Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

chủ đề tự chọn 8 2010-2011( đồng tháp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.99 KB, 60 trang )

Ngày soạn : ............... Ngày dạy ...................
Tiết 1: Luyện tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
I: Mục tiêu :
- Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu
thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
III.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa
thức và nhân đa thức với đa thức .
GV viết công thức của phép nhân .
A.( B + C ) = AB + AC.
(A + B ) ( C + D ) = AC + AD + BC + BD
HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức
với đa thức và nhân đa thức với đa
thức .
Hoạt động 2: áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài số 1: Rút gọn biểu thức.
A;xy( x +y) x
2
( x + y) - y
2


( x y )
B;( x 2 ) ( x + 3 ) ( x + 1 ) ( x 4 )
C;(2x 3)(3x +5) (x 1)(6x +2) + 3 5x
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa
sai sót
Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trớc hết thức hiện
phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng dạng
Bài tập số 2 : Tìm x biết .
a; 4( 3x 1) 2( 5 3x) = -12
b; 2x( x 1) 3( x
2
4x) + x ( x + 2) = -3
c;( x 1) ( 2x 3) (x + 3)( 2x 5) = 4
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của
bạn , sửa chữa sai sót nếu có .
KQ :
A ; y
3
x
3
;
B; 4x 2 ,
C ; - 10.
Hs cả lớp làm bài tập số 2 .
HS ;để tìm đợc x trớc hết ta phải
thực hiện phép tính thu gọn đa thức
vế phải và đa đẳng thức về dạng ax
= b từ đó suy ra x = b : a .

Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 1 -
d; ( 6x 3)( 2x + 4) + ( 4x 1)( 5 3x) = -21
để tìm đợc x trong bài tập này ta phải làm nh thế
nào ?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm . ;để tìm đợc x trớc hết ta
phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải
và đa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x =
b : a .
Bài tập 3 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
.
a; x( x + y ) y ( x + y) với x = -1/2; y = -2
b ; ( x y) ( x
2
+ xy +y
2
) (x + y) ( x
2
y
2
) .
với x = -2; y = -1 .
Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 4 : Chứng minh rằng giá trị của biểu
thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến .

(3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) 17( x -1)
Lần lợt 4 hs lên bảng trình bày
cách làm bài tập số 2
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa
sai sót .
KQ: a. x = 1/9
b ; x = - 1/4
c; x = 7/3
d; x = - 4/41
hs cả lớp làm bài tập số 3
trớc hết rút gọn biểu thức ( cách
làm nh bài tập số 1). Sau đó thay
giá trị của biến vào biểu thức thu
gọn và thực hiện phép tính để tính
giá trị của biểu thức .
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của
bạn
KQ a ; - 15/ 4
B ; 2
3. Hng dn v nh
nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau:
Tìm x biết
A; 4(18 5x) 12( 3x 7) = 15 (2x 16) 6(x + 14)
B; (x + 2)(x + 3) ( x 2)( x + 5 ) = 6
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....

Ngày soạn : ............................ Ngày dạy :....................................

Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 2 -
Tiết 2: Luyện tập về hình thang, hình thang cân
I. mục tiêu:
Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, . áp dụng
giải các bài tập.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
Iii.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình
thang về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết của hình thang .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình
thang.
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì
sao các tứ giác đã cho là hình thang .
Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó
thoả mãn điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai
góc A và D có số đo nh thế nào? hai góc
này ở vị trí nh thế nào ?
Gv gọi hs giải thích hình b
Bài tập số 2> Cho hình thang ABCD

( AB//CD) tính các góc của hình thang
ABCD biết :
;
Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có một
cặp cạnh đối song song.
Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng bằng
50
0
mà hai góc này ở vị trí đồng vị do đó
AB // CD vậy tứ giác ABCD là hình thang.
Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là hai
góc trong cùng phía và có tổng bằng 180
0
do đó MN // QP vậy tứ giác MNPQ là hình
thang
Hs làm bài tập số 2 :Vì AB // CD nên
(1)
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 3 -
thì
kết hợp với giả
thiết của bài toán để tính các góc A, B, C ,
D của hình thang
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải.
Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn .
Bài tập số 3: Cho hình thang cân ABCD (
AB //CD và AB < CD) các đờng thẳng
AD và BC cắt nhau tại I.
a) chứng minh tam giác IAB là tam

