TUẦN 19: Tiết 91: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang.
- Nhớ và biết vận dụng quy tắc, công thức tính diện tích hình thang
để giải các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bò bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ
trong SGK.
- Hs: Chuẩn bò giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: +Vẽ thêm hai
đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình thang
+Nêu đặc điểm của hình thang?
-Sửa bài, nhận xét việc học bài cũ.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’
HĐ 1: Hình thành quy tắc, công thức tính
diện tích hình thang.
-GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang
ABCD đã cho.
-Dẫn dắt để Hs xác đònh trung điểm M của
cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác ABM; sau
đó ghép lại như hướng dẫn trong SGK để
được hình tam giác ADK.
-Yêu cầu Hs nhận xét về diện tích hình thang
ABCD và diện tích hình tam giác ADK vừa
tạo thành.
-GV yêu cầu Hs nêu cách tính diện tích hình
tam giác AGK (như SGK).
-Theo dõi.
-Theo dõi và làm theo hướng
dẫn.
-Nhận xét.
-Nêu cách tính.
1
17’
02’
-Yêu cầu Hs nhận xét về mối quan hệ giữa
các yếu tố của 2 hình để rút ra quy tắc, công
thức tính diện tích hình thang. GV kết luận,
ghi công thức lên bảng.
-Gọi vài Hs nhắc lại quy tắc và công thức
tính diện tích hình thang.
HĐ 2 : Thực hành
Bài 1/93:
-Yêu cầu Hs vận dụng công thức để tính diện
tích hình thang vào bảng con.
Bài 2/94:
-Cho Hs nhắc lại khái niệm hình thang vuông
để thấy được cách tính diện tích hình thang
vuông.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/94:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nêu hướng giải bài toán, kết
luận: Trước hết phải tìm chiều cao hình
thang.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Hỏi: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích
hình thang.
-Nêu quy tắc và công thức.
-Nhắc lại.
-Làm bảng con.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
2
TUẦN 19: Tiết 92: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp HS: Rèn luyện kó năng vận dụng công thức tính diện tích hình
thang (kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bò bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tính diện tích
hình thang biết:
a. Độ dài 2 đáy là 15cm và 11cm, chiều cao là 9cm.
b. Độ dài 2 đáy là 20,5m và 15,2m, chiều cao là 7,8m
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
12’
10’
HĐ 1: Vận dụng trực tiếp công thức tính
diện tích hình thang.
Bài 1/94:
- GV yêu cầu HS nêu lại công thức tính diện
tích hình thang.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 2: Vận dụng công thức tính diện tích
hình thang để giải toán.
Bài 2/94:
- Gọi Hs đọc đề.
- Yêu cầu Hs suy nghó để nêu cách tính theo các
bước:
+Tìm độ dài đáy bé và chiều cao của thửa
ruộng hình thang.
+Tính diện tích của thửa ruộng.
+Từ đó tính số kg thóc thu hoạch trên thửa
ruộng đó.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp
làm miệng. Nhận xét.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Làm bài theo yêu cầu.
-Làm bài theo yêu cầu.
3
08’
02’
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Rèn kó năng quan sát hình vẽ kết hợp với
sử dụng công thức tính diện tích hình thang và kó
năng ước lượng để giải bài toán về diện tích.
Bài 3/94:
-Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và làm bài vào vở.
-Yêu cầu Hs đổi vở để kiểm tra bài làm của bạn.
-GV đánh giá bài làm của Hs .
HĐ 4: Củng cố, dặn do.ø
-Yêu cầu Hs: Nêu quy tắc và công thức tính
diện tích hình thang.
-1HS đọc đề bài.
-Thực hành và làm bài theo
yêu cầu.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
4
TUẦN 19: Tiết 93: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Củng cố kó năng tính diện tích hình tam giác, hình thang.
- Củng cố về giải toán có liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tấm bìa khổ A1 (hoặc A2) để Hs ghi kết quả thảo luận
(phần b) và phần trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Một thửa ruộng
hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn 34m, chiều cao 20m. Trung
bình cứ 100m
2
thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi thu hoạch được
bao nhiêu kg thóc trên thửa ruộng đó?
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tâïp:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
10’
13’
HĐ 1: Rèn kó năng tính diện tích hình tam giác
vuông.
Bài 1/95:
-Yêu cầu Hs nêu lại công thức tính diện tích hình
tam giác vuông.
-Yêu cầu Hs làm từng phần vào bảng con.
-Sửa bài, nhận xét, cho Hs nêu rõ cách tính.
