Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra dai so 7 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.02 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Chương I)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ).
Câu 1: Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:
A.
( ) ( ) ( )
3 4 12
0,4 0,4 0,4− × − = −
B.
6
2
3
 
 ÷
 
:
2
2
3
 
 ÷
 
=
3
2
3
 
 ÷
 
C.
4


2
1
2
 
 
 
 ÷
 
 
 
=
6
1
2
 
 ÷
 
D.
5
3
4

 
 ÷
 
.
3
4

=

6
3
4

 
 ÷
 

Câu 2: Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:
A.
( )
0,75 0,75− = − −
B.
4 7 11− + =
C.
3 3
4 4
− = −
D.
0,5 0,5− − =
Câu 3: Cho
x
= 2, giá trị của x là:
A. x = - 4 B. x = 2
C. x = 4 D. Một kết quả khác.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các khẳng định sau:
A. Số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
B. Số 0 vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm.
C. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
D. Mọi số hữu tỉ đều là số vô tỉ.

Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
a/
31
30
b/
12
17
c/
25
63
d/
4
8
125.2

Câu 6: Cho
3
2
a
b

=
và b - a = - 10. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 6 và 4 B. 6 và – 4
C. – 6 và 4 D. – 4 và – 6

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

15 7 7 5

) 0,5
8 12 8 12
a − + − +

177 50 323 50
) : :
5 17 5 17
b +

2
4 2
5
5 16 1 2 9
)
20 2 3 5
c
×
 
− − ×
 ÷
 

Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết :

2 3
)
7 14
a x

+ =


)6,4 : ( 5 ) ( 1,6) : 3b x− = −
Câu 3: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt
tỉ lệ với 0,8; 0,9 ; 1 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Đáp án kiểm tra 1 tiết đại số 7 chương I
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
D A C C D B
II. Tự luận:
Câu 1: Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
15 7 7 5
) 0,5
8 12 8 12
a − + − +
=
15 7 7 5
0,5
8 8 12 12
   
− + + −
 ÷  ÷
   
(0,5 đ)
=
1 1 0,5+ −
(0,25 đ)
=
1,5
(0,25 đ)
177 50 323 50

) : :
5 17 5 17
b +
=
177 323 50
:
5 5 17
 
+
 ÷
 
(0,5 đ)
=
50
100 :
17
(0,25 đ)
=
34
(0,25 đ)
2
4 2
5
5 .16 1 2 9
)
20 2 3 5
c
 
− − ×
 ÷

 
=
4 2
5 5
5 .4 1 9
5 .4 36 5
− ×
(0,5 đ)
=
1 1
20 20

(0,25 đ)
=
0
(0,25 đ)
Câu 2: Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
2 3
)
7 14
a x

+ =

3 2
14 7
x

= −
(0,5 đ)


1
2
x

=
(0,5 đ)
)6,4 : ( 5 ) ( 1,6) : 3b x− = −

( )
5 3.6,4 : 1,6x− = −
(0,25 đ)

5 12x− = −
(0,25 đ)

( )
12 : 5x = − −
(0,25 đ)

2,4x =
(0,25 đ)
Câu 3: (2 điểm)
Gọi a, b, c lần lượt là số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C (0,25 đ)
Theo đề bài, ta có:
0,8 0,9 1
a b c
= =

5b a− =

(0,25 đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
0,8 0,9 1
a b c
= =
5
50
0,9 0,8 0,1
b a−
= = =

(0,5 đ)
Suy ra:
50.0,1 40a = =
(cây) (0,25 đ)

50.0,9 45b = =
(cây) (0,25 đ)

50.1 50c
= =
(cây) (0,25 đ)
Vậy số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 40 cây, 45 cây, 50 cây. (0,25 đ)
(Học sinh đạt trọn điểm nếu giải đúng theo cách khác)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×