Tải bản đầy đủ (.pdf) (947 trang)

Dự án điều tra, đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên môi trường, khí tượng thủy văn biển việt nam dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại các vùng biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.52 MB, 947 trang )

B ộ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BÁO CÁO TỔNG KÉT

Dự án ’’Điều tra, đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường, khí tượng
thuỷ văn biển Việt Nam; dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại các vùng biển”

Thuộc Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên - môi trường biển đến
năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020

Cơ quan chủ quản: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan chủ trì và thực hiện: Tổng cục Môi trường

Hà Nội - 2012


DANH SÁCH NHỬNG NGƯỜI T H ự C HIỆN CHÍNH

TT

I.
1.

H ọ v à tê n

Đ ơ n vị, c h ứ c v ụ c ô n g tá c

Đơn vị chủ trì:
G S .T S . B ùi C ách T u y ến

- T h ứ trư ở ng kiêm T ổ n g cục trư ở n g T ổng cục


M ôi trư ờng
- C hủ nhiệm D ự án

2.

T S . H o à n g V ăn T hứ c

- C hánh V ăn p h òng T ổ n g cục M ôi trư ờ n g
- Phó C hủ n hiệm D ự án

3.

C N . N g u y ễn T hị K im C hi

- V ăn phòng D ự án T ổn th ư ơ n g biển

4.

C N . C ao T hị M in h N g h ĩa

- V ăn p h òng D ự án T ổ n th ư ơ n g biển

5.

CN . Phan Thế D ương

- V ăn p h òng D ự án T ổn th ư ơ n g b iển

II.
6.


Đơn vi• thưc
# hiên:

T S . T rần H ồ n g T hái

- Phó V iện trư ở n g V iện K h o a học, K h í tư ợ n g
T h ủ y văn v à M ôi trư ờ n g
- C hủ nhiệm T iểu D ự án th à n h p h ầ n 1

7.

T h s. V ũ Đ ìn h H iếu

- N g u y ên G iám đốc T ru n g tâ m T ư vấn và
C ô n g nghệ M ôi trư ờ n g
- C hủ nhiệm T iểu d ự án th à n h p h ần 2, D ự án
th àn h phần 2

8.

T hs. H o à n g M in h Đ ạo

- C ục trư ở ng C ục K iểm so át ô nhiễm
- C hủ nhiệm D ự án th àn h p h ầ n 3

9.

T S . D ư ơ n g T h an h A n


- V ụ trư ở ng V ụ C hính sách và P h áp chế
- C hủ nhiệm D ự án th àn h p h ầ n 4 (giai đoạn 1)

10. T S . P h ạ m A nh C ư ờ ng

- C ục trư ở ng C ục B ảo tồ n đ a d ạ n g sinh học
- C hủ nhiệm D ự án thành p h ầ n 4 (giai đoạn 2)

11. T h s. N g u y ễ n H òa B ình

- C ục trư ở ng C ục Q u ản lý c h ất thải
- C hủ nhiêm D ự án th àn h p h ầ n 5
2


12.

TS. Hoàng Dương Tùng

-

Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường

-

Chủ nhiệm Dự án thành phần 6

13.

CN. Nguyễn Thị Kim Chi


-

Văn phòng D ự án Tổn thương biển

14.

CN. Cao Thị Minh Nghĩa

-

Văn phòng Dự án Tổn thương biển

III. Các nhà khoa học:
15.

GS.TS. Mai Trọng Nhuận

Giám đốc Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội

16.

GS.TS. Trần Nghi

Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Biển và Đảo

17.

TS. Đào Mạnh Tiến


Chủ tịch Viện môi trường phát triển bền vững

18.

GS.TS Phan Văn Tân

Đại học Khoa học Tự nhiên

19. TS. Nguyễn Văn Lâm

Đại học Mỏ địa chất Hà Nội

20.

TS. Đỗ Công Thung

21. TS. Trần Quang Phúc
22.

TS. ĐỖ Công Thung

23. T S . Đ in h X u ân T rư ờ n g
24. V à n h ữ n g ngư ờ i khác

Viện Tài nguyên Môi trường Biển
Trung tâm Kỹ thuật Môi trường
Viện Chiến lược và Chính sách môi trường
T rư ờ n g Đ ại học K inh tế Q u ố c d ân H à N ội



PHÀN A. M Ở Đ À U ........................................................... ....................................................................... 10

1. Đặt vấn đ ề :................................................................................................................10
1.1 Tên d*ự án:................................................................................................................................ 10
1.2. Cơ quan chủ quản: Bộ Tài nguyên và Môi trường............................................................. 10
1.3. Cơ quan chủ trì: Tổng cục Môi trường................................................................................ 10
1.4. Đơn vị thực hiện:.................................................................................................................... 10
1.5. Đơn vị phối họp thực hiện:.................................................................................................... 10
1.6. Cơ sở pháp lý:...... ................................................................................................................... 11
1.7. Cơ sở khoa học:........................................................................................................................13
2. M ục tiêu của dự án:....................................................................................................17
3. Địa điểm và phạm vi thực h iện :............................................................................ 17
3.1. Phạm vi dự án:.... ..........................!......................................................................................17
3.2. Phạm vi điều tra, khảo sát:.....................................................................................................17
4. Nội dung của Dự á n : ..................................................................................................18
4.1 Dự an thành phần i: ................................................................................................................ 18
4.2. Dự án thành phần 2:............................................................................................................... 18
4.3. Dự án thành phần 3:............................................................................................................... 18
4.4. Dự án thành phần 4:............................................................................................................... 18
4.5. Dự án thành phần 5:................................................................................................................18
4.6. Dự án thành phần 6:............................................................................................................... 18
4.7. Dự án thành phần 7 (Dự án Tổng thể):................................................................................ 18
5. Danh mục sản phẩm chính của Dự á n :.................................................................19
5.1. D ự án thành phần 1 : ........................................................................................... 19
5.1.1. Tiểu dự án 1 :.........................................................................................................19
5.1.2. Tiểu dự án 2 : ......................................................................................................... 19
5.2. D ự án thành phần 2 : ...........................................................................................20
5.3. D ự án thành phần 3 : ........................................................................................... 21
5.4. D ự án thành phần 4 : ........................................................................................... 21
5.5. D ự án thành phần 5 : ...........................................................................................22

5.6. D ự án thành phần 6 : .................... ........... ...........................................................23
5.7. D ự án thành phần 7 (Dự ánTổng thể):............................................................24
1. Nguyên tắc lựa chọn vùng, tỷ lệ và mạng lưới điều tra:..................................25
1.1
Nguyên tắc lựa chọn vùng điều tra.................................................................................. 25
1.2
Tỷ lệ điều tra và mạng lưới điều tra................................................................................ 25
2. Cách tiếp c ậ n :..............................................................................................................25
2.1 Tiếp cận hệ thống..... ............................................................................................................... 26
2.2 Tiếp cận phát triến bền vững.................................................................................................. 27
2.3 Tiếp cận tích họp và liên ngành............................................................................................. 28
2.4 Tiếp cận sinh thái học........................... ................................................................................ 30
2.5 Kết họp nghiên cứu diện (toàn vùng biên Việt Nam) với nghiên cứu điêm (16 vùng biên
trọng điểm)..................................................................................................................................... 30
3. Các phương pháp nghiên c ứ u ................................................................................ 30
3.1 Phương pháp chung:..............................................................................................31
3.1.1 Phương pháp thu thập thống kê:........................................................................................31
3.1.2 Phương pháp kế thừa, tổng họp có chọn lọc các tài liệu hiện có......................................31


3.1.3 Phương pháp điều tra khảo sát thực địa:..........................................................32
3.1.4 Phưong pháp lấy và phân tích mẫu môi trưòng:...............................................32
3.1.5 Phương pháp chuyên gia:............................................................................... 35
3.1.6 Phương pháp mô hình hóa trong dự báo...........7.............................................. 35
3.1.7 Phương pháp ứng dụng kv thuật viễn thám và GIS.......................................... 36
3.1.8 Phương pháp phân tích các ảnh viễn thám:.......................................................38
3.1.9Phương pháp đánh giá thiệt h ại:............................................................ 39
3.2 Phương pháp điều tra, khảo sát bổ sung:.................................................39
3.3 Các phương pháp mang tính đặc thù:...................................................... 39
3.3.1 Các phương pháp điều tra, đánh giá và cảnh báo các điều kiện khí tượng, thủy văn

và nước biển dâng do biến đổi khí hậu...................................................................39
3.3.2. Phương pháp mô hình số trị xây dựng kịch bản BĐKH và dâng cao MNB .47
3.3.3 Các phương pháp điều tra, đánh giá và dự báo mức độ ô nhiễm môi trường 51
3.3.4 Các phương pháp điều tra, đánh giá, dự báo sự cố tràn dầu.......................... 91
3.3.5.Các phương pháp điều tra, đánh giá mức độ suy thoái và tổn thương các hệ sinh
thái san hô, cỏ biển và rừng ngập mặn................................................................. 113
3.3.6.
Phương pháp điều tra đánh giá, tổng hợp mức độ tổn thương tài nguyên môi
trường, kinh tế xã hội.......................................................................................... 133
3.3.7. Phương pháp xây dựng số liệu................................................................... 142
4. Khối lượng đã thực hiện............................................................................143
PHÀN c . KÉT QUẲ CHÍNH CỦA D ự ÁN.................................................144
CHƯƠNG 1. TỎNG QUAN TÌNH HÌNH ĐIỀU TRA NGHIÊN c ứ u VÈ TỐN
THƯƠNG TÀI NGUYÊN - MỒI TRƯỜNG BIẺNVIỆT NAM................. 144
1.1 Tổng quan nghiên cứu mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường trên Thế
giới:................................................................... ............................................. 144
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường
trong nước:.....................................................................................................147
1.3. Các vấn đề tồn tại trong điều tra, nghiên cứu về mức độ tổn thương tài
nguyên môi trường biển Việt N am ............................................................... 151
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM ĐIÈU KIỆN T ự NHIÊN, TÀI NGUYÊN - MÔI
TRƯỜNG, KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG BI ẺN VIỆT NAM........................154
2.1 Đặc điểm khí tượng, hải văn vùng biển Việt Nam................................. 154
2.1.1. Khí hậu............... .......................................................................................... 154
2.1.2. Thủy văn .......................................................................................................... 154
2.1.3. H ải văn............................ ......... ...................................................................154
2.1.4 Đặc điểm địa hình-địa mạo.................................................................................. 157
2.2 Đặc điểm địa chất, trầm tích....................................................................158
2.2.1. Địa chất............................................................................................................ 158
2.3 Tài nguyên vùng biển Việt Nam.............................................................. 161

