Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo Án Lớp 1 CKTKNt4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.6 KB, 27 trang )


TUẦN 4 ( Từ … / …. / 2009 đến …… / …… / 2009 )


TUẦN 4 Thứ hai ngày…..tháng…..năm ……
1
Thứ Môn học Tên bài dạy
2
Học vần
Toán
Đạo đức
n – m
Bằng nhau, dấu =
Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)
3
Học vần
Toán
Thủ công
d - đ
Luyện tập
Xé, dán hình hình vuông
4
Học vần
TN - XH
t - th
Bảo vệ mắt và tai
5
Học vần
Toán
Tập viết
Ôn tập


Luyện tập chung
Tuần 3

6
Tập viết
Toán
SHCN
Tuần 4
Số 6
Học vần: n - m
Toán : Bằng nhau.dấu =
Đạo đức : Gọn gàng , sạch sẽ

HỌC VẦN
n - m
A. Yêu cầu:
- Đọc được: n, m , nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- HS khá, giỏi:
+ Biết đọc trơn
+ Hiểu nghóa một số từ ngữ thông dụng thông qua các bức tranh.
+ Viết đủ số dòng quy đònh trong VTV1, tập 1.
+ Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ bề: bố mẹ, ba má
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa,……
- HS: SGK,….
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạtđộngcủa GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :

2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì? (Bài: i – a)
- Dùng bảng kT: i – a – bi – cá – bi ve – ba lô
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay các em học bài: “n – m”. GV ghi bảng
b. Phát triển bài:
* Nhận diện âm n.
- n gồm nét móc, nét móc hai đầu.
n
- Cho các em cài âm.
* Phát âm, ghép tiếng.
- Đọc nờ n
- Uốn nắn HS
- Các em có âm n muốn có tiếng nơ ta làm thế nào?
( ghép âm ơ)

- Cho các em đọc: n – ơ – nơ/nơ
- Cho các em xem tranh

- Uốn nắn HS
* Luyện viết
- Hát vui
- HS trả lời
-1/3 lớp viết, cả lớp đọc
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Cả lớp cài
- 2/3 lớp đọc
- 2 HS trả lời

- Cả lớp cài tiếng
- 2/3 lớp đọc
- 6 em đọc
- HS xem tranh nhận xét
2

- Hướng dẫn HS viết
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
* Âm n dạy tt
* Đọc từ ứng dụng.
no nô nơ
mo mô mơ
ca nô bó mạ
- Uốn nắn HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì? ( bài: n – m)
- Trò chơi viết đẹp n – m
- Cho các em đọc lại bài
TIẾT II
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết rồi các em học bài gì?
- Dùng bảng kiểm tra: n – m – nơ – me – nô – mơ –
ca nô.
- Nhận xét
3. Bài mới: Luyện tập.
a. Đọc bài tiết 1
n m
nơ me
nơ me

no nô nơ
mo mô mơ
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
b. Đọc câu ứng dụng
- Cho các em xem tranh
“bò bê có cỏ, bò bê no nê”
- Uốn nắn HS
- Đọc mẫu ứng dụng
c. Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết.
- HS quan sát
- HS viết vào bảng con
- 10 em đọc
- HS khá, giỏi đọc trơn
- HS khá, giỏi hiểu nghóa từ
ngữ
- 3 HS trả lời
- Cả lớp viết
- 3 HS đọc


- Hát vui
- HS trả lời
- 1/3 lớp đọc
- 2/3 lớp đọc


- Nhận xét
- 8 em đọc. HS khá, giỏi đọc
trơn

- HS nghe, 2 em đọc lại
- Nghe GV hướng dẫn
- Viết vào VTV, các em viết ½
dòng trong vở TV1.
- HS khá, gỏi viết đủ số dòng
quy đònh trong VTV
3

- GV uốn nắn cho HS
d. Luyện nói:
- ChoHS đọc đề luyện nói
bố mẹ ba má
- Cho các em xem tranh gợi ý cho các em luyện nói.
+ Tranh vẽ gì? (ba má,…)
+ Cha mẹ của em thưong yêu và chăn sóc em thế
nào?
+…………
4. Củng cố, dặn dò:
- Các em vừa học xong bài gì?(n –m)
- Âm n có trong tiếng nào ? (nơ)
- Cho các em đọc bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2/3 lớp đọc
- Cho các em xem tranh và
luyện nói 2 – 3 câu.
- HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5
cây xoay quanh chủ đề
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2 em đọc

