Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA giai tich 12 NC c2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.85 KB, 15 trang )

Thi văn Tính Trờng THPT Đông Sơn 1
Tit 24 - 25: LY THA VI S M HU T
A. Mc tiờu . Giỳp cho hc sinh
1. V kin thc:
- Giỳp hc sinh hiu c s m rng nh ngha lu tha ca mt s t
s m nguyờn dng n s m nguyờn, n s m hu t thụng qua cn s .
- Hiu rừ cỏc nh ngha v nh cỏc tớnh cht ca lu tha cỏc s m
nguyờn,s m hu t v cỏc tớnh cht ca cn s .
2. V k nng:
- Giỳp hc sinh bit vn dng n v tớnh cht ca lu tha vi s m hu
t thc hin cỏc phộp tớnh
3. V t duy: Rốn lun t duy lụgic, t duy thut toỏn
4. V thỏi : Rốn luyn tớnh nhanh nhn, cn thn chớnh xỏc.
B. Phng phỏp
- Trc quan, vn p gi m, tho lun theo nhúm nh
- Phõn phi thi gian: Tit 1: ly tha vi s m nguyờn, tit 2: cn bc n
v ly tha vi s m hu t.
C. Tin trỡnh bi hc
Hot ng 1: nh ngha lu tha vi s m 0 v s m nguyờn õm
Hat ng ca giỏo viờn Hat ng ca hc sinh
- Nhc li khỏi nim ly tha vi s
m t nhiờn.
- Tớnh
( )
4
5
3
0;3;
3
2








?
- Lu tha vi s m 0 v s m
nguyờn õm (SGK)
- Tớnh Vd.
- Yờu cu Hs tớnh 0
0
; 0
- 3
- Chỳ ý: SGK
- Nh li kin thc :

- ỏp dng n tớnh v c kt qu.
- phỏt hin c 0
0
; 0
- 3
khụng cú
ngha.
Hoạt động 2: Tớnh cht ca lu tha vi s m nguyờn
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Hóy nhc li cỏc tớnh cht ca lu
tha vi s m nguyờn dng?
- Lu tha vi s m nguyờn cú cỏc
tớnh cht tng t nh lu tha vi s

m nguyờn dng.
- hng dn hs cm tớnh cht 5.
- yờu cu hs cm tớnh cht 4.
Vd : Tớnh
2
5
4







.
- Nhc li cỏc tớnh cht ca lu tha
vi s m nguyờn dng.
- Rỳt ra c cỏc tớnh cht
- chỳ ý tr li cỏc cõu hi ca gv.
- ng ti ch trỡnh by.
- trỡnh by.
- Hon thnh H2
Hoạt động 3: So sỏnh ly tha
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- So sỏnh cỏc cp s sau : - tớnh toỏn v tr li.
giải tích 12 nâng cao
29
Thi văn Tính Trờng THPT Đông Sơn 1
a.3
4

v 3
3

b.
4
3
1






v
3
3
1






- dn dt hs hỡnh thnh nh lớ 2.
- hng dn hs cm h qu 1.
- phỏt hin ra cỏch so sỏnh hai lu tha
cựng c s khi c s ln hn 1; khi c
s ln hn 0 v bộ hn 1
- thc hin so sỏnh v nờu kt qu.
- hon thnh H3

Hoạt động 4: Cn bc n
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Hỡnh thnh cn bc n thụng qua cn
bc hai v cn bc 3.
- Tớnh
16
v
3
8

- nờu n ngha cn bc n ca s thc.
VD :
216;232
45
==

- s 16 cú hai cn bc 4
- Chỳ ý: (SGK)
- iu kin tn ti ca cn bc l giụng
vi cn bc ba. iu kin tn ti ca
cn bc chn giụng vi cn bc hai
- nhc li cỏc tớnh cht ca cn bc
hai, cn bc ba.
- Nờu mt s tớnh cht ca cn bc n.
- hng dn hs cm tớnh cht 5.
- Vớ d: SGK
- Cng c cỏc tớnh cht thụng qua hot
ng 4 sgk.
- c nhanh kt qu.
- chỳ ý ,theo dừi.

