Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đánh giá kết quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Đà Bắc - tỉnh Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.85 KB, 10 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 12: 1023-1032

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(12): 1023-1032
www.vnua.edu.vn

NH GI KT QU THC HIN CHNH SCH CHI TR DCH V MễI TRNG RNG TI
HUYN BC - TNH HềA BèNH
Mai Quyờn1, Nguyn Phng Lờ2*
1

2

Khoa Kinh t & Qun tr kinh doanh, Trng i hc Lõm nghip
Khoa Kinh t v Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 18.02.2020

Ngy nhn bi: 09.11.2019
TểM TT

Huyn Bc tnh Hũa Bỡnh bt u thc hin chớnh sỏch (CS) chi tr dch v mụi trng rng (PFES) t nm
2013. PFES l chng trỡnh chi tr y thỏc t ngi s dng dch v mụi trng rng (DVMTR) n ngi cung cp
dch v m khụng s dng ngõn sỏch nh nc. Da trờn thụng tin th cp v s cp thu thp t cỏc i tng
khỏc nhau cú liờn quan n PFES, bi vit nhm mc tiờu ỏnh giỏ nhng thnh cụng v bt cp ca PFES ti
huyn Bc. Kt qu nghiờn cu cho thy, nm 2017, din tớch rng c bo v bng tin DVMTR t 90,35%
din tớch rng ca ton huyn, tng thu nhp cho 5.883 h gia ỡnh (HG), ý thc bo v rng (BVR) ca ngi dõn
v cng ng c ci thin rừ rt. Tuy nhiờn, trong quỏ trỡnh thc hin chớnh sỏch cũn mt s khú khn: s tin
DVMTR nhn c ca cỏc ch rng cũn thp, cụng tỏc tuyờn truyn cũn nhiu hn ch; Cụng tỏc kim tra, giỏm
sỏt s lng, cht lng rng sau chi tr cha y ... Vỡ vy, cn cú s h tr nõng cao thu nhp cho cỏc h


t rng; tip tc y mnh cụng tỏc tuyờn truyn chớnh sỏch; xõy dng c ch kim tra, giỏm sỏt din tớch v cht
lng rng sau chi tr...
T khúa: Chớnh sỏch, thc hin, chi tr dch v mụi trng rng, kt qu.

Evaluating Policy Implementation Result of Payment for Forest Environmental Services
In Da Bac District of Hoa Binh Province
ABSTRACT
Da Bac district, Hoa Binh province has started implementing the PFES policy since 2013. PFES is a mandated
payment program from users of forest environmental services (FES) to service providers without using the state
budget. Based on secondary and primary information gathered from various stakeholders related to PFES, this paper
aims to assess the success and shortcomings of PFES in Da Bac district. The results show that in 2017, the area of
forest protected by using PFES money has reached 90,35% of district's forest area; Income of 5.883 households has
been increased; People's awareness of forest protection has been improved. However, there are still some difficulties
in process of implementing policy, such as low PFES money received by the forest owners; limited propaganda
activities; insufficient activities of checking and monitoring quantity and quality of forests after payment. Therefore, the
paper suggests that it is essential to support households to increase their income from forests; propaganda activities
on the policy should be consecutively encouraged, and a mechanism to check and monitor forest areas and forest
quality should be developed...
Keywords: Policies, implementation, payments for forest environmental services, results.

1. T VN
Chi trõ cho dch vý h sinh thỏi (PES) ó ni
lờn nhỵ mt cụng cý ph bin cho vic bõo tn cỏc
ngun ti nguyờn thiờn nhiờn, trong ũ cũ ti
nguyờn rng. í tỵng c bõn v PES l tọo ra li
ớch cho cỏ nhõn v cng ng bõo v cỏc dch

vý mụi trỵng bỡng cỏch bi hon cho h khoõn
chi phớ phỏt sinh t vic quõn lý v cung cỗp
nhng dch vý ny (Phọm Thu Thỷy & cs., 2013).

Cho n nay chỵa cú mt nh nghùa chớnh thc
cho PES nhỵng nh nghùa ỵc trớch dộn nhiu
hn cõ l nh nghùa kinh in cỷa Wunder
(2005) v n nởm 2015 ó ỵc sa lọi, nh

1023


ỏnh giỏ kt qu thc hin chớnh sỏch chi tr dch v mụi trng rng ti huyn Bc - tnh Hũa Bỡnh

nghùa sa i cỷa Wunder ỵa ra 5 tiờu chớ
xỏc nh PES: (1) giao dch t nguyn (2) gia
ngỵi s dýng dch vý (3) v nh cung cỗp dch
vý (4) cũ iu kin, cỏc quy tớc ỵc thng nhỗt
v quõn lý ti nguyờn thiờn nhiờn (5) tọo ra
cỏc dch vý bờn ngoi (Wunder, 2015).

l Ton Sn, Hin Lỵng v Tồn Minh; ũ l
nhng xó cú din tớch ỵc nhờn tin PFES ln
nhỗt v cũ ổy ỷ chỷ rng l HG, y ban
nhõn dõn (UBND) xó v t chc.

PES khi ỏp dýng vo Vit Nam cý th l chi
trõ cho dch vý mụi trỵng do h sinh thỏi rng
tọo ra hay cũn gi l PFES. PFES l quỏ trỡnh
giao dch t nguyn ỵc thc hin bi ớt nhỗt
mt ngỵi mua v mt ngỵi bỏn DVMTR, khi
v chợ khi ngỵi bỏn õm bõo cung cỗp DVMTR
ũ mt cỏch hp lý (Wunder, 2005). Vit Nam
ó ỵa PFES tr thnh mt chỵng trỡnh quc

gia bỡng vic thc hin Ngh nh s
99/2010/N-CP v chớnh sỏch chi trõ dch vý
mụi trỵng rng bớt ổu cú hiu lc t ngy
1/1/2011. ồy l bỵc tin mi, th hin s thay
i cú tớnh chin lỵc khụng chợ trong tỵ duy,
nhờn thc m cũn cõ hnh ng trong quỏ trỡnh
thit k, xõy dng, ban hnh v thc hin CS
BVR Vit Nam theo hỵng huy ng cỏc
ngun kinh phớ ngoi ngõn sỏch nh nỵc v
ngun chi trõ cỷa tỵ nhồn.