2.3.1. Tài nguyên khoáng sản ............................................................................................................161
2.3.2. Tài nguyên sinh vật .................................................................................................................. 162

2.3.4. Tài nguyên đất ..................................................................................................164
2.3.5. Tài nguyên ĐNN.............................................................................................. 173
2.3.6. Tài nguyên vị thế ............................................................................................. 175
5


CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM KINH TÉ XÁ H Ộ I VÙNG BIỂN VÀ VEN BIỂN

V IỆT N A M ........................................ ................................................................................... 178
3.1 Toàn vùng biển và đói ven biển V ỉệt N a m ....................................................... 178
3.1.1
Dân cư.............................................................................................................................. 178
3.1.2
Kinh tế - xã hội............................................................................................................... 178
3.1.3
Kỳ quan địa chấtvà di tích lịch sử - văn hoá.............................................................179
Đ ặc điểm dân cư, cơ cấu ngành nghề kinh tế của các tỉnh ven biển Việt N a m l8 0
3.2.1 Vinh T iên Y ê n ...........7......... . ......................... ......................................................180
V ịnh Hạ L o n g ........................................................................................................................182
3.1.4
Cửa sông Hồng............................................................................................................... 182
3.1.5
Vũng Áng.........................................................................................................................185
3.1.6
Vịnh Chân Mây - Lăng C ô ......................................................................................... 186
3.1.7
Cửa sông Thu Bồn - Cù Lao Chàm.............................................................................187

3.1.8
Vịnh Chu Lai - Dung Quất.......................................................................................... 189
3.1.9
Đầm Thị Nại....................................................................................................................191
3.1.10
Vịnh Vân Phong............................................................................................................. 191
3.1.11
Vịnh Cam Ranh............................................................................................................. 193
3.1.12
Vùng biển Vũng Tàu - cửa sông Đồng Nai................................................................194
3.1.13
Vùng biển Côn Đ ảo.......................................................................................................195
3.1.14
Cửa sông Hậu................................................................................................................. 196
3.1.15
Phú Q uốc.........................................................................................................................197
3.2.1
Nội dung quy hoạch tổng thể sử dụng bền vững tài nguyên - môi trường biển và
đỏi ven biển Việt Nam đến 2020.................................................................................................... 199
3.2.2
Quy hoạch tổng thể sử dụng bền vững tài nguyên - môi trường biển theo hướng
bảo tồn HST quan trọng, sử dụng hợp lý tài nguyên biển, bảo vệ môi trường, phòng tránh
thiên tai
199
3.2.3
Quy hoạch sử dụng bền vững TN-MT biển theo các vùng kinh tế - sinh thái. 201
3.2.4
Nhận xét chung.............................................................................................................. 212

CHƯƠNG 4: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG BIÊN TẠI 16 VÙNG TRỌNG

Đ IỀ M ................. ........ ...............................................................................................229
4.1 Đặc điếm chung về hiện trạng và ô nhiễm môi trường các vùng biến Việt
N am .................................... ......... ............................................... r............................. 229

4.1.1 Cửa sông....... ....................................................................................................................229

4.1.1.1.
4.1.1.2.
4.1.1.3.
4.1.1.4.

Vùng
Vùng
Vùng
Vùng

biển
biển
biển
biển

cửa Ba L ạ t............................................................................... 229
cửa Thu B ồn............................................................................245
cửa sông Đồng N ai................................................................. 258
cửa sông H ậu...........................................................................270

4.1.2. Vũng vịnh.................................. !............................................................................................286
4.1.3. Biển ven đ ảo...................... .................................................................... .................................374
4.2. Hiện trạng cảnh báo về b ã o , áp thấp, nhiệt độ v à nước biển dâng......454


4.3. HIỆN TRẠNG s ự CỐ TRAN DẰÙ TRÊN BÌẺN v à v e n b i ể n v i ệ t
NAM...’............ !........................................................................................................... 477

4.3.1. Hiện trạng sự cố tràn dầu và các thiệt hại do sự cố tràn dầu gây ra........................... 477
4.3.2. Các nguyên nhân gây ra sự cố tràn dầu..............................................................................485
4.3.3. Bản đồ hiện trạng sự cố tràn dầu vùng biển và ven biển Việt N am ............................ 488
6


C H Ư Ơ N G 5: Đ Ặ C Đ IẺ M C Á C HỆ SIN H T H Á I, SA N H Ỏ , TH ẢM CỞ BIỂN,
R Ừ N G N G Ậ P M Ặ N B IÉ N V IỆ T N A M .................................................................. 495
5.1 Đ ặc điểm ba hệ sinh thái biển Việt N am :.........................................................495
5.1.1 Hệ sinh thái thảm cỏ b iển .................... ................................................................................. 495
5.1.2. Hệ sinh thái rạn san h ô ..........................................................................................................507
5.1.3. Hệ sinh thái rừng ngập m ặn.................................................................................................524
5.2 Đ ánh giá m ức độ suy thoái của các hệ sinh thái san hô, thảm có biển, rừng
ngập mặn tại các vùng trọng đ iểm .............................................................................537
5.2.1. Đánh giá mức độ suy thoái của hệ sinh thái rừng ngập m ặn.......................................... 537
5.2.2. Đánh giá mức độ suy thoái của Hệ sinh thái biển............................................................. 562
5.2.3. Đánh giá mức độ suy thoái của Hệ sinh thái rạn san hô.................................................. 589
5.3. N guyên nhân suy thoái và đánh giá khả năng tự phục h ồ i..................... 620
5.4. D ự báo m ức độ suỵ t h o á i......................................................................................630
C H Ư Ở N G 6: M Ứ C Đ Ộ T Ò N TH Ư Ơ N G TÀ I N G U Y Ê N M ÔI TR Ư Ờ N G BIỂN
V IỆ T N A M ...................................................................................................................... . 649
6.1 Đánh giá tổng quan về m ức độ tổn thương tài nguyên môi trường biến Việt
N a m ........................................................ ...... ........................................................................ 649
6.1.1. Mức độ nguy hiểm do các yếu tố gây tổn thương.............................................................649
6.1.2. Mật độ đối tượng bị tổn thượTig.......................................................................................... 653
6.1.3. Khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên - xã hội.............................................................656
6.1.4. Phân vùng mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường.................................................. 660

6.2 Đ ánh giá m ức độ tổn thư ơng tài nguyên môi trường tại các vùng trọng điêm
.........................................................................°
.......................................... ..........664
6.3 Đ ánh giá, d ự báo m ức độ tổn thương tài nguyên - m ôi trường biển và đới ven
biển V iệt N am theo các kịch bản nước biển dâng 0,5 m và 1,0 m ................ 703
6.3.1 Đánh giá, dự báo mức độ nguy hiềm theo các kịch bản nước biển dâng....................... 703
6.3.2
Đánh giá, dự báo mật độ đối tượng bị tổn thương theo các kịch bản nước biên
dâng
710
6.3.3 Đánh giá, dự báo khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên - xã hội theo các kịch bản
nước biển dâng.................................................................................................................................... 718
6.3.4 Đánh giá, dự báo mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường........................................723
6.4 Q uy hoạch tổng thể tài nguyên môi trư ờng biển V iệt Nam theo hưóng phát
triển bền v ữ n g .................................................................................................................... 725
6.4.1 C ơ sở, m ục tiêu, ngu vên tắc, quan điểm quy h o ạ ch .................................725
6.4.2 N ội dung quy hoạch tổng thể sử dụng bền vững tài nguyên - môi trưcrag
biển và đới ven biển V iệt N am đến 2020............................................................. ....729
6.4.3 D ự thảo quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên - môi trư òng biển tại một
số vùng trọng điểm đến năm 2020, tỉ lệ 1: 100.000............................................. 755
Ó.4.3.2 C ửa sông H ồ n g .................................................................................................... 761
Ó.4.3.3 Cù Lao C h à m ...................................................................................................... 766
C H Ư Ơ N G 7: G IẢ I PH Á P TỎ N G TH Ẻ BẢO VỆ, s ử DUNG H Ợ P LÝ TÀI
N G U Y Ê N M Ô I T R Ư Ờ N G T H E O H Ư Ở N G PH AT TR IE N b è n V Ữ N G .773
7.1 C ác giải pháp c h u n g ............................................................................................... 773
7.1.1 C ác giải pháp sử dụng bền vững T N -M T cho toàn vùng biên và đói ven
biển V iệt Nam và m ột số v ù n g trọng đ iểm ............................................................. 773


7.1.1.1 Vịnh Hạ Long...................................................................................................................... 777

7.1.1.2 Vung Áng...... ............................................................................................................. ......... 777
7.1.1.3 Chân May Lăng Cô.... ........ .... .......... . . ... . .. .................................................. 778
7.1.1.4 Vùng biển Chu Lai - Dung Quất..................................................................................... 778
7.1.1.5 Đầm Thị Nại........................................................................................................................ 779
7.1.1.6 Vịnh Vân Phong.............. .......................... ..................................................... ................ . 779
7.1.1.7 Vịnh Cam R anh..................................................................................................................780
7.1.1.8 Vung biển Vũng T àu......................................................................................................... 781
7.1.1.9 Vùng biển Côn Đ ả o ............................................................................................................782
7.1.1.10 Cửa sông Đồng Nai...........................................................................................................782
7.1.1.11 Cửa sông Hậu.................................................................................................................... 783
7.1.1.12 Vùng biển Phú Q uốc.......................................... .............................................................784
7.1.2 C ác giải pháp tổng hợp nhằm sử dụng bền vững tài nguyên - môi trường
biển và đ ớ i ven biển V iệt N a m ............................................................................................. 785
7.1.2.1 Giải pháp quản lý .... !.........................................................................................................785
7.1.2.2 Giải pháp khoa học công nghệ ............................................................................................. 787
7.1.2.3 Giải pháp tuyên truyền và giáo d ụ c ..................................................................................... 788
7.1.2.4 Giải pháp bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai..................................................... 789
7.2 C ác giải pháp cho từng lĩnh vự c cụ t h ể ................................................................... 790
7.2.1 X ây dự n g và đề xuất các giải pháp phòng chống thiên tai khí tượng thủy
v ă n ................................................................................................................................................... 790
7.2.1.2. X ây dựng các giải pháp kỹ thuật, các mô hình d ự báo nhằm phòng ngừa
và ứng phó các thiên tai có nguồn gốc K T T V ................................. ...............................811
7.2.2 G iải pháp giảm thiểu tổn thương do tác động của Biến đổi khí hậu và m ực
nước biển d â n g ............................................................................................................................820
7.2.2.1. M ô hình chiến lược quy hoạch không gian nhằm ứng phó với BĐKH cực
đoan và dâng cao M N B ........................................................................................................... 820
7.2.3. Xây dựng các giải pháp công trình và phỉ công trình về hạn chế ô nhiễm các vùng biển
Việt Nam................................................................................................................................................827
7.2.3.1 C ác giải pháp phi công tr ìn h ................................................................................. 827
7.2.3.1.1. Giải pháp quản lý ...........................................................................................................827

