Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.77 KB, 15 trang )

Tuần 9 Tập đọc :
ÔN TẬP TIẾT 1
NS : 16/10/2010
Thứ hai NG : 18/10/2010
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 4 tuần đầu. (phát
âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn
(cả bài) ; trả lời được câu hỏi và nội dung của bài tập. Thuộc khoảng 2 đoạn
(hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ
sự vật (BT3, BT4).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng chữ cái
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. GTB : G/thiệu mục tiêu bài học
2. Bài mới : HĐ1 : Thực hành
Bài 1/SGK : Tổ chức HS ôn luyện lại các bài
tập đọc, HTL từ tuần 1- 4.
- Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 1 – 4.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết
hợp trả lời câu hỏi dưới mỗi bài, tìm hiểu nội
dung chính của mỗi bài. (Riêng đối với các bài
là HTL HS đọc thuộc ít nhất 2 đoạn mỗi bài).
Bài 2/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Trong bảng chữ cái có bao nhiêu chữ ?
- Đọc bảng chữ cái (HS đọc xong GV đính
bảng chữ cái).
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp bảng chữ cái.
- Trò chơi : Đố bạn (VD : Tồi đứng sau chữ r ;
HS phải nói được đó là chữ s)


Bài 3/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB↓)
- HĐN2 : Xếp các từ vào đúng cột theo bảng
Chú ý : Khi xếp nên theo thứ từ từ trái sang
phải để khỏi sót từ.
Bài 4/VBT :
- Tự viết thêm các từ chỉ người, đồ vật, loài
vật… vào bảng phụ (HĐN4).
(2 nhóm chỉ người, 2 nhóm chỉ loài vật…)
HĐ2 : (2

) Củng cố - Dặn dò
- Về nhà học thuộc bảng chữ cái.
- HS lắng nghe
- 3 em nhắc lại các bài TĐ, HTL
đã học.
- HS đọc từng bài + trả lời đúng
các câu hỏi dưới mỗi bài (mỗi bài
3 em đọc)
- Đoc thuộc bảng chữ cái.
- 2 HS trả lời.
- 3 HS đọc ; đồng thanh 2 lần
- HS tham gia trò chơi Đố bạn ; số
còn lại làm BGK.
- Xếp các từ trong ngoặc đơn vào
4 cột .
- Các nhóm HĐ, đại diện trả lời.
- HS tham gia thảo luận và ghi vào
bảng phụ.
151

Tuần 9 Tập đọc : NS : 16/10/2010
Thứ hai NG : 18/10/2010
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 4 tuần sau. (phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn (cả
bài) ; trả lời được câu hỏi và nội dung của bài tập. Thuộc khoảng 2 đoạn
(hoặc bài) thơ đã học.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng của người theo
thứ tự bảng chữ cái (BT3).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn mẫu câu ở BT2.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
2. Bài mới : HĐ1 : Thực hành
Bài 1/SGK : Tổ chức HS ôn luyện lại các bài
tập đọc, HTL từ tuần 5 - 8.
- Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 5 – 8.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết
hợp trả lời câu hỏi dưới mỗi bài, tìm hiểu nội
dung chính của mỗi bài. (Riêng đối với các bài
là HTL HS đọc thuộc ít nhất 2 đoạn mỗi bài).
Bài 2/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Chú ý : Ai (cái gì, con gì ?) chính là các từ chỉ
đồ vật, con vật, người… mà các em đã tìm được
ở bài 1.
- Bám theo mẫu để đặt câu. (chú ý HSY)
Bài 3/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
- Mở Mục lục sách tuần 7, 8 (chủ điểm Thầy

