CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG
Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
đã được kiểm toán
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc 02-03
Báo cáo Kiểm toán 04
Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán 05-22
Bảng cân đối kế toán 05-07
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 08
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 09
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 10-22
1
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng
CÔNG TY
-
-
-
-
-
Tên đơn vịĐịa chỉ
-
-
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT
Các thành viên của Hội đồng Quản trị bao gồm:
Ông Vũ Dương HiềnChủ tịch
Bà Trương Thị Kim Oanh Phó Chủ tịch
Ông Phạm Thanh Bình Ủy viên
Ông Vũ Quang Khánh Ủy viên
Ông Đoàn Văn Minh Ủy viên
Các thành viên Ban Giám đốc bao gồm:
Ông Đoàn Văn Minh Tổng Giám đốc
Bà Trương Thị Kim Oanh Phó Tổng Giám đốc
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phầnChứng khoán Hải Phòng (sau đây gọitắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình và
Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Công ty Cổ phầnChứng khoán Hải Phòng là công ty cổ phần được thành lậptạiHải Phòng, Việt Nam, hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực chứng khoán.
Theo GiấyChứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203000553 ngày 05 tháng 09 năm 2003 do Sở Kế hoạch và Đầutư
Thành phố Hải Phòng cấp; Giấy phép Thành lậpvàhoạt động kinh doanh Chứng khoán s
ố 13/GPHĐKD ngày 21 tháng
10 năm 2003 và Giấy phép điềuchỉnh số 174/UBCK-GP ngày 27 tháng 11 năm 2008 do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
cấp, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:
Tên giao dịch của Công ty là: Hai Phong Securities Joint Stock Company. Tên viết tắt là: HASECO.
Chi nhánh Công ty CP Chứng khoản Hải Phòng
tại Hà Nội
Số 4 - Phố Tôn Thất Tùng - Quận Đống Đa - Thành
phố Hà Nội
Các đơn vị thành viên sau
Vốn điềulệ của Công ty là: 239.398.090.000 VND (Hai trămbamươi chín tỷ,batrăm chín m
ươi tám triệu, không trăm
chín mươi nghìn đồng). Tương đương 23.939.809 cổ phần, mệnh giá một cổ phần là 10.000 VND.
Trụ sở chính của Công ty tại: Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng.
Lưu ký chứng khoán.
Môi giới chứng khoán;
Tự doanh chứng khoán;
Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán;
Bảo lãnh phát hành chứng khoán;
Tầng 4 - Tòa nhà Center Garden - Số 225 Bến
Chương Dương - Quận I - TP Hồ Chí Minh
Chi nhánh Công ty CP Chứng khoản Hải Phòng
t
ại TP Hồ Chí Minh
2
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng
Các thành viên Ban Kiểm soát bao gồm:
Bà Nguyễn Thị LuyếnTrưởng ban
Bà Nguyễn Thị Nguyệt Ủy viên
Bà Nguyễn Thị Thu Huyền Ủy viên
KIỂM TOÁN VIÊN
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
-
-
-
-
-
Cam kết khác
Hải Phòng, ngày 10 tháng 01 năm 2009
TM. Ban Giám đốc
Tổng Giám đốc
Đoàn Văn Minh
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọ
ng;
Nêu rõ các chuẩnmựckế toán đượcápdụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến
mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Ban Giám đốc cam kếtrằng Công ty không vi phạm nghĩavụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số 38/2007/TT
-
BTC ngày 18/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng khoán.
Ban Giám đốc Công ty đảmbảorằng các sổ kế toán đượclưugiữđểphản ánh tình hình tài chính của Công ty, vớimức độ
trung thực, hợplýtạibấtcứ thời điểm nào và đảmbảorằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà
nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việcbảo đảm an toàn tài sảncủa Công ty và thựchi
ện các biện pháp thích hợp để
ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đãthựchiệnkiểm toán các Báo cáo tài chính
cho Công ty.