Thụng tin th cỗp ỵc thu thờp t Niờn
giỏm thng kờ cỷa tợnh Hũa Bỡnh, t cỏc bỏo cỏo
cỷa huyn Bớc v t Qu Bõo v v Phỏt
trin rng (BV&PTR) tợnh Hũa Bỡnh. Thụng tin
s cỗp ỵc thu thờp bỡng phỵng phỏp iu tra
v phúng vỗn sõu vi i tỵng khỏc nhau (150
HG, 25 ọi din cng ng, 2 ọi din UBND
xó, 2 t chc quõn lý rng, Nh mỏy thỷy in
Hủa Bỡnh, 2 nh mỏy nỵc sọch v 10 cỏn b a
phỵng). Phỵng phỏp chn mộu ngộu nhiờn
phõn tổng i vi HG v ngộu nhiờn i tỵng
cũn lọi.

Huyn Bớc cú din tớch ỗt t nhiờn ln
nhỗt tợnh, trong ũ ỗt rng chim 79,35% (Cýc
Thng kờ tợnh Hũa Bỡnh, 2018). Nởm 2013,
huyn Bớc bớt ổu thc hin CS v t ũ n
nay ó ọt ỵc nhng kt quõ nhỗt nh nhỵ:
din tớch rng ỵc nhờn tin DVMTR tởng lờn,

cỏc chỷ rng cú thờm thu nhờp cõi thin cuc
sng, ý thc BVR cỷa cỏc h dồn ó ỵc cõi
thin. Tuy nhiờn, quỏ trỡnh thc hin CS ó bc
l nhiu bỗt cờp nhỵ s tin chi trõ cũn thỗp,
din tớch rng cỷa cỏc h nhú v phõn tỏn, cụng
tỏc tuyờn truyn CS n cỏc i tỵng họn ch

3.1. Tng quan thc trng thc hin chớnh
sỏch ti Bc

Vỡ vờy, vic ỏnh giỏ kt quõ thc hin
PFES tọi huyn Bớc, chợ ra nhng nguyờn
nhõn gõy cõn tr trong quỏ trỡnh thc hin v
xuỗt giõi phỏp thỳc ốy vic thc hin CS tọi
a phỵng l cổn thit.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Chn im nghiờn cu
Huyn Bớc cú 17 xó thc hin chi trõ
DVMTR, 3 xó ỵc la chn nghiờn cu im

1024

2.2. Thu thp thụng tin

Thụng tin sau khi thu thờp ỵc x lý bỡng
phổn mm SPSS v phõn tớch bỡng phỵng
phỏp thng kờ mụ tõ v phỵng phỏp so sỏnh.

3. KT QU V THO LUN


3.1.1. Cỏc vn bõn c th húa chớnh sỏch
PFES ti Bc
thc hin CS trờn a bn tợnh Hũa Bỡnh
núi chung v huyn Bớc núi riờng, UBND
tợnh ó cý th húa bỡng cỏc vởn bõn (Bõng 2).
ỏnh giỏ v vic trin khai chớnh sỏch, a s
cỏn b thc thi cho rỡng cỏc vởn bõn CS cú tớnh
kp thi v tớnh ng b mc trung bỡnh v
tt, 20% s ý kin ỏnh giỏ mc yu.
3.1.2. Xõy dng b mỏy t chc thc hin
cú th thc hin CS, ngy 31 thỏng 12
nởm 2011, Qu BV&PTR tợnh Hủa Bỡnh ỵc
thnh lờp theo Quyt nh s 2642/Q-UBND
v kin ton lọi theo Quyt nh s 1561/QUBND ngy 23/8/2017 cỷa Chỷ tch y ban
nhõn dõn tợnh. Qu BV&PTR l t chc ti
chớnh nh nỵc, trc thuc UBND tợnh Hũa
Bỡnh, hoọt ng theo c ch t chỷ cỷa n v s
nghip cụng lờp t õm bõo chi thỵng xuyờn.


Mai Quyờn, Nguyn Phng Lờ

C cỗu t chc cỷa Qu BV&PTR ỵc th hin
hỡnh 01 gm cú: Hi ng quõn lý Qu gm 9
thnh viờn, trong ũ Chỷ tch Hi ng quõn lý
qu l phú chỷ tch UBND tợnh phý trỏch nụng,
lõm nghip v ọi din cỏc s, ngnh cú liờn
quan; Ban Kim soỏt Qu gm 3 thnh viờn
hoọt ng theo ch kiờm nhim do Hi ng

quõn lý Qu quyt nh; Ban iu hnh Qu
hoọt ng theo ch chuyờn trỏch gm 1 Giỏm
c Qu v 6 nhõn viờn chia lm 3 t chuyờn
mụn (T k hoọch, T thu - chi DVMTR v T
tng hp).
Vi c cỗu t chc nhỵ trờn, Qu BV&PTR

ỵc lónh ọo Tợnh v cỏc thnh viờn cỷa Qu
ỏnh giỏ l cũ b mỏy t chc gn nh, ỵc
thnh lờp ỳng quy nh, thc hin cú hiu quõ
cao nhim vý ỷy thỏc chi trõ tin DVMTR, l
mt mớt xớch quan trng khụng th thiu trong
chi trõ t bờn s dýng n bờn cung
ng DVMTR.
3.1.3. Tuyờn truyn chớnh sỏch
Thụng tin v CS PFES ỵc tuyờn truyn
n ngỵi dõn qua i phỏt thanh a phỵng
thụng qua cỏn b kim lồm a bn, trỵng thụn
v cỏc lp tờp huỗn.

