .

C. 4 .
4

D. 5 .


2

Câu 48. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  x  13 trên đoạn 2;3 .
49
51
51
A. m  .
B. m 
.
C. m 
.
D. m  13 .
4
4
2
Câu 49. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x4  2x2  3 trên đoạn 0; 3  .


A. M  9 .

B. M  8 3 .
4

C. M  6 .

Câu 50. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4x  5 trêm đoạn 2;3 bằng
A. 50 .
B. 5 .
C. 1 .

1 
2
Câu 51. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ;2 .
x
2 
A. m 

17
.
4

B. m  10 .

D. M  1 .

2

C. m  5 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. 122 .

D. m  3 .
Trang 9


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

Câu 52.


MỤC TIÊU 40 CÂU

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  7x2  11x  2 trên đoạn  0;2  .
A. m  11 .
B. m  3 .
C. m  0 .
D. m  2 .

Câu 53. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 

x2  3
trên đoạn 2;4  .
x 1

19
.
3
Câu 54. Hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn 1;3 cho trong hình bên.
A. m  6 .

B. m  2 .

C. m  3 .

 

D. m 

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f x trên đoạn 1;3 . Tìm mệnh đề đúng?

A. M  f 1 .
B. M  f 3 .
C. M  f 2 .
D. M  f 0 .

 







Câu 55. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  1  9  x lần lượt là
B. M  4, m  2 2 .

A. M  9, m  1 .

C. M  4, m  1 .

D. M  2 2, m  0 .

C. 4 .

D. 18 .

Câu 56. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x  4 6  x trên
đoạn 3;6 . Tổng M  m có giá trị là
A. 6 .
B. 12 .

Câu 57. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên:

 

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .

 

Câu 58. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ.





Kết luận nào dưới đây đúng về giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên 2;2 ?
A. M  3, m  2 .

B. M  11, m  2 .

C. M , m  2 .

D. M  3, m  2 .

x4
trên đoạn 3;4 là
x2

A. 3 .
B. 4 .
C. 7 .
D. 6 .
3
2
Câu 60. Cho hàm số y  x  3x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;1 lần lượt là M và
m . Tính T  M  m.
A. T  20 .
B. T  4 .
C. T  22 .
D. T  2 .
Câu 59. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 10


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MH2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

2D1

y


NHẬN BIẾT

O

x

A. y  x4  2x2 .

B. y  x4  2x2 .

C. y  x3  3x2 .

D. y  x3  3x2 .

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
- Xác định hàm số

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018
Câu 61. (2019-Mã 101) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình vẽ bên?

+ y  ax3  bx 2  cx  d
+ y  ax4  bx2  c
+ y

ax  b
cx  d

thông qua đồ thị, bảng biến

thiên.

B. y  x3  3x2  3 .

A. y  x3  3x2  3 .

C. y  x4  2x2  3 .
D. y  x4  2x2  3 .
Câu 62. (2019-Mã 102) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình vẽ bên
y

O

A. y  x4  2x2  1.

x

B. y  x3  3x  1 .

C. y  x3  3x  1 .
D. y  x4  2x2  1 .
Câu 63. (2019-Mã 103) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3x2  2 .

B. y  x4  2x2  2 .

C. y  x3  3x2  2 .

D. y  x4  2x2  2 .
Câu 64. (2019-Mã 104) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  2x3  3x  1 .

B. y  2x4  4x2  1 .

C. y  2x4  4x2  1 .

D. y  2x3  3x  1 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 11


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 65. (2018-Mã 101) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?

B. y  x3  3x2 1 .

A. y  x4  3x2 1 .

C. y  x3  3x2 1 .
D. y  x4  3x2 1 .

Câu 66. (2018-Mã 102) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?

B. y  x4  2x2  1.

A. y  x4  2x2 1 .

C. y  x3  x2 1.
D. y  x3  x2 1 .
Câu 67. (2018-Mã 103) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
y

x
O

A. y  x4  x2 1.

B. y  x4  3x2 1 .

C. y  x3  3x  1.
D. y  x3  3x 1 .
Câu 68. (2018-Mã 104) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x2  2 .

B. y  x4  x2  2 .

C. y  x4  x2  2 .


D. y  x3  3x2  2 .

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 69. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1
1 O 1
1

A. y 

2x  1
.
x 1

B. y 

x 1
.
x 1

x

C. y  x4  x2  1 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. y  x3  3x 1 .

Trang 12


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 70. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y  x4  2x2  2 .

