Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍCho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2016kèm theoBÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.77 KB, 37 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại: 043.826 106 - Fax: 043.933 806

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2016
kèm theo

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Được kiểm toán bởi:

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN HÀ NỘI
Số 3 Ngõ 1295 Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: (04) 3 974 5081/82
Fax: (04) 3 974 5083
Hà Nội, tháng 03 năm 2017


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806

MỤC LỤC
Nội dung

Trang số

Báo cáo của Ban Giám đốc



2 - 3

Báo cáo kiểm toán độc lập

4 - 5

Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2016

6 - 7

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2016

8

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2016

9

Thuyết minh Báo cáo tài chính năm 2016

10 - 36

1


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ

Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806


Báo cáo của Ban Giám đốc 
đính kèm Báo cáo tài chính

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Khoáng sản và Cơ khí
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Cơ khí (gọi tắt "Công ty" ) là đơn vị được thành lập và hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0100102580 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần
đầu ngày 28/06/2005, đăng ký thay đổi lần 8 ngày 19/03/2012. Theo đó:
Tên viết tắt: MIMECO.,JSC
Vốn Điều lệ của Công ty:    34.098.600.000 đồng
(Bằng chữ: Ba mươi tư tỷ, không trăm chín tám triệu sáu trăm nghìn đồng)
Mệnh giá cổ phần: 10.000 đồng
Trụ sở chính: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội.
Danh sách cổ đông sáng lập: 
Tên cổ đông sáng lập
Tổng Công ty Khoáng sản TKV
Các cổ đông khác
Cộng

Loại cổ  Số cổ phần  Giá trị cổ phần 
phần        582.553 
(CP)
(VND)
Phổ thông
        5.825.530.000 
Phổ thông     2.827.307        28.273.070.000 
    3.409.860        34.098.600.000 

Tỷ lệ % góp vốn

17,08%
82,92%
100%

Lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh của công ty:
- Kinh doanh dịch vụ kho bãi;
- Nghiên cứu ứng dụng khoa học ngành mỏ;
Tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông 
- (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa;
- Mua bán sắt thép phế liệu, phế liệu kim loại mầu, rác phế liệu, đồ phế thải, rác thải, đồng nát;
- Mua bán sắt thép, ống thép, kim loại mầu;
- Mua bán kim loại;
- Xây dựng đân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cơ sở hạ tầng, đào đắp đất đá, san lấp mặt bằng;
- Mua bán thiết bị, linh kiện, phụ tùng thay thế ngành điện, thiết bị điện lạnh, tin học;
- Dịch vụ vận tải;
- Mua bán ô tô, xe máy và phụ tùng thay thế;
Mua bán vật tư, máy móc, thiết bị, nguyên liệu, sản xuất phục vụ cho ngánh công nghiệp, nông nghiệp, 
- xây dựng, giao thông, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản (không bao gồm thuốc bảo vệ thực 
- vật);
Tư vấn thiết lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi các dự án về khoáng sản và cơ khí;
Tư vấn lập đề án, tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến các loại khoáng sản (trừ loại khoáng sản Nhà 
- nước cấm);
Khoan, thăm dò, điều tra khảo sát, các loại hoạt động hỗ trợ khai thác khoáng sản (không bao gồm dịch 
vụ thiết kế công trình);
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty đăng ký kinh doanh;
- Dịch vụ thương mại;
- Sản xuất, mua bán các sản phẩm cơ khí;
- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước 
cấm);

Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy 
- định của pháp luật.
2


Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát Công ty tại ngày lập Báo cáo bao gồm:
A Hội đồng quản trị:
1 Ông Tăng Nguyên Ngọc
Chủ tịch HĐQT
2 Ông Trần Quốc Đệ
Ủy viên
3 Ông Nguyễn Thanh Tùng
Ủy viên
4 Ông Tăng Minh Sơn
Ủy viên
5 Bà Trần Thị Liên An
Ủy viên
B Ban Giám đốc:
1 Ông Tăng Nguyên Ngọc
2 Ông Trần Quốc Đệ
3 Bà Trần Thị Liên An
C
1
2
3

Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Kế toán trưởng


Ban Kiểm soát
Ông Nguyễn Đình Biển
Ông Lê Chi Lăng
Ông Phạm Thái Lộc

Trưởng ban
Thành viên
Thành viên

2.         
Kiểm toán viên độc lập
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2016 của Công ty được kiểm toán bởi Công ty
TNHH Kiểm toán và kế toán Hà Nội (CPAHANOI).
3.   Tại Báo cáo này Ban Tổng Giám đốc xin khẳng định những vấn đề sau đây:
-

-

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính một cách
trung thực và hợp lý;
Chúng tôi đã cung cấp toàn bộ các tài liệu kế toán cần thiết cho các kiểm toán viên và chịu trách nhiệm
về tính trung thực của các tài liệu đã cung cấp;
Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực về tình hình tài sản, công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu của
Công ty cũng như kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty
cho năm tài chính kết thúc cùng ngày. 
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với các Chính sách kế toán đã được trình bày trong Thuyết minh
Báo cáo tài chính; phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt

-


Nam và Quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính;
Kể từ ngày kết thúc năm tài chính đến ngày lập Báo cáo tài chính, tại Văn phòng Công ty đã bị áp dụng
cưỡng chế bằng biện pháp thông báo hóa đơn không còn sử dụng theo Quyết định số 9293/QĐ-CTQLN ngày 09/03/2017 của Cục thuế Hà Nội về việc cưỡng chế hóa đơn bằng biện pháp thông báo hóa
đơn không còn sử dụng của Văn phòng Công ty với thời hạn 1 năm từ ngày 09 tháng 03 năm 2017 đến
ngày 08 tháng 03 năm 2018. Sự kiện này có thể ảnh hưởng lớn tới hoạt động của Công ty.
Đại diện
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Cơ khí

Tổng Giám đốc
Tăng Nguyên Ngọc
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2017
3


Số:        /2017/BCKT/BCTC - CPA HANOI 

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Kính gửi:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ

Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính 
Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội (CPA HANOI) đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài
chính kèm theo của Công ty Cổ phần Khoáng sản và Cơ khí được lập ngày 10/02/2017, từ trang 06 đến
trang 36 bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2016, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính. 
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc 
Ban Tổng Giám đốc công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài
chính của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý

có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban
Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không còn sai
sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn. 
Trách nhiệm của Kiểm toán viên 
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng
tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu cầu chúng
tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán
để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng yếu hay
không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu
và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán
viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi
thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến
việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với
tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Công
ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và
tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo
tài chính.

4


Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp
làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán ngoại trừ của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu
tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Khoáng sản và Cơ khí tại ngày 31/12/2016 cũng như kết quả hoạt
động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn
mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và
trình bày Báo cáo tài chính.

Chúng tôi cũng lưu ý người đọc Báo cáo tài chính:
theo Quyết định số 9293/QĐ-CT-QLN ngày 09/03/2017 của Cục thuế Hà Nội về việc cưỡng chế hóa đơn
bằng biện pháp thông báo hóa đơn không còn sử dụng của Văn phòng Công ty với thời hạn 1 năm từ ngày
09 tháng 03 năm 2017 đến ngày 08 tháng 03 năm 2018. Sự kiện này có ảnh hưởng đáng kể tới hoạt động
của Công ty và việc ghi nhận doanh thu và chi phí trong năm 2017.
Số vốn đầu tư của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán là: 34.098.600.000 đồng, lỗ lũy kế đến 31/12/2016
là (20.969.337.421) đồng, chiếm 61,5% vốn góp của chủ đầu tư. Vấn đề này có ảnh hưởng lớn đến khả năng
hoạt động liên tục của Công ty trong các năm tài chính tiếp theo.
Báo cáo kiểm toán được lập thành 06 bản tiếng Việt; các bản có giá trị pháp lý như nhau. Công ty Cổ phần
Khoáng sản và Cơ khí giữ 05 bản, Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội giữ 01 bản.

Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2017
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN HÀ NỘI
Tổng Giám đốc

Kiểm toán viên

Nguyễn Ngọc Tỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
Số: 0132-2013-016-1

Lê Văn Dò
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
Số: 0231-2013-016-1

5


Bỏocỏotichớnh
chonmtichớnh

ktthỳcngy31/12/2016

CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806

BNGCNIKTONTNGHP
Ti ngy 31 thỏng 12 nm 2016

n v tớnh: ng
TISN
1


s
2

Thuyt
minh
3

Scuinm

Sunm

4

A.TISNNGNHN

100


74.530.090.731

67.556.166.876

I.Tinvcỏckhontngngtin
1.Tin
II.Cỏckhonuttichớnhngnhn
III.Cỏckhonphithungnhn
1.Phithungnhncakhỏchhng
2.Trtrcchongibỏnngnhn
3.Phithungnhnkhỏc
4.Dphũngcỏckhonphithukhúũi(*)
IV.Hngtnkho
1.Hngtnkho

110
111
120
130
131
132
136
137
140
141

8.812.863.076
8.812.863.076
14.756.356.754

8.498.091.266
307.749.100
5.950.516.388
47.241.388.815
47.241.388.815

1.515.550.543
1.515.550.543
25.367.995.658
17.678.058.272
311.670.760
7.923.937.135
(545.670.509)
36.707.959.347

36.707.959.347
25.837.599.917

V.Tisnngnhnkhỏc
1.Chiphớtrtrcngnhn
2.ThuGTGTckhutr
3.Tisnngnhnkhỏc

150
151
152
155

3.719.482.086
174.540.081

3.544.942.005
-

3.964.661.328
1.105.515.745
2.859.145.583
-

B.TISNDIHN

200

28.834.395.914

36.937.606.494

I.Cỏckhonphithudihn

210

-

-

II.Tisncnh
1.Tisncnhhuhỡnh
- Nguyờn giỏ
- Giỏ tr hao mũn lu k (*)
2.Tisncnhvụhỡnh
- Nguyờn giỏ

- Giỏ tr hao mũn lu k (*)

220
221
222
223
227
228
229

24.089.773.305
24.040.609.448
65.862.146.843
(41.821.537.395)
49.163.857
1.065.511.102
(1.016.347.245)

27.670.807.585
27.601.979.392
64.217.033.944
(36.615.054.552)
68.828.193
1.065.511.102
(996.682.909)

III.Btngsnut
IV.Tisnddangdihn
1.Chiphớsnxutkinhdoanhddangdihn
2.Chiphớxõydngcbnddang


230
240
241
242

1.187.022.728
1.187.022.728

3.404.840.341

IV.uttichớnhdihn
V.Tisndihnkhỏc
1.Chiphớtrtrcdihn
2.Tisnthuthunhphoónli
3.Tisndihnkhỏc

250
260
261
262
268

3.557.599.881
3.288.528.891
269.070.990

5.861.958.568
5.592.887.578
269.070.990


V.01

V.02
V.03
V04
V.05
V.06

V.11
V.07

V.08

V.09

V.10

V.11
V.07

3.404.840.341

TNGCNGTISN
270
103.364.486.645 104.493.773.370
_______________________________________________________________________
(Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 36 là bộ phận hợp thành của BCTC)
6



Bỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806

BNGCNIKTONTNGHP
Ti ngy 31 thỏng 12 nm 2016
(Tip theo)

n v tớnh: ng
NGUNVN
1


s
2

Thuyt
minh
3

Scuinm

Sunm

4


5

A.NPHITR

300

79.495.390.003

82.094.202.515

I.Nngnhn

310

79.030.985.097

81.529.797.609

1.Phitrngibỏnngnhn

311

V.12

11.506.332.925

24.523.630.428

2.Ngimuatrtintrcngnhn


312

V.13

666.100.074

704.041.119

3.ThuvcỏckhonphinpNhnc
4.Phitrngilaong
5.Chiphớphitrngnhn
6.Doanhthuchathchinngnhn
7.Phitrngnhnkhỏc
8.Vayvnthuờtichớnhngnhn
9.Qukhenthng,phỳcli

313
314
315
318
319
320
322

V.14
V.15
V.16
V.17
V.18

V.19

17.718.770.131
2.231.648.955
81.578.400
74.090.908
27.787.463.704
18.965.000.000
-

15.978.682.537
3.491.172.174
177.766.666
170.000.000
16.503.971.685
19.980.533.000
-

II.Ndihn
1.Phitrdihnkhỏc
2.Vayvnthuờtichớnhdihn

330
337
338

464.404.906
464.404.906
-


564.404.906
564.404.906
-

B.VNCHSHU

400

23.869.096.642

22.399.570.855

I.Vnchshu

410

23.869.096.642

22.399.570.855

1.Vngúpchshu
2.Thngdvncphn
3.Quutphỏttrin
4.Qukhỏcthucvnchshu

411
412
418
420


34.098.600.000
9.611.503.300
1.128.330.763
-

34.098.600.000

421

(20.969.337.421)

(22.438.863.208)

-LNSTchaphõnphilykncuiktrc421a

(22.438.863.208)

(11.538.381.000)

-LNSTchaphõnphikny
6.NgunvnutXDCB

421b
422

1.469.525.787
-

(10.900.482.208)
-


II.Ngunkinhphớvqukhỏc

430

-

-

440

103.364.486.645
-

104.493.773.370
-

5.Linhunchaphõnphi

TNGCNGNGUNVN

NgilpbiuKtoỏntrng

V.20

9.611.503.300
1.128.330.763
-

H Ni, ngy 10 thỏng 02 nm 2017

TngGiỏmc

ngXuõnQunTrnThLiờnAn
TngNguyờnNgc
_______________________________________________________________________
(Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 36 là bộ phận hợp thành của BCTC)
7


Bỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806

BOCOKTQUHOTNGKINHDOANHTNGHP
Nm 2016
n v tớnh: ng
CHTIấU
1


Thuyt

minh
s
2
3


Nmnay

Nmtrc

4

5

1. Doanhthubỏnhngvcungcpdchv

1

VI.01

71.691.033.666

64.794.203.052

2. Cỏckhongimtr

3

VI.02

-

-

10


VI.03

71.691.033.666

64.794.203.052

4. Giỏvnhngbỏn

11

VI.04

62.503.791.756

68.167.984.591

5. LinhungpvbỏnhngvcungcpDV

20

9.187.241.910

(3.373.781.539)

6. Doanhthuhotngtichớnh

21

VI.05


2.997.284

1.777.075

7. Chiphớtichớnh

22

VI.06

2.109.571.955

2.400.919.981

2.017.733.576

2.210.409.693

3.

Doanhthuthunvbỏnhngvcungcp
DV

- Trong ú: Chi phớ lói vay

23

8. Chiphớbỏnhng


24

VI.07

1.650.129.094

1.534.595.236

9. Chiphớqunlýdoanhnghip

25

VI.08

2.515.099.929

2.820.461.671

10. Linhunthunthotngkinhdoanh

30

2.915.438.216

(10.127.981.352)

11. Thunhpkhỏc

31


VI.09

909.449.675

842.604.944

12. Chiphớkhỏc

32

VI.10

2.355.362.104

1.615.105.800

13. Linhunkhỏc

40

(1.445.912.429) (772.500.856)

14. Tnglinhunktoỏntrcthu

50

1.469.525.787

(10.900.482.208)


15. ChiphớthuTNDNhinhnh

51

-

-

16. ChiphớthuTNDNhoónli

52

-

-

17. Linhunsauthuthunhpdoanhnghip

60

1.469.525.787

(10.900.482.208)

18. Lóicbntrờncphiu

70

431


(3.197)

19. Lóisuygimtrờncphiu

71

VI.11

H Ni, ngy 10 thỏng 02 nm 2017
NgilpbiuKtoỏntrng

ngXuõnQunTrnThLiờnAn

TngGiỏmc

TngNguyờnNgc

_______________________________________________________________________
(Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 36 là bộ phận hợp thành của BCTC)
8


Bỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806


BOCOLUCHUYNTINTTNGHP
(Theo phng phỏp trc tip)
Nm2016
n v tớnh: ng
Chtiờu
1

Mó Thuyt
minh
s
2

3

Nmnay

Nmtrc

3

4

I.Luchuyntinthotngkinhdoanh
1.Tinthubỏnhng,cungcpdchvvdoanhthukhỏc

01

80.325.821.928 59.261.779.268

2.Tinchitrchongicungcphnghúa,dchv


02

(70.546.473.837) (54.070.888.515)

3.Tinchitrchongilaong

03

(9.105.184.652) (9.880.582.474)

4.Tinchitrlóivay

04

(2.071.938.156) (2.127.611.992)

5.Tinchinpthuthunhpdoanhnghip

05

- -

6.Tinthukhỏcthotngkinhdoanh

06

7.Tinchikhỏcchohotngkinhdoanh

07


20.492.800.424 17.622.348.597
(10.475.919.858) (9.851.839.949)

Lu chuyn tin thun t hot ng kinh doanh

20

8.619.105.849

953.204.935

II.Luchuyntinthotngut
1.Tinchimuasm,xõydngTSCvcỏctisndihnkhỏc21

(309.240.000)

