Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đại số 9 (chuẩn KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.58 KB, 40 trang )

Trường THCS Liêng Srơnh Giáo án đại số 9
Tuần 1 Ngày soạn: 10/08/10
Tiết 1 Ngày dạy: 11/08/10
CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số khơng âm. Phân biệt được
căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Máy tính bỏ túi, phấn màu,bảng nhóm .
* Trò: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài học
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình mơn tốn Đại số 9 5 phút
- Giới thiệu chương trình mơn
Đại số 9 và một số u cầu cơ
bản về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học 15 phút
? Nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số khơng âm?
? Với số a dương có mấy căn


bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3;
2
3
; 0.5;
2
là căn
bậc hai số học 9;
4
9
; 0.25; 2.
Vậy thế nào là căn bậc hai số
học của một số?
- Nêu nội dung chú ý và cách
viết.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép tốn tìm căn bậc hai số
học của một số khơng âm là
phép khai phương.
? Làm bài tập ?3 ?
- Trả lời:
2
x a x a= ⇔ =
- Có hai căn bậc hai:
a; a−
Số 3 có căn bậc hai
3; 3−
- Số 0 có một căn bậc hai là

0 0=
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
1. Căn bậc hai số học
?1 a.
9 có các căn bậc hai: 3; -3
b.
2 2
;
3 3


c.
0.5; -0.5
d.
2; - 2
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của 16 là
16
- Căn bậc hai số học của 5là
5
Chú ý: (SGK)
Ta viết:
2
x 0

x a
x 0


= ⇔

=

?2
2
49 7, vì 7 0 và 7 49= ≥ =
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai 13 phút
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
1
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
! Cho hai số a, b không âm,
nếu a < b so sánh
a

b
?
? Điều ngược lại có đúng
không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong
SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài
tập ?4 ?

? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài
tập ?5 ? (theo nhóm)
- Nếu a < b thì
a
<
b
- Nếu
a
<
b
thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15
nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11 nên
9 11<
hay 3 <
11
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 =
1
. Vì

x 1>

<=> x > 1
b. Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9.
Vậy
0 x 9≤ <
2. So sánh các căn bậc hai
Định lí: Với hai số a, b không âm, ta
có: a < b

a
<
b
?4
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15 nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11 nên
9 11<
hay 3 <
11

?5
a.Ta co : 1 =
1
. Vì
x 1>
<=> x > 1
b.Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9
Vậy
0 x 9≤ <
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
? Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV nhận xét
kết quả)
? Làm bài tập 3 tarng 6 SGK?
- HS trả lời miệng
- Dùng máy tính
3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK
2
1,2
2
1,2
2
1,2
2
1,2

a. x 2 x 1,414
b.x 3 x 1,732
c.x 3,5 x 1,871
d.x 4,12 x 2,030
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
- Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=

V: Rút kinh nghiệm:
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
2
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Tuần 1 Ngày soạn:10/08/10
Tiết 2 Ngày dạy: 11/08/10
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
A
. Hiểu và vận dụng được hằng đẳng
thức
2

A A=

khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
- HS1: Định nghĩa căn bậc hai
số học của a. Viết dưới dạng
ký hiệu.
? Các khẳng định sau đúng hay
sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –
8
( )
2
) 64 8; ) 3 3b c
= =

m

- HS2: ? Phát biểu định lý so
sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4Trang7 SGK.
- GV nhận xét cho điểm và đặt
vấn đề vào bài mới: Mở rộng
căn bậc hai của một số không
âm, ta có căn thức bậc hai.
- Hai HS lên bảng.
- HS1: Phát biểu định nghĩa như
SGK.
2
( 0)
0
a
x
x a
x a



<=>

=

=
a)Đ; b)S c)Đ
- HS2: Phát biểu định nghĩa như
SGK.