7.2.3.1.2 Giải pháp khoa học công nghệ.................................................................................... 830
7.2.3.1.3. Giải pháp tuyên truyền và giáo dục............................................................................ 830
7.2.3.1.4. Giải pháp quy hoạch..................................................................................................... 831
7.2.3.1.5. Đề xuất một số hoạt động sử dụngbền vững tài nguyên - môi trường.................. 832
7.2.3.2. G iải pháp công tr ìn h .................................................................................................840
7.2.3.2.1. Vùng biển Bắc B ộ ...........................................................................................................840
7.2.3.2.2. Vùng biển Trung Bộ...................................................................................................... 840
7.2.3.2.3. Vùng biển Nam Bộ..........................................................................................................841
7.2.3.2.4. Vùng biển Tâỵ Nam Bộ và vịnh Thái L an ................................................................... 841
7.2.3.2.5. Vùng biển quần đảo Trường S a.....................................................................................841
7.2.4 C ác giải pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu trên biển và ven biến
V iệt N a m ....................................................................................................................................... 842
7.2.4.1 C ác giải pháp phòng ngừa (giải pháp cơ chế, chính s á c h ) ..........................842
7.2.4.1.1 C ác giải pháp về luật pháp, thể c h ế ..................................................................842
7.2.4.I.2. Bổ sung, hoàn thiện các văn bảnpháp luật................................................................ 849
8


7.2.4.1.3 Xây dựng kế hoạch phòng ngừa và ứng phó SCTD trên biển................................. 851
7.2.4.1.4 Tuyên truyền nâng cao nhận thức................................................................................872
7.2.4.2
C ác giải pháp ứng phó (giai pháp kỷ th u ậ t).................................... 872
C H Ư Ơ N G 8: X A Y D ự N G c ơ SỞ D Ử LIẸU G IS C Ủ A DỤ Á N .................... 931
8.1 Khung cơ sở dữ liệu Dự á n ................................................................. ..........................................931
8.1.1. Cơ sở dữ liệu tổng thể...........................................................................................................931
8.1.2 Cơ sở dữ liệu chi tiết.............................................................................................................932
C ác ứ n g d ụ n g ....................................................................................................................... 936
C H Ư Ơ N G 9. K IN H PH Í T H ự C H IỆN D ự Á N ......................................................937
PHẦN D. KÉT LUẬN VÀ KIÉN N G H Ị...............’.........................................................................939
1. KÉT LU ẬN:......................................... ’.......................................................................................... 939

1.1. Khối lượng, kết quả chung của Dự án đã đạt được..........................................................939
1.2. Kết quả cụ thể.......................................................................................................................... 939
2. KIÉN NGHỊ:.... .......... .................. ...........
. .
. ........................................941
2.1 Lĩnh vực Khí tượng thủy văn Môi trường:...........................................................................941
2.2 Lĩnh vực nghiên cứu, đánh giá biến đổi khí hậu và sự dângcao mực nước biển:.........941
2.3. Lĩnh vực môi trường nước và trầm tích đáy:..................................................................... 942
2.4. Lĩnh vực dự báo nguy cơ sự cố tràn dầu:.............................................................................942
2.5 Lĩnh vực điều tra, đánh giá mức độ suy thoái hệ sinhthái biển:....................................943
2.6. Lĩnh vực đánh giá tổng họp hiện trạng và dự báo mức độ tổn thương tài nguyên-môi
trường biển:.......................................................................................................................................945
2.7. Cơ sở dử liệu chuẩn cho toàn dự án:.................................................................................... 946
3. NHỮNG THANH T ự u MỚI CUA D ự ÁN s o VỚI TRƯỚC Đ Â Y .................................... 946

9


PHẢN A. M Ở ĐÀU

1. Đặt vấn đề:
1.1 Tên dự án:
Điều tra, đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường, khí tượng thủy
văn biển Việt Nam; Dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại các vùng biển; kiến nghị
các giải pháp bảo vệ.
1.2. Cơ quan chủ quản: Bộ Tài nguyên và Môi trường
1.3. Cơ quan chủ trì: Tổng cục Môi trường
1.4. Đơn vị thực hiện:







ỉ . 4.1. Đom vị trực thuộc Tổng cục Môi trường:

Văn phòng Tổng cục Môi trường
- Cục Kiểm soát ô nhiễm
- Cục Bảo tồn Đa dạng sinh học
- Cục Quản lý chất thải và Cải thiện môi trường.
- Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường
- Trung tâm Quan trắc Môi trường
-

1.4.2. Đơn vị ngoài Tổng cục Môi trường:

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường
- Trung tâm Địa chất và khoáng sản biển
1.5. Đơn vị phối hợp thực hiện:
-

- Trung tâm Nghiên cứu Biển v à Đảo - Đ ại học Q u ố c gia Hà N ội
- Viện Tài nguyên Môi trường và Phát triển bền vững
- Viện Hoá học Công nghiệp
- Viện Tài nguyên và Môi trường Biển
- Trung tâm Kỹ thuật Môi trường
- Trung tâm Tư vấn và Bảo vệ Môi trường
- Trung tâm Khảo sát, Nehiên cứu, Tư vấn Môi trường biển - Viện Cơ học
- Công ty cổ phần Giải pháp công nghệ thông tin và Truyền thông COMMIT
- Trung tâm Quan trắc - Phân tích Môi trường b iển Hải Q uân

- Trường Đại học Khoa học tự nhiên
- ủy ban nhân dân các tỉnh có biển.

10


1.6. C ơ sở pháp lý:
Căn cứ Quyết định sổ 47/2006/ỌĐ-TTg, ngày 01 tháng 3 năm 2006 của Thủ
tướng Chỉnh phủ vể việc phê duyệt "Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài
nguyên - môi trường biển đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020";
Công văn sổ 2810/BTNMT-KHCN ngày 04 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc giao nhiệm vụ xây dựng các dự án do Bộ Tài nguyên
và Môi trường chủ trì thực hiện thuộc “Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài
nguyên - môi trường biển đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 26 tháng
01 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính - Bộ Ke hoạch và Đầu tư
hướng dân quản lý, sử dụng kinh p h í ngân sách nhà nước chi thực hiện các dự án thuộc
“Đề án tổng thể về điều tra cơ bcm và quản lý tài nguyên - môi trường biển đến năm
2010, tầm nhìn đến năm 2020";
Căn cứ Quyết định sổ 2762/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Dự án “Điều tra, đcinh giá mức
độ tôn thương tài nguyên - môi trường, khỉ tượng thủy văn biến Việt Nam; dự báo thiên
tai, ô nhiễm môi trường tại các vùng biển
Căn cứ các Quyết định phê duyệt nội dung và dự toán thực hiện các dự án thành
phần năm 2009, 2010, 2011:
+ Q u y ế t đ ịn h số 135 8 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th á n g 7 năm 2009, Q uyết địn h số
1 5 7 2 /Q Đ -B T N M T n g à y 25 tháng 8 năm 2 010, Q u y ế t địn h 9 5 5 /Ọ Đ -B T N M T ngày 24
th á n g 5 n ăm 2011 p h ê d u y ệt nội d u n g và dự toán năm 2 009, 2010, 2011 của T iểu d ự án
1 thuộc D ự án TP1 “Điền tra, đánh giá và cảnh bảo biến động của các yếu tổ khí tượng


thủy văn và sự dần cao mực nước biến do biến đổi khí hậu có nguy cơ gây tôn thương
tài nguyên - môi trường vùng biển và dải ven biến Việt Nam, đề xuất các giải pháp
phòng tránh và ứng phó ” , giao T ổng cục M ôi trư ờ n g chủ trì, chỉ đạo V iện K h o a học K hí
tư ợ n g T h ủ y v ă n v à M ô i trư ờ n g phối h ợ p với các đ ơ n vị liên quan thực hiện.
+ Q u y ế t đ ịn h số 135 9 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th án g 7 năm 2009, Q uyết địn h số
1 5 7 3 /Q Đ -B T N M T n g à y 25 tháng 8 năm 2 0 10, Q u y ế t định 9 5 6 /Q Đ -B T N M T ngày 24
th á n g 5 năm 2011 p h ê d u y ệt nội d u n g và dự toán năm 2009, 2010, 2011 của T iểu d ự án
2, D ự án T P 1: “Điền tra, nghiên cứu và đánh giá biến đoi khí hậu và sự dâng cao mực

nước biển gây tổn thương tài nguyên môi trường dải ven biển, một sổ đảo và quần đảo ở
vùng biển Việt Nam, đê xuất giải pháp phòng tránh và ứng phó ” , giao T ông cục M ôi
trư ờ n g ch ủ trì, chỉ đ ạo T runơ tâm T ư vấn và C ô n g nghệ M ôi trư ờ n g phổi hợp với các
đơ n v ị có liên q u a n thự c hiện.