(242.858.800)

2.Tinthutthanhlý,nhngbỏnTSCvcỏctisndihnkhỏc22

- -

3.Tinchichovay,muacỏccụngcncanvkhỏc

23

- -

4.Tinthuhichovay,bỏnlicỏccụngcncanvkhỏc


24

- -

5.Tinchiutgúpvnvonvkhỏc

25

- -

6.Tinthuhiutgúpvnvonvkhỏc

26

- -

7.Tinthulóichovay,ctcvlinhuncchia

27

2.979.684 1.777.075

Lu chuyn tin thun t hot ng u t

30

(306.260.316)

(241.081.725)


III.Luchuyntinthotngtichớnh
1.Tinthutphỏthnhcphiu,nhnvngúpcachshu

31
2.TinchitrvngúpchocỏcCSH,mualiCPcaDNóphỏthnh
32

- -

3.Tinthutivay

33

33.806.935.616 20.731.935.616

4.Tintrngcvay

34

5.Tinchitrnthuờtichớnh

35

(34.822.468.616) (21.072.226.776)
-

6.Ctc,linhunótrchochshu

36


- -

Lu chuyn tin thun t hot ng ti chớnh

40

Luchuyntinthuntrongk

50

7.297.312.533

371.832.050

Tinvtngngtinuk

60

1.515.550.543

1.143.718.493

nhhngcathayitgiỏquyingoit

61

Tinvtngngtincuik

70


-

-

(1.015.533.000)

(340.291.160)

8.812.863.076

1.515.550.543

NgilpbiuKtoỏntrng

H Ni, ngy 10 thỏng 02 nm 2017
TngGiỏmc

ngXuõnQunTrnThLiờnAn

TngNguyờnNgc

_______________________________________________________________________
(Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 36 là bộ phận hợp thành của BCTC)
9


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806


ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

THUYTMINHBOCOTICHNHTNGHP
Nm2016
I.

CIMHOTNGCADOANHNGHIP

1. Hỡnhthcshuvn:
Cụng ty C phn Khoỏng sn v C khớ (gi tt "Cụng ty" ) l n v c thnh lp v hot ng theo Giy
chng nhn ng ký kinh doanh s 0100102580 do S K hoch v u t Thnh ph H Ni cp ln u
ngy28/06/2005,ngkýthayiln8ngy19/03/2012.Theoú:
Tờncụngty:CụngtyCphnKhoỏngsnvCkhớ
Tờnvittt:MIMECO.,JSC
Vniul:34.098.600.000VND
(Ba mi t t, khụng trm chớn tỏm triu sỏu trm nghỡn ng)
Trschớnh:S2-ngThỏiThõn-P.PhanChuTrinh-Q.HonKim-TP.HNi.
Cụngtycúcỏcnvhchtoỏnphthuc:
-ChinhỏnhMIMECOHNam;
-ChinhỏnhCụngtyCPKhoỏngsnvckhớ-Nhmỏyckhớ2MIMECOtiVnhPhỳc;
-ChinhỏnhCụngtyCPKhoỏngsnvckhớ:MManganMIMECOTuyờnQuang;
-ChinhỏnhCụngtyCPKhoỏngsnvckhớ:NhmỏyhpkimstMIMECOTuyờnQuang.
5
2. Lnhvchotng:Cụngtyhotngtronglnhvckhaikhoỏngvckhớ.
3. Ngnhnghkinhdoanh:
-


Kinhdoanhdchvkhobói;

-

Nghiờncungdngkhoahcngnhm;

-

Tvnutvxõydngcỏccụngtrỡnhm,cụngnghip,giaothụngvnti,buchớnhvinthụng(khụng
baogmdchvthitkcụngtrỡnh);

-

ilýmua,ilýbỏn,kýgihnghúa;
Muabỏnstthộpphliu,phliukimloimu,rỏcphliu,phthi,rỏcthi,ngnỏt;

-

Muabỏnkimloi;

-

Xõydngõndng,cụngnghip,giaothụng,thyli,cshtng,optỏ,sanlpmtbng;

-

Muabỏnthitb,linhkin,phtựngthaythngnhin,thitbinlnh,tinhc;

-


Muabỏnụtụ,xemỏyvphtựngthayth;

-

Muabỏnvtt,mỏymúc,thitb,nguyờnliu,snxutphcvchongỏnhcụngnghip,nụngnghip,xõy
dng,giaothụng,thmdũ,khaithỏcvchbinkhoỏngsn(khụngbaogmthucbovthcvt);

-

Tvnthitlpbỏocỏonghiờncutinkhthi,khthicỏcdỏnvkhoỏngsnvckhớ;
Tvnlpỏn,tỡmkim,thmdũ,khaithỏc,chbincỏcloikhoỏngsn(trloikhoỏngsnNhnc
cm);
Khoan, thm dũ, iu tra kho sỏt, cỏc loi hot ng h tr khai thỏc khoỏng sn (khụng bao gm dch v
thitkcụngtrỡnh);

-

Muabỏnstthộp,ngthộp,kimloimu;

Dchvvnti;

____________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc cùng BCTC)
10


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806


ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

-

XutnhpkhucỏcmthngCụngtyngkýkinhdoanh;

-

Dchvthngmi;
Snxut,muabỏncỏcsnphmckhớ;

-

ivingnhnghkinhdoanhcúiukin,doanhnghipchkinhdoanhkhicúiukintheoquynh
caphỏplut.

Tỡmkim,thmdũ,khaithỏc,chbin,kinhdoanhkhoỏngsn(trcỏcloikhoỏngsnNhnccm);

4. Chukhotngsnxutkinhdoanhthụngthng:chukhotngkinhdoanhl12thỏng.
II. KKTON,NVTINTSDNGTRONGKTON
1. Nm ti chớnh ca Cụng ty bt u t ngy 01 thỏng 01 v kt thỳc vo ngy 31 thỏng 12 dng lch hng
2. nm.
nvtintsdngtrongktoỏn:ngVitNam(ng).
III. CHUNMCKTONVCHKTONPDNG
1. Chktoỏnỏpdng:
Cụng ty ỏp dng Ch k toỏn doanh nghip Vit Nam ban hnh kốm theo Thụng t s 200/2014/TT-BTC
ngy22/12/2014caBTichớnhhngdnChktoỏndoanhnghip.
2. Hỡnhthcktoỏnỏpdng:Cụngtyỏpdnghỡnhthcktoỏntrờnmỏyvitớnh.

3. TuyờnbvvictuõnthChunmcktoỏnvChktoỏn:
Ban lónh o Cụng ty tuyờn b Bỏo cỏo ti chớnh nm c lp v trỡnh by phự hp vi cỏc Chun mc K
toỏn Vit Nam, Ch K toỏn doanh nghip Vit Nam v quy nh phỏp lý cú liờn quan n vic lp v
trỡnhbyBỏocỏotichớnhóbanhnhphựhpvicimhotngsnxutkinhdoanhcaCụngty.
IV. CCCHNHSCHKTONPDNG
SauõylcỏcChớnhsỏchktoỏnchyumCụngtyóỏpdngghisvlpBỏocỏotichớnh:
1. Tgiỏhioỏiỏpdngtrongktoỏn:
Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh bng ngoi t c hch toỏn theo t giỏ giao dch thc t ca ngõn hng
giao dch ti thi im phỏt sinh nghip v. Ti thi im cui nm, ti sn l tin v cụng n cú gc ngoi
t c chuyn i theo t giỏ mua vo ca ngõn hng thng mi ni cụng ty m ti khon vo ngy kt
thỳc niờn k toỏn. Tt c cỏc khon chờnh lch t giỏ thc t phỏt sinh trong k v chờnh lch ỏnh giỏ li
ca cỏc khon mc tin t c kt chuyn dn vo bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ca nm ti
chớnh.
2. Nguyờntcghinhncỏckhontinvtngngtin:
Nguyờn tc xỏc nh cỏc khon tin:
Tin bao gm tin mt ti qu, tin gi ngõn hng khụng k hn. Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh bng ngoi
t c quy i ra ng Vit Nam theo t giỏ giao dch thc t ca ngõn hng giao dch ti thi im phỏt
sinh nghip v. Ton b chờnh lch t giỏ hi oỏi phỏt sinh trong k ca hot ng sn xut kinh doanh, k
c hot ng u t xõy dng c bn c hch toỏn ngay vo chi phớ ti chớnh hoc doanh thu hot ng ti
chớnhtrongk.
Nguyờn tc xỏc nh cỏc khon tng ng tin:
Cỏc khon tng ng tin l cỏc khon u t ngn hn khụng quỏ 3 thỏng cú kh nng chuyn i d
dng thnh tin v khụng cú nhiu ri ro trong chuyn i thnh tin k t ngy mua khon u t ú ti
thiimbỏocỏo.
3. Nguyờntcktoỏncỏckhonuttichớnh:
____________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc cùng BCTC)
11



CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806

ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

i vi cỏc khon u t vo cụng ty con, cụng ty liờn doanh, liờn kt:
Cỏc khon u t vo cụng ty con, cụng ty liờn kt v cỏc khon u t gúp vn khỏc vi mc ớch nm gi
lõudidicỏchỡnhthc:
-utdihỡnhthcgúpvnvonvkhỏc(dobờncuthuyngvn);
-utdihỡnhthcmualiphnvngúptinvkhỏc(mualiphnvncachshu)
Giỏtrghiscỏckhonutvocụngtyconcxỏcnhtheogiỏtrhplý.
Giỏtrghiscakhonutvocụngtyliờnkttheophngphỏpvnchshu.
Thi im ghi nhn cỏc khon u t vo cụng ty con, cụng ty liờn kt l thi im chớnh thc cú quyn s
hu.
Cỏc khon u t vo cụng ty con, cụng ty liờn kt c xỏc nh giỏ tr tn tht ti thi im lp Bỏo cỏo
ti chớnh trớch lp d phũng cn c vo Bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty con, cụng ty liờn kt khi cỏc cụng
ty ny b l (tr trng hp l theo k hoch ó c xỏc nh trong phng ỏn kinh doanh trc khi u
t). Tuy nhiờn, cỏc cụng ty con, cụng ty liờn kt ca cụng ty u khụng b l hay ang trong giai on u t
nờncụngtykhụngphitrớchlpdphũngtntht.
Li nhun thun c chia t cụng ty con, cụng ty liờn kt phỏt sinh sau ngy u t ghi nhn vo bỏo cỏo
ktquhotngkinhdoanh.Cỏckhoncchiakhỏclkhongimtrgiỏgcut.
i vi cỏc khon u t vo cụng c vn ca n v khỏc:
Giỏtrghiscakhonutvonvkhỏccxỏcnhtheogiỏgc.
4. Nguyờntcktoỏnnphithu:
Phi thu ca khỏch hng : phn ỏnh cỏc khon n phi thu v tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon n phi
thu ca doanh nghip vi khỏch hng v tin bỏn sn phm, hng húa, BS u t, TSC, cỏc khon
uttichớnh,cungcpdchv.

Phi thu ni b : phn ỏnh cỏc khon n phi thu v tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon n phi thu ca
doanhnghipvinvcpdihocgiacỏcnvcpditrcthuc.
Phi thu khỏc : phn ỏnh cỏc khon n phi thu ngoi phm vi ó phn ỏnh phi thu ca khỏch hng,
phithunibvtỡnhhỡnhthanhtoỏncỏckhonnphithuny.
Cỏc khon phi thu ca khỏch hng, phi thu ni b, phi thu khỏc ti thi im lp bỏo cỏo, cn c k hn
cũnlicacỏckhonphithu,nu:
Cú thi hn thu hi hoc thanh toỏn khụng quỏ 12 thỏng (hoc trong mt chu k sn xut kinh doanh) c
phõnloilngnhn.
Cú thi hn thu hi hoc thanh toỏn trờn 12 thỏng (hoc trong mt chu k sn xut kinh doanh) c phõn
loildihn.
Ti thi im lp Bỏo cỏo ti chớnh cỏc khon phi thu cú gc ngoi t c ỏnh giỏ li theo t giỏ giao
dchthctcangõnhngthngminidoanhnghipchnhkhỏchhngthanhtoỏn.
Lp d phũng phi thu khú ũi :
D phũng n phi thu khú ũi th hin phn giỏ tr d kin b tn tht ca cỏc khon phi thu cú kh nng
khụngckhỏchhngthanhtoỏnivicỏckhonphithutithiimlpBỏocỏotichớnh.
5. Nguyờntcghinhnhngtnkho:
Nguyờn tc ỏnh giỏ hng tn kho v phng phỏp xỏc nh giỏ tr hng tn kho cui k:
*

Hng tn kho c xỏc nh trờn c s giỏ gc. Giỏ gc hng tn kho bao gm: Chi phớ mua, chi phớ ch
bin v cỏc chi phớ liờn quan trc tip khỏc phỏt sinh cú c hng tn kho a im v trng thỏi hin
ti.
____________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc cùng BCTC)
12


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806


ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

Nhng chi phớ khụng c tớnh v giỏ gc hng tn kho:
-

Cỏckhonchitkhuthngmivgimgiỏhngmuadohngmuakhụngỳngquycỏch.

-

Chi phớ nguyờn vt liu, chi phớ nhõn cụng v cỏc chi phớ sn xut, kinh doanh khỏc phỏt sinh trờn mc bỡnh
thng.

-

Chi phớ bo qun hng tn kho tr cỏc chi phớ bo qun hng tn kho cn thit cho quỏ trỡnh sn xut tip
theovchiphớboqunhngtnkhophỏtsinhtrongquỏtrỡnhmuahng.

-

Chiphớbỏnhng.

-

Chiphớqunlýdoanhnghip.
Phng phỏp xỏc nh giỏ tr hng tn kho cui k: Giỏ tr hng tn kho cui k = Giỏ tr hng tn u k
+ Giỏ tr hng nhp trong k - Giỏ tr hng xut trong k. (Phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho theo phng
phỏpBỡnhquõngiaquyn).

Phng phỏp hch toỏn tng hp hng tn kho: TheophngphỏpKờkhaithngxuyờn.

6. NguyờntcktoỏnvkhuhaoTSC:
Nguyờn tc ghi nhn TSC hu hỡnh, vụ hỡnh:
-

Ti sn c nh ghi chộp ban u theo nguyờn giỏ. Trong quỏ trỡnh hot ng ti sn c nh ca Cụng ty
chchtoỏntheo03chtiờu:nguyờngiỏ,haomũnlukvgiỏtrcũnli.

-

Nguyờn giỏ ca ti sn c nh c xỏc nh l ton b chi phớ m n v ó b ra cú c ti sn ú
tớnhnthiimatisnvovtrớsnsngsdng.
Phng phỏp khu hao TSC:
Ti sn c nh c khu hao theo thi gian s dng c tớnh v theo phng phỏp khu hao ng thng.
Thi gian khu hao c tớnh theo thi gian khu hao quy nh ti Thụng t s 45/2013/TT-BTC ngy 25
thỏng4nm2013caBTichớnh.Thigiankhuhaocthnhsau:
Loitisn
Nhca,vtkintrỳc
Mỏymúcthitb
Phngtinvnti
Thitbqunlý

ThigianKH
5-45nm
3-15nm
6-10nm
3-8nm

7. Nguyờntcktoỏnchiphớtrtrc

Chi phớ tr trc ca cụng ty gm cụng c dng c, cỏc chi phớ tr trc khỏc c phõn b dn vo chi phớ
snxut,kinhdoanhtheophngphỏpngthng,thigianphõnbkhụngquỏ03nm.
8. Nguyờntcktoỏnnphitr
Cỏc khon n phi tr c theo dừi chi tit theo k hn phi tr, i tng phi tr, loi nguyờn t phi
tr
Phõnloicỏckhonphitrlphitrngibỏn,phitrnib,phitrkhỏc:
Phi tr ngi bỏn phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn v cỏc khon n phi tr ca doanh nghip cho ngi bỏn
vt t, hng húa, ngi cung cp dch v, ngi bỏn TSC, BST, cỏc khon u t ti chớnh theo hp
ngkinhtókýkt.
____________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc cùng BCTC)
13


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806

ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

N phi tr cho ngi bỏn, ngi cung cp, ngi nhn thu xõy lp c hch toỏn chi tit cho tng i
tngphitr.
Phi tr ni b gm cỏc khon phi tr gia n v cp trờn v n v cp di trc thuc khụng cú t cỏch
phỏpnhõnhchtoỏnphthuc;
Phi tr khỏc gm cỏc khon phi tr khụng cú tớnh thng mi, khụng liờn quan n giao dch mua, bỏn,
cungcphnghúadchv.
Cỏc khon phi tr ngi bỏn, phi tr ni b, phi tr khỏc ti thi im lp bỏo cỏo, cn c k hn cũn li
cacỏckhonphitr,nu:

. Cú thi hn phi tr hoc thanh toỏn khụng quỏ 12 thỏng (hoc trong mt chu k sn xut kinh doanh)
cphõnloilngnhn.
ã Cú thi hn phi tr hoc thanh toỏn trờn 12 thỏng (hoc trong mt chu k sn xut kinh doanh)
cphõnloildihn.
Ti thi im lp Bỏo cỏo ti chớnh, cỏc khon phi tr bỏn cú gc ngoi t c ỏnh giỏ li theo t giỏ bỏn
ngoitcangõnhngthngminicụngtythngxuyờncúgiaodch.
9. Nguyờntcghinhnvayvnphitrthuờtichớnh
Cỏc khon vay v n thuờ ti chớnh c theo dừi chi tit k hn phi tr. Cỏc khon cú thi gian tr n hn
12 thỏng k t thi im lp Bỏo cỏo ti chớnh, c trỡnh by l vay v n thuờ ti chớnh di hn. Cỏc
khon n hn tr trong vũng 12 thỏng tip theo k t thi im lp Bỏo cỏo ti chớnh c trỡnh by l vay
vnthuờtichớnhngnhn.
Cỏc khon vay, n bng ngoi t c quy i ra n v tin t k toỏn theo t giỏ giao dch thc t ti thi
imphỏtsinh.
Nguyờntcvnhoỏcỏckhonchiphớivay
. Chi phớ i vay liờn quan trc tip n vic u t xõy dng hoc vic sn xut ti sn d dang c tớnh
vo giỏ tr ca ti sn ú (c vn húa), bao gm cỏc khon lói tin vay, phõn b cỏc khon chit khu
hoc ph tri khi phỏt hnh trỏi phiu, cỏc khon chi phớ ph phỏt sinh liờn quan ti quỏ trỡnh lm th tc
vay.
ã Vic vn húa chi phớ i vay s c tm ngng li trong cỏc giai on m quỏ trỡnh u t xõy dng
hocsnxutsnphmddangbgiỏnon,trkhisgiỏnonúlcnthit.
ã Vic vn húa chi phớ i vay s chm dt khi hot ng ch yu cn thit cho vic chun b a ti
sn d dang vo s dng hoc bỏn. Chi phớ i vay phỏt sinh sau ú s c ghi nhn l chi phớ sn xut,
kinhdoanhtrongkphỏtsinh.
ã Cỏc khon thu nhp phỏt sinh do u t tm thi, cỏc khon vn vay riờng bit trong khi ch s
dng vo mc ớch cú c ti sn d dang thỡ phi ghi gim tr (-) vo chi phớ i vay khi phỏt sinh vn
húa.
ã Chi phớ i vay c vn húa trong k khụng c vt quỏ tng s chi phớ i vay phỏt sinh trong
k. Cỏc khon lói tin vay v khon phõn b chit khu hoc ph tri c vn húa trong tng k khụng
cvtquỏslóivaythctphỏtsinhvsphõnbchitkhuhocphtritrongkú.
10. Nguyờntcghinhnchiphớphitr


____________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc cùng BCTC)
14


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806

ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

Cỏc khon chi phớ phi tr gm lói vay, lói trỏi phiu tr sau, chi phớ cụng trỡnh, chi phớ phi tr khỏc. Chi
phớ ca cỏc cụng trỡnh xõy dng v t vn thit k ó cú trong d toỏn thc t phỏt sinh nhng cha tp hp
h s, ti liu do cỏc cụng trỡnh xõy dng xa, nm ri rỏc trờn nhiu a bn c trớch trc vo chi
phớ sn xut kinh doanh trong k m bo nguyờn tc phự hp gia doanh thu v chi phớ. C s xỏc nh
giỏ tr chi phớ phi tr ca cỏc cụng trỡnh xõy dng l giỏ tr cụng trỡnh tm tớnh hoc biờn bn tm xỏc nh
khi lng, c s xỏc nh giỏ tr chi phớ phi tr ca hot ng t vn thit k cn c theo hp ng v
phn cụng vic hon thnh .Khi cỏc chi phớ ú phỏt sinh, nu cú chờnh lch vi s ó trớch, k toỏn tin hnh
bsunghocghigimchiphớtngngviphnchờnhlch.
11. Nguyờntcghinhnvnchshu
VnutcaChshucaCụngtycghinhntheosvnthctóutcacỏccụng.
Li nhun sau thu cha phõn phi l s li nhun t hot ng ca doanh nghip sau khi tr chi phớ thu
thu nhp doanh nghip ca nm nay v cỏc khon iu chnh do ỏp dng hi t thay i chớnh sỏch k toỏn
viuchnhhitsaisúttrngyucacỏcnmtrc.
Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip sau khi c Hi ng qun tr phờ duyt c trớch cỏc qu theo
iulCụngtyvcỏcquynhphỏplýhinhnh,sphõnchiachocỏccụngtrờntlcphiushu.
C tc phi tr cho cỏc c ụng c ghi nhn l khon phi tr trong Bng cõn i k toỏn ca Cụng ty sau

khicúthụngbỏochiactccaHingquntrCụngty
Cỏc qu ca Cụng ty c trớch lp theo iu l v quyt nh ti Ngh quyt ca i hi c ụng thng
niờn.
12. Nguyờntcvphngphỏpghinhndoanhthu,thunhpkhỏc:
DoanhthutrongkcaCụngtybaogmdoanhthubỏnhng,doanhthutlóitingi.
Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi ng thi tha món cỏc iu kin sau:
ã Phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn s hu sn phm hoc hng húa ó c chuyn giao cho
ngimua;
ã Cụng ty khụng cũn nm gi quyn qun lý hng húa nh: ngi s hu hng húa hoc quyn kim
soỏthnghúa;
ãDoanhthucxỏcnhtngichcchn;
ãCụngtyóthuchocsthucliớchkinhttgiaodchbỏnhng;
ãXỏcnhcchiphớliờnquanngiaodchbỏnhng.
Doanh thu hot ng ti chớnh
Doanh thu phỏt sinh t tin lói, c tc, li nhun c chia, chờnh lch t giỏ thc hin v cỏc khon doanh
thuhotngtichớnhkhỏccghinhnkhithamónngthihai(2)iukinsau:
-Cúkhnngthucliớchkinhttgiaodchú;
-Doanhthucxỏcnhtngichcchn.
Doanhthuttinlóicghinhntrờncsthigianvlóisutthct.
Thu nhp khỏc : cỏc khon thu nhp khỏc ngoi hot ng sn xut, kinh doanh gm: thu nhp t
nhng bỏn thanh lý TSC, chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn em i gúp vn, tin pht, tin bi thng v
cỏckhonthunhpkhỏc.

____________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc cùng BCTC)
15


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi

inthoi:043.826106-Fax:043.933806

ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

13. Nguyờntcktoỏngiỏvnhngbỏn:
Giỏ vn hng bỏn phn ỏnh tr giỏ vn ca hng húa, thnh phm ó bỏn trong k, cỏc khon hao ht nh
mc,trớchlpdphũnggimgiỏhngtnkho.
14.

Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn chi phớ ti chớnh, chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh
nghip:
Chi phớ ti chớnh :Cỏckhonchiphớcghinhnvochiphớtichớnhgm:
-Chiphớhoccỏckhonlliờnquanncỏchotnguttichớnh;
- Chi phớ i vay vn bao gm lói tin vay v cỏc chi phớ khỏc phỏt sinh liờn quan trc tip n cỏc
khon vay c ghi nhn vo chi phớ trong k. Chi phớ i vay liờn quan trc tip n vic u t xõy
dng hoc sn xut ti sn d dang c tớnh vo giỏ tr ca ti sn ú (c vn hoỏ), bao gm cỏc
khon lói tin vay, phõn b cỏc khon chit khu hoc ph tri khi phỏt hnh trỏi phiu, cỏc khon chi
phớphphỏtsinhliờnquantiquỏtrỡnhlmthtcvay;
Cỏckhontrờncghinhntheosphỏtsinhtrongk,khụngbựtrvidoanhthuhotngtichớnh.
Chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip : l cỏc khon chi phớ giỏn tip phc v cho hot ng
phõn phi sn phm, hng hoỏ, cung cp dch v ra th trng v iu hnh sn xut kinh doanh ca
Cụng ty. Mi khon chi phớ bỏn hng v qun lý doanh nghip phỏt sinh trong k c ghi nhn ngay
vo bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ca k ú khi chi phớ ú khụng em li li ớch kinh t trong
cỏcksau.