2
) 15 15 225
)2 14 7 49
a x x
b x x x
= => = =
= => = => =
- Lắng nghe
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai 15 phút
? Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB =
2
25 x−
- GV giới thiệu
2
25 x−
là một
căn thức bậc hai của 25 – x
2
,
còn 25 – x
2
làbiểu thức lấy căn,
hay biểu thức dưới dấu căn.
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : Trong tam giác
vuông ABC.
AB
2
+ BC

2
= AC
2
(đlý Pi-ta-go)
AB
2
+ x
2
= 5
2
=> AB
2
= 25 - x
2
=>AB =
2
25 x−
(vì AB>0).
1. Căn thức bậc hai:
-Với A là một biểu thức đại số, người
ta gọi
A
là căn thức bậc hai của A,
còn A được gọi là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dưới dấu căn..
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
3
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
? Vậy
A

xác định (có nghĩa
khi) khi A lấy giá trị như thế
nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2
? HS làm Bài 6 Trang 10 –
SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng
phụ).
-
A
xác định

A

0
- HS đọc ví dụ 1 SGK.
- Thì
3x
không có nghĩa
- Một HS lên bảng.
5 2x−
xác định khi
5 2 0 5 2 2,5x x x− ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤
- HS trả lời miệng
)
3
a
a có nghĩa



0 0
3
a
a
≥ ⇔ ≥

) 5b a− có nghĩa

5 0 0a a
− ≥ ⇔ ≤
-
A
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy
giá trị không âm.
-Ví dụ 1:
3x
là căn thức bậc hai của
3x;
3x
xác định khi 3x

0
3x


x

0

Vậy x

0 thì
3x
có nghĩa.
-HS tự ghi.
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
2
a a
=
13 phút
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
?
2
a
và a có quan hệ gì
- GV đưa ra định lý.
? Để CM
2
a a
=
ta CM
những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều kiện.
? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 +
ví dụ 3 và bài giải SGK.
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng phụ).

- GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d)
SGK
-Hai HS lên bảng điền.
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
-Nếu a<0 thì
2
a
= - a
-Nếu a

0 thì
2
a
= a
-Để CM
2
a a
=
ta cần CM:
2
2
0a
a a

 ≥


=


-HS làm bài tập 7:
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
) 0,1 0,1 0,1
) 0,3 0,3 0,3
) 1,3 1,3 1,3
) 0,4 0,4 0,4 0,4
0,4.0,4 0,16
a
b
c
d
= =
− = − =
− − =− − =−
− =− −
=− = −
- HS nghe và ghi bài.

- Hai HS lên bảng làm bài
2. Hằng đẳng thức
2
A A
=
a) Định lý:
Với mọi số a, ta có
2
a a
=
I. CM
-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối của
một số a thì :
a


0
Ta thấy :
Nếu a

0 thì
a
= a, nên (
a
)
2
= a
2
Nếu a<0 thì
a

= -a, nên (
a
)
2
= (-
a)
2
=a
2
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a
Hay
2
a a
=
với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
6 3 2 3 3
( )a a a a= = = −
(vì a<0)
Vậy
6 3
a a= −
với a<0

Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
?
A
có nghĩa khi nào.
?
2
A
bằng gì. Khi A

0,
A<0.
- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 9(a,c) SGK.
- HS trả lời như SGK.
- Bài 9:
2
1,2
2
1,2
) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±
Bài 9:
2
1,2
2
1,2

) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
4
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Tuần 1 Ngày soạn:12/08/10
Tiết 3 Ngày dạy: 13/08/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
A
. Hiểu và vận dụng được hằng đẳng
thức
2
A A=

khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác.
* Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức
2
A A

=
để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai
phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
- HS1:
?
A
có nghĩa khi nào, chữa
bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.
- HS2:
?
2
A
bằng gì. Khi A

0,
A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr
11 SGK.
- GV nhận xét cho điểm.

- HS lên bảng cùng một lúc.
- HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12a) ĐS: x


7
2

; b)
4
3
x ≤
- HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS:
( )
2
2 3 2 3
− = −
b)
( )
2
3 11 11 3− = −
- HS tự ghi.
Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút
Bài 11 Trang 11 SGK.
Tính
2
) 16. 25 196 : 49
)36: 2.3 .18 169
a

b
+

? Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn thức sau
có nghĩa.
1
)
1
c
x− +
2
) 1d x+
? Căn thức này có nghĩa khi
nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải
ntn.
?
2
1 x+
có nghĩa khi nào
- Hai HS lên bảng.
- HS thực hiện phép khai phương,
nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái
qua phải.
- HS:
1
)

1
c
x− +
có nghĩa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=> − + > <=> >
− +
- HS: Vì x
2


0 với mọi x nên x
2
+ 1

1 với mọi x. Do đó
2
1 x+
có nghĩa với mọi x
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
2
2
) 16. 25 196 : 49
4.5 14: 7 20 2 22
)36 : 2.3 .18 169
36: 18 13 36 :18 13

2 13 11
a
b
+
= + = + =

= − = −
= − = −
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để
mỗi căn thức sau có nghĩa.
Giải
1
)
1
c
x
− +
có nghĩa <=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=> − + > <=> >
− +
d) Vì x
2


0 với mọi x nên x

2
+ 1


1 với mọi x. Do đó
2
1 x+
có nghĩa với mọi x
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
5
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút
gọn các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
Bài 14 Trang 11 SGK.
Phân tích thành nhân tử.
a) x
2
– 3
? 3 =
2
( ...)