B. y  x4  2x2  2 .
C. y  x3  3x2  2 .
D. y  x3  3x2  2 .
Câu 71. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x  2 .

B. y  x4  x2  1 .

C. y  x4  x2  1 .

D. y  x3  3x  2 .

Câu 72. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x2  3 .

B. y  x4  2x2  1 .


C. y  x4  2 x2  1 .

D. y  x3  3x2  1 .

Câu 73. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x2  x  1 .

B. y  x3  3x  1 .

C. y  x4  x2  1 .

D. y  x3  3x  1 .

Câu 74. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x  3
2x  1
2x  2
.
B. y 
.
C. y 
.
x 1
x 1
x 1
Câu 75. Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
A. y 


A. y  x4  3x2  3 .

B. y  x4  3x2  3 .

C. y  x4  2x2  3 .

D. y  x4  2x2  3 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. y 

2x  1
.
x 1

Trang 13


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 76. Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?

A. y  x4  3x2  1 .

B. y  x4  3x2  1 .

C. y  x4  3x2  1 .


D. y  x4  3x2  1 .

Câu 77. Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?

x2
x4
2x  2
B. y 
C. y 
.
.
.
x 1
x 1
x 1
Câu 78. Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
A. y 

A. y  x3  3x2 1 .

B. y  x3  3x2  1 .

C. y  x3  3x2 1 .

D. y  x3  3x2 1 .

D. y 

2x  2

.
x 1

D. y 

2 x
.
x 1

Câu 79. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x  4
2x  2
2x  2
B. y 
C. y 
.
.
.
x 1
x 1
x 1
Câu 80. Bảng biến thiên ở bên dưới là của hàm số nào?
A. y 

A. y  x3  3x2 1.

B. y  x3  3x2 1.

C. y  x3  3x2 1.


D. y  x3  3x2 1.

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 14


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MH2020
2D1

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

THÔNG HIỂU


A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

5x 2  4 x  1
x2  1

D. 3 .


ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN

 

- Xác định TCĐ, TCN thông Câu 81. (2019-Mã 101) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như
qua định nghĩa.
sau:
- Xác định được TCĐ, TCN
thông qua bảng biến thiên, đồ
thị hàm số.
- Xác định được TCĐ, TCN của
một số hàm số thường gặp (sử
dụng được MTCT)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .

 

Câu 82. (2019-Mã 102) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như
sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .

B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 83. (2019-Mã 103) Cho hàm số y  f x ó báng biến thiên như

 

sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 84. (2019-Mã 104) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như

 

sau:
x



0

0
+∞

y


+∞

3

y'

+
3

0
3
4

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 15


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 85. (2018-Mã 101)Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

y


x 9 3
x2  x

A. 0 .
* Ghi chú:


B. 1 .

C. 3 .

+ (2018-Mã 102) Thay hàm số y 
+ (2018-Mã 103) Thay hàm số y 
+ (2018-Mã 102) Thay hàm số y 

x 4 2
x2  x

D. 2 .

.

x  25  5
x2  x
x  16  4
x2  x

.


.

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 86. Cho hàm số y  f x có lim f x  1 và lim f x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng

 

 

x 

x 

 

định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .

 

Câu 87. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .

2x  1
Câu 88. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
?
x 1
A. x  1 .
B. y  1 .
C. y  2 .
D. x  1 .
Câu 89. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y 

1
x

B. y 

.

1
4

x 1

.

Câu 90. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. 2 .

 


B. 3 .

C. y 

x 2  3x  4
x2  16
C. 1 .

1
2

x 1

.

D. y 

1
2

x  x 1

.

?
D. 0 .

Câu 91. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 1 .

B. 3 .

C. 2 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. 4 .
Trang 16


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

Câu 92. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  3 và x  2 .

 

MỤC TIÊU 40 CÂU

2 x  1  x2  x  3

x 2  5x  6
C. x  3 và x  2 .

B. x  3 .

.
D. x  3 .


Câu 93. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình dưới.

 

Hỏi đồ thị hàm số y  f x có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

Câu 94. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

D. 1 .

x3  3x  2

là đường thẳng
x 2  3x  2
A. x  2 .
B. y  2 .
C. x  1, x  2 .
Câu 95. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
x 3
1  2x
1
A. y 
.
B. y 

.
C. y 
.
2
5
x 1
1 x
4x
Câu 96. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 
A. x  1 .

B. y  1 .

D. y  3 .
D. y 

x
2

x x9

.