Bõng 1 . Cỏc vn bõn ca tợnh Hũa Bỡnh c th húa chớnh sỏch PFES
Tờn vn bn

Ni dung

Thi gian
thc thi

Hiu lc


Quyt nh s 2234/Q-UBND

Thnh lp Ban Ch o thc hin CS PFES

16/11/2011

Cũn hiu lc

Quyt nh s 2642/Q-UBND

Thnh lp Qu BV&PTR tnh Hũa Bỡnh

31/12/2011

Cũn hiu lc

Quyt nh s 44/Q-UBND

Thnh lp Hi ng qun lý Qu BV&PTR tnh Hũa Bỡnh

10/1/2012

Cũn hiu lc

Quyt nh s 50/Q-BC

Ban hnh Quy ch hot ng ca Ban ch o thc hin CS
PFES v xõy dng Qu BV&PTR tnh Hũa Bỡnh

10/1/2012


Cũn hiu lc

Quyt nh S 43/Q-UBND

Phờ duyt k hoch hot ng trin khai thc hin CS PFES
tnh Hũa Bỡnh.

10/1/2012

Cũn hiu lc

Quyt nh s 47/Q-UBND

Ban hnh iu l t chc v hot ng ca Qu BV&PTR tnh
Hũa Bỡnh

10/1/2012

Cũn hiu lc

Quyt nh s 90/Q-UBND

Thnh lp Ban iu hnh Qu BV&PTR tnh Hũa Bỡnh

9/2/2012

Cũn hiu lc

Quyt nh s 191/Q-UBND


Thnh lp Ban Kim soỏt Qu BV&PTR tnh Hũa Bỡnh

9/2/2012

Cũn hiu lc

Quyt nh s 1904/Q-UBND

Phờ duyt h s chi tr DVMTR (h s K) ỏp dng trin khai
CS PFES trờn a bn tnh Hũa Bỡnh nm 2012

12/2/2012

Cũn hiu lc

Quyt nh s 1023/UBND- NNTN

Thc hin CS PFES ti lu vc nh mỏy thy in Hũa Bỡnh

17/9/2013

Cũn hiu lc

Cụng vn 111/SNN-LN

Hng dn biu mu nghim thu d ỏn thc hin CS PFES ti
tnh Hũa Bỡnh

6/11/2013


Ht hiu lc

Quyt nh s 1023/Q-UBND

C n v Ban qun lý rng phũng h sụng chi tr tin
DVMTR.

16/11/2013

Ht hiu lc

Cụng vn s 560/HD-SNN

Thc hin lp h thng biu mu v trỡnh t th tc cỏc bc
nghim thu thanh toỏn tin chi tr DVMTR

7/5/2016

Cũn hiu lc

Cụng vn s 1703/UBND-NTN

Trin khai thc hin Ngh nh 147/2016/N-CP ngy 2/11/2016
ca Chớnh ph

21/12/2016

Ht hiu lc


Ngun: Qu BV&PTR tnh Hũa Bỡnh, 2018.

Bõng 2. Ngun thụng tin v CS chi trõ DVMTR (VT: %)
Kờnh thụng tin
T cỏn b kim lõm a bn

Cng ng

H gia ỡnh

T chc v UBND xó

100

49,33

100

i phỏt thanh a phng

0

8

0

T cỏc lp tp hun

52


14,67

20

T trng thụn

0

34

0

1025


ỏnh giỏ kt qu thc hin chớnh sỏch chi tr dch v mụi trng rng ti huyn Bc - tnh Hũa Bỡnh

Hi ng qun lý qu

Ban kim soỏt qu

T k hoch k thut

y ban nhõn dõn tnh

Ban iu hnh qu

T thu - chi tr DVMTR

thanh toỏn trc tip

(2011-2017)

Ch rng

T hnh chớnh k toỏn

thanh toỏn trc tip

thanh toỏn chuyn
khon (t 2018)

H, cng ng, UBND xó

T chc

Hỡnh 1. S b mỏy t chc ca Qu BV & PTR Hũa Bỡnh
Thụng tin bõng 2 cho thỗy cỏn b kim lõm
a bn ũng vai trủ quan trng nhỗt trong vic
tuyờn truyn CS PFES n cỏc i tỵng hỵng
li. Cỏc i tỵng l chỷ rng khỏc nhau cỹng
tip cờn thụng tin qua cỏc kờnh khỏc nhau.
Trong khi HG tip cờn chỷ yu qua cỏn b kim
lồm a bn v trỵng thụn thỡ chỷ rng cng
ng v UBND xó tip cờn thụng tin qua cỏn b
kim lồm a bn v cỏc lp tờp huỗn.
Nhờn thc cỷa i tỵng hỵng li cỹng
ỵc xem nhỵ tiờu chớ o lỵng hiu quõ cỷa
cụng tỏc tuyờn truyn. Cỏc chỷ rng ỵc phúng
vỗn cú hiu bit khỏc nhau v PFES. i vi h,
cú 18,04% ngỵi ỵc húi cho rỡng PFES chợ l

mt chỵng trỡnh BVR do Chớnh phỷ chi trõ.
Tuy nhiờn, 37,7% ý kin trong ũ cũ cỏc cỏn b
cỗp xó v thụn bõn cú th giõi thớch khỏ rừ
PFES l do nhng ngỵi s dýng dch vý chi
trõ. Cũ n 44,26% khụng bit PFES l gỡ. Chợ
cú 27,87% ý kin cho bit PFES ỵc thc hin
t nởm 2011, cũn lọi b nhổm thi im l nởm
2013, khi Hũa Bỡnh bớt ổu chi trõ DVMTR v
thi gian bớt ổu cỷa cỏc chỵng trỡnh trỵc ũ.
V iu kin ỵc hỵng tin PFES, chợ cú
24,59% s ngỵi ỵc húi cho rỡng rng ó khộp
tỏn mi ỵc chi trõ, 26,22% khụng cờp gỡ
n cỏc yờu cổu cú th nhờn ỵc PFES.
Ngoi ra cỏc h cho rỡng din tớch rng ỵc