? Có dạng hằng đảng thức
nào. Hãy phân tích thành
nhân tử.
d)
2
2 5 5x − +
? Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x
2
- 5 = 0.
b)
2
2 11 11 0x − + =
-Hai HS lên bảng.
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3

5 3
5 3
a a
a a
a a
+
= +
= +
= 8a(vì a

0).
- HS trả lời miệng.
3 =
2
( 3)

a) x
2
– 3 = x
2

2
( 3)
=
( 3)( 3)x x− +
d)
2
2 5 5x − +
=
2 2

2 5 ( 5)x x− +
=
2
( 5)x −
-HS hoạt động nhóm.
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=
<=>


= −


b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn
các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )

2
5 3 5 3 5 3a a a a a a+ = + = +
= 8a(vì a

0).
- HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các
phương trình sau:
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =




=
<=>

= −


Vậy phương trình có hai nghiệm là:
1,2
5x = ±
b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Phương trình có nghiệm là
11x =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
+ Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+ Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+ BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:

GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
6
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Tuần 2 Ngày soạn:15/08/10
Tiết 4 Ngày dạy: 16/08/10
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
. .a b a b=
. Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn
bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí 10 phút
-GV cho HS làm ? 1 SGK
-Tính và so sánh:

16.25
16. 25
-GV Đây là một trường hợp
cụ thể. Tổng quát ta phải
chứng minh định lý sau đây.
-GV đưa ra định lý và hướng
dẫn cách chứng minh.
? Nhân xét gì về
a
,
b
,
a
.
b

? Hãy tính:
2
( . )a b =
-GV mở rộng định lý cho tích
nhiều số không âm.
-HS:
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
= =
= =
Vậy
16.25 16. 25=
-HS đọc định lý SGK.
-HS đọc chú ý SGK.

1. Định lý:
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
CM
Vì a, b

0 nên
a
.
b
xác định
không âm.
Ta có:
2 2 2
( . ) ( ) .( ) .a b a b a b= =

a
.
b
là căn bậc hai số học của
a.b tức
. .a b a b=
*Chú ý:
. . . .a b c a b c=
(a, b,c

0)
Hoạt động 2: Áp dụng 20 phút
? Một HS đọc lại quy tắc

SGK.
-GV hướng dẫn HS làm vd 1.
-Hãy tính: a)
49.1,44.5
? Hãy khai phương từng thừa
số rồi nhân các kết quả lại với
nhau.
? Goi một HS lên bảng làm
câu b)
810.40
-GV gợi ý HS làm
-Một HS đọc lại quy tắc SGK.
a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25
7.1,2.5 42
=
= =
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích.
(SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
Ví dụ:

a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25 7.1,2.5 42= = =
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
7
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
- GV yêu cầu HS làm ? 2
bằng cách chia nhóm.
- GV tiếp tục giới thiệu quy
tắc nhân các căn thức bậc hai.
- GV hướng dẫn làm ví dụ 2.
) 5. 20a
) 1,3. 52. 10b
- GV: Khi nhân các số dưới
dấu căn ta cần biến đổi biểu
thức về dạng tích các bình
phương rồi thực hiện phép
tính.
- GV: Cho HS hoạt động
nhóm ?3
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV nhận xét các nhóm làm
bài.
- GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ
3 và bài giải SGK.

- GV hướng dẫn câu b.
- GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên bảng trình
bày.
- GV các em vẫn có thể làm
cách khác.
- Kết quả hoạt động nhóm.
) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
a
b
=
= =
=
= = =
- HS đọc và nghiên cứu quy tắc
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =
= = =
=
- HS hoạt động nhóm.

