Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi đặt catheter ổ bụng để lọc màng bụng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.44 MB, 178 trang )

1

T VẤ



( TMGĐC)
T

M
ế

,1%

BTMGDC

[1] T

ế

TMGĐC [2],

[3].

Đ

(BN)

ế

[4 T


í

ế

,

,

,

V [5

ế

,

ế

ế



ơ

,

T

ế


ò

ơ

é

V



M



ế
32% [7],

,

M

[6],
ế 50% [8],

,C
n nay là 81% [9]. T

V




ế

C íM

ế

,





,

é

ế khác

,

ơ





é






[11].
(PTNS)

[10]. Đ



2

các trung tâm

ơ

ế

ế

,

, ò

ơ
T

V

ò

ế
C

ế

ơ

ế

[11],[12],[13]

PTNS

y

ế

ơ

T V

[14],[15],[16]

PTNS và PTM [17],[18]

ế

o cho phép

ế


ế

ơ

ơ

ơ

ế

,

ế
PTM,

ế

ế

ò
PTNS

ế
khi mà PTM

ế

PTNS


ò

ơ

ế

?

ế

:

V

i soi

trong

1. Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật của ph u thuật nội soi đặt catheter
ng để lọc màng ng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối tại
khoa ngoại t ng hợp Bệnh viện Bạch Mai
2. Đánh giá kết quả của phương pháp ph u thuật nội soi đặt catheter
ng để lọc màng ng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối có so
sánh với kết quả của phương pháp ph u thuật mở.


3

Chƣơng 1
TỔ


QU

1.1. Bệnh thận mạn và suy thận mạn giai đoạn cuối
1.1.1. Chẩn đoán ệnh thận mạn và suy thận mạn giai đoạn cuối


M (

G -2012)

improving global outcomes)



u [19]:

(Kidney disease


í
é

C





í :


-C

ơ

é

,[

mmol

(

)
C

(

C

]).



ế


C
-G


é


(MLCT)

ế

,

2

ế

ơ
M CT

(
ế

C

í M CT tính

+

C
M




:

-Gault
í

140  AW  k
Pcre

V)


4

T

í

W C

í
, ,

Pcre

ế

ế

í
í


M

( )



M

í

,

í

ế

,

)-0,329 x (0,993)

ế


í


,ế
ế


ế

,

)-0,411 x (0,993)


T

í

-G

ế

ơ

í

,

)-1,209 x (0,993)


, ế

(

í
ế


(

ế
ế

(T)-0,203 ,

)-1,154
)

ế

(

)

(ế
C

(

ế

,

)-1,209 x (0,993)
M CT
í


M

V
ế ế

ế
ơ

2

(m )



ế

+

C

1/2

)

(M
/1,73 m2

í

)


T

(

,

(

N

í

2

+C
MLCT

( ế

μ

í h da

[C

,

í


ế
é

ò

é

[20].
MLCT

M
í
[3].

é

í


5

1.1.2. Các giai đoạn của

ệnh thận mạn:

M






í

[19]:

Bảng 1.1. Giai đoạn ệnh thận mạn tính theo mức lọc cầu thận
Biểu hiện

Giai

MLCT
2
(ml/phút/1,73m )

đoạn
T

Chỉ định điều trị
Cẩ

ơ

ế



1

,


ế

ơ

,
ế

T

ơ


2

làm


60–89

ế
ế

ơ,
ế

G

3




G


4



30–59

Cẩ

15–29

C ẩ

ơ
ế

S

5

ế

ế(ế
)

<15


1.1.3. Các iến chứng của ệnh thận mạn giai đoạn cuối
-T

ế

í
,

ế

T

ế

ế

ế
,

[21] T ế
í
ò

ế

ế

í

ơ


)T
-C

(

ế

ế

:C

TMGĐC
TMGĐC
ế

.

ơ

[21].
ơ


6

+

ế


TMGĐC T

ế



ơ

ế

.

+

S
C ẩ

ơ
ế

,

ế

.

+
V
ơ


ế



ế

C ẩ

.


+V


S
ế



,

+



T
-

,


2

,

V

MLCT
ò

ế

ơ
-C

ế

-C

ế

.
,

:

ế
, BN

+V



,

ế

ò
BN

+
BN

TMGĐC

,

,

,
-C

,

ế

u sulfat,phosphat, acid uric..

T
T

:

,


T


7

T

ế

í

é

.



1.1.4. Các phương pháp điều trị thay thế thận
V
ế

ế
ơ

1.1.4.1. Phương pháp thận nhân
tạo
-C


ơ

,ọ

é

ơ

TMGĐC
ơ

Đ



ế



V

ò

ơ

í

ơ




ọ,

ế

,

ế

ơ

Các BN




í

V

.