Ban Giám đốc Công ty cam kếtrằng Báo cáo tài chính đãphản ánh trung thựcvàhợp lý tình hình tài chính của Công ty
tạithời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kếtquả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyểntiềntệ cho năm tài chính
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008, phù hợpvới chuẩnmực, chếđộk
ế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện
hành có liên quan.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệmvề việclập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt động,
kếtquả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyểntiềntệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài
chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩnmựckế toán, chếđộkế toán và các quy định có
liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở ho
ạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ
tiếp tục hoạt động kinh doanh.
3
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG Báo cáo tài chính
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
TÀI SẢN
Thuyết
minh
31/12/2008 01/01/2008
100 A TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 275.095.837.343 480.268.532.768
110 I
Tiền
1 95.807.056.277 195.332.490.451
111 1 Tiền mặt tại qu
ỹ 432.529.233 194.906.158
112 2 Tiền gửi ngân hàng 15.557.550.779 49.303.731.216
114 4 Tiền gửi của người đầu tư về giao dịch chứng khoán 79.474.272.427 142.063.640.232
116 6 Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán 342.703.838 3.770.212.845
120 II
Các khoản đ
ầu tư chứng khoán ngắn hạn và
đầu tư ngắn hạn khác
64.993.682.870 169.158.967.221
121 1 Chứng khoán tự doanh 3 152.739.398.082 187.475.002.101
126 4 Dự phòng giảm giá chứng khoán
và đầu tư ngắn hạn 4 (87.745.715.212) (18.316.034.880)
130 III
Các khoản phải thu
70.381.885.237 108.796.881.582
132 2 Phải thu của người đầu
tư 3.150.197.192 20.595.711.904
134 4 Ứng t
rước cho người bán 20.515.490.945 60.209.867.975
137 7 Phải thu khác 5 46.716.197.100 27.991.301.703
150 V
Tài sản lưu động khác
43.913.212.959 6.980.193.514
151 1 Tạm ứn
g 6 42.645.720.971 6.222.087.628
152 2 Chi phí t
rả trước 7 455.014.345 758.105.886
156 4 Tài sản cầm cố, ký
cược, ký quỹ ngắn hạn 8 812.477.643 -
200 B
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
251.862.728.077 89.705.544.531
210
I
Tài sản cố định
9 6.408.974.576 6.098.823.218
211 1 Tài sản cố định hữu hình 5.588.451.656 6.028.348.217
212 - Nguyên giá 8.591.184.626 7.546.437.145
213 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (3.002.732.970) (1.518.088.928)
217 3 Tài sản cố định vô hình 820.522.920 70.475.001
218 - Nguyên giá 1.763.085.000 847.610.000
219 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (942.562.080) (777.134.999)
220 II
Các khoản đầu tư chứng khoán dài hạn và đầu
tư dài hạn khác
243.490.389.624 83.149.276.063
221 1 Đầu tư CK dài hạn của Công ty chứng khoán 11 214.490.389.624 77.822.780.063
223 3 Đầu t
ư CK dài hạn của người ủy thác đầu tư - 326.496.000
224 4 Đầu
tư dài hạn khác
12
29.000.000.000 5.000.000.000
240 IV
Tài sản dài hạn khác
1.963.363.877 457.445.250
242 2 Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán 13 1.648.903.562 139.663.129
243 3 Tài sản dài hạn khác 14 314.460.315 317.782.121
250 C
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
526.958.565.420 569.974.077.299
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
5
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG Báo cáo tài chính
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