) 3. 75 3.75 225 15a = = =

) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
- Đại diện một nhóm trình bày
- HS nghiên cứu chú ý SGK.
- HS đọc bài giải SGK.
2 4 2 4 2
) 9 9. . 3. .b a b a b a b= =
- Hai HS lên bảng trình bày.
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
(vì a, b


0 )
? 2
) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
a
b
=
= =
=
= = =
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc
hai. (SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
*Ví dụ:
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =
= = =
=
?3
) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9

2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
*Chú ý: (SGK Tr 14)
? 4
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
Hoạt động 3: Củng cố 8 phút
? Phát biểu và viết định lý liên
hệ giữa phép nhân và khai
phương.
? Quy tắc khai phương một
tích, quy tắc nhân các căn thức
bậc hai.

- HS trả lời như SGK.
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
3. Luyện tập:
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b



= −

= a
2
(vì a>b)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2 phút
+ Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:

GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
8
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Tuần 2 Ngày soạn: 15/08/10
Tiết 5 Ngày dạy: 16/08/10

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x,
so sánh hai biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
- HS1:
? Phát biểu định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép khai
phương.
? Chữa bài 20(d) Tr 15 SGK.
- HS2: Phát biểu quy tắc khai
phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai.
? Chữa bài 21 Tr 15 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV nhận xét và cho điểm.
- Hai HS lần lượt lên bảng.
- HS1: Phát biểu như SGK.
- Kết quả:
2 2
2 2
2
(3 ) 0,2. 18
9 6 0,2.18
9 6 6
a a
a a a
a a a
− −

= − + −
= − + −
* Nếu
2
0 (1) 9 12a a a a a
≥ ⇒ = = > = − +
* Nếu
2
0 (1) 9a a a a
< ⇒ = − = > = +
- HS phát biểu như SGK Tr 13.
- Chọn (B)
Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút
Dạng 1: Tính giá trị của biểu
thức
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
2 2
) 17 8b −
? Biểu thức dưới dấu căn có
dạng gì
? Hãy biền đổi rồi tính.
? Một HS lên bảng làm.
- GV kiểm tra các bước biến
đổi và cho điểm.
- Dạng hằng đẳng thưc a
2
– b
2
.
2 2

2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài 24(a): (Đưa ra bảng phụ)
2 2
) 4(1 6 9 )b x x
+ +
tại x =
2−
-Giải-
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
9
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
- HS làm dưới sự hướng dãn
của GV
? Hãy tính giá trị của biểu thức.
Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−


2006 2005+
là hai số
nghịch đảo của nhau.
? Thế nào là hai số nghịch đảo
của nhau.
? Ta phải CM cái gì
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
- Hãy vận dụng định nghĩa về
căn bậc hai để giải.
- GV yêu cầu họat động nhóm.
- GV kiểm tra bài làm của các
nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai
sót của HS (nếu có)
? Tìm x thỏa mãn:
10 2x − = −
? Nhắc lại định nghĩa CBHSH.
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x

+ + = +
= + = +
Thay x =
2−
vào biểu thức ta
được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
- HS: … khi tích của chúng
bằng 1.
- HS: Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghịch
đảo của nhau.
- Kết qủa:
- Đại diện nhóm trình bày.
2
2 2
) 16 8
16 64

4
) 4(1 ) 6 0
2 . (1 ) 6
2 1 3
1 3
1 3
2
4
a x
x
x
d x
x
x
x
x
x
x
=
<=> =
<=> =
− − =
<=> − =
<=> − =
− =

<=>

− = −


= −

<=>

=

- HS : Vô nghiệm.
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu thức ta được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005+
là hai số nghịch đảo

của nhau.
-Giải-
Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của
nhau.
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
Giải
2
) 16 8 16 64
4
) 4(1 ) 6 0
1 3
2 1 3
1 3
2
4

a x x
x
d x
x
x
x
x
x
= <=> =
<=> =
− − =
− =

<=> − = <=>

− = −

= −

<=>

=

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.
- Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
10

Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Tuần 2 Ngày soạn: 17/08/10
Tiết 6 Ngày dạy: 18/08/10
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
a a
b
b
=
. Biết hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc
hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
- HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr 16
SGK. Tìm x biết

) 4 5
) 9( 1) 21
b x
c x
=
− =
-HS2: Chữa bài 27 Tr 16.
So sánh: a) 4 và
2 3
b)
5−
và -2
- HS1:
- Hai HS lên bảng trình bày
5
) 4 5 4 5
4
) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =
<=> − = <=> =
a)ĐS: 4>
2 3
b)
5−
<-2

- HS tự ghi.
Hoạt động 2: Định lí 15 phút
- GV cho HS làm ?1 Tính và
so sánh.:
16
25