11


+ Q u y ế t định sổ 1 3 6 0 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th án g 7 năm 2 009, Q uyết định số
1 9 6 7 /Q Đ -B T N M T n g ày 25 th án g 10 năm 2010 phê d u y ệt nội d u n g và dự toán năm
2 0 0 9 , 2 0 1 0 c ủ a D ự án th à n h phần 2 “Điều tra, nghiên cứu, đánh giá và dự báo mức độ

tôn thương môi trường nước và trầm tích đáy ” , giao T ổ n g cục M ôi trư ờ n g chủ trì, chỉ
đạo T ru n g tâ m T ư vấn và C ô n g nghệ M ôi trư ờ ng p h ố i h ợ p với T ru n g tâm Đ ịa ch ất và
K h o án g sản b iển - T ổ n g cục B iển và H ải đảo V iệt N a m v à các cơ q u a n liên quan tổ
c h ứ c th ự c hiện.
+ Q u y ế t địn h số 136 1 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th á n g 7 năm 2 0 0 9 , Q uyết định số
1 5 7 4 /Q Đ -B T N M T n g à y 25 th á n g 8 năm 2010, Q u y ế t đ ịnh 9 5 9 /Q Đ -B T N M T ngày 24
th á n g 5 n ăm 2011 p h ê d u y ệt n ộ i dung và dự toán n ăm 2 009, 2 0 1 0 , 2011 củ a D ự án
th à n h p h â n 3 “ Điểu tra, đánh giá, dự báo nguy cơ sự cố tràn dầu gây tốn thương môi


trường biển; đề xuất các giải pháp ứng phó ”, giao T ổ n g cục M ôi trư ờ n g chủ trì, chỉ đạo
C ục K iể m so át ô nh iễm trự c th u ộ c T ổng cục M ôi trư ờ n g p h ố i hợ p v ớ i các đơn vị có liên
q u a n thự c hiện.
+ Q u y ế t đ ịn h số 1 3 6 2 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th á n g 7 năm 2 009, Q u y ế t định số
1 5 7 5 /Q Đ -B T N M T n g ày 25 th án g 8 năm 2010, Q u y ế t đ ịn h 9 6 0 /Q Đ -B T N M T ngày 24
th á n g 5 n ă m 2011 p h ê d u y ệ t nội dung và d ự toán n ăm 2009, 2 0 1 0 , 2011 củ a D ự án
th à n h p h ầ n 4 “Điền tra, đánh giả, dự báo mức độ tổn thất, suy thoái và khả năng chổng

chịu, phục hồi của hệ sinh thái rạn san hô, thảm cỏ biển và rừng ngập mặn ở vùng biển
và ven biển Việt Nam; đề xuất các giải pháp bảo vệ theo hướng phát triển bền vững ” ,
g ia o T ổ n g cụ c M ôi trư ờ n g chủ trì, chỉ đạo C ục B ảo tồ n đ a d ạn g sinh học trự c thuộc
T ổ n g c ụ c p h ố i hợ p với các đ ơ n v ị có liên quan thực hiện.
+ Q u y ế t đ ịn h số 1 3 6 3 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th á n g 7 năm 2 0 0 9 , Q u y ế t địn h số
1 5 7 6 /Q Đ -B T N M T ngày 25 th an g 8 năm 2010, Q u y ế t đ ịn h 9 6 1 /Q Đ -B T N M T ngày 24
th á n g 5 n ăm 2011 p h ê d u y ệ t n ộ i d u n g và dự toán n ăm 2009, 2 0 1 0 , 2011 củ a D ự án
th à n h p h ầ n 5 “ Điều tra, đánh giá, tổng hợp mức độ ton thircmg tời nguyên - mồi trường

vùng biển và đới ven biển Việt Nam, để xuất các giải pháp quản lý phát triển bền vững ” ,
g iao T ổ n g cục M ô i trư ờ n g chủ trì, chỉ đạo C ục Q u ản lý ch ất th ả i và C ải th iện m ôi
trư ờ n g trự c th u ộ c T ổ n g cụ c p hối hợ p với các đơn vị có liên quan thực hiện.
+ Q u y ế t đ ịn h số 136 4 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th á n g 7 năm 2 009, Q u y ết định số
1 5 7 7 /Q Đ -B T N M T ngày 25 th án g 8 năm 2010, Q u y ế t địn h 9 6 2 /Q Đ -B T N M T ngày 24
th á n g 5 năm 2011 phê d u y ệ t nội dung và dự toán n ăm 2 009, 2 0 1 0 , 2011 c ủ a D ự án
th àn h p h ầ n 6 "'Xây dựng hệ thong cơ sở dữ liệu về các điều kiện khí tượng thủy văn, biến

đổi khí hậu và sự dân cao mực nước biển , ô nhiễm môi trường gây tổn thất tài nguyên môi trường, kinh tế - xã hội và các hệ sinh thái vùng biển và dải ven biển Việt Nam ” ,
g iao T ổ n g cụ c M ôi trư ờ n g chủ trì, chỉ đạo T rung tâm Q u an trắc m ôi trư ờ n g p hối h ợ p với
các đơn v ị có liên quan thực hiện.
12



+ Q u y ế t đ ịn h số 1 3 6 5 /Q Đ -B T N M T ngày 16 th án g 7 năm 2009, Q uyết định số
1 5 7 8 /Q Đ -B T N M T ngày 25 th án g 8 năm 2010, Q u y ết định 9 6 3 /Q Đ -B T N M T ngày 24
th á n g 5 n ăm 2011 p h ê d u y ệt nội dung và dự toán năm 2 009, 2010, 2011 của D ự án
th àn h p h ầ n 7 “Điều phoi tổng thể; tích hợp, tổng hợp kết quả các dự án và báo cáo kết

quả D ự án theo timg giai đoạn; báo cáo tổng kết toàn bộ dự án, đề xuất các giải pháp
tông thề bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên, môi trường theo hướng phát triền bên vững ,
đảm bảo an ninh quốc phòng'', giao T ổ n g cục M ôi trư ờ n g chủ trì, chỉ đạo V ăn phòng
T ô n g c ụ c p h ố i h ợ p với các D ự án thành p h ầ n v à các đơn vị có liên q u an thực hiện.

Các Quyết định phê duyệt điều chinh nội dung và dự toán hàng năm của các Dự

-

án thành phần:
+ Q u y ế t đ ịnh số 2 1 8 7 /Q Đ -B T N M T ngày 12 th án g 11 năm 2009 về việc phê
d u y ệ t đ iề u c h ỉn h nội dung v à d ự toán k inh phí năm 2009 D ự án thành phần 3.
+ Q u y ế t địn h số 2 1 8 8 /Q Đ -B T N M T ngày 12 th án g 11 năm 2009 về v iệc phê
d u y ệ t đ iề u c h ỉn h nội dung và d ự toán kinh phí năm 2009 D ự án thành phàn 5.
+ Q u y ế t đ ịnh số 2 1 8 9 /Q Đ -B T N M T ngày 12 th án g 11 năm 2009 về v iệc phê
d u y ệ t đ iề u c h ỉn h nội d u n g và d ự toán k inh p h í năm 2009 D ự án thành phần 7.
+ Q u y ế t đ ịnh số 2 4 2 3 /Q Đ -B T N M T ngày 23 th án g 12 năm 2010 về v iệ c phê
d u y ệ t đ iề u c h ỉn h k in h p h í năm 2010 D ự án th àn h phần 7.
+

Q u y ế t đ ịn h số 9 5 7 /Q Đ -B T N M T ngày 24 th án g 5 năm 2011 phê du y ệt điều

c h ỉn h n ộ i d u n g và dự to án năm 2009, 2010, 2011 của D ự án thành phần 2 “Điều tra,


nghiên cíni, đánh giá và dự báo mức độ ton thương môi trường nước và trâm tích đáy ”,
g iao T ổ n g cụ c M ô i trư ờ n g ch ủ trì, chỉ đạo T ru n g tâm T ư vấn và C ô n g nghệ M ôi trư ờ ng
p h ố i h ợ p v ớ i T ru n g tâm Đ ịa c h ấ t và K h o á n g sản biển - T ổ n g cục B iển và Hải đào V iệt
N a m v à các c ơ q u an liên quan tổ chức thực hiện.
+ Q u y ế t địn h số 6 7 4 /Q Đ -B T N M T ngày 09 th án g 05 năm 2012 về việc phê duyệt
h iệ u c h ỉn h th u ậ t ngữ , đ iều ch ỉn h sản phẩm tại Q uyết định số 2 7 6 2 /Q Đ -B T N M T ngày 31
th á n g 12 n ă m 2008 củ a B ộ T ài nguyên v à M ôi trư ờ n g về v iệc phê duyệt D ự án “Điều

tra, đảnh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường, khỉ tượng thủy văn biển Việt
Nam; dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại các vùng biến ”
1.7.

Cơ sở khoa hoc:

1.7.1. Đ ố i v ớ i điều tra đánh giá, dự báo điều kiện

KTTV biển, thiên tai, sự cố và ô

nhiễm m ôi trư ờ n g biển
V iệ c đ iều tra đánh giá, dự báo đ iều kiện K T T V , th iê n tai, sự cố và ô nhiễm m ôi
trư ờ n g , M Đ S T các H S T b iển được tiến hành theo các cách tiếp cận và phư ơ ng pháp củ a
c ác c h u y ê n n g à n h k h o a học tư ơ ng ứng.
13


1.7.2. Đối với điều tra, đánh giá dự báo MĐTT tài nguyên - môi trường biển

Việc đánh giá MĐTT TN-MT biển được thực hiện dựa vào các cơ sở khoa học
sau đây:
a.


Khái niệm về ton thương

Trên thế giới, khả năng bị tổn thương/tính tổn thương (Vulnerability) được nghiên
cứu ở các quy mô khác nhau: vùng/khu vực (đới ven biển, hệ thống đảo,...), hệ thống tự
nhiên, hệ thống xã hội (cộng đồng người), hệ thống kinh tế. Khả năng bị tổn thương
được nghiên cứu trong những hoàn cảnh đa dạng như: sự thay đổi khí hậu toàn cầu, sự
biến động giá cả hàng hoá trên thị trường, sự khan hiếm lương thực, sự thay đổi tổ chức
và thể chế, khủng bố, chiến tranh, tai biến môi trường...
Tính tổn thương (vulnerability) là một khái niệm khá trừu tượng, rất khó định
nghĩa một cách rõ ràng, thậm chí là khó định lượng và áp dụng trong thực tiễn, khái
niệm này được đưa ra trong rất nhiều tài liệu trên thế giới và thường không thống nhất.
Khái niệm về tính tổn thương hàm nghĩa cho mọi vấn đề, từ các biểu hiện vật lý
(Mitchell 1989; Schneider and Chen 1980; Barth and Titus 1984), hiện trạng kinh tế - xã
hội và đánh giá tài nguyên (Susman, O’Keefe, and Wisner 1983; Timmerman 1981;
Cannon 1994), điều tra xã hội học của nhiều nhóm có khả năng thích ứng và hồi phục
khác nhau sau tai biến (Drabek 1986; Bolin 1982; Quarentelli 1991) đến thảo luận về
mổi quan hệ của địa điểm xảy ra tai biến với hệ thống xã hội (Dow 1992; Cutter 1996).
Cụ thể, đã từng tồn tại một số định nghĩa như sau về tính tổn thương:
- Gabor (1979) định nghĩa tính tổn thương như là một đe dọa đến cộng đồng, được
tính bằng không chỉ thành phần vật chất của cộng đồng đó mà còn bao gồm cả đặc tính
sinh thái, khả năng ứng phó với các tác động của cộng đồng tại mọi thời điểm.
- Timmerman (1981) thì cho rằng tính tổn thương là mức độ ứng phó với tai biến
của một hệ thống (tự nhiên - xã hội, môi trường...). Mức độ ứng phó của hệ thống đối
với tai biến được coi là khả năng phục hồi của hệ (resilience).
- Culter (1993) cho rằng tính tổn thương là khả năng nguy hiểm hay hứng chịu
những bất lợi của cá nhân hay một nhóm người do tác động của tai biến. Tính tổn
thương phụ thuộc vào độ rủi ro và khả năng giảm thiểu tai biến của cộng đồng.
- Moser (1 9 9 6 ) định nghĩa tính tổn thương là sự mất an toàn của cá nhân hay cộng
đồng khi phải đối mặt với sự thay đổi của môi trường.