- Ghi nh
- nhc li cỏc tớnh cht ca cn bc hai,
cn bc ba.
- chỳ ý theo dừi v nh cỏc tớnh cht
ca cn bc n.
- Quan sỏt thc hin
- thc hin cm bi toỏn qua hng dn
ca gv.
Hoạt động 5: Ly tha vi s m hu t
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Nờu n ca lu tha vi s m hu
t,nhn mnh k ca a,r,m,n.
- Lu tha vi s m hu t cú tt c
cỏc tớnh cht nh lu tha vi s m
nguyờn.
- Cng c n thụng qua vớ d 4, 5.
- Phỏt hin ch sai trong phộp bin i
( ) ( ) ( )
( )
11
1111
6
2
6
2
3
1
3
==
===

- lu ý n k ca a,r, m,n
- rỳt ra c cỏc tớnh cht tng t nh
lu tha vi s m nguyờn.
- Tin hnh so sỏnh.
- Phỏt hin ch sai.
Hot ng 6 : Cng c kin thc ó hc, t chc cho hc sinh cha bi tp
trong SGK
Bi tp v nh : Bi tp phn luyn tp
giải tích 12 nâng cao
30
Thi văn Tính Trờng THPT Đông Sơn 1
Tit 26: LUYN TP
A. Mc tiờu . Cng c cho hc sinh
1. V kin thc:
- S m rng nh ngha lu tha ca mt s t s m nguyờn dng n
s m nguyờn, n s m hu t thụng qua cn s .
- nh ngha v nh cỏc tớnh cht ca lu tha cỏc s m nguyờn,s m
hu t v cỏc tớnh cht ca cn s .
2. V k nng:
- Vn dng n v tớnh cht ca lu tha vi s m hu t thc hin cỏc
phộp tớnh
3. V t duy: Rốn lun t duy lụgic, t duy thut toỏn
4. V thỏi : Rốn luyn tớnh nhanh nhn, cn thn chớnh xỏc.
B. Phng phỏp
- Trc quan, vn p gi m, tho lun theo nhúm nh
C. Tin trỡnh bi hc
Hot ng 1: p dng ly tha vi s m hu t v cỏc phộp toỏn ó bit
n gin biu thc cha cn.
Hat ng ca giỏo viờn Hat ng ca hc sinh
- Hon thnh cõu 8

a) k BT cú ngha?
?
4
=
a

?
4
=
b
Mu s chung?
Hng dn hc sinh qui ng rỳt gn.
?
=
ba
.
?
4
=+
aba
.
Nhn xột bi lm ca hc sinh.
b)
3
ab2
c) 1
d)
.k biu thc cú ngha?
HD cho HS cỏch phõn tớch tng s
hng trong biu thc.

)1a(a
)1a)(1a(
aa
1a
4
2
1
4
3
+
+
=
+

Tng t cho nhng s hng khỏc.
Nhn xột kt qu ca hc sinh.
BT cú ngha khi a;b > 0 v a b.
4
1
4
aa
=
;
4
1
4
bb
=
.
Mu s chung:

2
1
2
1
ba

.
Hc sinh rỳt gn:
ba
)ba)(ba(
ba
ba
44
44

+
=


=
44
ba
+
.
4
44
444
44
4
a

ba
)ba(a
ba
aba
=
+
+
=
+
+
.
- Tho lun theo nhúm
k: a > 0.
Phõn tớch:

)1a(a
)1a)(1a(
aa
1a
4
2
1
4
3
+
+
=
+

4

44
4
1
4
a
1a
)1a(a
a
1a
aa
+
+
=
+
+
KQ:
a
Hoạt động 2: CM ng thc nh ỏp dng cỏc kin thc khai cn ó hc
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
giải tích 12 nâng cao
31
Thi v¨n TÝnh Trêng THPT §«ng S¬n 1
Hoàn thành bài 10
a) Phát hiện biểu thức dưới dấu căn.
4 + 2
3
= ?; 4 + 2
3
= ?
=>

?32 + 4
=

?32 - 4
=
=> KQ.
b) Biểu thức dưới dấu căn có gì đặc
biệt?
9 +
80
+ 9 -
80
= ?
(9 +
80
)(9 -
80
) = ?
Hướng về cách đặt: a =
3
809
+
, b =
3
809

Phát hiện ra:
4 + 2
3
= (1 +

3
)
2
.
4 - 2
3
= (
3
- 1)
2
.
=
32 + 4
1 +
3
.
=
32 - 4
3
- 1.
=>
32 + 4
-
32 - 4
= 2.
Nếu đặt: a =
3
809
+
, b =

3
809

thì:
a
3
+ b
3
= 18 và ab = 1.
CM: a + b = 3 quy về chứng minh (a +
b)
3
= 27.
Ho¹t ®éng 3: Vận dụng tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, hữu tỉ để so sánh 2
số
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hoàn thành bài 11
a)
?
6
5
3)3(
=

.
?
3
4
1
3

3
1
.3
=

.
So sánh hai số?
b) So sánh 3
6
và 5
4
?
So sánh 3
600
và 5
400
?
c)
14
3
7
5
2.2
2
1
=








d)
4030
47
>
12
5
6
5
2
1
6
5
33)3(



=








=
.