NGUỒN VỐN
Thuyết
minh
31/12/2008 01/01/2008
300 A
NỢ PHẢI TRẢ
142.301.793.049 331.527.108.814
310 I
Nợ ngắn hạn
142.301.793.049 331.160.325.874
311 1 Vay và
nợ ngắn hạn
15
53.760.000.000 20.000.000.000
318 6 Phải trả người bán 39.600.590 448.691.046
319 7
Người mua ứng trước 1.520.500.000 50.000.000
320 8 Phải trả cổ tức gốc
và lãi trái phiếu 25.704.000 179.664.000
323 9 Thuế
và các khoản phải nộp Nhà nước
16
(39.556.415) 221.806.955
324 10 Phải trả nhân viên - 3.186.300.479
325 11 Chi phí phải trả
17
16.422.139 761.860.519
328 14 Phải trả phải nộp khác
18
6.241.081.374 162.206.712.064
332 16 Thanh toán giao dịch chứng khoán của người đầu tư 80.738.041.361 144.105.290.811
340 II
Nợ dài hạn
- 366.782.940
345 4 Phải trả người ủy thác đầu
tư - 366.782.940
400 B
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
19
384.656.772.371 238.446.968.485
410 I
Vốn góp ban đầu
239.398.090.000 112.817.800.000
412 2 Vốn góp cổ phần 239.398.090.000 112.817.800.000
420 II
Vốn bổ sung
238.006.600.126 51.539.916.120
421 1 Thặng
dư vốn cổ phần 233.654.268.000 51.477.618.000
422 2 Vốn bổ sung từ lợi nhuận 4.352.332.126 62.298.120
430 III
Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối
(86.121.481.755) 74.115.109.365
431 1 Quỹ đầu
tư, phát triển 35.850.562.479 10.304.544.093
432 2 Quỹ dự p
hòng tài chính 4.352.332.126 2.100.366.132
438 4 Lợi nhuận chưa phân phối (128.290.355.977) 61.416.395.986
439 5 Quỹ khen t
hưởng và phúc lợi 1.965.979.617 293.803.154
440 IV
Vốn điều chỉnh
(6.626.436.000) (25.857.000)
443 3 Giá t
rị thuần của chứng khoán ngân quỹ (*) (6.626.436.000) (25.857.000)
450 C
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
526.958.565.420 569.974.077.299
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
(tiếp theo)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG Báo cáo tài chính
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
31/12/2008 01/01/2008
006 6 Chứng khoán lưu ký của thành viên trong nước 554.595.370.000 326.386.960.000
007 6.1 Chứng khoán giao dịch thành viên trong nước 554.595.370.000 326.386.960.000
008 -
Chứng khoán giao dịch của công ty thành viên
trong nước 38.634.790.000 30.588.430.000
009 -
Chứng khoán giao dịch củangười đầutư thành
viên trong nước 515.960.580.000 295.798.530.000
023 7 Chứng khoán lưu ký của thành viên nước ngoài 1.531.390.000 998.550.000
024 7.1 Chứng khoán giao dịch thành viên nước ngoài 1.531.390.000 998.550.000
026 -
Chứng khoán giao dịch củangười đầutư thành
viên n
ước ngoài 1.531.390.000 998.550.000
Lập, ngày 10 tháng 01 năm 2009
Người lậpKế toán trưởng Tổng Giám đốc
Đặng Minh Hằng Nguyễn Thị Thanh Đoàn Văn Minh
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
7
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG Báo cáo tài chính
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh Năm 2008 Năm 2007
01 1 Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán 20 56.199.463.768 125.160.178.077
02 Doanh thu môi giới chứng khoán cho người đầu tư 21.900.544.713 39.778.822.326
03 Doanh thu hoạt động tự doanh chứng khoán 13.157.569.204 80.867.520.744
06 Doanh thu tư vấn tài chính 165.829.300 1.934.326.628
07 Doanh thu lưu ký chứng khoán cho người đầu tư 44.600.001 29.863.000
08 Hoàn nhập dự phòng, các khoản trích trước 18.316.034.880 723.855.200
09 Doanh thu về vốn kinh doanh 2.608.703.851 895.275.219
10 Doanh thu khác 6.181.819 930.514.960
12 3 Doanh thu thuầ
n 56.199.463.768 125.160.178.077
13 4 Thu lãi đầu tư 21 11.672.225.599 1.927.960.008