3

1 x

C. y  3 .

D. y  2 .


C. y  x4  3x2  2 .

D. y 

Câu 97. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. y  x3  3x .

B. y 

x 1
2 x2  1

Câu 98. Số các đường tiệm cận của hàm số y 
A. 3.

B. 2.

.

x2  2 x  3

x2  1
C. 1.

Câu 99. Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .
Câu 100. Cho hàm số y 

B. x  1 .


C. x  2 .

x2
.
x 1

D. 0.

2 x 2  3x  1
x 2  3x  2
1
D. x  .
2

2 x 2  3x  2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x2  2 x  3

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

1
.
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x  2 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x  1; x  3 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:


Trang 17


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MH2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

 

Câu 23. Cho hàm sô y  f x có bảng biến thiên như sau:

2D1
THÔNG HIỂU

 

Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  2  0 là
A. 2 .

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
- Xác định số nghiệm của
phương trình thông qua bảng

D. 1 .


C. 3 .

B. 0 .

 

Câu 101. (2019-Mã 101) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như
sau:

biến thiên, đồ thị hàm số.
- Tìm số giao điểm (số nghiệm)
của đồ thị hàm số với trục
hoành ( Ox ).
- Tìm số giao điểm (số nghiệm)
của hai hàm số thường gặp 
giải phương trình bậc 2, bậc 3.
- Biện luận đơn giản số nghiệm

A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 3 .

 

Câu 102. (2019-Mã 102) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như
sau

x

của phương trình thông qua

-2

-
_

f'(x)

bảng biến thiên, đồ thị hàm số.

f(x)

0

+

- Phương trình tiếp tuyến tại
một điểm.

 

Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là

0

+


2

0
+

_

0

+
+

2
-1

-1

 

Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  5  0 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 103. (2019-Mã 103) Cho hàm số y  f x bảng biến thiên như

 

sau:


 

Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Câu 104. (2019-Mã 104) Cho hàm số y  f x

 

D. 3 .
có bảng biến thiên

như sau:

 

Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là
A. 2 .

B. 0 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

C. 1 .

D. 3 .
Trang 18



PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

f ( x)  ax3  bx2  cx  d

Câu 105. (2018-Mã 101) Cho hàm số

(a, b, c, d  ) . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.
y
2
O

2

x

2

 

Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  4  0 là
A. 2 .

B. 0 .

C. 1 .

D. 3 .


Câu 106. (2018-Mã 102)Cho hàm số f ( x)  ax  bx  c (a, b, c  ) .
4

2

Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

 

Số nghiệm của phương trình 4 f x  3  0 à
A. 2 .

B. 0 .

C. 4 .

 

Câu 107. (2018-Mã 104) Cho hàm số y  f x

D. 3 .
liên tục trên đoạn

2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên.

 

Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  5  0 trên đoạn 2;4 là
A. 2 .
B. 0 .

C. 1 .
D. 3 .

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN

 

Câu 108. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên sau:

 

Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. 1 .
Trang 19


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

 


Câu 109. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:

 

Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là
A. 0 .

 

B. 3 .

C. 2 .

Câu 110. Cho hàm số y  f x xác định trên

D. 1 .

\ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

thiên như sau:



Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có ba nghiệm
thực phân biệt.








B. 1;2 .

A. 1;2 .

C. 1;2 .



D. ;2 .

Câu 111. Cho hàm số y  x 4  2 x2 ó đồ thị như hình bên.
y

1

-1

1
0

x

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4  2 x2  m có bốn nghiệm thực
phân biệt.
A. m  0 .

B. 0  m  1 .


 

Câu 112. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên

C. 0  m  1 .

D. m  1 .

và có bảng biến thiên như sau:

 

Số nghiệm của phương trình f x  1  0 .
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 0 .

Câu 113. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x2  3 và đường thẳng y  x là
A. 0 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 4 .


9
1
x3 x 2
Câu 114. Biết đường thẳng y   x 
cắt đồ thị hàm số y 

 2 x tại một điểm duy nhất; ký
4
24
3
2
hiệu xo ; yo là tọa độ điểm đó. Tìm yo .



