Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT1tiết lí 7 kì 1 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.13 KB, 3 trang )

L ê Anh Phương – Trường THCS Triệu Độ – Triệu Phong – Quảng Trò
Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn:26.10.10
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm khách quan:. (5 đ)
I.Chọn câu trả lời đúng.
1. Khi nào ta nhìn thấy vật?
a. Khi mắt ta hướng vào vật. b. Khi mắt ta phát ra tia sáng truyền đến vật.
c. Khi có ánh sáng truyền từ vật vào mắt ta. d. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
2. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?
a. Theo nhiều đường khác nhau. b. Theo đường gấp khúc.
c. Theo đường cong. d. Theo đường thẳng.
3. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với ?
a. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
b.Tia tới và đường pháp tuyến của gương.
c. Đường pháp tuyến của gương và đường vuông góc tại điểm tới.
d.Tia tới và đường pháp tuyến của gương tại góc với tia tới.
4. Góc tới và góc phản xạ có mối quan hệ thế nào?
a. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. b. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
c. Góc phản xạ bằng góc tới. d. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
5. Ảnh của vật tạo bỡi gương phẳng:
a. Lớn hơn vật. b. Bằng vật.
c. Nhỏ hơn vật. d. Gấp đôi vật.
6. Ảnh của vật tạo bỡi gương cầu lồi:
a.Nhỏ hơn vật. b.Bằng vật.
c.Lớn hơn vật. d.Gấp đôi vật.
7. Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương cầu lõm:
a. Nhỏ hơn vật. b. Bằng vật.
c. Lớn hơn vật. d. Bằng một nửa vật.
8. Các vật nào sau đây là nguồn sáng?
a. Mặt trăng, Mặt trời. b. Mặt trời, Ngọn nến đang cháy.
c. Ngọn nến đang cháy, Mặt trăng. d. Cả câu a, b, c đều đúng.


9. So sánh vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi và gương phẳng cùng kích thước thì vùng
nhìn thấy của:
a. Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
b. Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
c. Vùng nhìn thấy của hai gương giống nhau.
d. Không so sánh đựơc.
10. Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta nhìn thấy có nhật thực?
a. Ban đêm, khi Mặt Trời bò nữa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến
được nơi ta đứng.
L ê Anh Phương – Trường THCS Triệu Độ – Triệu Phong – Quảng Trò
b. Ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt
đất nơi ta đứng.
c. Ban ngày, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
d. Ban đêm, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.(1đ)
11. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng............ khoảng cách từ ảnh của điểm
đó tới gương.
12. Ảnh......................tạo bỡi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn.
13. Trong không khí ánh sáng truyền theo đường.......................
14. Ta nhận biết được ánh sáng khi có………………………truyền vào mắt ta.

B. Phần tự luận: (4 đ)
15. Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình bên)
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bỡi gương phẳng.(3đ)
b. Xác đònh vùng mà ta đặt mắt nhìn thấy toàn bộ vật.(gạch chéo vùng đó).(1đ)
B
A
MA TRẬN-ĐÁP ÁN
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Nhận biết ánh sáng...
2
1
1
0,25
3
1,25
2. Sự truyền ánh sáng
1
0,5
1
0,25
2
0,75
3. ng dụng đònh luật truyền thẳng..
1
0,5
1
0,5
4. Đònh luật phản xạ ánh sáng
2
1
2
1
5. nh một vật tạo bởi gương phẳng
1
0,5
1

0,25
1
4
3
4,75
7. Gương cầu lồi
2
1
2
1
8. Gương cầu lỏm
1
0,5
1
0,25
2
0,75
Tổng
9
4,5
5
1,5
1
4
15
10
L ê Anh Phương – Trường THCS Triệu Độ – Triệu Phong – Quảng Trò
A. Trắc nghiệm khách quan: (6đ)
I. Chọn câu trả lời đúng : (5đ) (Mỗi câu 0,5 điểm )
1. c. 2.d. 3. b. 4. c. 5. b. 6. a. 7. c. 8. b. 9. a. 10. b

II- Điền vào dấu chấm: (1đ) (Mỗi câu 0,25 điểm )
11. bằng. 12. ảo. 13. thẳng. 14. ánh sáng .
B. Phần tự luận: (4 điểm)
a. 3 điểm.
b. 1 điểm

B
A
A’
B’

×