giác cân
b) Chứng minh IBD = IAC.
c) Gọi K là giao điểm của AC và BD.
chứng minh KAD = KBC.
Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs
lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta
phải c/m nh thế nào ?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Gv chốt lại cách c/m tam giác cân
*Để c/m IBD = IAC.ta c/m chúng
bằng nhau theo trờng hợp nào ? và nêu
cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m
Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
*Để c/m KAD = KBC. ta c/m chúng
bằng nhau theo trờng hợp nào ? và nêu
cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m
Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
Bài tập số 4: Tứ giác ABCD có AB = BC
và AC là tia phân giác của góc A Chứng
minh rằng tứ giác ABCD là hình thang .
Thay ; vào (1)
từ đó ta tính đợc góc D = 70
0
; A = 110
0
;
C = 60

0
; B = 120
0
.
Hs cả lớp vễ hình .
Hs trả lời câu hỏi của gv.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân
ta phải c/m góc A bằng góc B
HS :c/m IBD = IAC theo trờng
hợp c.c.c: vì IA = IB (IAB cân); ID
= IC (IDC cân); AC = DB ( hai đờng
chéo của hình thang).
Hs : KAD = KBC theo trờng hợp
g.c.g
Hs chứng minh các điều kiện sau:
và AD = BC
hs làm bài tập số 4 :
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 4 -
Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần
c/m điều gì ?
để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào
bằng nhau.
? nêu cách c/m góc A
1
bằng góc C
1

để c/m góc A
1
bằng góc C

1
ta c/m hai góc
này cùng bằng góc C
2
.
Gv gọi hs trình bày c/m.
3. Hng dn v nh
Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau:
1:Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 90
0
, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm tính độ
dài AC .
2: Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 90
0
chứng minh rằng
DE là tia phân giác của góc D .
3; Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có
số đo bằng 60
0
. Tính độ dài của đáy nhỏ.
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :.....................
Tiết 3: Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 5 -
I- Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II.Chuẩn bị của gv và hs:

- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
Iii.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng
nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời
các hằng đẳng thức này
Gv lu ý hs (ab)
n
= a
n
b
n
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
( A B)
2
= A
2
2AB + B
2
.
A
2
B
2
= (A B)(A + B).
Hoạt động 2: áp dụng

TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
A: ( 2xy 3)
2
; B:
2
3
1
2
1






+
x
;
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp
dụng hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
(x 2)
2
( x + 3)
2
+ (x + 4)( x - 4).

Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
( x y)
2
+ 4xy = ( x + y)
2

Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế
nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng
minh đẳng thức .
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức
và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
A: (2xy 3)
2
= 4x
2
y
2
12xy = 9
B: KQ=
9
1
3
1
4
1
2
++

xx
.
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
2hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa
chữa sai sót nếu có .
KQ : x
2
10x - 21
Hs cả lớp làm bài tập số 3 .
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có thể làm
theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải hoặc
ngợc lại .
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế phải
bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài tập số 3
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 6 -
Bài tập số 4 : Thực hiên phép tính, tính
nhanh nếu có thể .
A, 999
2
1. c, 73
2
+ 27
2
+ 54. 73
B, 101 . 99. d, 117
2
+ 17

2
234.
17
hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs cả lớp làm bài tập số 4
2hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 4 có dạng hằng đẳng
thức nào ? : A = ?, B = ?

3. Hng dn v nh
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết
( x + 1) ( x
2
x + 1) x( x 3) ( x + 3) = - 27.
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : ............... Ngày dạy :......................
Tiết 4: Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I- Mục tiêu :
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 7 -
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
Iii.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết

TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng
nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời
các hằng đẳng thức này
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
( A B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
.
A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
A
3
- B
3

= (A - B)( A
2
+ AB + B
2
)
Hoạt động 2: áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
a) ( x + 2)
3

b)
3
2
2
2
1







yx
c) ( 4x
2
-

2
1
)(16x
4
+ 2x
2
+
4
1
)
d) (0,2x + 5y)(0,04x
2
+ 25y
2
y).
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp
dụng hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
A / ( x 1)
3
x( x 2)
2
+ x 1
B/(x + 4)( x
2
4x +16) - ( x - 4)( x
2
+ 4x
+ 16)

Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
( a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế
nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức
và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
a/ x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8.
b/
64223
86
2
3
8
1
yxyyxx
+
.
c/ 64x
6

-
8
1
; d/ 0,008x
3
+ 125y
3
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
4hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa
chữa sai sót nếu có .
KQ : A; x
2
2; B ; 128
Hs cả lớp làm bài tập số 3 .
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có thể làm
theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải hoặc
ngợc lại .
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 8 -
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng
minh đẳng thức .
Bài tập 4 :
A, Cho biết : x
3
+ y
3
= 95; x
2

xy + y
2
=
19
Tính giá trị của biểu thức x + y .
B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị
của biểu thức a
3
+ b
3.

Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 5: Rút gọn biểu thức:
( 3x + 1)
2
2(3x + 1)( 3x + 5) + ( 3x +
5)
2
.
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế phải
bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài tập số 3
hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức
A

3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
Ta có 95 = 19 ( x + y )
x + y = 95 : 19 = 5
b;A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)
A
3
+ B
3
= (A + B)[(A + B)
2
3ab]
a
3
+ b
3

= ( -3)[( - 3)
2
3.2] = -9
Hs cả lớp làm bài tập số 5
1hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 5 có dạng hằng đẳng
thức nào ? : A = ?, B = ?
3. Hng dn v nh
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết
4( x + 1)
2
+ ( 2x 1)
2
8( x 1 ) ( x + 1) = 11
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....

Ngày soạn : .................... Ngày dạy :.........................
Tiết 5: Luyện tập Đờng trung bình của tam giác của hình thang
I-Mục tiêu ;
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 9 -
- Hs hiểu kỹ hơn về định nghĩa đờng trung bình của tam giác của hình thang và các định lý về đờng
trung bình của tam giác, của hình thang . áp dụng các tính chất về đờng trung bình để giải các bài
tập có liên quan.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
Iii.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp

Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về đờng
trung bình của tam giác và của hình
thang
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về đờng
trung bình của tam giác và của hình thang
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Bài tập 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB
= 12cm, BC = 13cm. Gọi M, N là
trung điểm của AB, AC .
a) Chứng minh MN

AB.
b) Tính độ dài đoạn MN.
Gv cho hs vẽ hình vào vở
Nêu cách c/m MN

AB .
Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài tập số 2: Cho hình thang ABCD ( AB
// CD) M, N là trung điểm của AD và BC
cho biết CD = 4cm, MN = 3cm. Tính độ
dài đoạn thẳng AB.
để tính độ dài đoan thẳng AB ta làm nh

thế nào ?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở ;
để tính MN trớc hết ta tính độ dài AC .
áp dụng định lý Pi Ta Go ta có
AC
2
= BC
2
- AB
2
thay có :
AC
2
= 13
2
12
2
= 169 144 = 25
AC = 5 mà MN =
2
1
AC = 2,5(cm)
Hs vẽ hình và làm bài tập số 2
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 10 -
Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai
điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Từ

M và N kẻ các đờng thẳng song song với
BC, chúng cắt AC tại E và F. Tính độ dài
các đoạn thẳng NF và BC biết ME = 5cm.
? So sánh ME và NF .
để tính BC ta phải làm nh thế nào ?
Gv gọi hs trình bày cáhc c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn .
Gv chốt lại cách làm sử dụng đờng trung
bình của tam giác và của hình thang.
Hs sử dụng tính chất đờng trung bình của
hình thang ta có MN là đờng trung bình
của hình thang ABCD nên MN =
2
CDAB
+
2MN = AB + CD
AB = 2MN CD = 2. 3 4 = 2(cm)
HS vẽ hình bài 3
Hs : do MA = MN và ME // NF nên
EA = EF do đó ME là đờng trung bình của
tam giác ANF

ME =
2
1
NF

NF = 2ME = 2. 5 = 10(cm).
Vì NF // BC và NM = NB nên EF = FC do
đó NF là đờng trung bình của hình thang

MECB từ đó ta có NF =
2
1
(ME + BC)
BC = 2NF ME = 2.10 5 = 15(cm)
3. Hng dn v nh
Về nhà học thuộc lý thuyết về đờng trung bình của tam giác và của hình thang, xem lại các bài tập
đã giải và làm bài tập sau :
Cho tam giác ABC, M và N là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Nối M với N, trên tia đối của tia
NM xác định điểm P sao cho NP = MN .nối A với C :
chứng minh a, MP = BC;b,c/m CP // AB, c, c/m MB = CP
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : .............. Ngày dạy :...................
Tiết 6: Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử
I- Mục tiêu : giúp học sinh Luyện tập thành thạo các bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
bằng các phơng pháp đã học nh đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm nhiều hạng tử, tách
một hạng tử thành nhiều hạng tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử .
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 11 -
Iii.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nhắc lại các phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử đã đợc