HĐ 2: Rèn kó năng tính diện tích hình thang,
hình tam giác.
Bài 2/95:
- Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số
phần trăm và diện tích hình thang.
-Nêu lại.
-Làm bảng con.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
5
02’
Bài 3/95:
- GV gọi Hs đọc đề.
- Yêu cầu nêu hướng giải bài toán.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình
thang, hình tam giác.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Nhận xét.
-Nêu công thức.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
6
TUẦN 19: Tiết 94: HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình
tròn như tâm, bán kính, đường kính.
- Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bò bảng phụ và Bộ đồ dùng dạy toán 5.
- HS chuẩn bò thước kẻ, com pa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Cho hình thang vuông ABCD, AB = 30cm, DC = 50cm, AD = 25cm.
Tính:
a. Diện tích hình thang ABCD; A B
b. Diện tích hình tam giác ABC.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài mới: (1’) D
C
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’
HĐ 1: Giới thiệu về hình tròn, đường tròn.
-GV đưa ra 1 tấm bìa hình tròn, chỉ tay lên tấm
bìa và nói: “Đây là hình tròn”.
-GV dùng compa vẽ trên bảng một hình tròn rồi
nói: “Đầu chì của compa vạch ra một đường
tròn”. Yêu cầu Hs dùng compa vẽ trên giấy 1
hình tròn.
-GV giới thiệu cách tạo dựng1 bán kính hình
tròn. Yêu cầu Hs thực hành vẽ các bán kính.
-Yêu cầu Hs tìm tòi để phát hiện ra đặc điểm:
“Tất cả các bán kính của một hình tròn đều
bằng nhau”.
-GV giới thiệu tiếp về cách tạo dựng một đường
-Theo dõi.
-Theo dõi và vẽ.
-Theo dõi và vẽ.
- Trả lời.
-Theo dõi, trả lời.
7
17’
02’
kính của hình tròn. Gợi mở để Hs nhận ra và
nêu được: “Trong một hình tròn, đường kính dài
gấp hai lần bán kính”.
HĐ 2 : Thực hành
Bài 1/96:
-Hướng dẫn Hs kó thuật vẽ, ở phần b lưu ý Hs
tìm bán kính rồi vẽ.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở, GV kiểm tra thao
tác vẽ của Hs, chỉnh sửa sai sót (nếu có).
Bài 2/96:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs thực hành vẽ vào vở.
Bài 3/96:
-Hướng dẫn Hs đếm đoạn thẳng (trên giấy ô
vuông), xác đònh bán kính của các hình tròn để
việc vẽ đường tròn và nửa đường tròn dễ dàng
hơn.
-Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Hỏi về bán kính và đường kính trong một hình
tròn.
-Theo dõi và trả lời.
-Vẽ vào vở.
-Đọc đề.
-Vẽ vào vở.
-Theo dõi, trả lời.
-Vẽ vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
8
TUẦN 19: Tiết 95: CHU VI HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết
vận dụng để tính chu vi hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy toán 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Vẽ hình tròn có bán kính:
a. r =4cm
b. r = 2,5cm.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’
18’
HĐ 1: Giới thiệu quy tắc, công thức tính chu vi
hình tròn.
-Gọi 1 Hs đọc to phần giới thiệu trong SGK.
Yêu cầu cả lớp quan sát và lắng nghe bạn đọc.
-GV vẽ hình tròn như SGK, giới thiệu các ký
hiệu: C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình
tròn, r là bán kính hình tròn. Từ ví dụ ở phần
giới thiệu, GV gợi mở để Hs đưa ra các công
thức tính chu vi hình tròn.
-Gọi Hs phát biểu quy tắc và công thức tính chu
vi hình tròn.
-Yêu cầu Hs tập vận dụng các công thức qua ví
dụ 1 và 2.
HĐ 2 : Thực hành.
Bài 1/98:
-Yêu cầu Hs làm bài vào bảng con.
-Sửa bài, nhận xét; yêu cầu Hs nêu rõ cách
tính.
Bài 2/98:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Yêu cầu Hs đổi vở để kiểm tra chéo lẫn nhau.
-Sửa bài, nhận xét.
-Theo dõi.
-Theo dõi và trả lời.
- Phát biểu.
-Vận dụng tính.
-Làm bảng con.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Đổi vở để kiểm tra.
-Nhận xét.
9
02’
Bài 3/98:
-Gọi Hs đọc đề.