1026

cỗp giỗy chng nhờn quyn s dýng ỗt hoc
rng ỵc bõo v l ỷ iu kin nhờn ỵc
tin PFES.
Chỷ rng ọi din cho cng ng, t chc v
UBND cú s hiu bit v nhờn thc khỏ ổy ỷ
v PFES (tỗt cõ cỏc ý kin cỷa chỷ rng cho
rỡng PFES l do ngỵi s dýng dch vý trõ v
trõ li chớnh xỏc thi im bớt ổu trin khai
CS, hai con s ny vi chỷ rng ọi din cng
ng l 60% v 68%). Chỷ rng l cng ng, t
chc v UBND l nhng ngỵi cỏn b thụn,
UBND v t chc h thỵng l nhng i tỵng
cỷa cỏc lp tờp huỗn v CS v ỵc tip cờn vi

cỏc phỵng tin thụng tin ọi chỳng d dng
hn, vỡ vờy s hiu bit v CS ổy ỷ hn. i
vi bờn s dýng dch vý (cỏc nh mỏy thỷy in
v nh mỏy nỵc) ngoi vic ký hp ng PFES
vi Qu BV&PTR tợnh v thc hin theo cỏc
iu khoõn trong hp ng thỡ cỏc n v ny
chỵa ỵc mi tham gia tờp huỗn hay tuyờn
truyn v CS.
3.2. Kt quõ thc hin chớnh sỏch PFES ti
huyn Bc
3.2.1 Xỏc nh c ch chi trõ
Trong 5 loọi DVMTR ỵc quy nh tọi iu
61 cỷa Luờt Lõm nghip 2017, cú 3 loọi ó thc


Mai Quyờn, Nguyn Phng Lờ

hin chi trõ, gm: dch vý bõo v ỗt, họn ch xúi
mũn v bi lớng lũng h, lũng sụng, lũng sui;
iu tit v duy trỡ ngun nỵc cho sõn xuỗt v
i sng xó hi v bõo v duy trỡ v p cõnh
quan t nhiờn, bõo tn a dọng sinh hc h sinh
thỏi rng cho kinh doanh dch vý du lch.
H s K l c s xỏc nh mc tin PFES vi
cỏc iu kin rng khỏc nhau. Ttrong thc
t,vic xỏc nh h s K gp rỗt nhiu khũ khởn
v thiu kinh phớ nờn khi thc hin ỵc n
giõn hoỏ bỡng vic ỏp dýng chợ mt h s K3
theo ngun gc hỡnh thnh rng, K = 1 vi rng
t nhiờn v K = 0,8 vi rng trng.

i tỵng np tin DVMTR: Dch vý bõo v
ỗt, họn ch xúi mũn v bi lớng lũng h, lũng
sụng, lũng sui i vi sõn xuỗt thỷy in gm 9
nh mỏy; Duy trỡ ngun nỵc cho sõn xuỗt v
i sng i vi sõn xuỗt nỵc sọch gm 2 n v
v bõo v duy trỡ v p cõnh quan t nhiờn,
bõo tn a dọng sinh hc h sinh thỏi rng cho
kinh doanh dch vý du lch gm 2 cụng ty kinh
doanh du lch. Cỏc i tỵng np tin DVMTR
nờu trờn hon ton phự hp vi quy nh tọi
iu 63 cỷa Luờt Lõm nghip 2017. Tớnh n
ht nởm 2018, Qu BV&PTR tợnh ó ký ỵc 12
hp ng ỷy thỏc, trong ũ cũ 10 hp ng vi
nh mỏy thỷy in v 2 hp ng vi nh mỏy
nỵc sọch.
i tỵng ỵc hỵng tin DVMTR: Theo
quy nh tọi iu 63 cỷa luờt Lõm nghip 2017,
i tỵng ỵc chi trõ tin DVMTR tợnh Hũa
Bỡnh cỹng nhỵ huyn Bớc bao gm: cỏc chỷ
rng l BQL rng phũng h, rng c dýng,
vỵn quc gia, cụng ty lõm nghip, HG, cỏ
nhõn, cng ng dồn cỵ v UBND xó ỵc giao
trỏch nhim quõn lý rng.
Hỡnh thc chi trõ tin DVMTR: Hũa Bỡnh
thc hin cõ 2 hỡnh thc chi trõ
+ Chi trõ giỏn tip: Qu tợnh nhờn ỷy thỏc
t Qu trung ỵng i vi cỏc lỵu vc liờn tợnh
(04 c s sõn xuỗt thỷy in, 01 c s sõn xuỗt
nỵc sọch); thu ni tợnh i vi cỏc lỵu vc trong
phọm vi tợnh (09 c s sõn xuỗt thỷy in, 02 c

s sõn xuỗt nỵc sọch).
+ Chi trõ trc tip: Hin nay ó cũ 02 c s
kinh doanh dch vý du lch sinh thỏi cú din tớch
rng cung ng dch vý thuc quyn quõn lý s
dýng cỷa doanh nghip thc hin lờp ỏn chi