học.
Gv chốt lại các phơng pháp đã học tuy
nhiên đối với nhiều bài toán ta phải
vận dụng tổng hợp các phơng pháp
trên một cách linh hoạt .
Hs nhắc lại các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử .
-đặt nhân tử chung,
- dùng hằng đẳng thức,
-nhóm nhiều hạng tử,
- tách một hạng tử thành nhiều hạng tử hoặc
thêm bớt cùng một hạng tử .
Hoạt động 2: bài tập
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử :
A, 2x(x y) + 4(x- y) .
B, 15x(x 2) + 9y(2 x).
C,(a + b)
2
2(a + b) + 1.
D,(x
2
+ 4)
2
16x
2
.

E, x
2
+ 2xy + y
2
2x 2y.
G, 2x
3
y + 2xy
3
+ 4x
2
y
2
2xy.
H, x
2
3x + 2.
Sử dụng các phơng pháp nào để phân tích các đa
thức A, B, C, D, E, G, H thành nhân tử ?
Gv cho hs lên bảng phân tích các đa thức thành
nhân tử .
Bài tập số 2: Tính giá trị của các biểu thức :
A, x
2
+ xy xz - zy
tại x = 6,5; y = 3,5; z = 37,5
b, x
2
+ y
2

2xy + 4x 4y
tại x = 168,5; y = 72,5.
C, xy 4y 5x + 20 tại x = 14; y = 5,5
Hs cả lớp làm bài .
Lần lợt 7 hs lên bảng trình bày cách làm:
A, 2x(x y) + 4(x- y)
= (x y)(2x + 4) = 2(x y)(x + 2) .
B, 15x(x 2) + 9y(2 x)
= 15x(x-2) 9y(x 2)
= (x -2)(15x 9y) = 3(x 2)(5x
3y).
C,kq = (a + b 1)
2
.
D, = (x 2)
2
(x + 2)
2
E,= (x + y)(x + y 2).
G, =xy(x + y -
2
)(x + y +
2
).
H, =(x 1)(x 2).
Hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Hs : để tính giá trị của các biểu thức trớc
hết ta phải phân tích các đa thức thành
nhân tử sau đó thay các giá trị của biến
vào biểu thức để tính giá trị đợc nhanh

chóngấnh lên bảng làm bài :
A = (x + y)(x z) thay giá trị của biến
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 12 -
D, x
3
x
2
y xy
2
+ y
3
tại x = 5,75; y = 4,25.
để tính nhanh giá trị của các biểu thức trớc hết
ta phải làm nh thế nào?
Hãy phân tích các đa thức thành nhân tử sau đó
thay giá trị của biến vào trong biểu thức để tính
nhanh giá trị các biểu thức .
Bài tập số 3: Tìm x biết :
A, 2x(x 2) (x 2) = 0
B, 9x
2
1 = 0
C, x(x 1) 3x + 3 = 0
D, 4x
2
(x + 1)
2
= 0.
để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải làm nh
thế nào ?

Phân tích vế trái thành nhân tử ?
tích hai nhân tử bằng 0 khi nào? (A.B = 0 khi
nào?)
gv gọi hs lên bảng làm bài .
hs nhận xét bài làm của bạn .
gv chốt lại cách làm .
Bài tập số 4: chứng minh rằng với mọi số
nguyên n ta có :
(4n + 3)
2
25 chia hết cho 8.
để c/m (4n + 3)
2
25 chia hết cho 8. ta làm nh
thế nào ?
Phân tích đa thức (4n + 3)
2
25 thành nhân
tử
Gv gọi hs lên bảng làm bài
Gv chốt lại cách làm .
để c/m A chia hết cho B ta phân tích A thành
nhân tử trong đó có một nhân tử là B
= (6,5 + 3,5)(6,5 37,5) = 10.(-31)
= - 310
B = 9600.
C, = 5.
D, 22,5.
để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải
phân tích đa thức vế trái thành nhân tử .

Hs lên bảng làm bài .
A, 2x(x 2) (x 2) = 0
(x 2)(2x 1) = 0




=
=




=
=

2
1
2
012
02
x
x
x
x

vậy x = 2 hoặc x =
2
1
.