TOÁN
Bằng Nhau .Dấu =
A. Mục tiêu :
- Biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chín nó ( 3 =3, 4 = 4); biết sử dụng
từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
- Làm bài tập 1, 2, 3
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ, Bộ đồ dùng dạy học,….
- HS: bộ đồ dùng, SGK,…
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn đònh :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Tiết trước các em học bài gì?( luyện tập ).
- Cho HS lên bảng làm bài
4………….3 2…………….4
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài “ Bằng nhau. Dấu =”. GV
ghi bảng
b. Phát triển bài:
* Nhận biết quan hệ bằng nhau
- Hướng dẫn cho HS nhận biết 3 = 3
+ Cho các em xem tranh
- Hát
- HS xung phong trả lời
- HS nghe, nhắc lại
- Các em quan sát tranh nhận biết
qua gợi ý của GV
4


+ Có 3 con hươu, có 3 khóm cây.
+ Ta nối 1 con hươu với 1 khóm cây, ta có 3 bằng 3.
+ 3 bằng 3 viết như sau:
3 = 3 đọc 3 bằng 3
+ Ta ghi dấu bằng ở giữa 2 số
+ Tranh chấm tròn dạy tt
3 = 3
Ba bằng ba
* Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4. dạy tt 3 =3
c. Thực hành:
* Bài: Viết dấu =
- GV hướng dẫn


- GV uốn nắn HS
* Bài 2: Viết ( theo mẫu)
- GV hướng dẫn:
+ Hàng trên có mấy chấm tròn? (5 chấm tròn) ghi 5
vào ô vuông.
+ Hàng dưới có mấy chấm tròn? (5 chấm tròn) ghi 5
vào ô vuông.
+ Như vậy 5 như thế nào với 5? (bằng nhau). Ghi
dấu bằng
  

- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
* Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn
5 4 1 2 1 1

3 3 2 1 3 4
- 10 em đọc
- 1 em nêu yêu cầu
- Các em viết dấu =
- 1 em nêu yêu cầu
- Các em trả lời
- Các em trả lời
- HS trả lời
- 1 em nêu yêu cầu
- Các em bài
- 1 em nêu yêu cầu
- HS khá, giỏi nhận biết số lượng
5
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ

2 5 2 2 3 2
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
* Bài 4: Viết ( theo mẫu)


4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì?(bằng nhau, dấu = )
- Cho các em thi điền nhanh
Đọc: 3 bằng 3
- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò HS
và so sánh
- 2 em trả lời
- 3 em lên bảng thi
- Cả lớp đọc

ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( tiết 2)
A. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, tranh minh họa cho bài dạy,…
- HS: SGK, VBT ĐĐ,…
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì?(gọn gàng sạch
sẽ)
- Thế nào là gọn gàng, sạch sẽ.( đầu tóc gọn
gàng,…….)
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học tiếp bài: “gọn gàng
,sạch sẽ”. GV ghi bảng
b. Bài mới:

- Hát
- HS xung phong trả lời.
- HS trả lời
- HS nghe, nhắc lại
6

* Hoạt động 1: Làm bài tập 3
- Cho các em xem tranh trả lời câu hỏi.
+ Bạn nhỏ trong tranh làm gì?
+ Bạn nào trong tranh gọn gàng,sạch sẽ?
( tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8)
+ Bạn nào trong tranh không gọn gàng sạch
sẽ? ( tranh 2, 6)
+ Em thích bạn nào trong tranh, vì sao?
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp cho các
em sửa sang quần áo cho nhau, giúp bạn chưa
gọn gàng, sạch sẽ.
- Quan sát giúp đỡ HS làm chưa tốt
* Hoạt động 3: Hát vui
- Bài: Rửa mặt như mèo
- Lớp chúng ta có ai mặt như mèo không?
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì?
- GV đọc câu thơ:
Đầu tóc em chảy gọn gàng
Áo quần sạch sẽ trong càng yêu thêm
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS
- Mở sách xem BT 3.
- HS xem tranh trả lời câu hỏi

+ HS trả lời
+ HS khá, giỏi biết phân biệt ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ và ăn mặc chưa
gọn gàng sạch sẽ.
+ HS Trả lời
- 1 nhóm 2 em lên thực hiện
- Cả lớp hát, vỗ tay
+ HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc theo GV



Thứ ba ngày……tháng…..năm….
HỌC VẦN
d – đ
A. Yêu cầu:
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- HS khá, giỏi:
+ Biết đọc trơn
+ Hiểu nghóa một số từ ngữ thông dụng thông qua các bức tranh.
+ Viết đủ số dòng quy đònh trong VTV1, tập 1.
+ Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ bề
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ cho bài dạy, bộ đồ dùng dạy học, ….
7
Học vần: d –đ
Toán : Luyện tập