A. yo 



13
.
12

B. yo 

12
.
13

1

C. yo   .
2

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. yo  2 .
Trang 20


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

 

 

Câu 115. Cho hàm số y  x4  4x2 có đồ thị C . Tìm số giao điểm của đồ thị C và trục hoành.
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 116. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x2  3x  1 và y  x3  1 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
x
Câu 117. Tìm hệ số k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại điểm M 2;2 .

x 1
1
A. k  .
B. k  1 .
C. k  2 .
D. k  1 .
9
Câu 118. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x2  x  2 tại điểm có hoành độ x  1 là
A. 2 x  y  0 .
B. 2 x  y  4  0 .
C. x  y  1  0 .
D. x  y  3  0 .





x 1
có đồ thị  H  . Tiếp tuyến của  H  tại giao điểm của  H  với trục hoành
x2
có phương trình là
1
1
A. y  3x .
B. y  x  3 .
C. y  3x  3 .
D. y  x  .
3
3
Câu 120. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

thiên như hình sau:
Câu 119. Cho hàm số y 



Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt?
A. 4;2 .
B. 
 4;2 .







4



C. 4;2 .



D. ;2 .

2

Câu 121. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3x  3 .

y
1

1

O

x

3
5

Với giá trị nào của m thì phương trình x 4  3x2  m  0 có ba nghiệm phân biệt?
A. m  3 .
B. m  4 .
C. m  0 .
D. m  4 .
Câu 122. Cho hàm số y  f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:

 


B.  ; 2  2;  .

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f x  m có đúng một nghiệm là


 
C.  2;2  .




A. ; 2  2;  .

D. 2;2 .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 21


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MH2020

Câu 39. Cho hàm số f  x  

2D1

MỤC TIÊU 40 CÂU

mx  4
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
xm





m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0 :  ?


VD THẤP

A. 5 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 2 .

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018

PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN

- Xác định tham số m để hàm Câu 123. (2018-Mã 101) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
x2
số đồng biến, nghịch biến trên m để hàm số y 
ồng biến trên khoảng ; 10 ?
x  5m
một khoảng.
A. 2 .
B. Vô số.
C. 1 .
D. 3 .
- Xác định tham số m để hàm Câu 124. (2018-Mã 102) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
x6
số có cực trị (thỏa mãn điều để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng 10; ?
x  5m

kiện đơn giản).
A. 2 .
B. Vô số.
C. 4 .
D. 3 .
- Xác định tham số m để đồ thị Câu 125. (2018-Mã 103) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m









hàm số có đường tiệm cận thỏa để hàm số y  x  1 nghịch biến trên khoảng 6; ?.
x  3m
mãn điều kiện cho trước.
A. 6 .
B. Vô số.
C. 0 .
D. 3 .
Câu 126. (2018-Mã 104) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m





x2
đồng biến trên khoảng  ; 6  ?

x  3m
A. 6 .
B. Vô số.
C. 1 .
D. 2 .
Câu 127. (2018-Mã 101) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số y 









để hàm số y  x8  m  2 x5  m2  4 x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 3

C. 4

B. 5

D.Vô số

* Ghi chú:

  

+ (2018-Mã 103) Thay hàm số y  x8   m  4 x5   m2  16 x 4  1

+ (2018-Mã 104) Thay để hàm số y  x8   m  3 x5   m2  9 x 4  1
+ (2018-Mã 102) Thay hàm số y  x8  m  1 x5  m2  1 x 4  1

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 131. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến





trên khoảng ; 1 là



A. ;0 .

 3
 4




B.  ;    .




3





D. 0;   .

C.  ;   .
4





1
Câu 132. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  m2  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  1 .
B. m  7 .
C. m  5 .
D. m  1 .
Câu 133. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  (m  1)x4  2(m  3)x2  1 không có cực
đại?
A. 1  m  3 .
B. m  1 .
C. m  1 .
D. 1  m  3 .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 22


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020


MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 134. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x3  mx 





1

đồng biến trên

5x 5

khoảng 0; .
A. 5 .

B. 3 .
C. 0 .
D. 4 .
mx  4m
Câu 135. Cho hàm số y 
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
xm
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 5 .
B. 3 .
C. Vô số.
D. 4 .

mx  2m  3
Câu 136. Cho hàm số y 
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
xm
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 5 .
B. 3 .
C. Vô số.
D. 4 .
Câu 137. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x 4  2mx2 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  3 4 .

B. m  1 .

C. 0  m  1 .

D. m  0 .

Câu 138. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x4  2mx2  1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m  

1
3

9

B. m  1 .


.

C. m 

1
3



9

D. m  1 .

.



Câu 139. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  m2  1 x3  (m  1)x2  x  4 nghịch biến trên





khoảng ;  .
A. 2 .