B, kq x =
3
1

; c , x = 1 hoặc x = 3.
D, x = 1 hoặc x =
3
1

,
Hs để c/m (4n + 3)
2
25 chia hết cho 8.
trớc hết ta cần phải phân tíc đa thức (4n +
3)
2
25 thành nhân tử.
Hs lên bảng phân tích đa thức thành nhân
tử .
Ta có (4n + 3)
2
25 = (4n + 3)
2
- 5
2
= (4n + 3 5)(4n + 3 + 5)
= (4n 2)(4n + 8) = 2(2n 1)4(n +2)
= 8(2n 1)(n + 2)

8.

Vậy (4n + 3)
2
25 chia hết cho 8.
3. Hng dn v nh
Về nhà xem lại các bài tập đã làm và làm các bài tập sau:
1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ;
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 13 -
a. 5x
2
y
2
+ 20x
2
y 35xy
2
.
b. B. 3x(x 2y) + 6y(2y x)
c. (x 3)
2
(2 3x)
2
d. x
2
+ 2xy + y
2
16x
4
.
2 Tìm x biết :
a. x

3
9x
2
+ 27x 27 = 0 .
b. 16x
2
-9(x + 1)
2
= 0.
c. x
2
6x + 8 = 0.
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : ....................... Ngày dạy :.........................
Tiết 7 :luyện tập về hình bình hành
I)Mục tiêu : ôn tập cho hs định nghĩa tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành .
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
iII)Các hoạt động dạy học trên lớp :
1. n nh lp
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 14 -
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình
bình hành ( định nghĩa, tímh chất, dấu
hiệu nhận biết)

Hs nhắc lại các kiến thức về hình bình
hành ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận
biết) .
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Bài tập số 1: Cho tam giác ABC có M là
một điểm của cạnh BC. Từ M kẻ đờng
thẳng song song với AB và AC, các đờng
này cắt cạnh AC tại E và cắt cạnh AB tại
F .tứ giác AEMF là hình gì?vì sao
Gv cho hs cả lớp vẽ hình
Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao ?
( các cạnh đối của tứ giác này có vị trí t-
ơng đối nh thế nào?)
Bài tập số 2 : Trên đờng chéo NQ của
hình bình hành ANCQ lấy hai điểm B, D
sao cho BN = DQ . Chứng minh rằng tứ
giác ABCD là hình bình hành .
Gv cho hs cả lớp vẽ hình .
để chứng minh tứ giác ABCD là hình bình
hành ta cm theo dấu hiệu nào ?
Gv cho hs trình bày cm
Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC có góc B bằng 1v BH
là đờng cao thuộc cạnh huyền. Gọi M là
trung điểm của HC và G là trực tâm của
tam giác ABM. Từ A kẻ đờng thẳng Ax
song song với BC, trên đờng thẳng đó lấy
một điểm P sao cho AP = 1/2BC và nằm

ở nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng
.
Hs cả lớp vẽ hình và làm bài tập
Các cạnh đối của tứ giác FAEM song song
với nhau ( ME // FA, AE // MF)
Nên tứ giác FAEM là hình bình hành.
Hs cả lớp làm bài tập số 2
Hs vẽ hình .
HS để chứng minh tứ giác ABCD là hình
bình hành ta cm theo dấu hiệu các cạnh đối
bằng nhau.
Hs trình bày c/m
ADQ = CBN ( c.g.c)

AD = BC
ABN = CDQ( c.g.c)

AB= DC

tứ giác ABCD là hình bình hành
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 15 -
chứa điểm B và bờ là đờng thẳng AC.
Chứng minh
a.Tứ giác AGMP là hình bình hành .
b.PM vuông góc với BM
Để c/m tứ giác AGMP là hình bình hành
ta c/m theo dấu hiệu nào?
để c/m PM

BM ta c/m nh thế nào

Gv gọi hs trình bày c/m
HS c/m tứ giác AGMP là hình bình hành
ta c/m theo dấu hiệu hai cạnh đối song
song và bằng nhau(AP // GM, AP = GM)
để c/m PM

BM ta c/m PM // AG (câu a)
mà AG

BM vì G là trực tâm của tam
giác ABM
3. Hng dn v nh
Cho tam giác ABC . N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và I, J, K lần lợt là
trung điểm của các đoạn thẳng NP, BP, NC. Chứng minh tứ giác IJKQ là hình bình hành.
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : ....................... Ngày dạy :.........................
Tiết 8: Luyện tập Phép chia đa thức
I:Mục tiêu :
Luyện tập phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 16 -
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
Iii.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs

Gv cho hs nhắc lại các quy tắc chia đơn
thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức,
đa thức cho đa thức .
Hs nhắc lại các quy tắc chia đơn thức cho
đơn thức, đa thức cho đơn thức và chia đa
thức cho đa thức
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Bài tập 1: Làm tính chia
a.(12x
4
3x
3
+ 5x
2
) : 2x
2
b.(x
3
3x
2
y + 2xy) : (-2x)
c.(25x
3
y
2
15x
2
y

3
+ 35x
4
y
4
) : ( -5x
2
y
2
)
d.(x
2
y
3
z
2
3xy
2
z
3
) : ( -xyz)
e.(x
2
+ 6x + 9) : ( x + 3 )
g.(8x
3
+ 1 ) : ( 2x + 1)
h.( x
3
+ 3x

2
+ x + 5) : x
2
+ 1
i.( x
3
- 3x
2
+ 3x 1 ) : (x
2
2x + 1 )
k.( x
3
- 3x
2
+ x 3) : ( x 3)
Câu e,g,i có thể sử dụng phơng pháp nào
để tính kết quả đợc nhanh chóng?
Bài tập 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức :
(9x
2
y
2
+ 6x
2
y
3
15xy) : ( 3xy)
với x - -5; y = -2

Bài tập 3: Tìm m để đa thức
x
3
+ x
2
x + m chia hết cho đa thức x +
2
x
2
+ x + m chia hết cho đa thức x 1
gv hớng dẫn hs cách làm bài tập số 3
trớc hết chia đa thức x
3
+ x
2
x + m cho
đa thức x + 2 đợc đa thức d có bậc 0 .
Hs vận dụng các quy tắc chia đơn thức cho
đơn thức, đa thức cho đơn thức và chia đa
thức cho đa thức để làm các bài tập
Hs lên bảng trình bày lời giải các bài
Kết quả :
e.x + 3; g. 4x
2
2x + 1
h.thơng là x + 3 d 2
i. x 1; k. x
2
+ 1
hs Câu e,g,i có thể sử dụng hằng đẳng thức

để tính kết quả đợc nhanh chóng
hs làm bài tập số 2
kq : - 15
hs làm bài tập số 3
thức hiên phép chia đa thức để tìm đa thức
d bậc 0.
Cho đa thức d bằng 0 để tìm m
a. giải :
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 17 -
để đa thức x
3
+ x
2
x + m chia hết cho
đa thức x + 2 thì đa thức d phải bằng 0 . từ
đó ta tìm đợc giá trị của m
Gv cho hs thực hiện phép chia sau đó tìm
m
Câu a. m = 2, b. m = - 2
để phép chia hết ta phải có m 2 = 0 hay
m = 2
3. Hng dn v nh
ôn tập về chia đa thức cho đa thức
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : ........ Ngày dạy ................
Tiết 9: ôn tập chơng I đại số
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 18 -
I) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức của chơng I. Luyện các bài tập về nhân đa thức, các hằng đẳng

thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
III.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa
thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng
nhớ, các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử, và các quy tắc chia đơn
thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức
Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của
giáo viên
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Bài tập 1:
Thực hiện các phép tính sau:
A, 5ab( 2a
2
b 3ab + b
2
)
B, (a 2b)(5ab + 7b
2
+ a)

C, (2x
4
y
2
+ 3x
3
y
3
4x
2
y
4
) : (
3
1
x
2
y
2
)
D, (x
4
+ x
3
+ 6x
2
+ 5x + 5) : (x
2
+ x + 1)
E, (4x 5y)(16x

2
+ 20xy + 25y
2
)
G, (x2)(x+3) (x-3)(x +2) +(x +2)
3
(x 1)
3
9(x
3
1) : (x 1)
Bài tập số 2: tìm x biết
A, x(2x 7) 4x + 14 = 0
B, x( x 1) + 2x 2 = 0
C, (x + 2)(x
2
2x + 4) x(x 3)(x +
3) = 26
D,6(x + 1)
2
+2(x 1)(x
2
+x + 1) 2(x
+1)
3
=32
E, (6x
3
3x
2