trõ trc tip (t chi tr) trỡnh cỗp cú thốm
quyn phờ duyt lm c s t chc thc hin.
Khi ỵc húi v c ch chi trõ, 100% cỏn b
thc hin CS, bờn cung cỗp dch vý v bờn s
dýng dch vý cho rỡng cỏch xỏc nh loọi rng
v hỡnh thc chi trõ hin nay l phự hp. i
vi vic xỏc nh h s K thỡ a s cỏc chỷ rng,
c bit l HG cho rỡng nờn ỏp dýng h s
K = 1, theo h dự l rng t nhiờn hay rng
trng thỡ cụng sc bõo v l nhỵ nhau. iu
ny l hon ton hp lý nu da trờn cụng sc
ổu tỵ BVR, vi h s K = 1, s tin PFES
m h nhờn ỵc s cao hn hin tọi v cú th s
l ng lc khớch l h tt hn trong cụng tỏc
BVR. Theo lý thuyt v PES, rng t nhiờn vi
h sinh thỏi a dọng hn, cú giỏ tr dch vý mụi
trỵng cao hn rng trng, vỡ vờy h s K cỷa
rng t nhiờn ỵc tớnh hn cao. Cỏc chỷ rng
l HG khõo sỏt cũ 94,67% l ng bo cỏc dõn
tc Dao, Ty, Mỵng, h chỵa hiu rừ s khỏc
nhau v giỏ tr dch vý mụi trỵng cỷa rng t
nhiờn v rng trng. Qua ồy ta thỗy cụng tỏc
tuyờn truyn cỏc i tỵng hiu ỳng v CS
ọt hiu quõ chỵa cao.

Nhỡn chung, t khi thc hin PFES ó hỡnh
thnh mt c ch chi trõ ỷy thỏc t ngỵi s
dýng DVMTR n ngỵi cung cỗp dch vý m
khụng s dýng ngõn sỏch nh nỵc, ồy l mt
thnh cụng cỷa vic thc hin CS.
3.2.2. Kt quõ kinh t ca PFES
Ngun ti chớnh thc hin PFES tợnh
Hũa Bỡnh bao gm: ngun t Qu trung ỵng ỷy
thỏc, tin thu t cỏc nh mỏy thỷy in v nh
mỏy nỵc trờn a bn tợnh. Hng quý, Qu
BV&PTR tợnh nhờn tin DVMTR t Qu trung
ỵng v cỏc n v s dýng dch vý, s tin ny
s ỵc gi ngõn hng, cui nởm cởn c din
tớch rng cung ng DVMTR ó ỵc nghim thu
v s tin thu ỵc trong nởm cng vi s tin
lói gi ngồn hng tớnh s tin DVMTR trờn
mt hecta rng.
Bõng 4 th hin kt quõ thc thu tin
DVMTR cỷa tợnh Hũa Bỡnh t cỏc n v s dýng
dch vý, chỵa cũ s liu v tin lói gi ngõn hng
do khụng tip cờn ỵc vi ngun thụng tin ny,
s cờp ti cỏc nghiờn cu tip theo. Tớnh n
nởm 2017, s tin DVMTR thu ỵc tọi Hũa Bỡnh
gỗp 1,46 lổn so vi nởm 2011-2012 v tng s

1027


ỏnh giỏ kt qu thc hin chớnh sỏch chi tr dch v mụi trng rng ti huyn Bc - tnh Hũa Bỡnh


tin thu ỵc qua 7 nởm l 82.870,18 triu ng,
trong ũ s tin do Qu trung ỵng ỷy thỏc chim
92,19%, thu ni tợnh chợ chim 7,81%.
Tớnh n ht nởm 2017, din tớch cung ng
DVMTR cỷa huyn Bớc l 44.272,96 ha v
tr thnh huyn cú din tớch ln nhỗt trong 5
huyn cú din tớch cung ng DVMTR cỷa tợnh
Hủa Bỡnh. Trong ũ, phổn ln din tớch l rng
t nhiờn, chim 78,28%. n giỏ chi trõ
DVMTR cho mt hecta rng l khụng i nờn s
tin thu t PFES t l thuờn vi din tớch m
cỏc chỷ rng ỵc giao quõn lý v bõo v. S
tin DVMTR cỏc HG nhờn ỵc nhú nhỗt
trong cỏc chỷ rng (0,65 triu ng/nởm),
nguyờn nhõn l do chỷ rng l HG cỷa huyn
cú s lỵng ln, din tớch rng m mt h ỵc
giao quõn lý, bõo v quỏ nhú dộn ti s tin
DVMTR cỷa h cũn mc thỗp.

S liu bõng 6 cho thỗy thu nhờp t rng
cỷa h thỗp, chỷ yu t thu hoọch mởng v cht
tợa cồy bỵng, lung. a s cỏc h ồy chỵa coi
ngh rng l ngh chớnh, cỏc thnh viờn trong
gia ỡnh i lm thờm nụng nghip, ỏnh bớt cỏ,
i lm thuờ, buụn bỏn nhú, lm cụng nhồn Vi
n giỏ chi trõ nởm 2017 l 237.123,42 ng/ha
do cú din tớch rng bỡnh quõn/h ln nhỗt nờn
Tõn Minh l xó nhờn ỵc s tin DVMTR bỡnh
quõn/h cao nhỗt v thỗp nhỗt l cỏc h Ton
Sn. T l ũng gũp cỷa tin PFES trong thu

nhờp t rng v tng thu nhờp cỷa h l khỏ
thỗp. S liu iu tra cho thỗy 59,02% s h
ỵc húi cú cõu trõ li s tin ny l ớt v
29,51% cõu trõ li l quỏ ớt, chỵa tỵng xng vi
cụng sc m h bú ra BVR. Tin PFES cỷa
cỏc chỷ rng s dýng vo nhng mýc ớch khỏc
nhau (Bõng 7).