B. 3 .

C. 0 .
D. 1 .

1
Câu 140. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  (8  2m) x  m  3 đồng biến trên
3
.
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  4 .
D. m  4 .
Câu 141. Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số y  x3  (m  1)x2  2x  3 đồng biến trên đoạn

 0;2  là
3
3
3
3
A. m  .
B. m  .
C. m  .
D. m  .
2
2
2
2
3
2
Câu 142. Tìm tập hợp tất cả các giác trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx  x  m nghịch biến

 

trên khoảng 1;2 .




11 
11
A.  ;   .
B. ; 1 .
C. 1;  .
D.  ;   .
4
4


3
2
Câu 143. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x  3(2m  1)x  (12m  5)x  2











đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của S bằng
A. 1


B. 2

C. 3

D. 0
3

2

Câu 144. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y  2x  3x  6mx  m nghịch biến trên





khoảng 1;1 .
A. m  2 .

B. m  0 .

1
C. m   .
4

D. m  2 .

Câu 145. Hàm số y  x3  3x2  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi giá trị tham số m thỏa mãn
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 .

D. m  0 .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

Trang 23


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020



MỤC TIÊU 40 CÂU



1
Câu 146. Tìm m để hàm số y  x3  mx 2  m2  m  1 x  1 đạt cực trị tại 2 điểm x1 , x2 thỏa mãn
3

x 1  x2  4 .
A. m  1 .

B. m  2 .

C. m  2 .

D. m  2 .

Câu 147. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f ( x)  2x3  6x2  m  1 có các giá trị cực trị trái
dấu?
A. 2 .

B. 3 .
C. 9 .
D. 7 .
x 1
Câu 148. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
đi
2x  m
qua điểm A 1;2 .
A. m  2 .

B. m  4 .

C. m  2 .

D. m  4 .

ax  1
. Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 là tiệm cận
bx  2
1
đứng và đường thẳng y  làm tiệm cận ngang.
2
A. a  1; b  2 .
B. a  1, b  2 .
C. a  2, b  2 .
D. a  2, b  2 .

Câu 149. Cho hàm số y 

2x  4

có tiệm cận đứng.
xm
C. m  2 .
D. m  2 .

Câu 150. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 
A. m  2 .

B. m  2 .

Câu 151. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

x 2  m2 x  m  1
có tiệm cận
x2

đứng.
A.

\ {1; 3} .

B.

.

C.

Câu 152. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y 

 


A. m  1 .

B. m 1;4 .

Câu 153. Có bao nhiêu giá trị v để đồ thị hàm số y 
A. 2 .

B. 3 .

2
\ {1;  } .
3

D.

3
\ {1;  } .
2

x2  m

có đúng một tiệm cận đứng.
x 2  3x  2
C. m  4 .
D. m1; 4 .

mx2  1
x 2  3x  2
C. 1 .


có đúng hai đường tiệm cận ?

Câu 154. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

D. 4 .

mx  3
mx 2  5

có hai đường tiệm cận

ngang.
A. m  5 .
Câu 155. Cho hàm số y 

B. m  0 .

C. m  0 .

D. m  0 .

x 2  2 x  m2  1
có đồ thị là C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1

C  có tiệm cận đứng.
A. m  0 .

B. m  0 .


C. m  .

GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. m 

.

Trang 24


PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

MH2020

MỤC TIÊU 40 CÂU

Câu 28. Cho hàm số y  ax3  3x  d (a, d  ) có đồ thị như hình vẽ:

2D1

y

VD THẤP

O

x


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0; d  0 .
C. a  0; d  0 .
PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN

B. a  0; d  0 .
D. a  0; d  0 .

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018

- Xác định dấu hệ số, hệ số của
các hàm số trên thông qua đồ
thị, bảng biến thiên.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 156. Cho hàm số y 

ax  b
có đồ thị như hình dưới.
x 1

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a .
B. 0  b  a .

C. b  a  0 .

D. 0  a  b .

Câu 157. Giả sử hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị là hình bên dưới.
y

1
1 O 1

x

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a  0, b  0, c  1 .

B. a  0, b  0, c  1 .

C. a  0, b  0, c  1 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 158. Cho hàm số

y

ax  b
x  1 có đồ thị như hình vẽ sau:
y

1
1
O

x

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. b  0  a .

B. 0  a  b .
C. a  b  0 .
GV biªn so¹n: Vò V¨n HiÕn – Email:

D. 0  b  a
Trang 25


×