cô), đọc tên các bài tập đọc tuần 7, 8, chú ý kèm
số trang.
- Mở lại từng bài tập đọc ; ghi lại tên riêng của
các bài đó. (HĐN2)
- GV ghi các tên đó lên bảng
- HĐN4 : Xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ
cái. Trước khi xếp, 1 em đọc bảng chữ cái.
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
- Về nhà đọc lại các bài TĐ, HTL từ tuần 1 – 8
và tập trả lời các câu hỏi có ở mỗi bài.
- HS lắng nghe.
- 3 em nhắc lại các bài TĐ, HTL
đã học.
- HS đọc từng bài + trả lời đúng
các câu hỏi dưới mỗi bài (mỗi bài
3 em đọc)
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm đề.
- Đặt câu theo mẫu.
- HS làm cá nhân, 2 em lên bảng
- HS nối tiếp nhau đọc câu mình
đã đặt.
- Đồng thanh đề.
- Ghi tên riêng các nhân vật có
trong các bài TĐ tuần 7 và 8 ; sau
đó xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
- 6 HS đọc lại tên các bài tập đọc.
- HS nêu tân riêng có trong các bài
TĐ.
- HS đọc đồng thanh 1 lần.
- Các nhóm xếp vào bảng phụ.

152
Tuần 9 Toán : NS : 16/10/2010
Thứ hai NG : 18/10/2010
I. Mục tiêu : - Biết sử dụng chai 1 lít, ca 1 lít để đong, đo nước, dầu…
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi
và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên
quan đến đơn vị lít.
II. Đồ dùng dạy học : Ca, chai 1 lít, cốc, bình 5 lít…
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Bảng con : 64 + 36, nêu cách thực
hiện.
- Tính nhẩm : 50 + 50 ; 60 + 30
2. Bài mới :
HĐ1 : Làm quen với biểu tượng dung tích (sức
chứa)
- GV đổ nước đầy vào 2 cốc to và nhỏ. Cốc nào
chứa nhiều nước hơn ? (cả lớp)
- Cốc chứa nhiều nước hơn tức là cốc đó có sức
chứa nhiều hơn.
HĐ2 : G/thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đvị lít.
- GV cầm ca : Đây là ca 1 lít. Rót nước cho đầy
ca này tức là ta đã có 1 lít nước.
- Để đo sức chứa 1 cái ca (chai)… ta dùng đơn
vị lít. Lít viết tắt là l. - Bảng con : 2 lít
- Liên hệ : Người ta dùng đ/vị lít để làm gì ?
HĐ3 : (18

) Thực hành

Bài 1/VBT : Đọc, viết theo mẫu
- Quan sát các hình vẽ để đọc và viết các đơn vị
theo lít. (đọc miệng, viết bảng con)
Bài 2/VBT : Tính theo mẫu (Bỏ cột 3)
- Làm quen với cộng, trừ số đo theo ĐV lít.
Lưu ý : ghi tên đơn vị vào kquả phép tính.
Bài 4/VBT :
- Thực hiện hình thức bút đàm (cả lớp)
- Thực hiện phép tính gì ? Vì sao ?
HĐ4 : Củng cố - Dặn dò
- Bảng con : GV đưa 1 số vật dụng có ghi sắn
đơn vị lít – HS ghi kquả vào bảng con.
- Về nhà hoàn thành bài 2 còn lại, bài 3/VBT.
- HS thực hiện bảng con, 1 em nêu
cách thực hiện.
- 2 em nhẩm
- HS quan sát cô thực hiện - nhận
xét.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát – HS nhắc lại.
- HS đọc
- Viết bảng con
- HS tự liên hệ
- HS thực hành
- HS làm việc cá nhân.
- Cả lớp thực hiện h/thức bút đàm.
- 2 em trả lời
- HS ghi vào bảng con.
153
Tuần 9 Toán : NS : 16/10/2010

Thứ ba NG : 19/10/2010
I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca một lít để đong, đo nước, dầu…
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ :
- Tính : 17l – 10l ; 6l – 2l – 2l
- Bảng con : 5lít ; 19lít ; 100lít
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
b. HĐ1 : Thực hành
Bài 1/VBT : (7

)
- Tính nhẩm và ghi đơn vị vào kết quả
tính.
- Đọc kết quả.
Bài 2/VBT : Số ?
- Bài toán yêu cầu gì ? (HSTB)
- Quan sát kí các ca, bình có ghi đơn vị lít
ở ngoài ; đếm xem trong mỗi bình đó có
chứa bao nhiêu lít ?
- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai
nhanh hơn.
* Dựa vào thông tin trên hình vẽ, em thử
nêu đề toán. (HSK↑)
Bài 3/SGK :
- Bài toán cho gì ? (cả lớp)