Bõng 3. Nhn thc ca ch rng v PFES (VT: %)
H
gia ỡnh

Cng
ng

T chc v
UBND xó

- Mt chng trỡnh BVR do ngi s dng DVMTR chi tr cho cỏc ch rng

37,7

60

100

- Mt chng trỡnh bo v rng hng nm do Nh nc chi tr

18,04


16

0

- Khụng bit

44,26

24

0

- Nm 2011

27,87

68

100

- í kin khỏc

72,13

32

0

- Rng trng ó kộp tỏn


24,59

32

80

- Din tớch rng cú giy chng nhn quyn s dng t lõm nghip

18,03

16

20

- Khỏc

40,98

52

0

- Khụng cú

26,22

0

0


Cõu hi
1. Chi tr DVMTR l gỡ?

2. Thi gian bt u thc hin CS?

3. iu kin c hng tin DVMTR l gỡ?

Bõng 4. Kt quõ thu tin DVMTR ca tợnh Hũa Bỡnh qua cỏc nm (VT: triu ng)
Qu thu

2011- 2012

2013

2014

2015

2016

2017

Tng

Qu trung ng thu

11.000

12.600


11.900

14.000

13.100

13.800

76.400

11.000

12.600

11.726,39

13.748,41

12.867,24

13.517,71

75.459,76

0

0

173,61


251,59

232,76

282,29

940,24

- T thy in
- T nc sch
Qu tnh thu

0

178,85

721,63

2.161,58

1.156,97

2.251,15

6.470,18

- T thy in

0


0

479,73

1895,29

849,08

1847,93

5.072,03

- T nc sch

0

178,85

241,90

266,28

307,89

403,22

1.398,15

11.000


12.778,85

12.621,63

16.161,58

14.256,97

16.051,15

82.870,18

Tng

Ngun: Qu BV&PTR tnh Hũa Bỡnh, 2018.

1028


Mai Quyờn, Nguyn Phng Lờ

Bõng 5. S lng ch rng, din tớch rng v s tin PFES chi trõ nm 2017
Ch rng
T chc
Cng ng

Din tớch rng (ha)
Rng
t nhiờn


Rng
trng

Tng din
tớch

Tng s tin DVMTR
ca cỏc ch rng
(triu ng)

S tin thu t
DVMTR/ch rng
(triu ng)

3

6.268,5

225,8

6.494,30

1.529,24

509,74

VT

S
lng


t chc
cng ng

124

1.8131

1.786

19.917

4.638,08

37,40

UBND xó



5

312,66

0

312,66

74,14


14,83

H gia ỡnh

h

5883

9.943

7.606

17.549

3.800,57

0,65

34.655,16

9.617,8

44.272,96

10.042,03

Tng

Ngun: Qu BV & PTR tnh Hũa Bỡnh & tớnh toỏn ca tỏc gi


Bõng 6. Mc úng gúp ca tin DVMTR trong tng thu nhp
ca ch rng l cỏc h gia ỡnh
Ch tiờu

VT

Tõn Minh

Ton Sn

Hin Lng

S tin DVMTR m h nhn c/nm

ng

1.158.925

544.442

678.974

Thu nhp trung bỡnh t rng ca h/nm

triu ng

8,48

9,92


5,07

Tng thu nhp trung bỡnh ca h/nm

triu ng

46,30

55,87

61,56

T l úng gúp ca tin PFES trong tng thu nhp t rng ca h

%

13,67

5,49

13,39

T l úng gúp ca tin PFES trong tng thu nhp ca h

%

2,50

0,97


1,10

Bõng 7. Mc ớch s dng tin DVMTR ca cỏc ch rng
Ch rng
T chc

S tin (nghỡn ng)

C cu (%)

509,74

100

Qu chung ca n v

55,2

10,83

Mua trang thit b phc v QL&BVR

98,54

19,33

356

69,84


14,83

100

Qu chung ca n v

5,33

35,94

Chi cho i BVR

9,5

64,06

37,4

100

Lm qu chung ca thụn

6,26

16,74

Mua trang thit b chung ca thụn

3,5


9,36

Chi cho i BVR
UBND xó

Cng ng dõn c

Chi cho bo v rng

12

32,09

15,64

41,82

0,65

100

Chi tiờu hng ngy

0,4

61,54

Mua dựng trong gia ỡnh

0,15


23,08

u t vo sn xut

0,1

15,38

Chia u cho cỏc h trong thụn
H gia ỡnh

i vi chỷ rng l t chc, UBND xó v
cng ng dồn cỵ phổn ln dnh chi cho i
BVR. Ngoi ra, cỏc cng ng dồn cỵ s dýng

41,82% s tin PFES nhờn ỵc chia u cho
cỏc HG trong thụn vo dp ũn Tt nguyờn ỏn,
vỡ theo cỏc chỷ rng, tỗt cõ ngỵi dõn trong thụn

1029


ỏnh giỏ kt qu thc hin chớnh sỏch chi tr dch v mụi trng rng ti huyn Bc - tnh Hũa Bỡnh

3.3.3. Kt quõ v mụi trng ca PFES
Bờn cọnh nhng ũng gũp v kinh t,
chỵng trỡnh PFES cũ nhng ũng gũp ỏng k
v mụi trỵng th hin qua din tớch rng ỵc
chi trõ DVMTR, s vý vi phọm luờt v nhờn

thc cỷa chỷ rng i vi cỏc hoọt ng khai
thỏc rng.