15. Nguyờntcvphngphỏpghinhnchiphớthuthunhpdoanhnghiphinhnh.
Chi phớ thu TNDN hin hnh th hin tng giỏ tr ca s thu phi tr trong k hin ti. Chi phớ thu thu
nhp doanh nghip hin hnh c xỏc nh trờn c s thu nhp chu thu v thu sut thu TNDN trong k

hin hnh. Thu nhp chu thu khỏc vi li nhun thun c trỡnh by trờn bỏo cỏo kt qu hot ng kinh
doanh vỡ khụng bao gm cỏc khon thu nhp hay chi phớ tớnh thu hoc c khu tr trong cỏc nm khỏc
(baogmclmangsang,nucú).
VicxỏcnhchiphớthuTNDNcncvocỏcquynhhinhnhvthu.Tuynhiờnnhngquynhny
thay i theo tng thi k v vic xỏc nh sau cựng v thu TNDN tu thuc vo kt qu kim tra ca c
quanthucúthmquyn.
16. Cỏcnguyờntcvphngphỏpktoỏnkhỏc
C s lp bỏo cỏo ti chớnh : Bỏo cỏo ti chớnh c lp v trỡnh by da trờn cỏc nguyờn tc v phng
phỏp k toỏn c bn: c s dn tớch, hot ng liờn tc, giỏ gc, phự hp, nht quỏn, thn trng, trng
yu,bựtrvcúthsosỏnh.
Cỏc bờn liờn quan : Mt bờn c xem l bờn liờn quan n Cụng ty nu cú kh nng kim soỏt Cụng ty
haycúnhhngtrngyuncỏcquytnhtichớnhvhotngcaCụngty.

____________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc cùng BCTC)
16


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806

Thuyết minh Báo cáo tài chính 
  cho năm tài chính 
 kết thúc ngày 31/12/2016 

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: đồng
1. Tiền 


Số cuối năm

Tiền mặt

Số đầu năm
      1.384.161.093

Tiền gửi ngân hàng

8.585.029.160
227.833.916

Cộng

      8.812.863.076

      1.515.550.543

2. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

Số cuối năm

         131.389.450

Số đầu năm

Văn phòng Công ty
Doanh nghiệp Rạng Đông
DNTN Trung Thành
Công ty TNHH Đại Việt

Công ty CP CK & KC Thép Sóc Sơn
Công ty CP Luyện cán thép Sóc Sơn
Công ty CP Khoáng sản Minh Quân
Công ty CP Thương mại Mạnh Hùng
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Kiểm định
Công ty TNHH Minh Lương Thái Nguyên
Công ty CP Ni Ka
Công ty CP Phát triển Thủ Đô
Khách mua Bentônít - P. Tiêu Thụ
Công ty CP LICOGI - 13
Công ty CP CK Thăng Long
Công ty CP ĐT XD & PT CN nền móng Quang Minh
Công ty CP XD nền móng JIKON
Đoàn địa chất 155 - CT quặng sắt mỏ
Các khách hàng khác

2.323.355.253
16.217.182.535
                           -          118.800.000
                           -       1.502.964.813
             4.285.090       1.019.854.090
         948.936.585          968.936.585
           12.110.080          458.394.080
                           -       1.264.357.600
           79.258.250          472.258.250
                           -       3.107.500.000
                           -       5.103.370.195
                           -                             - 
         289.002.109          289.002.109
         335.278.000          408.639.000

                           -          227.240.000
         100.800.000          100.800.000
           92.917.000          102.917.000
         157.000.000          162.000.000
                           -          182.808.850
         303.768.139          727.339.963

CN Nhà máy cơ khí 2
Công ty CP Vận tải TM & XNK Thiện Tài
Công ty CP Quảng cáo truyền thông NIL

867.196.808
                                    253.651.850
         499.329.718
         114.215.240

961.715.487
         145.288.560
         271.651.850
         204.449.900
         340.325.177

Cty TNHH XDTMDV Bàn Tay Vàng
Các khách hàng khác
Chi nhánh MIMECO Hà Nam
5.304.553.530
499.160.250
NM Thức Ăn Chăn Nuôi Khánh Hoà
           40.823.706                                         77.689.410          125.689.410
Cty Chế biến Nông Sản 

Công ty CP VINABENCO
           43.053.290            43.053.290
Cty CP DORICO Việt Nam
                           -            32.356.500
CN Long An - Cty TNHH Nutreco VN
           23.100.000            23.390.950
Cty CP Khoáng sản Minh Quân
         165.794.997                                         80.428.700          272.487.600
Công ty cổ phần Hacera
            28.611.122                             Công ty CP đầu tư và SX An phát
___________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
17


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806
Công ty Cổ phần XD Nguyên Tâm 38
Công ty TNHH TM DC Thiết bị Long Phát
Công ty CP Thép Miền Tây
Công ty TNHH TM Thành Đạt
Công ty CP đầu tư và TM Nhật Huyền
Công ty TNHH Minh Lương TháI Nguyên
Các khách hàng khác
CN Nhà máy Hợp kim sắt MIMECO - Tuyên Quang
Cộng
3. Trả trước cho người bán ngắn hạn
Văn phòng Công ty
Công ty Cổ phần KaTa

TT tài nguyên môi trường Tuyên Quang
CN Công ty Cổ phần TM & VT Petrolimex
Công ty TNHH Thép và Khoáng sản Thăng Long
Công ty Thuận An (Than cám )
Công ty CP Kỹ thuật Dịch vụ Thành Công
DNTN Thương mại Phùng Thắng
CN Cty CP CĐ LK Thái Nguyên
CN Nhà máy Cơ khí 2
Công ty Cổ phần Thiết bị điện Đông Anh
Công ty TNHH MTV Xuân Hòa Tiến Phát
Viện khoa học công nghệ và môi trường
CN Nhà máy Hợp kim sắt MIMECO - Tuyên Quang
DNTN Quang Anh
Nguyễn Viết Cao
Công ty CP Hợp Kim sắt - Gang Thép Thái Nguyên
Cộng
4. Phải thu ngắn hạn khác
Tạm ứng
Phải thu ngắn hạn khác
Văn phòng Công ty
Công ty TNHH Phát triển Thương mại Tổng hợp Việt Nam
Lệ phí cấp quyền mỏ Than Bùn
Hợp Kim Sắt (Hoá đơn chưa kê )
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Tuấn Đạt
Các khách hàng khác
Quỹ khen thưởng phúc lợi
CN Nhà máy Cơ khí 2
La Văn Bắc thu BHXH+TN

Thuyết minh Báo cáo tài chính 

  cho năm tài chính 
 kết thúc ngày 31/12/2016 

      3.003.310.000
         256.231.900
           71.000.500
      1.288.000.000
           26.562.750
         163.240.000
           36.707.155
2.985.675

                                                                                                                                                                                     2.182.500
                            -

      8.498.091.266

    17.678.058.272

Số cuối năm

Số đầu năm

194.919.350
         130.000.000
           27.500.000
             4.826.610
             9.544.150
             5.000.000
             1.524.200

           10.140.500
             6.383.890
80.000.000
                                      80.000.000
                           32.829.750
             5.000.000
             7.000.000
           20.829.750

176.870.760
         130.000.000
           27.500.000
             4.826.610
             9.544.150
             5.000.000
                                                                                    122.800.000
           77.800.000
           40.000.000
             5.000.000
12.000.000
             5.000.000
             7.000.000
                            -

         307.749.100

         311.670.760

Số cuối năm


Số đầu năm

      1.839.004.444
      4.111.511.944
3.099.619.858
                                 1.884.409.600
                                                               194.345.733
      1.020.864.525
17.005.661
                           -

      2.538.119.519
      5.385.817.616
4.339.848.185
         209.012.500
      1.884.409.600
         911.095.669
           85.325.760
         229.140.131
      1.020.864.525
15.471.519
                195.510

___________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
18


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội

Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806

Thuyết minh Báo cáo tài chính 
  cho năm tài chính 
 kết thúc ngày 31/12/2016 

Nguyễn Gia Lâm
Trợ cấp ốm đau chi hộ BHXH Phúc Yên
Tiền ăn tại mỏ (Chính, Lương, Kiên)
Nguyễn Thị Hiền - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Chi nhánh MIMECO Hà Nam
Công ty TNHH TM Khoáng sản Tân Thành
Các khoản phải thu khác
Số dư Nợ TK 3383-BHXH
CN Mỏ Mangan MIMECO Tuyên Quang
Công ty TNHH Thanh Bình
Các khoản phải thu khác
Tiền lương (Dư Nợ TK 334)
Số dư Nợ TK 3388
CN Nhà máy Hợp kim sắt MIMECO - Tuyên Quang
Nguyễn Tiến Dũng
Nguyễn Công Phong
Lê Hồng Chất phải thu bảo hiểm
Nguyễn Hồng Hà
Ban Duy Trường
Nguyễn Văn Tuân (Cty)
Thuế TNCN
Tiền ăn bộ phận lắp lò luyện
Các khoản phải thu khác
Số dư Nợ TK 3388