-Chú ý: Yêu cầu Hs tưởng tượng và ước lượng
về kích cỡ của bánh xe nêu trong bài toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Hỏi: Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình
tròn.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
10
TUẦN 20: Tiết 96: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS rèn kó năng tính chu vi hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Tính chu vi hình tròn có:
a. r = 5m.
b. r = 2,5dm.
c. d = 1,8dm.
d. d = 1,2cm.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
07’
07’
08’
HĐ 1: Bài 1/99:
-Gọi Hs đọc đề.
-Chú ý trường hợp d, có thể đổi hỗn số ra số thập
phân hoặc phân số.
- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở, rồi đổi vở kiểm
tra chéo
- Chữa bài, nhận xét.
HĐ 2: Bài 2/99:
- Gọi Hs đọc đề, yêu cầu Hs nêu cách tính đường
kính, bán kính của hình tròn khi biết chu vi của nó.
- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở rồi đổi vở chữa
bài.
HĐ 3: Bài 3/99:
a. Yêu cầu Hs vận dụng công thức tính chu vi
đường tròn khi biết đường kính của nó để làm
bài.
b. Hướng dẫn Hs nhận thấy: Bánh xe lăn một
vòng thì xe đạp đi được một quãng đường đúng
bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề và nêu.
-Làm bài vào vở và đổi vở.
-Làm bài vào vở.
-Theo dõi.
11
07’
02’
vòng thì xe đạp sẽ đi được quãng đường bằng
bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
HĐ 4: Bài 4/99:
- Gọi Hs đọc đề.
- GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để làm bài.
-Gọi Hs trình bày, nêu rõ các bước làm.
-Nhận xét.
HĐ5: Củng cố , dặn dò.
-Hỏi: +Nêu cách tính chu vi hình tròn.
+Nêu cách tính đường kính, bán kính hình
tròn khi biết chu vi.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Thảo luận nhóm, làm bài.
-Trình bày.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
12
TUẦN 20: Tiết 97: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn và
biết vận dụng để tính diện tích hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.
a. Tính chu vi của bánh xe đó.
b. Ô tô sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất
được 10 vòng; được 200 vòng?
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
18’
HĐ 1: Giới thiệu quy tắc, công thức tính diện tích
hình tròn.
-GV giới thiệu một cách trực tiếp bằng lời quy
tắc và công thức tính diện tích hình tròn (như
SGK). Yêu cầu vài Hs nhắc lại.
-GV nêu yêu cầu (như ví dụ SGK). Gọi 1Hs
làm trên bảng lớn và nêu rõ cách làm. Lớp làm
vào vở nháp. GV nhận xét.
HĐ 2 : Thực hành.
Bài 1/100:
-Yêu cầu Hs làm từng phần vào bảng con.
-Sửa bài, nhận xét; yêu cầu Hs nêu rõ cách
tính.
Bài 2/100:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV phát vấn để Hs nêu hướng giải.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở sau đó, đổi vở sửa
-Theo dõi và nhắc lại.
-Theo dõi và làm bài.
-Làm bảng con.
-Nhận xét, nêu cách tính.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở và đổi vở
để kiểm tra.
13
02’
bài.
Bài 3/100:
-Gọi Hs đọc đề và tìm hiểu yêu cầu của bài.
-Chú ý: Yêu cầu Hs tưởng tượng và ước lượng
về kích cỡ của mặt bàn nêu trong bài toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Hỏi: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích
hình tròn.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
14
TUẦN 20: Tiết 98: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố kó năng tính diện tích hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính
diện tích của sàn diễn đó.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
08’
08’
12’
02’
HĐ 1: Bài 1/100:
-Yêu cầu Hs nhắc lại công thức tính diện tích hình
tròn.
- GV yêu cầu Hs làm từng phần vào bảng con.
HĐ 2: Bài 2/100:
-Gọi Hs đọc đề.
-Phát vấn, giúp Hs tìm ra hướng giải: Từ chu vi tính
bán kính hình tròn sau đó vận dụng công thức để
tính diện tích hình tròn.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Bài 3/100:
-Gọi Hs đọc đề.
-Phát vấn, giúp Hs tìm ra hướng giải: Tính diện tích
miệng giếng; tiếp đến, bán kính và diện tích của
hình tròn lớn; cuối cùng tìm diện tích thành giếng.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố , dặn dò.
-Hỏi: Nêu cách tính diện tích hình tròn.
-Nhắc lại công thức.