-T
ọ,

BN




ơ

ơ

ơ

ơ

ơ

,

é

ò

,

C



,

,




ế


ế

í



ọ,


S
ọ,


TMGĐC


ế

ơ ọ


8

1.1.4.2. Ghép thận
-Gé
ơ


Đ

,



ơ

-T

ò

TMGĐC

ơ

é

é

ế

é

V

.

ế


ế

é

Đế

é
,

ế
V

C

ế

ơ

ế

T

í

ế

é

1.2


V
é

é

ơ

é

ơ

ọc màng

ế

é

é

- Có

T

Đ

.

ế

ơ


ụng

1.2.1. hái niệm lọc màng

ng





ơ

ca

L

é

,

ơ

,








í
1.2.2. ơ lược giải ph u và sinh l của ph c mạc
1.2.2.1

nh ngh

p
h



ò




,
(

)

í


9

í

ế

ơ

é

,

,

,

ọ ế
ế

í

ơ

,

2

ế

cm2,
ơ
í

1.2.2.2. á th nh ph n
Bao


.D

ơ
í

[22
ơ


2

ph

,

í

[10],[23].


,

- Mạ n i:
(MNL)

ỏ M

ế

,

é

ơ

MNL

í

,

í
ơ


[24],[25].
Gan

Đ

Túi cùng Douglas

M

Hình 1.1. Mạ n i lớn [25]


10

- â


h ng

ế

ế

,
ế

ơ
ò,

Đ

ơ

(

)

[26],[27].
- Mạ tr o:
ế

,

,

M


[22].

1.2.2.3. Ph



hung hậu

-M
ế í
ế

sang

í

(

(

í
C

)

ế

)

ế


ế

ế

ế
,

ế

,

ế



ế


ế

-

ò

[28].
ế

í


,

S

ế

[29].
1.2.2.4. Phân h
u

ng


,

M
ế


11

5 khu:

í

ng ngang (

),

í


(
ò

é

)



C
,

,

ơ
[29].
é

M

ò

é





ế



ò
M

Khoang phía



[23].



T



M
í

ngang

M

T u

tràng ngang bên trái

khung
M

sigma

Hình 1.2. á

ho ng

1.2.2.5.u tạo

ph

ng v sự di hu ển

d h trong

ng [25]


,

ế,

ế

ế
ế

-

[30].


,
T

ơ

ò
ò


12

1.2.2.6. inh l

ph


,

ế

í
ế

ơ

[31

ò
-M


í

í

í

,

ò

,
ế
ò

ò



M

ế

[22].
-

é
ế

,


ò


,

é

C






ế

[30 C


í

ế

ọ [32]:
,



-40nm


M
(
C
í

ò

-

C





Hình 1.3. á loại lỗ lọ
í

)

ph

ạ [32]

,

.

creatinin, Na+, Cl-.



í

-

,

í

,

é


é

,
.


13

T



í

[33].
+S






S


ọ,
+

ế

, Cl-


ế ơ

ơ

1.2.2.7. ánh giá hứ năng lọ
Đ

ph

ơ

ơ

ọ [34].




é
(

T

T) [35]. V

giá này thì v

,

cao, trun

o ẽ
(

)

ò

[31],[32],[33
é
ơ (ọ
ế

ơ
)


í

ơ [33],[34].

T

iờ /h

Nhanh
Nhanh trung bình
C
C

Hình 1.4. Kết quả PET [31]

iờ /h


14

1.2.3. ịch s phát triển lọc màng

ng

Trên thế giới [36]

GW

-


í

Đ

-

Ernest Henry Starling và Alfred Herbert


Tubby

-

G

,

G

í

ế

í

BN




C

-T

M

ế


T

ế

ò

LMB

ế

ơ

T

-



M

ế


ế

ế

LMB

-C

, LMB

BN
,

(LMB)
ế

ơ

,M

Đ


ế

ế

T


ọ,

C

LMB
,
õ BN.

,

,

ế
,




15

itN
C

ế

ế

LMB

M


í

V
M

LMB
í

ế

C

T

ế

CíM



LMB cho BN
,

Q
í

ò




é

í

ế

LMB
CíM

-2005

BN
M T

T

V
ế

1.2.4. Các chỉ định của lọc màng
- Suy

í

í

[17].

ng [9], [10]

,

BN

mmol/l
-

:M CT

,

-C
í ,
+ Các BN

é

+ Các BN

ế ,

,

Tẻ ỏ
+ Các BN

ế

1.2.5. Các chống chỉ định lọc màng


ng [9], [10]

-C
V

í


+T

2


16

-C

ơ
,

T

,

,

C

:


,

é
ơ

,

,

,

+P

1.2.6. Các phương pháp lọc
màng
C

ơ

Lọ

ng

í :

n
g

n
g


á h quãng (

)



[32].


(



)


Lọ

T

(T

n
g

ng liên
t

).