35.589,15

35.570,69

36.000

Thụng tin t Qu BV&PTR tợnh Hũa Bỡnh
cho thỗy tọi huyn Bớc, s vý vi phọm luờt
bõo v rng cũ xu hỵng giõm khu vc rng
ỵc chi trõ DVMTR theo thi gian thc
hin PFES (t 4 vý nởm 2011 xung cũn 1 vý
nởm 2017).

35.589,15

36.500

Hoọt ng lõm nghip cỷa h khi tham gia
PFES cú nhng thay i theo hỵng tớch cc, cý
th cỏc hoọt ng nhỵ chuyn i ỗt rng trỏi
phộp, khai thỏc g v lỵm cỷi trỏi phộp ó
giõm ỏng k. Ngoi ra, ý thc BVR thụng qua
vic ngởn chn ngỵi khỏc khai thỏc, t rng
v i tuổn tra - chởm sũc cỷa cỏc chỷ rng cỹng
tởng lờn ỏng k.

35.589,15


35.589,15

Din tớch rng ỵc bõo v bỡng tin
DVMTR cỷa huyn Bớc khụng bin ng
nhiu qua cỏc nởm. Nởm 2013, din tớch giõm
2.000 ha do cú s iu chợnh kt quõ nghim
thu thc t cỷa Qu BV& PTR tợnh sau khi ó

chi trõ cho 2 nởm 2011 v 2012 so vi kt quõ
cỷa n v thuờ r soỏt din tớch rng ỵc
nhờn tin PFES.

2014

2015

2016

2017

36.167,36

u cũ nghùa vý, trỏch nhim bõo v khi cú vý vic
i vi rng cỷa cng ng. Cỏc chỷ rng l HG
nhờn ỵc s tin PFES cú giỏ tr nhú nờn hổu
ht cỏc h dựng cho chi tiờu hng ngy v mua
dựng trong gia ỡnh.

35.500


33.589,14

35.000
34.500
34.000
33.500
33.000
32.500
32.000
2011 2012

2013

2018

Hỡnh 2. Din tớch rng c nhn tin PFES ti huyn Bc qua cỏc nm (VT: ha)
Bõng 8. Nhng thay i trong hot ng lõm nghip ca h sau khi nhn tin PFES
Hot ng lõm nghip

1030

í kin

C cu (%)

Chm dt chuyn i t

79


52,66

Khụng khai thỏc g trỏi phộp

76

50,67

Khụng thu lm ci

72

48,00

Ngn chn ngi khỏc s dng rng trỏi phộp

69

46,00

Ngn chn ngi ngoi t rng

69

46,00

i tun tra - chm súc rng nhiu hn

65


43,33


Mai Quyờn, Nguyn Phng Lờ

Bõng 9. í kin ỏnh giỏ ca bờn cung ng v
bờn s dng DVMTR v mc quan trng ca bõo v rng
Ch rng

Mc ỏnh giỏ (%)
Rt quan trng

Quan trng

Bỡnh thng

Ch rng l t chc & UBND xó

100

0

0

Ch rng l cng ng

16

84


0

36

64

0

100

0

0

Bờn cung ng DVMTR

Ch rng l h gia ỡnh
Bờn s dng DVMTR

Cú ti 34,42% s h ỵc húi cho rỡng ý
thc bõo v rng tt hn, cỏc h nhờn thỗy cú
trỏch nhim hn trong vic bõo v rng khi ó
ỵc nhờn tin chi trõ, cho dự vộn cũn nhiu h
khụng bit ngun gc cỷa s tin mỡnh ỵc
nhờn t ồu.
Cỏc i tỵng khỏc cỹng cũ ỏnh giỏ tỵng
t (Bõng 9). Hn na, s bin i cỷa thi tit
v khan him ngun nỵc, cỏc h ó nhờn thc
ỵc nhng li ớch do rng mang lọi, cú rng,
khụng khớ s mỏt hn, ngun nỵc nhiu hn,

chng ỵc lỹ lýt, c bit giõm xúi mũn.... t ũ
ngỵi dõn trong cng ng t tuyờn truyn cho
nhau khụng ỵc cht phỏ rng, t rng lm
nỵng rộy, vỡ th cụng tỏc BVR tr nờn tt hn.
3.3. Nhng bt cp v khuyn ngh i vi
thc hin chớnh sỏch PFES ti Bc
Thc t cho thỗy vic thc hin chớnh sỏch
PFES huyn cũn bc l nhng bỗt cờp nhỵ:
- Cụng tỏc tuyờn truyn cỏc i tỵng
tham gia hiu ỳng v ỷ v chớnh sỏch cũn họn
ch (chợ cú 24,67% chỷ rng l HG bit chớnh
xỏc s tin DVMTR nhờn ỵc hng nởm l do
ngỵi dựng in v dựng nỵc chi trõ; 28% ỵc
tham gia cỏc lp tờp huỗn v CS).
- i vi chỷ rng l HG s tin nhờn
ỵc l thỗp (dỵi 1 triu ng/nởm) vỡ th chỵa
khớch l h BVR cỹng nhỵ sng bỡng ngh rng.
- Cụng tỏc kim tra, giỏm sỏt s lỵng, chỗt
lỵng rng sau khi thc hin PFES v cụng tỏc
BVR cỷa cỏc chỷ rng trờn din tớch ỵc chi trõ
chỵa ỵc ổy ỷ. S lỵng v chỗt lỵng rng
din bin th no, hoọt ng BVR cỷa cỏc chỷ

rng thc hin ra sao, tiờu chớ v chợ tiờu no
giỏm sỏt v ỏnh giỏ tỡnh hỡnh rng l nhng
vỗn cũn thiu cỏc vởn bõn quy nh. Cụng tỏc
kim tra, ỏnh giỏ mi dng lọi vic nghim
thu v phờ duyt cỏc thỷ týc chi trõ DVMTR n
cỏc chỷ rng theo quy nh tọi Thụng tỵ s
20/2012/TT-BTNPTNT ban hnh ngy 7/5/2012