-Làm bài vào bảng con.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
15
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
16
TUẦN 20: Tiết 99: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố kó năng tính chu vi, diện tích hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình tròn (1) (2)
Bán kính 20cm 0,25m
Chu vi
Diện tích
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
07’
07’
07’
07’
02’
HĐ 1: Củng cố kó năng tính chu vi hình tròn.
Bài 1/100:
-Gọi Hs đọc đề.
-Phát vấn để Hs nêu nhận xét: Độ dài sợi dây thép
chính là tổng chu vi của các hình tròn có đường kính
7cm và 10cm.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở, rồi đổi vở sửa bài.
Bài 2/100:
- Gọi Hs đọc đề, GV gợi mở, giúp Hs tìm hướng
giải.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 2:Củng cố kó năng tính diện tích hình tròn.
Bài 3/101:
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi để tìm cách
tính.
- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
Bài 4/101:
- GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để làm bài.
-Gọi Hs trình bày, nêu rõ các bước làm.
-Nhận xét.
HĐ 3: Củng cố , dặn dò.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Đọc đề và trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Thảo luận nhóm 4.
-Trình bày.
-Nhận xét.
17
-Hỏi: +Nêu cách tính chu vi hình tròn.
+Nêu cách tính diện tích hình tròn.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
18
TUẦN 20: Tiết 100: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đầu biết cách “đọc”, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ
hình quạt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phóng to biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs: Hai hình tròn có cùng tâm O và có
bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m. Hỏi diện tích hình tròn lớn lớn
hơn diện tích hình tròn bé là bao nhiêu m
2
.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài (1’):
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
13’
HĐ 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt.
a. Ví dụ 1:
-GV yêu cầu Hs quan sát kó biểu đồ hình quạt ở
ví dụ 1 rồi nhận xét các đặc điểm:
+Biểu đồ có dạng hình tròn, được chia thành
nhiều phần.
+Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số
phần trăm tương ứng.
-GV hướng dẫn Hs tập “đọc” biểu đồ:
+Biểu đồ nói về điều gì?
+Sách trong thư viện của trường được phân
thành mấy loại?
+Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
b. Ví dụ 2:
-GV hướng dẫn Hs đọc biểu đồ ở ví dụ 2:
+Biểu đồ nói về điều gì?
+Có bao nhiêu phần trăm Hs tham gia môn bơi?
+Tổng số Hs của cả lớp là bao nhiêu?
+Tính số Hs tham gia môn bơi?
-Quan sát và nhận xét.
-Theo dõi, trả lời.
-Theo dõi, trả lời.
19
15’
02’
HĐ 2: Thực hành đọc, phân tích và xử lý số liệu
trên biểu đồ hình quạt.
Bài 1/102:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nhìn vào biểu đồ, đọc chỉ số phần
trăm về số Hs thích các màu tương ứng.
-Yêu cầu Hs tính số Hs thích màu xanh (đỏ, trắng,
tím) khi biết tổng số Hs của cả lớp.
- Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/102:
-Gọi Hs đọc đề.
-Hướng dẫn Hs:
+Biểu đồ nói về điều gì?
+Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước, hãy cho biết
phần nào trên biểu đồ chỉ số Hs giỏi, khá, trung
bình?
+Đọc các chỉ số phần trăm của số Hs giỏi, khá,
trung bình?
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
Về nhà xem lại cách đọc biểu đồ hình quạt.
-Đọc đề.
-Đọc biểu đồ.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời miệng.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
20
TUẦN 21: Tiết 101: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu : Giúp Hs củng cố kó năng thực hành tính diện tích của các
hình đã học như hình chữ nhật, hình vuông…
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Học vẽ
Học nhạc
Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm 37%
Hs tham gia các nhóm sinh hoạt ngoại khoá lớp
Thể thao
5A. Nhìn vào biểu đồ hãy cho biết:
43%
a. Hs lớp 5A đã tham gia vào mấy nhóm sinh hoạt
ngoại khoá?
b. Bao nhiêu phần trăm Hs lớp 5A tham gia vào nhóm học nhạc?
c. Nhóm nào có số Hs tham gia nhiều nhất?
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài (1’):
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
13’
15’
HĐ 1: Giới thiệu cách tính.
-GV vẽ hình ở ví dụ 1, nêu yêu cầu: Tính diện
tích của mảnh đất có kích thước như hình vẽ.
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để tìm cách thực hiện
yêu cầu, sau đó trình bày kết quả thảo luận.
-GV đặt tên các hình theo cách chia như SGK.
-Thông qua ví dụ trên, GV phát vấn để Hs tự nêu
quy trình tính:
+Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc có thể
tính được diện tích.