Cộng
5. Nợ xấu trích lập dự phòng
Số dự phòng đầu  Số trích thêm 
năm
trong kỳ
       (545.670.509)                           Trích lâp dự phòng phải thu khó đòi (đối tượng trên TK131)

             4.046.611
             5.314.798
                                        7.644.252
21.631.782
             5.909.091
           15.718.627
                    4.064
732.266.667
         245.000.000
         105.651.590
         381.615.077
                           240.987.976
           10.500.000
                741.830
             1.960.000
           46.142.334
             4.000.000
             2.317.138
             3.590.453
         102.459.800
           66.791.861
             2.484.560


             4.046.611
             9.953.398
             1.276.000
                            15.718.627
                                       15.718.627
                            776.842.369
         245.000.000
         483.864.579
                                       47.977.790
237.936.916
           10.500.000
                741.830
             1.960.000
           46.142.334
             4.000.000
             2.317.138
             3.590.453
         102.459.800
           66.225.361
                            -

      5.950.516.388

      7.923.937.135

Số cuối năm
Số đầu năm
Số hoàn nhập  Số dự phòng cuối 
trong kỳ
năm

       (545.670.509)                                                        -

        (545.670.509)

-

(545.670.509)

Céng
6.  Hàng tồn kho

Số cuối năm

Số đầu năm

Giá gốc

Dự phòng

Giá gốc

3.799.202.424
236.406.124
3.432.785.167
31.743.449.253
8.029.545.847

                                                                                                                                                            -

65.826.000

      3.110.835.032
         322.305.153
      4.138.128.264
    22.315.012.476
      6.755.852.422
                           -

-

Tổng cộng giá gốc hàng tồn kho      47.241.388.815

                          -

    36.707.959.347

                            -

Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SX, KD dở dang
Thành phẩm 
Hàng hóa
Hàng gửi bán

Dự phòng

Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ phải trả: không.
___________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)

19


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806
7.

ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016

Tisnkhỏc
Ngn hn
ThuGTGTckhutr
ThuvcỏckhonkhỏcphithuNhnc
Tisnngnhnkhỏc
Di hn
Kýqukýccdihn
Cng

Scuinm
3.544.942.005
3.544.942.005
269.070.990
269.070.990
3.814.012.995

Sunm
2.859.145.583

2.859.145.583
269.070.990
269.070.990
3.128.216.573

TSCvụhỡnh
khỏc

Tngcng

8. Tisncnhhuhỡnh<Chitittiphlcs01>
9. Tng,gimtisncnhvụhỡnh
Quynkhaithỏc Bnquyn,
mthanbựn
bngsỏngch
Nguyờngiỏ
S d u nm
Tngtrongnm
Gimtrongnm
S d cui nm
Giỏtrhaomũnlyk
S d u nm
Khuhaotrongk
Gimtrongk
S d cui nm
Giỏtrcũnli
S d u nm
S d cui nm
10. ChiphớXDCBddang
Xin cấp mỏ tại Minh Đức Tuyên Quang

Thăm dò mỏ Nà Pết
Dự án nhà máy HKS Tuyên Quang
PA nâng cấp trữ lượng mỏ Làng Bài
Nhà kho nhà máy
Sửa nhà kho số 2
Chi phí xây, lắp lò luyện Fero
Tường rào, nhà bảo vệ nhà máy
Nhà sản phẩm tại CN Hà Nam
Chi phí XDCB dở dang khác
Cng
11. Chiphớtrtrc
Ngnhn

196.643.377
196.643.377

-

868.867.725
868.867.725

1.065.511.102
1.065.511.102

127815184
19664336
147.479.520

-


868.867.725
868.867.725

996.682.909
19.664.336
1.016.347.245

68.828.193
49.163.857

-

-

68.828.193
49.163.857

Scuinm

Sunm

1.187.022.728
-

212.062.316
1.187.022.728
136.047.619
280.185.183
114.659.617
308.161.722

231.275.210
111.974.192
259.044.400
564.407.354

1.187.022.728

3.404.840.341

Scuinm

Sunm

174.540.081

1.105.515.745

___________________________________________________________________________
(Cỏc thuyt minh ny l b phn hp thnh Bỏo cỏo ti chớnh)
20


CễNGTYCPHNKHONGSNVCKH
ach:S2-ngThỏiThõn-Q.HonKim-TP.HNi
inthoi:043.826106-Fax:043.933806

ThuytminhBỏocỏotichớnh
chonmtichớnh
ktthỳcngy31/12/2016


Dihn
Công cụ dụng cụ
Chi phí bóc vỉa và cải tạo mỏ
Chi phí thuê mặt bằng tại Hà Nam

3.288.528.891
811.975.818
711.553.073
1.765.000.000

5.592.887.578
1.378.441.717
2.399.445.861
1.815.000.000

Cng

3.463.068.972

6.698.403.323

Scuinm

Sunm

4.463.234.202
243.829.604
298.444.277
354.599.967
1.766.805.324

161.428.200
174.067.273
110.573.635
147.646.100
198.000.000
322.322.000
685.517.822
391.122.882
43.500.000
62.418.843
171.579.007
22.500.000
20.086.000
71.039.032
1.463.043.868
12.804.847
14.753.500
165.224.540

16.806.008.231
159.433.780
426.780.550
243.829.604
856.513.237
194.452.028
551.568.475
192.820.000
5.590.598.815
102.468.520
34.223.200

161.428.200
174.067.273
110.573.635
152.458.600
198.000.000
2.240.698.300
3.172.418.300
196.000.000
136.939.000
938.583.360
972.153.354
697.656.824
10.400.000
87.072.935
62.418.843
281.579.007
22.500.000
37.950.000
195.736.039
828.614.973
12.804.847
14.753.500
228.683.540

12. Phitrngibỏnngnhn
Vn phũng Cụng ty
CụngtyPhỳcTrngMinh
CụngtyTNHHVti&TMAnKhang
CụngtyCPTvnut&XDCDCC
MuathitbNMHpKimSt

CụngtyCPxõydng&DVTH559
CụngtyDTH
CụngtyCPKhoỏngsnMinhQuõn
CụngtyTNHHMinhLngThỏiNguyờn
CNCụngtyCPLKThỏiNguyờn
CụngtyCPThộpTonThng
CụngtyCPThngmiXõydngDECOVINA
CụngtyCPVINALINESLOGISTICVitNam
CụngtyCPTMHongTinPhỏt
CụngtyCPTMVntiNguynKim
CụngtyCPHoỏngdngvCụngnghmi
CụngtyCPTM&TQTXuõnGiang
CụngtyTNHHPTThngmiTHVitNam
CụngtyTNHHutvPhỏttrin
CụngtyTNHHTMKhoỏngsnTõnTrngPhỏt
CụngtyTNHHutvPhỏttrinTunt
TinthuờkhoxngYờnViờn
Cỏckhỏchhngkhỏc
CN Nh mỏy C khớ 2
CụngtyCPThộpHựngCng
CụngtyCPTM&DVMnhHngPhỏt
CụngtyTNHHTuynHoa
CụngtyTNHHTM&XõydngLant
NguynThnhCụng
CụngtyTNHHMinhLngThỏiNguyờn
CụngtyCPVttM-acht-Vimico
Cỏckhỏchhngkhỏc
Chi nhỏnh MIMECO H Nam
CụngtyTNHHHngCng
CụngtyTNHHMnhcHựng

CụngtyTNHHTMTHHongTựng

___________________________________________________________________________
(Cỏc thuyt minh ny l b phn hp thnh Bỏo cỏo ti chớnh)
21


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806
Công ty TNHH Chế biến nông lâm sản xuất nhập khẩu (Bình Lục)
Công ty TNHH Vận tải Minh Sơn
Công ty TNHH TH Hưng Lợi (Thuê Kho)
Công ty TNHH TM và VT Xuân Thành Trung
Công ty Cổ phần Khoáng sản Minh Quân
Công ty Cổ phần Vận tải biển Vinaship
Công ty TNHH MTV INLOCO LOGISTCS
Công ty Cổ phần Tân Cảng 189 Hải Phòng
Công ty TNHH Bảo Minh
Công ty TNHH SX và TM Mạnh Linh
Công ty TNHH Hoàng Đạt
Công ty TNHH Ý Thủy
Công ty TNHH TM và SX Minh Quân
Công ty TNHH XD và VT Minh Hùng
Công ty Cổ phần ĐT và TM Nhật Huyền
Công ty Cổ phần ĐT XNK Tân Quang Minh
Công ty TNHH MTV Phúc Minh Trường
CN Mỏ Mangan MIMECO Tuyên Quang
Nguyễn Ngọc Thái (Xe 2177)
Công ty TNHH Thanh Bình (MX ô Tụng)