Clark (1998) định nghĩa tính tổn thương như là một hàm của 2 biến: 1) Mức độ
tổn thất (do tai biển) và 2) khả năng chống chịu (coping ability) và phục hồi.
-

14


T ro n g ngôn n g ữ phổ thông, tính tổn thươnR th ư ờ n g được hiểu là sự thay đổi cấu
trú c c ủ a m ộ t hệ th ố n g kinh tế - chính trị - xã hội hay m ôi trư ờ n g v à được tạo ra bởi 2
yếu tố m ứ c độ tổ n th ấ t và k h ả năng chống chịu. Đ ối vớ i các tổ chức quốc tế, đặc biệt là
các tổ c h ứ c h oạt đ ộ n g tro n g lĩnh vực liên quan đến T N -M T thì có những định n g h ĩa
riên g về tín h tổn th ư ơ n g p h ụ thuộc vào m ục đích n g h iên círu và hoạt động của họ. Đ iển
hình n h ư sau:
- C h ư ơ n g trìn h lư ơ n g thự c thế giới (W F P ) và T ổ chức nông lươ ng thế giới (F A O )
q u an tâ m đ ến tín h tổ n th ư ơ n g ở khía cạnh k h ủ n g h o ản g lư ơ ng thực. D o đó họ định n g h ĩa
tính tổn th ư ơ n g là to àn bộ n hữ ng yếu tố tác đ ộ n g đến con ngư ờ i làm cho họ m ất lương
thực h o ặc m ất an to à n thực phẩm .
- C ơ q u an p h á t triển quốc tế

của H o a

K ỳ (Ư S A ID )

(1999)

thì coi tính tổn thư ơ ng

n h ư là m ộ t cô n g cụ đ á n h giá trong H ệ th ố n g cản h báo sớm nạn đói n g hèo (Fam ine E arly
W arn in g S y stem - F E W S ). H ọ cho rằng m ọi ngư ờ i đều bị tổ n th ư ơ n g nhưng ở m ứ c độ
k h ác nhau ph ụ th u ộ c vào nguyên nhân, diễn thế v à điều kiện.

- L iên hợ p q u ố c (19 8 2 ) phân biệt 2 k hái niệm quan trọ n g tro n g định n g h ĩa tổn
th ư ơ n g . T rư ớ c tiên , p h â n b iệ t tổn th ư ơ n g k inh tế và tính nhạy cảm (m ỏng m anh:
frag ility ) sinh th ái v à cho rằng tổn thư ơ ng kinh tế bao gồ m cả các y ếu tố sinh th ái. Do
v ậy , tổ n th ư ơ n g là p h ư ơ n g tiện phản ánh tín h n h ạy cảm kinh tế và sinh thái đối với
n h ữ n g sự cố h ay b iến đ ộ n g ngoại sinh. T iếp theo là p h ân b iệ t giữ a tổn thươ ng cấu trúc
b ắ t n g u ồ n từ tìn h h ìn h ch ín h trị và tổn th ư ơ n g bắt ngu ồ n từ các chính sách kinh tế. T heo
đó, tổ n th ư ơ n g đư ợ c coi là sự m ất m át/tổn th ấ t do các h iện tư ợ n g tự nhiên ở các cư ờ n g
độ khác n hau.
- T h e o q u an niệm
trìn h

đánh

g iá

m ức

của

C ục B ảo vệ m ôi trư ờ n g H o a kỳ (U S E P A ) trong C h ư ơ n g

độ

tổn

th ư ơ n e

vùng

(R eg io n al


V u ln erab ility

A sse ssm e n t

P ro g ra m m e, 2 0 0 6 ) thì tính tổn thươ ng c ủ a m ộ t hệ là m ức độ tổn th ất của hệ đó d ư ớ i tác
đ ộ n g c ủ a m ộ t áp lực nào đó từ bên ngoài hay b ê n tro ng hệ. V í dụ, suy thoái chất lư ợ ng
nư ớ c m ặ t và ô n h iễ m m ôi trư ờ ng khí là căn cứ để nhận biết tính tổ n thư ơ ng của hệ m ôi
trư ờ n g .
- U ỷ B an liên chính ph ủ về thay đổi khí hậu (T he In terg o v ern m en tal P an el on
C lim ate C h an g e - IP C C , 1997) định n s h ĩa tín h tổ n th ư ơ n g là sự nhạy cảm của hệ th ố n g
tự n h iên hay xã hội do n h ữ n g thiệt hại lâu dài từ sự biến đổi khí hậu.
- Ưỷ

ban Địa

học ứ ng d ụ n e N am T hái B ìn h D ư ơ ng (T he S outh P acific A p p lied

G eo -sc ie n ce C o m m issio n -S O P A C , 1999) thì ch o ràng tín h tổn th ư ơ n g là khả n ăn g ứng
p h ó và p h ụ c hồi c ủ a hệ th ố n g đối với các tác động củ a tai biến.
15


N h ư v ậy theo các định n g h ĩa đã nêu thì tổn th ư ơ n s T N -M T b iển sẽ gồm 2 y ếu tố:
1) m ứ c độ tổn th ất, su y th o ái củ a T N -M T biển (h ệ th ố n g T N -M T , hệ th ố n g tự n h iên -x ã
hội) v à 2 ) m ức độ ch ố n g chịu, phục hồi, ứ ng ph ó c ủ a hệ (T N -M T b iển ) trư ớ c các tác
đ ộ n g từ b ên ngoài; hay có thể đ ịn h nghĩa: M Đ T T tài nguyên - m ôi trường biển là m ức

độ tổn thất, suy thoái về tài nguyên - môi trường, đồng thời là mức độ chống chịu,
phục hồi, ứng phó của tài nguyên - môi trường biển trước các tác động từ bên ngoài

(theo K a sp e rso n - 2001 v à có đ iều chỉnh phù hợp v ớ i V iệ t N am , 2006).

Đánh giá MĐTT về TN - MT là một việc có ý nghĩa quan trọng trong đánh giá
hiện trạng và quy hoạch trong tươne lai. Công tác này sẽ xác định rõ đối tượng bị tổn
thương (ai, cái gì), địa điểm tổn thương (ở đâu), điều gì cần phải làm để tránh bị tổn
thương, giúp cho những người hoạch định chính sách (của Chính phủ, Bộ, Ban, Ngành,
Cơ quan) quan tâm đến các đối tượng bị tổn thương và giảm thiểu mức độ tổn thương
của đối tượng đó (cụ thể ở đây là hệ thống TN - MT biển Việt Nam).
Cục Bảo vệ môi trường Hoa kỳ (ƯSEPA) cho rằng: Đánh giá tổn thương một vùng
nào đó nghĩa là đánh giá sự thiệt hại/tổn thất về sức khoẻ con người và môi trường vùng
đó từ các tác động như là ô nhiễm hay suy giảm môi trường sống. Ở đây, đánh giá
MĐTT tài nguyên - môi trường biển được hiểu là đánh giá mức độ tổn thất, suy thoái hệ
thống tài nguyên - môi trường biển (về chất lượng và giá trị) và khả năng chống chịu,
phục hồi của hệ thống tài nguyên - môi trường biển với các tác động từ bên ngoài (tai
biến, sự cố tràn dầu, ô nhiễm môi trường và các hoạt động nhân sinh).
b. Chỉ tiêu đánh giá tổn thương
Á p dụng theo EVI (environmental Viilnerability Index) của SOPAC
> Các yêu tô gây tôn thương tài nguyên - môi trường biên

Các thiên tai có nguồn gốc KTTV biển: el Nino, La Nina, dâng cao mực nước
biển, sương mù, bão nhiệt đới, tố lốc, vòi rồng, mưa đá, sét, sóng lớn, nước dâng trong
bão;
Các loại tai biến địa chất: động đất, núi lửa, sóng thần, xói lở, bồi tụ gây biến
động luồng lạch, sóng cát di động, cát di động, nhiễm mặn...;
ô n h iễ m m ô i trư ờ n g nư ớ c và trầm tích do các kim loại n ặng, th u ố c bảo v ệ thự c
vật, rá c th ải;

Sự cố môi trường: do đắm tàu, tràn dầu, rò rỉ hóa chất, nhập lậu chất thải và sự cố
từ đẩt liền;
Các hoạt động nhân gián tiếp gây tổn thương: chặt phá RNM. nuôi trồng thủy

sản, du lịch, khai thác khoáng sản, giao thông vận tải...
>

Các đối tượng có nguy cơ bị ton thương
16


C ác tài n g u y ên b iể n và ven biển: tài ng u y ên địa chất (k hoáng sản, cảnh quan địa
c h ất, đất ngập nư ớ c); tài n g u y ê n nướ c, tài nguyên sinh vật và c ác H ST , tài nguyên du
lịc h ,...
M ô i trư ờ n g : ch ất lư ợ n e m ôi trư ờ n e nước và trầm tích biển.
C ác cơ sở k inh tể - x ã hội: K hu dân cư, th ư ơ n g m ại, dịch vụ; K hu sản xuất, khu
c ô n g ng h iệp , k h u khai thác k h o á n g s ả n ,... C ơ sở h ạ tầng: đư ờ n g giao thong, cảng biển,
đê, kè b iể n ...
> Khả năng chổng chịu, phục hồi (tiềm lực ímg phó) của:
H ệ th ổ n g K T - X H : dân số (m ật độ dân số, sự gia tăng d ân số, trình độ dân trí),
g iáo dục, y tế, v ă n hóa, m ậ t độ đ ư ờ n g giao thông, đê, kè v en b iể n ..
H ệ th ố n g tự n h iên: tài n e u y ê n thiên nhiên, các H ST (Đ N N - R N M , san hô cỏ
b i ể n ...), hệ th ố n g đảo, m ũ i n h ô ...
2. M ụ c tiêu c ủ a d ự án:
L àm rõ h iện trạn g m ứ c độ tổn th ư ơ n g tài nguyên - m ôi trư ờ n g , kinh tế - x ã hội
v ù n g b iể n và d ải v en b iển V iệ t N a m do các q u á trình tự nhiên và các hoạt động phát
triển k in h tế - x ã hội gây ra; d ự báo đư ợ c d iễn b iến thiên tai và ô nhiễm m ôi trường, trên
c ơ sở đó đề x u ấ t các g iải p h á p bảo vệ, sử dụng hợp iý tài n g u y ên , m ôi trư ờng theo
h ư ớ n g p h á t triển bền v ữ n g , đ ảm bảo an ninh quốc phòng.