14 5
Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán
và lãi đầu tư
67.871.689.367 127.088.138.085
15 6 Chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán 22 175.933.452.412 38.157.382.348
20 7 Lợi nhuận gộp (108.061.763.045) 88.930.755.737
30 8 Chi phí quản lý doanh nghiệp 23 11.739.362.932 16.910.177.976
40 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán (119.801.125.977) 72.020.577.761
41 Các khoản thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh - 450.000.000
50 10 Lợi nhuận ngoài hoạt động kinh doanh - 450.000.000
60 11 Tổng lợi nhuận trước thuế (119.801.125.977) 72.470.577.761
61 12 Lợi nhuận tính thuế - 70.542.617.753
70 13 Thuế thu nhập doanh nghiệp ph
ải nộp
24
- 7.054.261.775
80 14
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(119.801.125.977) 65.416.315.986
Lập, ngày 10 tháng 01 năm 2009
Người lậpKế toán trưởng Tổng Giám đốc
Đặng Minh Hằng Nguyễn Thị Thanh Đoàn Văn Minh
Chỉ tiêu
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2008
8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HẢI PHÒNG Báo cáo tài chính
Số 24 - Cù Chính Lan - Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh Năm 2008 Năm 2007
I
Lưu chuyểntiềntừ hoạt động kinh doanh
chứng khoán
01 1 Tiền thu từ hoạt động kinh doanh chứng khoán 37.883.428.888 105.553.266.308
02 2
Tiền thu từ thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
chứng khoán - 450.000.000
03 3 Tiền thu từ các khoản nợ phải thu 43.969.142.581 234.676.861.641
04 4 Tiền đã t
rả cho người bán (1.491.325.485) (5.838.358.643)
05 5 Tiền đã nộp thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước (924.218.319) (7.226.899.000)
06 6 Tiền đã t
rả cho các khoản nợ phải trả (64.025.787.683) (28.470.946.575)
07 7
Tiềnthực chi cho chi phí hoạt động kinh doanh
chứng khoán (86.007.850.252) (18.120.145.415)
08 8 Tiền thực chi cho chi phí quản lý doanh nghiệp (10.034.225.917) (13.397.277.187)
10
Lưu chuyểntiền thuầntừ hoạt động kinh doanh
chứng khoán (80.630.836.187) 267.626.501.129
II
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
11 1 Tiền mua TSCĐ, XDCB (2.225.068.434) (5.580.846.147)
13 3 Tiền đầu tư vào các đơn vị khác (328.498.283.333) (437.036.409.430)
14 4 Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư vào đơn vị
khác 226.566.277.791 216.807.648.676
16 6 Thu lãi đầu
tư 10.543.425.599 897.543.570
17 7 Tiền trả lãi đầu
tư (*) (23.095.377.600) (9.999.920.000)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (116.709.025.977) (234.911.983.331)
III
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
21 1 Tiền thu góp vốn của chủ sở hữu 79.645.680.000 105.347.800.000
22 2 Tiền trả lại vốn góp cho chủ sở hữu (**
) (15.089.809.000) (25.857.000)
23 3 Tiền va
y 314.860.000.000 220.000.000.000
24 4 Tiền trả nợ va
y (281.100.000.000) (200.000.000.000)
25 5 T
rả lãi tiền vay (501.443.010) (533.402.567)
50 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 97.814.427.990 124.788.540.433
60 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (99.525.434.174) 157.503.058.231
70 Tiền và các khoản tương đương tiền tồn đầu kỳ 195.332.490.451 37.829.432.220
80 Tiền và các khoản tương đương tiền tồn cuối kỳ 95.807.056.277 195.332.490.451
Lập, ngày 10 tháng 01 năm 2009
Người lậpKế toán trưởng Tổng Giám đốc
Đặng Minh Hằng Nguyễn Thị Thanh Đoàn Văn Minh
(*) Chi trả cổ tức của n
ăm 2007 cho cổ đông Công ty.
(**) Mua lại cổ phiếu quỹ trong năm 2008.
Chỉ tiêu
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2008
9