Thủ công:Xé, dán hình vuông

- HS: Bộ đồ dùng, SGK,…
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì
- Dùng bảng KT: n, m, nơ, me, nô, mơ, ca nô, bó mạ
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay các em học bài: “d – đ”. GV ghi bảng
b. Phát triển bài:
* Nhận diện âm d.
- So sánh âm d với b
- Cho các em cài âm.
* Phát âm, ghép tiếng.
- Đọc dờ d
- Uốn nắn tư thế đọc đúng cho HS
- Các em có âm d, muốn có tiếng dê ta làm thế nào?
( ghép âm ê)

- Cho các em đọc: d – ê – dê/dê
- Cho các em xem tranh

- Uốn nắn tư thế đọc đúng cho HS
* Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu

* Âm đ dạy tt
* Đọc từ ứng dụng.
da de do
đa đe đo
da dê đi bộ
- Uốn nắn HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì? ( bài: d – đ)
- Trò chơi viết đẹp d - đ
- Cho các em đọc lại bài
TIẾT II
- Hát vui
- HS trả lời
-1/3 lớp viết, cả lớp đọc
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Cả lớp cài
- 2/3 lớp đọc
- 2 HS trả lời
- Cả lớp cài tiếng
- 2/3 lớp đọc
- HS xem tranh nhận xét
- 6 em đọc
- HS quan sát
- HS viết vào bảng con
- 10 em đọc
- HS khá, giỏi đọc trơn
- HS khá, giỏi hiểu nghóa từ
ngữ
- 3 HS trả lời
- Cả lớp viết

- 3 HS đọc


8

1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết rồi các em học bài gì?
- Dùng bảng kiểm tra: n – m – nơ – me – nô – mơ – ca
nô.
- Nhận xét
3. Bài mới: Luyện tập.
a. Đọc bài tiết 1
d đ
dê đò
dê đò
da de do
đa đê đo
da dê đi bộ
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
b. Đọc câu ứng dụng
- Cho các em xem tranh
“dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ”
- Uốn nắn HS
- Đọc mẫu ứng dụng
c. Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết.
- GV uốn nắn cho HS
d. Luyện nói:
- ChoHS đọc đề luyện nói

Dế, lá cờ, bi ve, lá đa
- Cho các em xem tranh gợi ý cho các em luyện nói.
+ Tranh vẽ gì?
+ Dế thường sống ở đâu?
+……
4. Củng cố, dặn dò:
- Các em vừa học xong bài gì?(d- đ)
- Trò chơi ghép nhanh (đò)
- Cho các em đọc bài.
- Nhận xét tiết học.
- Hát vui
- HS trả lời
- 1/3 lớp đọc
- 2/3 lớp đọc


- Nhận xét
- 8 em đọc. HS khá, giỏi đọc
trơn
- HS nghe, 2 em đọc lại
- Nghe GV hướng dẫn
- Viết vào VTV, các em viết
½ dòng trong vở TV1.
- HS khá, gỏi viết đủ số
dòng quy đònh trong VTV
- 2/3 lớp đọc
- Cho các em xem tranh và
luyện nói 2 – 3 câu.
- HS khá, giỏi luyện nói 4 –
5 cây xoay quanh chủ đề

- HS trả lời
- HS cả lớp
- 2 em đọc
TOÁN
LUYỆN TẬP
9

A. Yêu cầu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <,> để so sánh các số
trongphạm vi 5.
- Làm các bài tập 1,2,3
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì?( bằng nhau,
dấu =)
- Cho các em viết dấu =
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài: “Luyện tập”. GV
ghi bảng.
b. Thực hành
* Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
3……2 4……5 2……3
1……2 4…..4 3….…4
2.…2 4..…3 2…….4
- GV uốn nắn cho HS
* Bài 2: Viết ( theo mẫu)


* Bài 3: Làm cho bằng nhau
- Hướng dẫn các em làm bài
- ô trên có 3 hình vuông màu đen
- ô dưới có 1 hình vuông màu trắng
-Hát
-HS xung phong trả lời
- 3 em lên viết
- HS nghe, nhắc lại
-1 em nêu yêu cầu
- Các em làm bài chữa bài
- 1 em nêu yêu cầu
- HS nghe GV hướng dẫn
- Các em làm bài chữa bài
- 1 em nêu yêu cầu
- Các em nghe
- HS quan sát
10
3 > 2
2 < 3
><=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×