3. Đ ịa điểm và phạm vỉ thực hiện:
3.1. Phạm vi dự án:
D ự án đư ợ c g iớ i h ạn thự c hiện ở dải v en b iển từ M óng C ái đến H à T iên v à các
v ù n g b iể n V iệ t N a m b ao g ồ m cả thềm lục địa v à các đảo, q u ần đảo thuộc chủ q u yền

V iệ t N am .

3.2. Phạm vi điều tra, khảo sát:
- Đ iều tra , k h ảo sát bổ su n g ở tỷ lệ 1/1.000.000, đư ợ c áp dụng cho các v ù n g biển
v à dải v en b iể n B ắc B ộ, T ru n g B ộ, N am B ộ, T ây N am B ộ và V ịn h T hái Lan, q u ần đảo
T rư ờ n g Sa.
- Đ iều tra ở tỷ lệ 1 /1 0 0 .0 0 0 được áp dụng cho 8 vùng trọ n g điểm : vịnh H ạ L ong,
v ịn h V â n P h o n g , v ù n g b iể n V ũ n g T àu, v ù n g b iển Phú Q uốc, v ù n g b iển C am R anh; vùng
c ử a sô n g H ồ n g , c ử a s ô n e Đ ồ n g N ai và cử a sông H ậu.
- Đ iều tra, khảo sát ở tỷ lệ 1/50.000 được áp dụng cho 8 vùng trọng điểm : vịnh
T iên Y ên , v ịn h V ũ n g Á n g , v ịn h C hân M ây - L ăn g Cô, C hu L ai - D ung Q uất; Đ ầm Thị
N ại, v ù n g b iể n C ôn Đ ảo , C ù L ao C hàm v à v ù n g cử a sông T h u B ồn.

17


4. Nội dung của Dự án:
D ự án gồm 7 nội dung chính, đư ợ c c h ia th àn h 7 dự án thành p h ần n h ư sau:

4.1 D ự án thành phần 1:
Đ iề u tra, đánh g iá và cản h báo biến đ ộ n g củ a các y ếu tố khí tư ợ n g th u ỷ văn và sự
d â n g cao m ực nư ớ c biển do b iến đổi k h í h ậu có nguy cơ gây tổn th ư ơ n g tài n g u y ên m ô i trư ờ n g v ù n g b iển và dải v en biển V iệ t N am , đề x uất các giải p h áp p h ò n g tránh và
ứng phó:

4.1.1 T iểu D ự án 1:
Đ iề u tra , đ á n h g iá và c ản h báo b iến động củ a các y ếu tố khí tư ợ n g th ủ y văn có
n g u y c ơ g â y tố n th ư ơ n g tài n g u y ên - m ôi trư ờ n g vùng b iển và dải v en b iể n V iệ t N a m , đề
x u ấ t các giải p h á p p h ò n g tránh và ứ ng phó.

4.1.2. Tiểu D ư• án 2:

Đ iề u tra, n g h iên cứ u v à đánh g iá b iế n đổi khí hậu và sự dâng cao m ực n ư ớ c biển
gây tổ n th ư ơ n g tài n g u y ên m ôi trư ờ n g dải v e n biển, m ộ t số đảo và q u ần đảo ở v ù n g biển
V iệ t N a m , đề x u ấ t giải p h á p p h ò n g trán h v à ứng phó.

4.2. D ự án thành phần 2:
Đ iề u tra , n g h iê n cứu, đ á n h g iá và d ự báo m ức độ tổn th ư ơ n g m ô i trư ờ n g nư ớ c và
trầm tíc h đ áy do ô nhiễm ờ các v ù n g b iển V iệ t N am .

4.3. D ự án thành phần 3:
Đ iề u tra, đ án h giá, dự báo n g u y c ơ sự cổ tràn dầu gây tổ n th ư ơ n g m ô i trư ờ ng
b iể n ; đề x u ấ t các giải p h áp ứ ng phó.

4.4. D ự án thành phần 4:
Đ iề u tra, đ án h giá, dự báo m ứ c độ tổ n thất, suy thoái và k h ả n ă n g c h ố n g chịu,
p h ụ c h ồ i c ủ a hệ sin h thái rạn san hô, th ảm cỏ biển và rừ ng ngập m ặn ở v ù n g b iể n và ven
b iể n V iệ t N a m ; đề x u ất các g iải p h á p bảo v ệ th eo hư ớ n g p h át triển b ền vữ ng.

4.5. D ự án thành phần 5:
Đ iề u tra, đánh g iá tổ n g h ợ p m ứ c độ tổ n th ư ơ n g tài nguyên - m ôi trư ờ n g v ù n g biển
v à đớ i v e n b iển V iệ t N am , đề x u ấ t các giải p h á p quản lý p hát triển b ền vững.

4.6. D ự án th ành phần 6:
X ây d ự n g hệ th ố n g cơ sở d ữ liệu v ề các điều k iện k h í tư ợ n g th u ỷ văn, b iến đối
k h í h ậ u v à sự d â n g cao m ực nư ớ c b iển , ô n hiễm m ôi trư ờ n g g ây tổ n th ấ t tài n g u y ê n m ô i trư ờ n g , k in h tế - xã hội v à c ác hệ sin h th á i v ù n g b iển và dải v e n b iên V iệt N am .

4.7. D ự án th ành phần 7 (D ự án T ổng thể):
18


Đ iề u p h ố i tổ n g thể; tíc h hợp, tổng hợp k ết q u ả các dự án và báo cáo kết quả D ự

án theo từ n g giai đoạn; báo cáo tổng kết toàn bộ d ự án, đề xuất các giải pháp tổng thể
bảo vệ, sử d ụ n g hợ p lý tà i n g u y ên , m ôi trư ờ n g theo h ư ớ n g phát triển bền vững, đảm bảo
an ninh q u ố c ph ò n g .

5. D anh m ụ c sản phẩm chính cua D ự án:

5.1. Dự án thành phần 1:
5.1.1. Tiểu dự án 1:
1. B ản đồ trư ờ n g k h í tư ợ n g - hải vãn v ù n g b iển V iệt N am tỷ ỉệ 1/1.000.000 các
v ù n g trọ n g đ iể m tỷ lệ 1/100.000.
2. B ản đồ p h â n bố b ão , áp thấp n h iệt đới, n ư ớ c dâng do bão gây tổn thất tài
ng u y ên , m ô i trư ờ n g và kin h tế, xã hội v ù n g b iển và v en biển V iệt N am với tỉ lệ thích
hợp.
3. B ản đồ p h â n bố th iệ t hại, tản th ấ t về con ngư ờ i, tài nguyên, môi trư ờ n g và kinh
tế, xã h ộ i do th iê n tai k h í tư ợ n g , thủy v ă n g ây nên trên v ù n g biển và ven biển V iệt N am
tỷ lệ 1/1 .0 0 0 .0 0 0 và m ộ t số v ù n g trọng điểm tỷ lệ 1/100.000.
4. B ộ b ản đồ cản h báo thiên tai khí tư ợ n g , th ủ y văn cho toàn vùng b iển V iệt N am
tỷ lệ 1 /1 .0 0 0 .0 0 0 , các v ù n g v à các đổi tư ợ n g dễ bị tổn th ư ơ n g tỉ lệ 1/100.000.
5. B áo cáo k ế t q u ả phân tích, đ án h g iá tín h biến động, xu thế và qui luật hoạt
đ ộ n g c ủ a các y ế u tố k h í tư ợ n g , thủy văn gây tổ n th ấ t tro n g m ối liên hệ với sự b iến đổi
k h í hậu.
6. B áo cáo về p h ư ơ n g pháp lư ợ n g hóa tổn th ấ t và kết q u ả đánh g iá m ứ c độ tổn
th ất do đ iều k iện k h í tư ợ n g , th ủ y văn gây nên.
7. Q ui trìn h cản h báo nguy cơ tổn th ư ơ n g do đ iều kiện khí tượng, th ủ y văn trên
cơ sở các th ô n g tin k ế t x u ấ t c ủ a hệ th ố n g m ô h ình dự báo.
8. C á c g iải p h á p phò n g tránh thiên tai do điều k iện khí tượng, thủy v ă n và biện
p h á p ứ ng p h ó n h àm g iảm nhẹ nguy cơ và m ức độ tổn th ư ơ ng.
9. Sô tay h ư ớ n g dân b iện pháp p h ò n g trán h th iên tai do điêu kiện khí tư ợ n g , thủy
v àn b iên so ạn dư ớ i d ạ n g k iến thứ c p h ổ thông.
10. B ộ cơ sở d ữ liệu về điều kiện khí tư ợ ng, th ủ y văn và đánh giá m ứ c độ tổn

th ư ơ n g tài n g u y ê n , m ô i trư ờ n e , kinh tế, xã hội do khí tư ợ n g , thủy văn gây ra.
11. B áo cáo tổ n g hợ p k ết quả T iểu dự án 1.