16
25
.
- GV đây chỉ là trường hợp cụ
thể. Tổng quát ta chứng minh
định lý sau đây:
? Định lý khai phương một
tích được CM trên cơsở nào.
? Hãy chứng minh định lí.
? Hãy so sánh điều kiện của a
và b trong 2 định lí .
? Hãy giải thích điều đó.
? Một vài HS nhắc lại địn lý.
? Có cách nào chứng minh
khác nửa không. -GV có thể
hướng dẫn.
- HS:
2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 16

25
25
16 4 4
5
25
5

 

= =
 

 
=> =


= =


- HS: … trên cơ sở CBHSH của
một số a không âm.
- HS trả lời miệng.
1.Định lí:
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=

-CM-

0, 0a b≥ >
ta có
a
b
xác định và
không âm.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 
 
 
Vậy
a
b
là CBHSH của
a
b
hay
a a

b
b
=
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
11
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Hoạt động 3: Áp dụng 13 phút
-GV: Từ định lí trên ta có hai
quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc khai
phương một thương.
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ.
-GV tổ chức HS họat động
nhóm ? 2 Tr 17 SGK để củng
cố quy tắc trên
-GV giới thiệu quy tắc chia
các căn thức bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự đọc bài
giải ví dụ 2 Tr 17 SGK.
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng
làm 3 Tr 17 SGK để củng cố
quy tắc trên.
-GV nêu chú ý.
-GV yêu cầu HS làm ? 4
-Goi hai HS lên bảng.
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
25 25 5
)
121 11

121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
-Kết quả họat động nhóm.
225 225 15
)
256 16
256
196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b
= =
= = =
-HS nghiên cứu ví dụ 2.
999 999
1: ) 9 3
111
111
52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a

HS b
− = = =
− = = =
-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một
thương: (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b

b
=
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
b) Quy tắc chia các căn thức bậc
hai : (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B B

=
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=

2
5
3 5
6
2
2 3
=
3
2y
2
4
2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)
4
1
5 3 : 15 5
5
=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học bài theo vởghi + SGK
- BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
- Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;
- Chuẩn bị bài mới
V: Rút kinh nghiệm:

GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
12
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Tuần 3 Ngày soạn: 22/08/10
Tiết 7 Ngày dạy: 23/08/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
? Phát biểu định lý khai
phương một thương. Tổng
quát. Và chữa bài
30(c,d)Tr19 SGK
- HS2: Chữa bài 28(a) và
29(c)

- GV nhận xét, cho điểm
- Bài 31 Tr 19 SGK
So sánh: a)
25 16−

25 16−
- GV hướng dẫn HS cách
chứng minh câu b
- Hai HS lên bảng
- HS1: Phát biểu Đlý như SGK.
-Kết quả:
2
2
25 0,8
) ; )
x x
c d
y y
-HS2: -Kết quả:
Bài 28(a) :
17
15
; Bài 29(c):5
-Một HS so sánh
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>

25 16−
Câu b.
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b b
− < − <=> − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> > <=> >
- HS tự ghi.
Bài 31 Tr 19 SGK
Câu a
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>
25 16−
Câu b.
2
2
( )
( ) ( )( )

2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b b
− < − < => − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < < = > > < = > >
Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút
Dạng 1: Tính.
Bài 32 Tr 19 SGK .
a)Tính
9 4
1 .5 .0,01
16 9
? Hãy nêu cách làm.
d)
2 2
2 2
149 76
457 384


-Một HS nêu cách làm.
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .

4 3 10 24
= =
= =
=
2 2
2 2
149 76 15
...
457 384 29

= =

Bài 32 Tr 19 SGK .
a)
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
d)
2 2
2 2
149 76 15
...
457 384 29

= =


GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
13
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
? Hãy vận dụng hàng đẳng
thức đó để tính.
Dạng : Giải phương trình.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
) 3 3 12 27b x + = +
- GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
? Hãy áp dụng quy tắc khai
phương một tích để biến đổi
phương trình.
2
) 3 12 0b x − =
? Với phương trình này giải
như thế nào, hãy giải pt đó
Bài 35(a) Tr 19 SGK
( )
2
) 3 9b x − =
?
2
)b A =
? Số nào có trị tuyệt đối
bàng 9
? Có mấy trường hợp.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34 Tr 19 SGK

- GV tổ chức cho HS họat
động nhóm (làm trên bảng
nhóm)
Một nửa làm câu a
Một nửa làm câu b
2
2 4
3
)a ab
a b
với a<0; b

0
2
2
9 12 4
) ( 1,5; 0)
a a
b vìa b
b
+ +
≥ − <
- HS giải bài tập.
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +

<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
-HS lên bảng giải
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =

<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
-Họat động nhóm.
-Kết quả họat động nhóm
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=

=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
.

Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
Giải phương trình:
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Vậy x
1
=2; x

2
= - 2 là nghiệm của
pt.
Bài 35(a) Tr 20 SGK
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
Bài 34 Tr 19 SGK
2 4

2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a
b

a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 - 20 SGK
+ Chuẩn bị bài mới
V: Rút kinh nghiệm:
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
14
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
Tuần 4 Ngày soạn: 30/08/10
Tiết 8 Ngày dạy: 01/09/10

§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:

* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
- HS1: Chữa bài tập 35(b) Tr
20 SGK
Tìm x biết:
2
4 4 1 6x x+ + =

- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS đồng thời lên bảng.
2
4 4 1 6
2 1 6
2 1 6 2,5
2 1 6 3,5
x x
x
x x
x x
+ + =
<=> + =

+ = =
 
<=> <=>
 
+ = − = −
 
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai 5 phút
- GV giới thiệu bảng số với 4
chữ số thập phân và cấu tạo của
bảng.
- GV nhấn mạnh: Ta quy ước
gọi tên các hàng (cột) theo số
được ghi ở cột đầu tiên.
- HS lắng nghe 1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
Hoạt động 3: Cách dùng bảng 23 phút
-GV hướng dẫn HS cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và cột
8 là số nào.?
4,9
8, 49


-GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
?
Tìm giao của hàng 39 và cột 1.
-GV ta có:
39,1 6,253≈

? Tại giao của hàng 39 và cột 8
hiệu chính là số mấy?
-GV dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối ở số 6,253
như sau:
-HS làm dưới sự hướng dẫn
của GV.
-Là : 1,296
-HS tự làm
-HS: là số 6,235
-HS: là số 6
2. Cách dùng bảng:
a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
Ví du 1: Tìm
1,68 ≈
1,96
N … 8 …
:
1,6 1,296
:
:
Mẫu 1
Ví dụ : Tìm
39,18 6,259≈
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
15
Trường THCS Liêng Srônh Giáo án đại số 9
6,253+0,006=6,259.
Vậy

39,18 6,253≈
? Hãy tính:
9,736 ≈

9,11 ≈

39,82 ≈
- GV yêu cầu HS đọc SGK ví
dụ 3
- GV Để tìm
1680
người ta
đã phân tích: 1680 = 16,8.100.
- Chỉ cần tra bảng
16,8

song còn 100 = 10
2
? Cơ sở nào làm như vậy.
- GV cho HS họat động nhóm
?2 Tr 19 SGK
- GV cho HS đọc ví dụ 4.
- GV hướng dẫn HS cách phân
tích số 0,00168.
- Gọi một HS lên bảng làm
tiếp.
- GV yêu cầu HS làm ? 3
-HS ghi
-HS tra bảng để tính.
-HS tự đọc

nhờ quy tắc khai phương một
tích
-HS họat động nhóm
N … 1 … 8 …
:
:
39
:
:
6,253 6
Mẫu 2
b)Tìm CBH của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết : 1680 = 16,8.100
Do đó
1680 16,8. 100
10 16,8 10.4,099
40,99
=
= =
=
c)Tìm CBH của số không âm và nhỏ
hơn 1
Ví dụ 3: Tìm
0,00168
Ta biết 0,00168 = 16,8:10000
Do đó
0,00168 16,8. 10000
100 16,8 100.4,099 0,04099

=
= =
*Chú ý: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
- GV đưa nội dung bài tập sau
lên bảng phụ.
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết
quả ở cột B (dùng bảng số)
Cột a Đáp
số
Cột B
1. 5,4
a.5,568
2.
31
b.98,45
3.
115
c.0,8426
4.
9691
d.0,03464
5. 0,71
e.2,324
6. 5,4
g.10,72
- HS:
1-e
2-a
3-g

4-b
5c
6-d
3. Luyện tập
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết quả ở cột
B (dùng bảng số)
HS tự ghi
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.
- GV hướng dẫn cách chứng minh số
2
là số vô tỉ;
+ Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
GV:Lê Thị Thảo Năm học 2010 - 2011
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×