v hỵng dộn trỡnh t v thỷ týc nghim thu
thanh toỏn tin PFES. Tuy nhiờn, cụng vic ny
chỷ yu mang tớnh thỷ týc ch khụng phõi l
hoọt ng giỏm sỏt quỏ trỡnh PFES.
khớc phýc nhng bỗt cờp nờu trờn, mt
s giõi phỏp cổn phõi thc hin trong cỏc giai
oọn tip theo l:
- ốy mọnh tuyờn truyn, ph bin CS: Cổn
s dýng cỏc phỵng tin phỏt thanh, truyn
hỡnh, bỏo, bõn tin, c bit huy ng lc lỵng
kim lõm trờn a bn tuyờn truyn CS lm
cho mi cụng dồn, c quan, n v, doanh nghip
bit v hiu rừ v CS, t giỏc thc hin nghùa vý
chi trõ DVMTR v BV&PTR. Huyn cổn cồn i
v b trớ ngõn sỏch h tr cho hoọt ng tuyờn
truyn CS.
- Qu BV&PTR tợnh tham mỵu cho UBND
tợnh Hũa Bỡnh quyt nh ỏp dýng h s K = 1
i vi rng t nhiờn v K = 0,9 i vi rng
trng, bi thc t giỏ tr h sinh thỏi rng t
nhiờn hin nay khụng củn cao nhỵ trỵc ồy do
b con ngỵi tn phỏ.
- Qu BV&PTR tợnh cổn xõy dng quy ch
kim tra t xuỗt, ngộu nhiờn, ỵa ra mộu bỏo
cỏo hng quý v din tớch, tỡnh hỡnh rng, s lổn
tuổn tra bõo v cỷa cỏc chỷ rng... nhỡm tởng
cỵng cụng tỏc kim tra, giỏm sỏt vi din tớch
rng sau khi nhờn tin DVMTR. Cụng khai s

1031



ỏnh giỏ kt qu thc hin chớnh sỏch chi tr dch v mụi trng rng ti huyn Bc - tnh Hũa Bỡnh

liu v BVR, s tin, din tớch, s chỷ rng ỵc
chi trõ, tin chi trõ.... cho cỏc cụng ty thỷy
in, nỵc sọch, v ngỵi dõn. Cụng khai s liu
v kt quõ BVR giỳp cỏc chỷ rng v cng ng
giỏm sỏt ỵc hoọt ng BVR cỷa cỏc chỷ rng
a phỵng giỳp cho chi trõ DVMTR tr nờn
cụng bỡng v minh bọch, tởng ý thc BVR cỷa
chỷ rng v cng ng.
- Thc hin PFES kt hp vi cỏc chỵng
trỡnh, d ỏn nhỡm nõng cao thu nhờp cho chỷ
rng l HG trờn din tớch rng m h ỵc
giao bỡng cỏch: h tr cõy ging, k thuờt
trng rng, trng cõy lõm sõn ngoi g hoc cõy
dỵc liu dỵi tỏn rng

4. KT LUN
Huyn Bớc cú tim nởng ln cung
ng DVMTR. Sau 7 nởm thc hin chớnh sỏch
trờn a bn huyn tớnh n ht nởm 2017, din
tớch rng ỵc bõo v bỡng tin DVMTR l
44272,96 ha, tọo thờm vic lm v thu nhờp cho
cỏc chỷ rng. í thc BVR cỷa ngỵi dõn v
cng ng ỵc nõng lờn, cú s thay i tớch cc
trong hoọt ng lõm nghip cỷa h. Tuy nhiờn,
trong quỏ trỡnh thc hin CS cũn mt s khú
khởn nhỵ: s tin DVMTR nhờn ỵc cỷa cỏc

chỷ rng cũn thỗp, cụng tỏc tuyờn truyn CS
cũn nhiu họn ch; cụng tỏc kim tra giỏm sỏt

1032

CS chỵa ỵc thc hin ổy ỷ... Vỡ vờy, trong
thi gian ti, cổn thc hin mt s giõi phỏp
nhỡm ốy mọnh cụng tỏc tuyờn truyn CS; nõng
cao thu nhờp cho chỷ rng l HG; xồy dng c
ch kim tra, giỏm sỏt din tớch v chỗt lỵng
rng sau chi trõ.

TI LIU THAM KHO
Niờn giỏm thng kờ tnh Hũa Bỡnh (2017). Nh xut
bn Thng kờ.
Phm Thu Thy, Karen Bennett, V Tn Phng, Jake
Brunner, Lờ Ngc Dng & Nguyn ỡnh Tin
(2013). Chi tr dch v mụi trng rng ti Vit
Nam: T chớnh sỏch n thc tin. Bỏo cỏo chuyờn
98. T chc Nghiờn cu Lõm nghip Quc t.
Sven Wunder (2015). Revisiting the concept of
payments for environmental services. Ecological
Economics. 117: 234-243.
Sven Wunder (2005). Payments for environmental
services: some nuts and bolts. CIFOR Occasional
Paper. 42: 24.
UBND tnh Hũa Bỡnh (2018). Bỏo cỏo Kt qu cụng
tỏc Qu Bo v v phỏt trin rng giai on 20112017 v k hoch cụng tỏc nm 2018.
UBND tnh Hũa Bỡnh (2018). Bỏo cỏo s liu thc hin
chớnh sỏch chi tr DVMTR giai on t nm 2011

n nm 2017. S: 108 /QBVPTR- KHKT.
UBND tnh Hũa Bỡnh (2019), Bỏo cỏo S kt thc
hin chớnh sỏch chi tr DVMTR 6 thỏng u
nm 2019.



×