) : 3x
2
(4x
2
+ 8x) : 4x = 5
HS làm bài tập
áp dụng các quy tắc đã học để thức hiện
các phép tính
Câu g lu ý thứ tự thực hiện các phép tính và
sử dụng các hằng đẳng thức
Hs lên bảng trình bày bài giải
Hs làm bài tập số 2
để tìm x trong câu a,b và g cần phân tích vế
trái thành nhân tử.
để tìm x trong các câu c,d,e cần thực hiên
phép tính rút gọn biểu thức vế trái
Hs lên bảng trình bày bài giải
đa thức g(x) chia hết cho đa thức
x 2 khi g(2) = 0
hs cả lớp cho g(2) = 0 để tìm a
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 19 -
G, x
2
+ x 6 = 0
Bài tập 3:
A,Với giá trị nào của a thì đa thức
g(x) = x
3
7x
2

- ax chia hết cho đa thức
x 2 .
B, cho đa thức f(x) = 2x
3
3ax
2
+ 2x + b
. xác định a và b để f(x) chia hết cho x
1 và x + 2.
? đa thức g(x) chia hết cho đa thức
x 2 khi nào?
đa thức f(x) chia hết cho đa thức x- 1 và
đa thức x + 2 khi nào?
đa thức f(x) chia hết cho đa thức
x- 1 và đa thức x + 2 khi f(1) = 0 và f(-2) =
0
kết quả câu a : a = - 10
câu b : a = -8/3, b = -12
3. Hng dn v nh
Xem lại các bài tập đã giải ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chơng 1
Làm các bài tập sau:
1, làm tính chia
A, (4x
4
+ 12x
2
y
2
+ 9y
4

) : (2x
2
+ 3y
2
)
B, [(x + m)
2
+ 2(x + m)(y m) + (y m)
2
] : (x + y)
C, (6x
3
2x
2
9x

+ 3) : (3x 1)
2, Tìm số nguyên n sao cho
A,2n
2
+ n 7 chia hết cho n 2
B, n
2
+ 3n + 3 chia hết cho 2n 1
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : ........ Ngày dạy ................
Tiết 10 : KIM TRA 45 PHT
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 20 -

Ngµy so¹n : Ngµy d¹y :
TiÕt 11: «n tËp ch¬ng i ®¹i sè ( tiÕp)
Chủ đề tự chọn toán 8 ****** GV : NGÔ QUYỀN******** Trang ******- 21 -
i) Mục tiêu: ô n tập toàn bộ kiến thức chơng I về phân tích đa thức thành nhân tử, Các hằng đẳng
thức đáng nhớ và phép nhân đa thức giúp học sinh học tốt hơn về phần phân thức đại số của chơng
II
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
III.tiến trình dạy học :
1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa
thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng
nhớ, các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử
Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của
giáo viên
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Bài tập 1:
Thực hiện các phép tính sau:
A,2(2x 1)
2
3( x 2)
2
B, (2x 3)(x 1) 3(x 1)(x + 2)-

(x -3)(x +3)
C, (x 3)(x
2
+ 3x + 9) (x + 3)(x
2

3x + 9)
D, (x a)
2
(2x 3a)
2
+ (x + 2a)(3x
+ 4a)
Bài tập số 2: Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử
A, 8x
2
+ 8x + 2 2y
2
B, x
2
4 +(x 2)
2
- 2x(x 2)
C, x
2
7x 8
D, x
2
(x + y) +y

2
(x + y) + 2xy( x + y)
Bài tập 3:
Cho x + y = a; x
2
+ y
2
= b;
x
3
+ y
3
= c. Chứng minh rằng :
Gv cho hs nêu cách thực hiện phép tính
Hs cả lớp làm bài. lần lợt các hs lên bảng
trình bày cách giải của mình.
Kq a, 5x
2
+ 4x + 10
B, - 2x
2
8x + 18
C, -54; d, 20ax
Hs nêu các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử và phân tích các đa thức
thành nhân tử
4 hs lên bảng trình bày cách làm
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có thể làm
theo cách sau:
Thay a, b, c bằng các biểu thức đã cho vào

đẳng thức (1) thực hiện phép tính rút gọn vế
trái của (1)
hs lên bảng trình bày cách làm bài tập số 2
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai
Hs cả lớp làm bài tập số 4 ;
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 22 -
a
3
3ab + 2c = 0 (1)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế
nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
Bài tập số 4 : Cho x y = 7 . Tính :
A=x(x + 2) + y(y 2) 2xy + 37
B = x
2
(x + 1) y
2
(y 1) + xy 3xy(x -
y + 1)
Gv cho hs cả lớp làm bài :
Biến đổi biểu thức A và B để làm xuất hiện
x y. sau đó thay giá trị của x y vào
các biểu thức để tính giá trị của biểu thức .
Gv gọi hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét bài làm của bạn .
Gv chốt lại cách làm .

