Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai tap on he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.82 KB, 5 trang )

Bài tập về nhà hè 07 08 (lớp 6)
Bài 1: Tìm số nguyên x trong mỗi trờng hợp sau:
10
1
5
2
2
,
51
28
3
115
,
==
x
b
x
a
Bài 2: Tìm x biết
9
2
3
3
12
1
,
26
13
13
1
,


3
1
4
1
5
2
,
4
3
36
1
,

++=

+=

++=

+=
xdxcxbxa
Bài 3: Tìm các số nguyên x biết
10
18
5
8
3
14
3
5

,
3
1
5
3
7
4
21035
3
3
1
,
+<<

+++<<+
xb
x
a
Bài 4: Tìm x biết
21
9
7
5
,
3
1
5
2
,
==+

xbxa
Bài 5: Tìm x biết
3
2
100.89
11
.....
24.23
11
23.12
11
12
11
=+






++++
x
Bài 6: Tính
31.26
5
....
11.6
5
6.1
5

20.17
3
......
8.5
3
5.2
3
222
+++=+++=
BA
Bài 7: Tính nhanh:






+






++
12
7
4
1
3

1
232323
131313
2323
1313
23
13
,
29
19
.
11
5
29
8
.
11
5
29
18
.
11
5
,
4
3
).80.(
17
23
.

16
8
.
23
17
, cba
Bài 8: Tìm x biết
125,0
8
9
7
5
,56.
8
1
7
1
3
1
11
2
,
75,0
4
1
3
2
,
7
1

4
1
3
28
3
1
7
1
,
=






=






+
+=







=







xdxc
xbxa
Bài 9: Tính hợp lí:
808080
919191
:
343
1
49
1
7
1
1
343
4
49
4
7
4
4
:

27
2
9
2
3
2
2
27
1
9
1
3
1
1
10
7
8
7
6
7
5
1
4
1
3
1
:
11
7
9

7
5
7
11
2
9
2
5
2












+
+
+++
+++
=
+
+
+
+

=
BA
Bài 10: Tìm x biết:
3
2
6
5
1
4
6
1
5
2
1
3:,
2:
3
1
2
1
094,0296,0
2.3,119,011,1
,
7
1
3
6
1
4
2

1
3
3
1
2,
=













+=
+
=+
+=






+

xc
xbxa
Bài 11: Tổng kết năm học tại một trờng THCS ba lớp 6a, 6b, 6c có 45 em đạt học
sinh giói. Biết rằng
5
2
số học sinh giỏi của lớp 6a bằng
3
1
số học sinh giỏi của lớp
6b và bằng
2
1
số học sinh giỏi của lớp 6c. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp
S: Hai vòi nớc cùn chảy vào một bể không có nớc thì sau 10 h sẽ đầy bể. Lúc đầu
ngời ta cho hai vòi cùng chảy trong 4h, sau khoá vòi thứ nhất lại một mình vòi thứ
hai phải chảy thêm 18h nữa mới đầy bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì sau bao
lâu mới đầy bể
Bài tập về nhà hè 07 08 (lớp 7)
Bài 1: Tìm x biết:
2004
1
9
5
,
2003
1
2004
9
,

2
1
4
3
,
7
3
5
1
,
====+
xdxcxbxa
Bài 2: Một chiếc xe máy đi với vận tốc trung bình là 30km/h trong 25km đầu và
40km/h trong 20 km sau. Tính thời gian cần thiết đi 45 km.
Bài 3: Một chiếc xe ô tô đi với vận tốc trung bình là 55km/h trong 25 km đầu và
65km/h trong 20km sau. Tính vận tốc trung bình trong 45km.
Bài 4: Tính
191919
171717
5757
5454
,
3
2
1
5
3
2,
3
1

1
4
1
3,
2
1
2
7
3
3,
6
5
5
3
1,
++
edcba
Bài 5: Tính hợp lí
2.1
1
3.2
1
4.3
1
5.4
1
6.5
1
7.6
1

8.7
1
9.8
1
10.9
1
=
M
Bài 6: Tìm x biết
xxdxcxbxa 21,0
4
1
4
3
,6,46,5,3,33,1,
====+
Bài 7: Tìm x và y biết
kyxva
n
by
m
ax
byxvayxa
=+

=

=+=
,215:2:,
Bài 8: a, Tìm a, b, c nếu

583
cba

==
và 2a + 3b c = 50
b, Tìm x, y, z nếu
c
z
b
y
a
x
==
và x + y = k
Bài 9: Tìm các số x, y biết
200133
xyyxyx
=
+
=

Bài 10: Tìm các số x, y, z biết
32
;
510
zyyx
==
và 2x 3y + 4z = 330
Bài 11: NGời ta trả thù lao cho cả 3 ngời thợ là 3 280 000đ. NGời thứ nhất làm đợc
96 nông cụ, ngời thứ hai là đợc 120 nông cụ, ngời thứ 3 làm đợc 112 nông cụ. Hỏi

mỗi ngời nhận đợc bao nhiêu tiền. Biết rằng số tiền đợc chia tỉ lệ với số nông cụ mà
mỗi ngời làm đợc.
Bài 12: Tìm các số x, y, z biết 5y = 7z và 3x 7y + 5z = 30
Bài 13: Tìm các số x, y, z biết
4
3
3
2
2
1