+Xác đònh kích thước của các hình mới tạo thành.
+Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện
tích của toàn bộ hình đã cho.
HĐ 2: Thực hành.
Bài 1/104:
-Gọi Hs đọc đề.
-Phát vấn để Hs nêu hướng giải: Chia hình đã
cho thành 2 hình chữ nhật, tính diện tích của 2
-Theo dõi.
-Thảo luận nhóm 4, trình
bày kết quả.
-Theo dõi.
-Trả lời.
-Đọc đề.
-Trả lời.
21
02’
hình đó, từ đó tính diện tích của hình đã cho.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/104:
-GV yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4, vẽ hình, trình bày
bài làm theo các cách khác nhau.
-Gọi Hs trình bày kết quả, GV hướng dẫn Hs lựa
chọn cách làm nhanh, hoặc lựa chọn cách làm
khác (nếu Hs tìm không ra).
- Nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
Hỏi: Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật,
diện tích hình vuông.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Thảo luận nhóm, trình bày
bài làm.
-Trình bày kết quả, theo
dõi.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
22
TUẦN 21: Tiết 102: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp
theo)
I. Mục tiêu :
Giúp Hs củng cố kó năng thực hành tính diện tích của các hình đã
học như hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang.
II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ có vẽ hình ABCDE, bảng số liệu chưa
thực hiện tính ở phần C - ví dụ SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Một mảnh đất có kích thước như hình bên.
Tính diện tích mảnh đất đó?
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài (1’):
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
13’
15’
HĐ 1: Giới thiệu cách tính.
-GV treo bảng phụ có hình vẽ ABCDE, nêu yêu
cầu như ví dụ trong SGK
-Hướng dẫn Hs chia thành các hình nhỏ như SGK.
-Yêu cầu Hs đọc bảng số liệu ở phần b.
-GV treo bảng số liệu phần c.
-Yêu cầu Hs thực hiện việc tính diện tích từng hình vào
bảng con, chữa xong, GV ghi vào bảng phụ.
-Thông qua ví dụ trên, GV phát vấn để Hs tự nêu quy
trình tính như sau:
+Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc (hình tam
giác, hình thang).
+Đo các khoảng cách trên mặt đất hoặc thu thập các số
liệu đã cho.
+Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích
của toàn bộ mảnh đất.
HĐ 2: Thực hành.
-Theo dõi.
-Theo dõi và trả lời.
-Đọc.
-Theo dõi.
-Tính vào bảng con, đọc
kết quả.
-Theo dõi, trả lời.
23
40,5m
10m
20,5m
50m
02’
Bài 1/105:
-Gọi Hs đọc đề.
-Phát vấn để Hs nêu:
+Mảnh đất được chia thành hình chữ nhật và 2 hình
tam giác vuông.
+Tính diện tích của chúng, từ đó suy ra diện tích
của cả mảnh đất.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/106:
-GV yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nhắc lại công thức tính diện tích hình
thang, hình tam giác vuông.
-Phát vấn để Hs nêu được quy trình tính.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
Hỏi: Nêu cách tính diện tích hình tam giác, hình
thang.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Nhắc lại công thức.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
- Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
24
TUẦN 21: Tiết 103: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
Giúp HS rèn kó năng tính độ dài đoạn thẳng; tính diện tích các hình đã
học như: hình chữ nhật, hình thoi, ... tính chu vi hình tròn và vận dụng để
giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ : (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Tính diện tích mảnh đất ABCDE có kích thước như hình vẽ:
A 8m B
5m
E 10m C
6m 8m
D
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
08’
10’
HĐ 1: Rèn kó năng tính độ dài đáy, biết diện
tích và chiều cao của hình tam giác.
Bài 1/106:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nhắc lại công thức tính diện tích hình
tam giác, từ đó suy ra cách tính độ dài đáy, biết
diện tích và chiều cao của hình tam giác.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở, rồi đổi vở sửa bài.
-GV kết luận, nhận xét.
HĐ 2:Rèn kó năng tính diện tích các hình đã học
như hình chữ nhật, hình thoi.
Bài 2/106:
-Gọi Hs đọc đề.
-Hướng dẫn Hs nhận biết diện tích khăn trải bàn
bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều
rộng 1,5m. Hình thoi có độ dài các đường chéo là
2m và 1,5m. Từ đó, tính được diện tích hình thoi.
-Đọc đề.
-Nhắc lại công thức tính
diện tích, suy ra công thức
tính độ dài đáy.
-Làm bài vào vở, đổi vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
25