12
5
3
1
4
1
1
3
4
1
33.3
3
1
.3
−−
−−
=








=
.
Hai vế bằng nhau.
3
6

= (3
3
)
2
= 27
2
.
5
4
= (5
2
)
2
= 25
2
.
=> 3
6
> 5
4
.
=> 3
600
= (3
6
)
100
> 5
400
= (5

4
)
100
.
- Tự so sánh
Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức đã học, tổ chức cho học sinh chữa bài tập
trong SGK
Bài tập về nhà : Bài tập trong sách bài tập
Tiết 27: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
A. Mục tiêu . Giúp cho học sinh
1. Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được
sự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ.
- Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
gi¶i tÝch 12 n©ng cao
32
Thi v¨n TÝnh Trêng THPT §«ng S¬n 1
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán
- Biết vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế.
3. Về tư duy: Rèn luện tư duy lôgic, tư duy thuật toán
4. Về thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, cẩn thận chính xác.
B. Phương pháp
- Thuyết trình, trực quan, vấn đạp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện phép tính:
1/ (2a
-3/4
+ 3a

3/4
)
2
2/ (4
3
1
- 10
3
1
+ 25
3
1
)(2
3
1
+ 5
3
1
)
Hoạt động 2: Khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV cho học sinh biết với số vô tỷ
α

bao giờ cũng có một dãy số hữu tỷ r
1
,
r
2
,…, r

n
mà limr
n
=
α
Chẳng hạn xét với
α
=
2
=1,4142135…, ta có dãy hữu tỷ (r
n
)
gồm các số hạng r
1
=1; r
2
=1,4; r
3
=1,41;
… và limr
n
=
2
- Cho a là một số thực dương , chẳng
hạn a=3. Người ta chứng minh được
dãy số thực 3
1
, 3
1,4
, 3

1,41
, …có giới hạn
xác định không phụ thuộc vào dãy (r
n
).
Ta gọi giới hạn đó là lũy thừa
của 3 với số mũ
2
, ký hiệu là 3
2
.
Vậy 3
2
= lim 3
n
r

-GV trình bày khái niệm lũy thừa với
số mũ vô tỷ.
-GV lấy ví dụ 1 SGK để minh hoạ
-GV đặt câu hỏi điều kiện về cơ số của
lũy thừa trong các truờng hợp số mũ
bằng 0, số mũ nguyên âm, số mũ
không nguyên.
-Học sinh tiếp nhận kiến thức
-Học sinh tiếp nhận kiến thức, tìm hiẻu
SGK
-Học sinh trả lời câu hỏi và ghi nhớ
kiến thức.
Hoạt động 3: Tính chất lũy thừa với số mũ thực:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
gi¶i tÝch 12 n©ng cao
33
Thi v¨n TÝnh Trêng THPT §«ng S¬n 1
- Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất
lũy thừa với số mũ nguyên dương.
- Cho HS biết lũy thừa với số mũ thực
có tính chất tương tự và cho HS ghi
tính chất
- Hướng dẫn cho học sinh giải 2 bài
tập ở ví dụ 2 SGKvà cho thực hiện
HĐ1 ở SGK/80.
-Học sinh phát biểu.
-Học sinh thực hiện bài tập ở hai ví dụ
và làm bài tập H1.
Hoạt động 4: Công thức lãi kép:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-GV yêu cầu học sinh nhắc lại công
thức tính lãi kép theo định kỳ (đã học ở
lớp 11). GV hoàn chỉnh và cho HS ghi
công thức
-GV hướng dẫn cho HS giải bài tập ở
ví dụ 3 SGK/80
-HS trả lời câu hỏi và ghi nhận công
thức.
-HS vận dụng công thức để giải bài
toán thực tế ở ví dụ 3
Hoạt động 5 : Củng cố kiến thức đã học, tổ chức cho học sinh chữa bài tập
trong SGK
Bài tập về nhà : Bài tập phần luyện tập

gi¶i tÝch 12 n©ng cao
34

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×