=

=

zyx
và x 2y + 3z = 14
Bài 14: Tìm các số x, y, z biết
321
,
zyx
a
==
và 4x 3y + 2z = 36.
b, x : y : z = 3 : 5 : (-2) và 5x y + 3z = 124
Bài 15: Tìm các số a, b, c biết 2a = 3b; 5b = 7c và 3a 7b + 5c = - 30
Bài 16: Cho tam giác ABC cân ở A (
0
120



A
). Vẽ ra phía ngoài của tam giác các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng.
a, BE = CD b, OB = OC c, D và E cách đều đờng thẳng BC.
Bài 17: Cho tam giác ABC. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABM và
CAN vuông cân ở A. Gọi D, E, F lần lợt là trung điểm của MB, BC, CN. Chứng
minh rằng. a, BN = CM b, BN CM c, DEF là tam giác vuôn cân.
Bài 18: Cho tam giác nhọn ABC, 2 đờng cao BM và CN. TRên tia đối của tia BM
lấy điểm D sao cho BD = AC, trên tia đối của tia CN lấy điểm E sao cho CE = AB.
Chứng minh rằng
a, Góc ACE bằng góc ABD b, ACE = BDA
c, AED là tam giác vuông cân.
(Làm bài nộp vào 15/ 6/ 08 để cô chấm)
Bài tập về nhà hè 07 08 (lớp 8)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x
2
y
2
5x 5y b, (x
2
+ 9y
2
)
2
36x
2
y
2

c, 16a
3
54b
3
d, x
2
6x + 8
Bài 2: a, Làm tính chia: (2x
4
2x
3
+ 3x
2
x + 1) : (2x
2
+ 1)
b, Chứng minh rằng thơng tìm đợc trong phép chia trên luôn luôn dơng vớ mọi giá trị của x.
c, Với giá trị nào của x thì thơng tìm đợc trong phép chia trên có giá trị nhỏ nhất.
Bài 3: Cho a = 4n + 3, b = 4n + 1 với n là số nguyên. Chứng minh rằng (a
2
b
2
)

8
Bài 4: Tìm các giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức sau là một số nguyên:
326
,
12
542

,
2323
xxx
Bb
x
xxx
Aa
++=
+
+++
=
Bài 5: GiảI các phơng trình.
3
9
5
94
8
53
4
75
,3
6
1
3
2
3
17
,



+
=
+

+
=



+

xxxx
b
xxx
a
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
56
4338
7
15
7
74
,
15
11313
3
3
5
5
,

2222
+
=


+++
=
+
+
+
xxxx
d
xxxxxx
c
Bài 6: Giải các phơng trình.
a, (2x 7)
2
- 6(2x 7)(x + 3) = 0 b, (4x 5)
2
2(16x
2
25) = 0
c, (4x + 3)
2
4(x 1)
2
= 0
Bài 7: Giải các phơng trình.
( )
168

1
22
1
84
5
8
7
,0
1
2
1
43
,5
2
42
1
23
,
22

+


=


+=
+




=
+

+

+
xxx
x
xx
x
x
c
x
x
x
b
x
x
x
x
a
Bài 8:
Giải các phơng trình.
xxxcxxbxa
+===+
2
8,7215,553,
Bài 9: Cho biểu thức
( )( )

32
96
:
4
4
2
2
2
2
2
2
2

+










+



+
=

xx
xx
x
x
x
x
x
x
A
a, Rút gọn biểu thức A b, Tính giá trị của A biết
3
1
=
x
c, Tìm các giá trị của x để A

1
d, Tìm các số nguyên dơng x lớn hơn 4 để giá trị của biểu thức A là một số nguyên
Bài 10: Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Khi đi từ B trở về A ngời
đó đi với vận tốc 25km/h. Tính quãng đờng AB, biết thời gian cả đI lần về là 5 giời 30 phút.
Bài 11: Điểm E thuộc cạnh bên BC của hình thang ABCD. Vẽ đờng thẳng đI qua C và song song
với AE, cắt AD ở K. Chứng minh rằng BK // DE.
Bài 12: Cho tam giác ABC, điểm I thuộc cạnh AB, điểm K thuộc cạnh AC.Vẽ MI // BK (M
thuộc cạnh AC) vẽ KN//CI (N thuộc cạnh AB). Chứng minh rằng MN//BC.
Bài 12: Tứ giác ABCD có AC vuông góc và bằng BD. Các điểm E, F, G, H theo thứ tự chia
trong các cạnh AB, BC, CD, DA theo tỉ số 1 : 2.
Chứng minh rằng EG = FH; EG FH.
Bài 13: Cho tam giác nhọn ABC, các đờng cao AD, BE, CF. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là chân
các đờng vuông góc kẻ từ D đến BA, BE, CF, CA. Chứng minh rằng 4 điểm I, K, M, N thẳng
hàng.

Bài 14: Cho tam giác ABC, các đờng trung tuyến BD, CE. Gọi M là điểm bất kì thuộc cạnh BC.
Vẽ MG song song với BD (G AC), vẽ MH // CE (H AB).
a, Chứng minh rằng BD và CE chia HG thành 3 phần bằng nhau.
b, Chứng minh rằng OM đi qua trung điểm của HG (O là trọng tâm của tam giác ABC).
Bài 15: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D gọi I, K theo thứ
tự là trung điểm của MB, MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB. Gọi F là giao điểm của DK và
AC. Chứng minh rằng EF // IK
(nộp bài vào 15 / 6/ 09)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×