Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an mon lam sinh 9 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.87 KB, 5 trang )

Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Tiết: 1 Giới thiệu nghề lâm sinh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm đợc kái niệm nghề lâm sinh.
-Thấy đợc vai trò của việc hiểu biết về nghề lâm sinh.
2.Kỹ năng:
-Có kỹ năng trình bày,nhận biết.
3.Thái độ:
-Giáo dục lòng yêu bộ môn.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên:-Tài liệu lâm sinh.
-Học sinh:
III.Tiến trình lên lớp.
1.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
2.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1:Tìm hiểu
khái niệm lâm sinh.
-Giáo viên thông báo về
khái niệm lâm sinh.
-Vậy nghề lâm sinh là gì?
-Y/c h/s thảo luận và trả
lời
-Gv nhận xét và kl.
Hoạt động 2.Tìm hiểu về
nội dung chơng trình của
nghề lâm sinh.
-Gv giới thiệu nội dung
chơng trình trong môn
nghề lâm sinh


-Gv cung cấp một số
thông tin về rừng ở Việt
nam.
-Cho h/s nêu các thông
tin về rừng ở địa phơng
h/s
-Hd h/s trình bày.
-H/s nghe và nhận biết.
-Thảo luận và trả lời.
2-3 h/s trìn bày
-Nghe và ghi nhớ.
-H/s nghe và ghi nhớ.
-Nhận biết,
1.Khái niệm lâm sinh.
-Nghề lâm sinh là một
nghề nghiên cứu,sk,khai
thác về cây rừng.
2.Nội dung.
-a.Quy trình,kỹ thuật cơ
bản về trồng rừng.
b.Cách xử lý hạt giống
của 1 số cây rừng.
c.Các loại rừng phòng hộ.
d.Gieo trồng một số loại
cây rừng.
3.Củng cố:
-Nghề lâm sinh là gì?
4.Dặn dò:
-Học bài và xem các thông tin liên quan đến bộ môn.
- Tham khảo các kiến thức về ơm cây rừng.

**************************************************
Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số: Vắng:
Tiết: 2,3,4. Ươm cây rừng.
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-H/S nắm đợc các kiến thức về vờn ơm cây rừng.
-Biết cách chon vờn ơm để ơm cây rừng.
-Biết cách làm đất vờn ơm.
-Biết đóng bầu,gieo hạt,chăm sóc hạt sau khi gieo.
2.Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng thực hành vận dụng.
3.Thái độ:
-Giáo dục lòng yêu rừng,bảo vệ rừng.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên: -Tài liệu lâm sinh.
-Học sinh: Vở ghi.
III.Tiến trình lên lớp.
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung.
Hoạt động 1.Tìm hiểu
việc chon vờn ơm.
-Y/c h/s nc thông tin về v-
ờn ơm và trả lời câu hỏi.
-Vờn ơm là gì?
Theo em có mấy loại vờn
ơm cây rừng?đó là những
loại nào?

-Gọi 1 vài h/s trả lời.
-Gv nhận xét bổ sung.
-Nêu đặc điểm của từng
loại vờn ơm?
-Y/c h/s trả lời
-Gv nhạn xét,kl
-Ơ nớc ta vờn ơm cây
rừng thuộc loại vờn ơm
nào?
-Hd h/s trình bày.
Gv nx.
-Hs nghiên cứu thông tin
và trả lời câu hỏi.
-2-3 hs trình bày,hs khác
nhạn xét.
-Trao đổi thống nhất ý
kiến và trả lời.
-Vận dụng hiểu biết và
trình bày.
I.Chọn vờn ơm.
1.Các loại vờn ơm cây
rừng.
-K/N:Vờn ơm là nơi tập
trung bồi dỡng và sản
xuất cây con,cung cấp
giống cho trồng rừng.
-Các loại vờn ơm.
+ Vờn ơm chuyên nghiệp.
+ Vờn ơm tổng hợp.
+ Vờn ơm tạm thời.

+Vờn ơm lâu dài và cố
định.
-Hãy cho biết nơi lập vờn
ơm có ảnh hởng nh thế
nào tới
hẩm chất cây con và giá
thành sản xuất?
-y/c h/s trình bày
-Vậy nơi lập vờn ơm cần
chú ý đến những điều
kiện nào?
-Nêu đợc các đặc điểm
của vờn ơm đối với điều
kiện tự nhiên.
-Vờn ơm nên đặt ở nơi có
độ cao nh thế nào?
-Hd hs trình bày.
-Đối với đất lập vờn ơm
cần chọn loại đất nào cho
phù hợp?
-Đối với nơi lập vờn ơm
cần tránh các đặc điểm
nào?
-Gv nhận xét và kl.
-Đối với điều kiện kinh
doanh thì vờn ơm nên đặt
ở đâu?
-Gv gợi ý giúp hs trả lời.
-Tai sao nên chọn vờn ơm
gần đờng giao thông và