5.1.2. T iểu d ự án 2:

19


1. C ác m ô h ìn h số trị và các p h ư ơ n g p h áp k ỹ th u ật đ iều tra và đ án h giá sự biến
đổi cổ khí hậu, khí h ậu h iện đại, sự th ay đổi m ực nư ớ c b iển tro n g q u á k h ứ và m ực nư ớ c
b iển d â n g h iện đại.
2. T h à n h lập bộ b ản đồ ch u y ên đề: B ản đồ cổ đ ịa lý H o lo cen sớm (1 0 .0 0 0 - 7.000
n ăm ), H o lo c e n g iữ a (6 .0 0 0 - 3.000 năm ), H o lo cen m u ộ n (3.000 - 1.500 năm ) tỉ lệ
1 /1 .0 0 0 .0 0 0 cho to à n thềm lục đ ịa và v en b iể n V iệt N a m , tỉ lệ 1/100.000 cho các vùng
trọng điểm ; B ả n đồ b iến đổi đư ờ n g b ờ từ 18.000 năm đ ến n ay tỉ lệ 1/1.000.000 cho toàn
th ềm lục đ ịa và v e n b iể n V iệt N am , tỉ lệ 1/100.000 ch o các v ù n g trọng điểm
3. D ự b áo , đ án h g iá m ức độ tổn th ư ơ n g m ộ t số v ù n g k inh tế trọ n g điểm do tác
đ ộ n g c ủ a sự d â n g cao m ực nư ớ c b iển và d ự báo tổ n th ư ơ n g theo các k ịch bản m ực nư ớ c
b iển d â n g 0 ,5 m , l,0 m , 5 ,Om và theo k ịch bản 3 m ốc thờ i g ian 2 015, 2 0 2 0 v à 2050.
4. B ản g đối sánh về th ăn g g ián g m ự c nư ớ c b iển ; về các tham số b iến đổi khí hậu
(n h iệ t độ, độ ẩm , độ m uối, pH , các h iện tư ợ n g k h í h ậu khí tư ợ n g cực đ oan, hệ sinh
th á i...)
5. C ác h ư ớ n g d ẫ n cảnh báo, giải p h á p p h ò n g trá n h và ứng phó với các tai b iến do
d ân g cao m ự c n ư ớ c b iển .
6. B ộ c ơ sở d ữ liệu toàn bộ số liệu, tài liệu và sản p h ẩm n g h iên cứ u p h ụ c vụ quản
lý, k h ai th á c v à d ự báo, cản h báo và ứng phó với tai b iến dâng cao m ực n ư ớ c biển.
7. B áo cáo tổ n g hợ p kết q u ả c ủ a T iểu d ự án 2.

5.2. D ự án thành phần 2:
1. C ác b ả n h ư ớ n g dẫn về q u y trìn h điều tra, đ á n h giá, dự báo ô n h iễ m m ôi trư ờ n g

b iển V iệ t N a m ; b áo cáo p h ư ơ n g p h á p lư ợ n g giá th iệ t hại kin h tế do ô n h iễ m m ôi trư ờ n g
biển .
2. B ộ tà i liệ u n g u y ên th ủ y (số liệu, tài liệu th u th ập , điều tra khảo sát, b áo cáo
th u y ế t m in h b ả n đồ).
3. C ác b ả n đồ tỷ lệ 1/1.000.000 cho toàn v ù n g b iể n V iệt N am : C ác bản đồ nền:
bản đ ồ độ sâu, b ản đồ trầm tích tần g m ặt và thạch đ ộ n g lực, bản đồ th ủ y đ ộ n g lực; B ản
đồ h iệ n trạ n g ô n h iễ m m ôi trư ờ n g b iển V iệ t N am .
4. C ác b ả n đồ tỷ lệ 1/100.000 và 1/50.000 ch o 16 v ù n g trọng điểm : C ác bản đồ
nền: b ả n đồ độ sâu đ áy biển, bản đồ trầ m tíc h tầ n g m ặt và th ạch động lực, bản đồ thủy
đ ộ n g lực; C ác b ản đồ m ô i trư ờ ng: b ản đồ h ó a học m ô i trư ờ n g nướ c, b ản đồ h ó a h ọ c m ôi
trư ờ n g trầ m tích , b ả n đồ m ôi trư ờ n g p h ó n g xạ, bản đồ h iện trạn g và dự báo ô n hiễm m ôi
trư ờ n g b iển ; B ả n đồ m ứ c độ tổ n th ư ơ n g m ô i trư ờ n g do ô n h iễm 16 v ù n g b iể n trọ n g điểm
tỷ lệ 1 /1 0 0.000.
20


5. C ác báo cáo th u y ết m inh đi kèm .
6. M ô hình d ự báo lan tru y ền , p hát tán các th ô n g số gây ô nhiễm trong m ôi
trư ờ n g nước và trầm tích đ áy biển, bản đồ đ ự báo ô nhiễm m ôi trư ờ n g trầm tích, nước
b iên theo các k ịch b ản p h á t triên k inh tê, xã hội và dâng cao m ực nước biên, tỷ lệ
1 /1 .0 0 0 .0 0 0 cho các v ù n g biển , tỷ lệ 1/100.000 và tỷ lệ 1/50.000 cho các vùng trọng
điểm .
7. C ác giải p h á p h ạn chế, khắc phục ô nhiễm m ôi trư ờ n g biển (các giải pháp công
trình v à phi cô n g trình).
8. B áo cáo tổng hợp về kết q u ả điều tra, đánh g iá và d ự báo ô nhiễm m ôi trư ờ n g
b iể n V iệ t N am .
9. B áo cáo tổ n g kết D ự án th àn h phần 2.

5.3. Dự án thành phần 3:
1. C ác b ản h ư ớ n g dẫn quy trìn h về: Đ iều tra, đánh giá và dự báo sự cố tràn dầu

trên b iển V iệt N a m ; P h ư ơ n g pháp n g h iên cứu, đánh g iá sự cổ tràn dầu; P hư ơng pháp
lư ợ n g g iá th iệ t hại k inh tế do sự cố tràn dầu.
2. B ộ cơ sở d ữ liệu về hiện trạ n g và d ự báo sự cố tràn dầu trên biên và ven biên
V iệt N a m ; C ác loại b àn đồ, gồm B ản đồ phân bố, p h ân v ù n g , dự báo sự cố tràn d ầ u và
b ản đồ nhạy cảm v ù n g b iển và v e n b iển V iệt N am v ớ i các loại tỷ lệ 1/1.000.000 và
1 /1 0 0 .0 0 0 (có b á o cáo th u y ết m inh c ủ a từ ng loại bản đồ k èm theo).
3. K ết q u ả th ử n g h iệm lư ợ n g g iá tổn th ất k inh tế - xã hội m ộ t số đối tư ợ n g tài
ng u y ên , m ôi trư ờ n g do sự cố tràn d ầu gây ra.
4. C ác giải p h áp q u ản lý, bào vệ tài n g u y ên m ôi trư ờ n g biển, phò n g n g ừ a v à ứng
phó sự cố tràn d ầu; p h ụ c hồi m ôi trư ờ n g sau sự cố.
5. C ác m ô hìn h gồm : M ô h ìn h ứng ph ó sự cố tràn dầu khu vực sông Sài G ònĐ ồ n g N a i; M ô h ìn h d ự báo sự cố trà n dầu ngoài khơi.
6. K ế h o ạch ứ ng phó sự cố trà n dầu cho các v ù n g trọ n g điếm .
7. B áo cáo tổng kết D ự án th àn h phần 3.

5.4. Dự án thành phần 4:
1. B ộ tài liệu và số liệu về các kết q u ả điều tra khảo sát.
2. B ộ bản đồ về h iện trạng và m ức độ suy thoái, tổ n th ấ t các hệ sinh thái san hô,
cỏ biển và rừ ng n g ậ p m ặn biển V iệ t N am tỷ lệ 1/1.000.000 và các v ù n g trọng điểm tỷ lệ
1 /1 0 0 .0 0 0 ,1 /5 0 .0 0 0 .
21


3. T h u y ế t m inh và bộ sơ đồ dự báo sơ bộ m ức độ tổn th ất các hệ sinh thái san hô,
cỏ b iể n và rừ n g ngập m ặn tỷ lệ 1/1.000.000 biển V iệt N a m và 1 /1 0 0 .0 0 0 cho các vùng
trọng điểm .
4. L ư ợ n g giá tổn thất các hệ sinh thái biển do các tác động tự n h iên và nhân sinh
5. B ản h ư ớ n g dẫn quy trìn h k h ảo sát, đánh g iá m ức độ suy th o ái, tổn th ất và các
chỉ số su y th o á i của hệ sinh thái, th àn h lập bản đồ hiện trạ n g và dự b áo M Đ S T , tổn th ất
c ủ a các hệ sinh thái.
6. C ơ sở d ữ liệu các hệ sinh th ái san hô, cỏ b iển và rừ n g n g ậ p m ặn và đánh giá

M Đ S T , tổ n th ấ t các hệ sinh thái.
7. B áo cáo tổng hợp các k ết q u ả đ iều tra, đánh giá, d ự báo m ứ c độ tổ n th ư ơ n g các
hệ sin h th á i sa n hô, cỏ biển và rừ ng n g ập m ặn biển V iệt N am .
8. B ản th u y ế t m inh các giải p h á p bảo vệ, giảm th iể u tổ n th ấ t v à sử dụng b ền vữ ng
các hệ sin h th á i biển V iệt N am .
9. B áo cáo tổ n g kết củ a D ự án th à n h p h ần 4.

5.5. D ự án th àn h phần 5:
1. B ộ d ữ liệu (số liệu, tài liệ u th u th ập , điều tra, khảo sát) về các yếu tố gây tổn
th ư ơ n g v ù n g b iể n v à đới ven b iển V iệ t N am .
2. B ộ d ữ liệu (số liệu, tài liệ u th u th ập , điều tra, khảo sát) về các đối tư ợ n g bị tổn
th ư ơ n g v ù n g b iển v à đới ven b iển V iệ t N a m .
3. B ộ d ữ liệu (số liệu, tài liệu th u thập, điều tra, khảo sát) v ề k h ả năng ứ n g phó
c ủ a hệ th ố n g tự n h iê n - xã hội v ù n g b iể n v à đới ven b iển V iệt N am .
4. B ộ b ả n đồ chuyên đề v à th u y ế t m in h kèm theo: B ản đồ m ứ c độ nguy h iểm do
tai b iế n các v ù n g b iển và đới v e n b iển V iệ t N am , tỷ lệ 1 /1.000.000 v à các v ù n g trọng
điểm , tỷ lệ 1 /100.000; B ản đồ m ật độ đối tư ợ n g bị tổn th ư ơ n g c ác v ù n g b iển v à đới ven
b iể n V iệ t N a m , tỷ lệ 1/1 .0 0 0 .0 0 0 và c ác v ù n g trọng điểm , tỷ lệ 1/1 0 0 .0 0 0 ; B ản đồ khả
năn g ứ n g p h ó củ a hệ thống tự n h iên - x ã hội các vùn g b iể n v à đới v e n biển V iệt N am , tỷ
lệ 1 /1 .0 0 0 .0 0 0 v à các v ù n g trọ n g điểm , tỷ lệ 1/100.000; B ản đồ h iện trạng và dự báo
m ứ c độ tổ n th ư ơ n g tài nguyên, m ôi trư ờ n g theo các k ịch bản v ề p h á t triển k inh tế - xã
hội v à d â n g cao m ự c nư ớ c b iển các v ù n g biển và dải v e n b iển V iệ t N am , tỷ lệ
1 /1 .0 0 0 .0 0 0 v à các v ù n g trọng điểm , tỷ lệ 1/100.000, 1/50.000. B ản đồ quy ho ạch tổng
thể tà i n g u y ê n , m ôi trư ờ n g các v ù n g b iể n và dải v en b iển th eo h ư ớ n g p h át trien bền
v ữ n g , tỷ lệ 1/1 .0 0 0 .0 0 0 và m ộ t số v ù n g trọ n g điểm tỷ lệ 1/100.000 c ử a sông H ồng,
1 /5 0 .0 0 0 v ịn h T iên Y ên và cù L ao C hàm .
22