A = x
2
+ 2x + y
2
2y 2xy + 37.
A = ( x y )
2
= 29 x y) + 37
A = 49 + 14 + 37 = 100
B = x
3
+ x
2
y
3
+ y
2
+ xy 3x
2
y + 3xy
2

3xy
= (x
3
3x
2
y + 3xy
2
y

3
) + (x
2
-2xy + y
2
) =
(x y )
3
+ (x y)
2

= 7
3
+ 7
2
= 343 + 49 = 392
3. Hng dn v nh
Về làm các bài tập ,làm các dạng toán chơng I
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : Ngày dạy..
Tiết 12: Luyện tập về hình chữ nhật
i) Mục tiêu :
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 23 -
Củng cố kiến thức về hình chữ nhật, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp
dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
III.tiến trình dạy học :

1. n nh lp
2. ụn tp
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình
chữ nhật ( định nghĩa, tímh chất, dấu
hiệu nhận biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về hình chữ nhật
( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết)
.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
TG
Ni dung Hot ng GV Hot ng hs
Bài tập số 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung
tuyến AM và đờng cao AH, trên tia AM
lấy điểm D sao cho AM = MD.
A, chứng minh ABDC là hình chữ nhật
B, Gọi E, F theo thứ tự là chân đờng
vuông góc hạ từ H đến AB và AC,
chứng minh tứ giác AFHE là hình chữ
nhật.
C, Chứng minh EF vuông góc với AM
Chứng minh tứ giác ABDC, AFHE là
hình chữ nhật theo dấu hiệu nào?
Chứng minh FE vuông góc với AM nh thế
nào ?
Bài tập số 2 :
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi H là

chân đờng vuông góc hạ từ C đến BD.
Gọi M, N, I lần lợt là trung điểm của
CH, HD, AB.
A, Chứng minh rằng M là trực tâm của
tam giác CBN.
Hs tứ giác ABDC là hình chữ nhật theo dấu
hiệu hình bình hành có 1 góc vuông
Tứ giác FAEH là hình chữ nhật theo dấu
hiệu tứ giác có 3 góc vuông.
Hs c/m EF vuông góc với AM
Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 24 -
B, Gọi K là giao điểm của BM và CN,
gọi E là chân đờng vuông góc hạ từ I
đến BM. Chứng minh tứ giác EINK là
hình chữ nhật.
Chứng minh M là trực tâm của tam giác
BNC ta chứng minh nh thế nào
C/m tứ giác EINK là hình chữ nhật theo
dấu hiệu nào?
Gv cho hs trình bày cm
Bài tập số 3:
Cho tam giác nhọn ABC có hai đờng
cao là BD và CE Gọi M là trung điểm
của BC
a, chứng minh MED là tam giác cân.
b, Gọi I, K lần lợt là chân các đờng
vuông góc hạ từ B và C đến đờng thẳng
ED. Chứng minh rằng IE = DK.
C/m MED là tam giác cân ta c/m nh thế
nào?

c/m DK = IE ta c/m nh thế nào?
Hs C/m M là trực tâm của tam giác BNC ta
c/m MN

CB ( Mn là đờng trung bình của
tam giác HDC nên MN // DC mà DC

BC
nên MN

BC vậy M là trực tâm của
tamgiác BNC.
c/m Tứ giác EINK là hình chữ nhật theo
dấu hiệu hình bình hành có 1 góc vuông.
Hs để c/m tam giác MED là tam giác cân
ta c/m EM = MD = 1/2 BD
để c/m IE = DK ta c/m IH = HK
và HE = HD ( H là trung điểm của ED)
hs lên bảng trình bày c/m
3. Hng dn v nh
Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau:
Cho tam giác ABC nhọn, trực tâm là điểm H và giao điểm của các đờng trung trực là điểm O. Gọi
P, Q, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AH, AC .
A, Chứng minh tứ giác OPQN là hình bình hành.
Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác OPQN là hình chữ nhật.
IV. R T KINH NGHIM SAU TIT DAY

....
Ngày soạn : Ngày dạy
Tiết 13: Ôn tập về hình thoi và hình vuông

Ch t chn toỏn 8 ****** GV : NGễ QUYN******** Trang ******- 25 -

×