- Hỏi gì ? (HSY)
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? (HSTB)

Bài 3/VBT : Cả lớp làm thêm
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
- Về nhà hoàn thành bài 4/VBT
- HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp ghi vào bảng con.
- HS làm việc cá nhân.
- HSY đọc kết quả.
- Điền số vào dưới mỗi hình.
- HS quan sát và ghi kết quả vào bảng
con.
- 3 HS đọc đề bài toán.
- Thùng 1 : 16 lít
Thùng 2 : ít hơn thùng 1 2lit
Thùng 2 : …lít ?
- 2 HS trả lời.
- 1 em lên bảng giải.
- Cả lớp làm thêm.
154
Tuần 9 Chính tả : NS : 16/10/2010
Thứ ba NG : 19/10/2010
I. Mục tiêu :
- Mức độ về yêu cầu và kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2,
BT3).
II. Đồ dùng dạy học : GV ghi sẵn tên các bài TĐ, HTL vào các mảnh giấy,
bảng phụ (có kèm số trang)

III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài theo mục tiêu.
2. Bài mới :
HĐ1 : Thực hành
Bài 1/SGK : Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL
- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ
tuần 1 – 8.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL
(mỗi em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự
1 – 6 – 11…(HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu mà
GV đã chuẩn bị sẵn)
Bài 2/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
- Đọc bài Làm việc thật là vui.
- Tìm những từ chỉ vật, chỉ người có trong
bài. (HĐN2)
- GV ghi bảng : đồng hồ, tu hú, gà, bé…
- Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các vật,
người em vừa tìm được. (HĐN4)
- Các nhóm đính bảng phụ
Bài 3/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
- Bám vào nội dung bài tập 2 để đặt câu cho
bài tập 3 (chú ý HSY)
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
- Về nhà ôn luyện lại các bài TĐ, HTL
- HS lắng gnhe.
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.

- Từng HS một lên bốc thăm và trở
về vị trí chuẩn bị.
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động
của người, vật…
- 3 em đọc lại bài.
- 8 em trả lời
- Đồng thanh 1 lần
- Các nhóm HĐ theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên đọc, GV đối
chiếu nhận xét.
- Đặt câu
- HS lắng nghe cô hdẫn cách làm
- HS làm việc cá nhân.
155
Tuần 9 Tập viết : NS : 16/10/2010
Thứ ba NG : 19/10/2010
I. Mục tiêu :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ
viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. (Với HSK, G viết trên 35 chữ/ 15 phút)
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài : Vào bài trực tiếp
2. Bài mới :
HĐ1 : Thực hành
Bài 1/SGK : (13

) Kiểm tra lấy điểm TĐ,
HTL (kiểm tra 7 em tiếp theo : 2, 7, 12, 17,
22, 27, 32)

- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ
tuần 1 – 8.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL
(mỗi em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự
(HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu mà GV đã
chuẩn bị sẵn).
Bài 2/SGK :
- GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc
- Đọc chú giải
- Trong bài chính tả có những chữ nào được
viết hoa ? (không kể các chữ đầu câu)(cả lớp)
- Vì sao các chữ ấy được viết hoa ?
(HSTB↑)
- Phân tích viết đúng : thuyền, chìm, đánh
dấu, dắt.
- Trong những chữ trên, chữ nào được viết
liền mạch ? (cả lớp)
- Viết bảng con : thuyền, đánh dấu
- GV đọc, HS viết (GV đọc từng cụm từ, gọi
1 HS đọc lại cụm từ GV vừa đọc).
- GV đọc lần 2, HS dò theo.
HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
- Về nhà ôn luyện lại các bài TĐ và HTL
- HS lắng nghe
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở
về vị trí chuẩn bị.
- HS lắng nghe.

- 1 HSG đọc, cả lớp dò theo.
- 3 HS đọc chú giải.
- Lương Thế Vinh, Trung Hoa.
- Tên riêng
- Từng HS đánh vần các từ GV đưa
ra.
- HS phát hiện : thuyền
- Viết bảng con.
- HS viết.
- Dò theo cô.
156

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×