5. B áo cáo tổng hợ p đánh g iá m ức độ tổn th ư ơ n g tài n g u y ên , m ôi trư ờ n g v ù n g

b iển v à đớ i v en b iển V iệ t N am .
6. B áo cáo tổng hợ p dự báo m ức độ tổ n th ư ơ n g tài n g u y ên , m ô i trư ờ n g v ù n g b iển
v à đới v e n b iển V iệ t N a m theo các k ịch bản p h á t triển kin h tế - xã hội và d â n g cao m ực
n ư ớ c biển.
7. B áo cáo tổng h ợ p iư ợ ng g iá tổ n th ấ t tà i n g u y ên , m ôi trư ờ n g ở v ịn h T iê n Y ê n và
c ử a sô n g H ồ n g .
8. C ác g iải pháp quản lý tổ n g hợp, sử d ụ n g , bảo tồn, b ả o vệ tài n g u y ê n , m ô i
trư ờ n g b iển V iệ t N a m th eo hư ớ n g p h á t triển bền v ữ n g trên cơ sở đ á n h g iá m ứ c độ tôn
th ư ơ n g .
9. M ô hìn h sử dụng bền v ữ n g tài n g u y ên , m ôi trư ờ n g v ù n g b iển v à đ ớ i v e n biển
(v í d ụ ở c ử a sô n g H ồ n g và v ịn h T iên Y ên).
10. D ự thảo q u y ho ạch tổ n g th ể sử d ụ n g bền vữ n g tài n g u y ên , m ôi trư ờ n g v ù n g
b iể n v à dải v e n b iển V iệ t N am tỷ lệ 1 /1 .0 0 0 .0 0 0 , tỷ lệ 1/100.000 cho c ử a sô n g H ồ n g và
tỷ lệ 1/50.000 cho v ịnh T iên Y ên , C ù L ao C hàm .
11. B áo cáo tổng kết củ a D ự án th àn h p h ầ n 5.

5.6. D ự án thành phần 6:
1. H ệ th ố n g cơ sở dữ liệu nền đ ịa lý đ ư ợ c th u th ập , chuẩn h ó a th eo y ê u cầu , phù
hợp v ớ i hệ cơ sở dư liệu về m ứ c độ tổ n th ư ơ n g tài n guyên, m ôi trư ờ n g , đ iều k iện kinh
tế, x ã h ộ i, k h í tư ợ ng, th ủ y văn, th iên tai, ô n h iễm m ôi trư ờ n g , sự cố tràn d ầu các vùng
b iển v à đớ i v e n biển V iệ t N a m .
2. C h u ẩn cơ sở d ữ liệu; th iế t kể hệ th ố n g , th iết kế chi tiết hệ cơ sở dữ liệu v ề m ức
độ tổ n th ư ơ n g tài n guyên, m ôi trư ờ n g , điều k iện k inh tế, xã hội, k h í tư ợ n g , th ủ y văn,
th iên tai, ô n h iễ m m ôi trư ờ n g , sự cố tràn dầu các v ù n g b iển v à đới v en b iên V iệ t N a m .
3. H ệ th ố n g cơ sở dừ liệu về m ứ c độ tổ n th ư ơ n g tài nguyên, m ô i trư ờ n g , đ iều kiện
k inh tế, xã hội, k h í tư ợ n g , th ủ y văn, th iê n tai, ô n hiễm m ôi trư ờ n g , sự cố trà n d ầ u các
v ù n g b iể n v à đới ven b iển V iệt N am .
4. C ô n g cụ liên k ết tạo m ôi trư ờ n g tíc h h ợ p để ch ia sẻ, trao đổi th ô n g tin , dùng
ch u n g cho các d ự án th à n h p h ầ n và cu n g cấp th ô n g tin cho cộng đ ồ n g tro n g g ia i đoạn
sau.

5. C ác ch ư ơ n g trình, công cụ phần m ềm ứ ng dụng trong q u ản lý, k h ai th ác c ủ a hệ
cơ sở d ư liệu về m ức độ tổn th ư ơ n g tài n g u y ên , m ôi trư ờ ng, điều k iện k in h tế, x ã hội,
k h í tư ợ n g , th ủ y văn, th iê n tai, ô n hiễm m ôi trư ờ n g , sự cố tràn dầu các v ù n g b iể n v à đới
v en b iể n V iệ t N am .
23


6. C ác tài liệu hư ớ n g dần kỹ th u ật về thu th ập th ô n g tin dừ liệu, vận h àn h , sử
dụng, khai thác hệ cơ sở dữ liệu và các cán bộ được đào tạo, tập huấn nâng cao trìn h độ
tro n g nước v à nư ớ c ngoài.

"

7. Đ ĩa C D -R O M tổng hợp sản phẩm củ a D ự án.

5.7. D ự án th ành phần 7 (D ự án Tổng thể):
1. Q uy trìn h đ iều tra, đánh g iá m ức độ tổn th ư ơ n g tài ng u y ên -m ôi trư ờ n g biển.
2. B áo cáo k ết q u ả thự c h iện dự án theo từ n g giai đoạn.
3. B áo cáo tổng kết toàn bộ D ự án.
4. C ác giải p h áp tổ n g thể bảo vệ, sử dụng hợ p lý tài n g u y ên , m ôi trư ờ n g

theo

h ư ớ ng p h át triển b ền v ữ n g , đảm bảo an ninh quốc phòng.
5. T ra n g th iết bị, m áy m óc, ảnh v iễn th ám và b ả n đồ phục vụ d ự án.
6. B áo cáo k ế t q u ả khảo sát, học tập k inh nghiệm .

24



P H Ầ N B. P H Ư Ơ N G P H Á P T H ự C H IỆ N
1. N gu yên tắc lựa chọn v ù n g, tỷ lệ và m ạng lưới điều tra:
1.1

N gu yên tắc lựa chọn v ù n g điều tra
L à m ộ t d ự án m a n g tín h đ iề u tra, đ á n h g iá tổ n g h ợ p từ các đ iề u k iệ n K T T V , th iê n

tai, sự cố m ô i trư ờ n g , ô n h iễ m m ô i trư ờ n g , các h o ạ t đ ộ n g K T - X H ả n h h ư ở n g tớ i T N M T , do đó để triể n k h a i th à n h c ô n g đ ư ợ c d ự án, b ê n c ạ n h v iệ c đ iề u tra ở tỷ lệ
1 :1 .0 0 0 .0 0 0 đối v ớ i to à n b ộ v ù n g b iể n , hải đ ảo th u ộ c ch ủ q u y ề n V iệ t N a m cò n đ iều tra
ch i tiế t m ộ t sổ v ù n g trọ n g đ iể m ở tỷ lệ 1 :50.000 v ớ i các tiê u c h í x á c đ ịn h sau:
- K h u v ự c g ắ n liề n v ớ i p h á t triể n K T - X H , du lịc h v e n b iể n v à b iể n ;
- K h u v ự c bị ản h h ư ở n g c ủ a n h iề u th iê n tai, ô n h iễ m m ô i trư ờ n g , sự cố m ôi
trư ờ n g ;
- K h u v ự c g ắ n liền v ớ i b ả o tồ n th iê n nh iên , bảo tồ n H S T , c ả n h q u a n đ ịa ch ất, tài
n g u y ê n v ị thể;
- K h u v ự c trọ n g đ iể m v ề an n in h quốc p h ò n g .

1.2

T ỷ lệ điều tra và m ạn g lư ới điều tra
T ỷ lệ đ iề u tra p h ả i p h ù h ợ p v ớ i m ụ c tiê u , n h iệm v ụ , d iệ n tíc h c ũ n g n h ư đ iều k iện

đ ịa c h ấ t c ủ a k h u v ự c đ iề u tra, n g h iê n cứ u (bảngphạm vỉ khảo sát, tọa độ):
- Đ iề u tra , k h ả o s á t bổ su n g ở tỷ lệ 1/1 .0 0 0 .0 0 0 , đ ư ợ c áp d ụ n g ch o các v ù n g b iển
B ắc B ộ, T ru n g B ộ , N a m B ộ , T â y N a m B ộ v à V ịn h T h ái L a n , q u ầ n

đảo

T rư ờ n g Sa.


- Đ iề u tra ở tỷ lệ 1 /1 0 0 .0 0 0 , 1/50.000 đ ư ợ c áp d ụ n g

các

v ù n g trọ n g điểm :

cho

v ịn h T iê n Y ên ; v ịn h H ạ L o n g ; v ịn h V ũ n g Á n g ; v ịn h C h ân M â y - L ă n g C ô; C h u L ai D u n g Q u ất; v ịn h V ă n P h o n g , Đ ầ m T h ị N ạ i; v ịn h C am R a n h ; v ù n g b iể n V ũ n g T àu; C ôn
Đ ảo;

P h ú Q uốc; đ ảo C ù L ao C h à m v à m ộ t số v ù n g c ử a sô n g c h ỉn h (sô n g H ồ n g ,

sông

T h u B ồ n , sô n g Đ ồ n g N a i, c ử a sô n g H ậu ).

2. C ách tiếp cận:
V ớ i q u an đ iể m h iệ n đại, đ iề u tra đ á n h giá, dự b áo đ iề u k iệ n K T T V , th iê n tai, ô
n h iễ m , sự cố m ô i trư ờ n g , M Đ S T các H S T , M Đ T T T N -M T b iể n p h ụ c v ụ P T B V , đảm
b ả o an n in h q u ố c p h ò n g , b ả o v ệ ch ủ q u y ề n quốc g ia trê n b iể n , q u ả n lý tổ n g h ợ p đới bờ
c ũ n g n h ư để th ự c h iệ n đ ư ợ c tố t n h iệ m vụ c ủ a đề án, cần p h ả i có các c á c h tiế p cận sau
đ â y (h ìn h 1).

25


×