khu dân c?
-Gv nhận xét và bổ sung.
-Diện tích vờn ơm là gì?
Đất sản xuất bao gồm
những loại nào?Đất
không sản xuất bao gồm
những loại đất nào?
-Cho h/s trình bày.gv
nhận xét kl.
-Gv đa ra công thức tính
diện tích đất sản xuất.
sản xuất vờn ơm đợc chia
thành các khu nh thế nào?
-Nêu đợc các điều kiện
lập vờn ơm.
-Thảo luận và trả lời.
-Nghe và ghi nhớ.
--Hs giải thích
hs khác nhận xét
Trao đổi và tra lời.
-Nghe và ghi nhớ.
-Nhận biết.
2.Địa điểm lập vờn ơm
cây rừng.
-Khi lập vờn ơm cần chú
ý đến cac điều kiện:
*Điều kiên tự nhiên
-Độ dốc từ 2-5
-Độ cao so với mặt biển
dới 1000m

-Đất cát pha tơi
xốp,thoáng khí.
-Độ pH từ 5- 6.
+Lu ý:
-Tránh đất vờn ơm nơi có
gió lùa,thung lũng gần bìa
rừng.
-Không sử dụng đất
sét,đất cát tránh ổ sâu
bệnh.
*Điều kiện kinh doanh.
-Đặt gần nguồn nớc.
-Gần đờng giao thông.
3.Diện tích vờn ơm.
-Diện tích vờn ơm bao
gồm đất sản xuất và đất
không sản xuất.
+Đất sản xuất:Bao gồm
đát gieo hạt,đất cấy
cây,đất luân canh,đất ơm
cây phân xanh.
+Đất không sản xuất gồm
rãnh luống,đờng di,nhà
kho.
-Công thức:
-Gieo vãi đều luân canh
4.Phân chia đất vờn ơm.
-Gọi 1 vài hs trả lời.
-Gv nhận xét bổ sung.
-Cần làm hàng rào bảo vệ

vờn ơm nh thế nào?Nhà
kho sân phơi nên bố trí ở
đâu trong vờn ơm?
-Gọi 1 vài hs trình bày.
-Gv nhận xét.
Hoạt động 2.Tìm hiểu
làm đất vờn ơm.
-Y/c hs trả lời câu hỏi.
-Làm đất vờn ơm có tác
dụng gì?Khi làm đất vờn -
ơm cần căn cứ kỹ thuật
nh thế nào?
-Hd h/s trình bày.
-Nêu mục đích của việc
cày đất?
-Gv nx và bổ sung.
-Gv thông báo lợng vôi b
ột bón cho đất để khử
chua và khử trùng cho
đất.
-Gv thông báo về đặc
điểm của luống gieo.
-Gv thông báo các đặc
điểm của luống gieo.
-Gv thông báo u điểm của
bầu dinh dỡng.
-Vỏ bầu thờng làm bằng
chất liệu gì?

-Liên hệ thực tế.vận dụng

và trình bày.
-Trả lời đợc cách làm
hàng rào,
2-3 hs trình bày,h/s khác
nhận xét.
-Nêu đợc mục đích của
việc làm đất.
2 hs trình bày.
Nhận biết và vận dung
vào trong đời sống.
-Nghe và ghi nhớ.
-Nhận biết.
-Nhaanj biết u điểm
-Liên hệ trả lời.
-Đất sản suất vờn ơm đợc
chia thành các khu kinh
doanh.
-Đất không sản xuất:đ-
ờng,hệ thống tới tiêu.
II.Làm đất vờn ơm.
1.Tác dụng làm đất.
-Làm cho đất tơi xốp cải
thiện kết cấu của đất,tăng
sức thấm và giữ nớc.
2.Kỹ thuật làm đất.
-Công việc làm đất bao
gồm:Cày,Bừa,Làm luống.
-Chuẩn bị đất gieo hạt:
+Cày đất.
+Bừa đất

-Làm đất trớc khi gieo
hạt:Cày,bừa,lên luống,tiêu
độc,khử trùng.
*Luống gieo:
-Luống nổi: mặt luống
cao hơn mặt rãnh 20-
30cm.
-Luống bằng:mặt luống
bằng mặt rãnh
-Luống chìm:mặt luống
thấp hơn mặt rãnh 10-
20cm.
.Kích thớc luống dài10m
rộng 0,8-1,1m
rãnh luống 30-50cm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×