Công ty Hiển Vinh+ CN điện CHoá
Ma Doãn Hải + Ma Xuân Tước
Công ty TNHH Tuấn Hùng (xe 2649)
Minh Hiền (vật tư chiêm hóa)
Nguyễn Văn Tấn
Trung tâm phát triển KT và công nghệ
Các khách hàng khác
CN Nhà máy Hợp kim sắt MIMECO - Tuyên Quang
Nguyễn Thị Hương
Luyện Quang Tiến
Công ty điện lực Tuyên Quang
Than Cam (Tuấn)
Vật liệu XDCB (Tuấn) Bà Hương
DNTN Hùng Phượng
Công ty TNHH Ô Hưng
Công ty CP Tư vấn và Đầu tư XD Tài Lộc
Công ty TNHH Minh Lương
Công ty TNHH Minh Lương (Than thép)
Công ty TNHH MTV Phúc Trường Minh
Công ty Cổ phần Mangan Lũng Quang
Các khách hàng khác

Cộng

Thuyết minh Báo cáo tài chính 
  cho năm tài chính 
 kết thúc ngày 31/12/2016 

           84.643.000
                                                                 23.570.000

             1.122.280
         125.400.000
         110.880.000
                                      24.200.000
                                                                                                                       39.190.001
         581.555.700
           54.200.000
         225.500.000
931.562.683
           72.519.294
         711.082.105
             1.631.688
           55.248.670
           64.345.926
           13.715.000
             7.200.000
                                        5.820.000
4.257.369.290
           54.646.499
         171.759.802
      1.282.811.690
           94.674.080
         128.589.400
           41.681.020
                    7.569
           20.000.000
         142.172.820
      1.495.013.700
         200.000.000
           56.770.000

         569.242.710

           10.890.000
           67.874.000
           10.000.000
                                         1.122.280
         195.400.000
         110.880.000
           48.100.146
                                       32.620.500
           25.377.000
           19.663.600
           19.645.560
           30.800.000
                                                                                    1.276.089.105
         202.519.294
         791.082.105
         128.978.110
           55.248.670
           64.345.926
           13.715.000
             7.200.000
           13.000.000
                            4.915.261.295
         122.230.996
         186.376.893
      3.593.937.427
           94.674.080
         128.589.400
           41.681.020

         270.007.569
           20.000.000
         246.404.620
         126.210.800
                                                                   85.148.490

    11.506.332.925

    24.523.630.428

___________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
22


CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806

Thuyết minh Báo cáo tài chính 
  cho năm tài chính 
 kết thúc ngày 31/12/2016 

13. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Văn phòng Công ty
Cty TNHH Gốm sứ Minh Phát
Khách mua lẻ SP Fero(FeMn) PTT
Khách mua SP cơ khí PKD - XNK
Chị Trang
CN Nhà máy Cơ khí 2

Công ty CP KS luyện kim Cao Bằng
Cty TNHH ĐT & XD Bàn Tay Vàng
Chi nhánh MIMECO Hà Nam
Công ty CP Thạch Bàn Yên Hưng
Công ty TNHH Minh Lương Thái Nguyên
Cộng

Số cuối năm

Số đầu năm

                                                                                 65.000.000
           65.000.000
                                    601.100.074
           12.600.074
588.500.000

370.726.937
         189.802.866
             2.631.100
         112.292.971
           66.000.000
333.314.182
           65.000.000
         268.314.182
                                                        -

         666.100.074

         704.041.119


14. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
 Số phải nộp 
trong kỳ 

 Số đã nộp trong 
kỳ 

Thuế GTGT
     6.999.958.425
Thuế thu nhập doanh nghiệp
        724.099.963
Thuế thu nhập cá nhân
          47.526.183
Thuế tài nguyên
     3.503.161.420
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
     1.047.573.059
Các loại thuế khác
          11.000.000
Phi, lệ phí, các khoản phải nộp khác      3.645.363.487

       713.357.763
         24.470.992
         47.496.486
         49.780.500
       328.417.745
5.715.500
1.405.843.748


         696.734.928
           24.470.992
                                                                 86.076.500
8.015.500
19.697.220

      7.016.581.260
         724.099.963
           95.022.669
      3.552.941.920
      1.289.914.304
             8.700.000
      5.031.510.015

     15.978.682.537

    2.575.082.734

         815.297.920

    17.718.770.131

Số cuối năm

Số đầu năm

      2.231.648.955

      3.491.172.174


      2.231.648.955

      3.491.172.174

Số đầu năm

Cộng
15. Phải trả người lao động
Phải trả người lao động
Cộng

Số cuối năm

16. Chi phí phải trả ngắn hạn

Số đầu năm

 Số có khả năng 
 Giá trị 
trả nợ 
            81.578.400          81.578.400          177.766.666
          81.578.400          81.578.400          177.766.666
 Giá trị 

Chi phí lãi vay phải trả
Chi phí lãi vay phải trả
Cộng

            81.578.400


17. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
Tiền cho thuê mặt bằng
Cộng

       163.156.800

 Số cuối năm 

 Số có khả năng 
trả nợ 
         177.766.666
         177.766.666

          177.766.666                             Số cuối năm

Số đầu năm

           74.090.908

         170.000.000

           74.090.908

         170.000.000

___________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
23



CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ CƠ KHÍ
Địa chỉ: Số 2 - Đặng Thái Thân - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
Điện thoại:  043.826 106   - Fax: 043.933 806
18. Phải trả ngắn hạn khác
Văn phòng Công ty
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Phải trả về cổ phần hóa
PTT & PTTT (Đặt cọc NK bên Ấn Độ )
Trần Thị Liên An tạm cho vay
Tăng Nguyên Ngọc cho Cty tạm vay
Tăng Minh Sơn cho Cty tạm vay
Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước
Các đối tượng khác
CN Nhà máy Cơ khí 2
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Phạt chậm đóng BHXH
Vũ Trường Sơn (Tiền mua máy vít xoắn)
Nguyễn Thị Thuý Hạnh
Nguyễn Văn Tấn
Tăng Minh Sơn
Nguyễn Thế Lương
Nguyễn Văn Sơn
Nguyễn Thị Thanh Vân
Các đối tượng khác
Chi nhánh MIMECO Hà Nam
Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội
Các đối tượng khác (Vay cá nhân Trịnh Văn Sơn)
CN Mỏ Mangan MIMECO Tuyên Quang
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Tự nguyện Đặt cọc HĐLĐ
Quỹ khen thưởng phúc lợi chi hộ Cty
Tiền phạt bảo hiểm
Tiền ăn CB Cty
Vay Mai Thị Nhuần
Công ty Việt Bắc
Vay Nguyễn Thị Diễm Hằng
Các đối tượng khác
CN Nhà máy Hợp kim sắt MIMECO - Tuyên Quang
Kinh phí công đoàn

Thuyết minh Báo cáo tài chính 
  cho năm tài chính 
 kết thúc ngày 31/12/2016 

Số cuối năm

Số đầu năm

21.525.742.041
         182.826.944
      2.227.453.728
           70.100.000
         120.000.000
         200.000.000

    18.464.279.910
         100.000.000
           70.000.000
           91.081.459
2.157.497.178
3.606.600
         690.123.890
             2.704.950
             1.202.200
         445.331.841
           72.309.760
         475.000.000
           15.000.000
         271.000.000
         100.000.000
           18.000.000
           14.250.000
           48.967.937
35.882.548
             6.515.145
                                      29.367.403
1.247.872.364
             6.254.280
         994.362.134
             6.200.000
                                      37.500.000
             6.539.000
           20.000.000
           80.000.000
           60.000.000

           37.016.950
2.820.469.573
           46.118.968

11.380.405.356
         183.352.091
      1.901.251.806
           70.100.000
           60.120.000
         400.000.000
      8.406.000.000
         100.000.000
           70.000.000
         189.581.459
1.914.491.674
         527.120.903
             2.429.666
             1.079.850
         322.003.783
           72.309.760
         475.000.000
           20.000.000
         271.000.000
         100.000.000
           20.000.000
           20.000.000
           83.547.712
30.108.972
                559.100
                182.469

           29.367.403
1.174.255.414
             6.254.280
         994.362.134
             6.200.000
           23.400.000
           37.500.000
             6.539.000
           20.000.000
           80.000.000
                                                        2.004.710.269
                            -

___________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
24


×