[35]

(
C



C



)

,

í


,

(CC

C

) Đ

ò




(automated peritoneal dialysis).
1.2.7. Các loại ống (Catheter) đặt
vào

ng để lọc màng

ng

C
,

ò

,

C

kh

,


T

ế

ế

C



17

,

ơ

,

ọ C
í

, ẻ

40 cm ế

, mm,

,

v
Xquang [37],[38].

- Tenckhoff catheter
-C

í
,
ế


í

, mm (

)

Đ

í

,


C heter có

(

)

ò

,

M
.
- Oreopoulos-Zellerman (toronto western) Tenckhoff cathe
kế

ng silicon g


t trong

tránh m c n i l n qu n gây t

Tenckhoff catheter
cong

th

b ng c a catheter
t trong ti u

khung không b di chuy n,

Tenckhoff catheter

c thiết

ơ

Oreopoulos-Zellerman catheter

Curl cath catheter

Hình 1.5. á loại

th t r [38]

Swan neck catheter



18

-S
ế

ế

(

ế

)

có tác

ế
- T-fluted catheter Đ

[38].
ế

T
[39].
1.2.8. Dịch lọc
màng

ng [33]


ọ G

-

,
-



-



, ,

,

.

,



.

.
M

1.2.9.
T




ế



.

Đ

ơ

i và hệ thống ống d n dịch lọc
LMB

T

BN

c


Các

Ý

Y




ọ [36



(

này

ọ)


Y






í




S

Y
Y



VPM [33].


19



tenckhoff
catheter

Khoang

T

th ng t i đôi đư

Hình 1.6. H

d h lọ

vov r

1.2.10. Các phương pháp đặt catheter vào

ho ng

ng [31]

ng để lọc màng


ơ

ng





S



ơ

ế

ơ

ơ

[9], [11],[13]

ế



ơ

ơ
1.2.10.1. Phương pháp đ t


í

th t r

q
u


d vo

ng

ơ
õ
S

T

ế
ơ

ơ

í

ơ
Z

[40]


T

ế

ơ


20

ơ

nên

[41]
catheter qua da cho 108 ca

T


catheter

. Varugheses [42

ơ
ơ

ế

sau 10

kinh phí

ơ

.

1.2.10.2. Phương pháp

đt

th t r
,

í
,

ế

ơ



,

ò

,

ò


,

,

ò

,

LMB

M

S

G

LMB

M

ế

LMB th

làm

T

í


n [9]
[43]
(

(

)

)

ơ
S

catheter

ò

Đ

[44]

ơ,

quanh catheter. 114 BN
ò

,

[45] T


ế

2006

ơ

ơ ọ

[9]. T
ơ

Y

[46]


21



ế

T

ế

,

é


ế





[47].
2014 [48

M

ơ ọ

ế

ế

,

,

ơ


ế

,

.
1.2.10.3.


t

th t r qu

d dưới sự hướng d n

n hu nh qu ng

, ơ

,



Đ
,



[37

, ơ
í

,

M
ế


0-5% [9]

ơ

ơ

ế

T

ơ

í

ò
í

ế

ế

-Y

[9].

M

ế




,
ơ

ơ

ế

ò
í,
[49].

[50]


22

,
,

,

.

Theo T. Yip [47]

ế
ơ

ò


LMB

S


,
[47].

1.2.10.4. Phương pháp đ t
G

ng soi

ng

,

,

í

,

,

í
Đ

ơ


Y-TEC

T

W

M

Y

S

[37].
,
C

T
ế

Maffei [52]

ế

ơ ọ
,

ế

LMB [51].


,

[53]
ò

, ,

.

ế

ơ ọ

ơ

ò
í ơ
í
ế

ơ
M

ơ

,

C


ò

1.2.10.5. Phương pháp ph u thuật n i soi đ t

[9].
th t r lọ

ng

[54

ng


23

í

ế M

-

M [9].

ế

ơ

ơ


ế

ế

gây mê toàn thân

[13],[15],[55],[56],[57]. Crabtree

í

[58],[59] có
ơ

T

Q

ọ S

[60],

V [61]

- ơ

í

g: khí CO2

ế trong PTNS.


Crabtree [62] và Keshvari [63]
í

í

ơ

ơ

-V í
ế 4

õ

,

[55], Ko J [64],

í ẽ

ác [50],[56],[65]
ơ

í



Harissis [57], Chun yu kao [66], T


. Haralampos

ọ S

[60]

í

ơ

Q

V [61]

. Rui Maio [12], Gajjar [67],

Jwo [15], Ogunc [13],

[58],[59],[68],[69],

02 ế

,

ơ

,

í
-T

,

í

,

T S

ế

õ

ế

ò

í

ế

.

,

Ogunc [13] t
BN

. Kent

T


M

S. Crabtree [58],[59]
M

ế

í

ế
u bàng quang.

M


×