Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án lớp 5 tuần 2 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.5 KB, 25 trang )

Tuần 2
Thứ hai ngày 13 tháng9 năm2009
Tiết 1: Chào cờ.
__________________________________________________
Tiết 2: Tập đọc.
Nghìn năm văn hiến
I.Mục tiêu:
- Biết đọc một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê giới thiệu truyền
thống văn hoá Việt Nam, đọc rõ ràng, rành mạch với giọng tự hào.
- Hiểu nội dung chính của bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó
là bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.( Trả lời đợc các câu hỏi trong
sách giáo khoa)
- Giáo dục cho HS tự hào về truyền thống dân tộc.
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng
thống kê.
III.Hoạt động trên lớp:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu qua về chủ điểm.
3.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
a-)Luyện đọc.
- GV treo tranh giới thiệu
Văn Miếu - Quốc Tử Giám Giáo viên đọc mẫu một lần
- Hớng dẫn cách đọc:Triều đại Lý/só
/số khoa thi 6/ số tiến sĩ/ 11/số trạn
nguyên/ 0/
- Hớng dẫn học sinh chia đoạn.
3 đoạn:
+ Đ1: từ đầu đến gần 3000 tiến sĩ
+ Đ2;Bảng thống kê.
+ Đ3: còn lại.
-HS đọc nối tiếp
- Kết hợp rèn đọc đúng.


HD HS đoc các từ khó, giải
nghĩa từ khó: văn hiến, văn miếu,
Quốc Tử Giám, tiến sĩ, chứng tích.
b)Tìm hiểu bài:
-Đọc (thành tiếng, đọc thầm đọc)
từng đoạn , cả bài; trao đổi, trả lời
các câu hỏi cuối bài đọc
Đoạn 1:
=> ý: Nớc ta có một truyền thống
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
+ HS cả lớp đọc thầm theo.

+ HS luyện đọc theo cặp
- 2 h/s yếu phát âm lại các từ Hà Nội, văn
Miếu Quốc Tử giám, một nền văn hiến
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi 1, lớp nhận xét
GV chốt ý chính.
1
khoa cử lâu đời.
Đoạn 2:
=>ý: Truyền thống khoa cử lâu đời
- bằng chứng về một nền văn hiến
lâu đời của nớc ta.

Đại ý: Truyền thống khoa cử lâu
đời bằng chứng về một nền văn
hiến lâu đời, niềm tự hào của dân
tộc Việt Nam.
c)Đọc diễn cảm.
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn

GV nhận xét, hd hs luyện đọc
cụ thể 2.
-GVnhận xét cho điểm
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học,biểu dơng
những hs học tốt.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục tập
đọc bài; đọc trớc bài Sắc màu em
yêu.
- Một vài hs trả lời các câu hỏi 2,3.
- Hs khá giỏi rút ra ý của đoạn 2-> gv chốt
lại và ghi bảng.
+1,2 Hs đọc lại bài văn và trả lời câu hỏi 3.
- HS nhắc lại.
- HS đọc nối tiếp, phát hiện giọng đọc hay
- Học sinh yếu yêu cầu đúng, ngắt nghỉ đúng
chỗ.
- Học sinh khá giỏi yêu cầu đọc nhấn giọng
thể hiện rõ lòng tự hào dân tộc.

__________________________________
Tiết 3:Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu: Học sinh biết
- Đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
( Ghi chú : Bài tập cần làm: Bài 1,2,3)
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trớc.
II. Đồ dùng : Bảng phụ

III.Hoạt động dạy, học
1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ giờ học.
2. HD HS làm bài tập
a) Củng cố về biểu diễn phân số
thập phân trên tia số.
Bài tập1:
Các phân số thập phân cần viết:
10
3
;
10
4
;
10
5
;
10
6
;
10
7
;
10
8
;
10
9
;
- HS đọc yêu cầu, tự điền
- 1 học sinh lên bảng viết tiếp vào tia số.

2
- 1đơn vị trên tia số đợc chia làm
mấy phần? (10 phần)
- Lu ý học sinh có thể viết 1 thành
10
10
- Chốt lại kiến thức về phân số thập
phân
a)Chuyển một phân số thành phân
số thập phân.
Bài tập 2 : Viết các p/s sau thành
p/s thập phân:
10
55
52
511
2
11
=
ì
ì
=

100
375
2515
2515
4
15
=

ì
ì
=
10
62
52
231
5
31
=
ì
ì
=

100
46
502
223
50
23
=
ì
ì
=
1000
5
5200
51
200
1

=
ì
ì
=
- Gv hớng dẫn cách làm: lấy 10,
100,1000chia cho mẫu số.
Bài tập 3: Viết các p/s sau thành
p/s thập phân:
100
46
502
223
50
23
=
ì
ì
=

100
46
502
223
50
23
=
ì
ì
=
100

46
502
223
50
23
=
ì
ì
=

100
46
502
223
50
23
=
ì
ì
=
100
46
502
223
50
23
=
ì
ì
=

C) Củng cố về cách so sánh 2 phân
số thập phân..
Bài tập 4: yêu cầu học sinh làm
nhóm .
d) Củng cố cách tìm giá trị của một
phân số.
Bài tập 5.( Dành cho học sinh khá,
giỏi)
- Gv gợi ý cách làm
- Tìm
10
3
;
10
2
của 30.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài
sau.
- HS yếu đọc lại các phân số từ
10
1
đến
10
9

- - Hs cho biết những phân số đó gọi là phân
số gì?
. - HS nhắc lại cách chuyển một số phân số
thành phân số thập phân.

- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.
- HS kiểm tra lại nếu sai.
- HS đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV lu ý HS các PS thập phân cần chuyển
có mẫu số cho trớc là 100.
- HS chữa bài trên bảng.

- Các nhóm thảo luận, làm vào bảng học
nhóm
- Báo cáo kết quả.
- HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán
vào vở

______________________________________
Tiết 4: Chính tả
3
Nghe viết: Lơng Ngọc Quyến
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng bài Lơng Ngọc Quyến, trình bày
đúng hình thức bài văn xuôi
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8-> 10 tiếng) trong bài tập 2, chép đúng vần
của các tiếng vào mô hình theo yêu cầu bài tập 3.
- Rèn kĩ năng viết chữ cho HS.
- GD cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng
Vở BT-TV5,bảng nhóm, bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần.
III.Hoạt động trên lớp

1.Giới thiệu bài: GV nêu nhiệm vụ giờ học.
2.Hớng dẫn HS nghe viết:
- Gv đọc bài chính tả 1 lợt.
-Giới thiệu về nhà yêu nớc
Lơng Ngọc Quyến.
+ Đoạn vă có có nội dung gì?
+Trong đoạn viết , những chữ
nào cần phải viết hoa ,vì sao ?
- Những từ nào dễ viết sai chính
tả ?
- Gv nhận xét, nhắc hs cách
trình bày bài
- GV đọc - Học sinh nghe viết
- GV đọc - Học sinh soát lỗi
-> GV chấm 10 bài, chữa, nhận
xét
3. Hớng dẫn học sinh làm bài
tập.
Bài 2:.Y/c H/s đọc đề bài
Bài 3: Gv treo bảng phụ
- Nhận xét chốt kết quả đúng
+ Phần vần của tất cả các tiếng
đều có âm chính
+ Ngoài âm chính một số vần
còn có thêm âm cuối, âm đệm.
+ Có vần có đủ cả âm đệm, âm
chính, âm cuối.
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò chuẩn bị bài sau.

Cả lớp nghe theo dõi sgk, trả lời câu hỏi
Một số em yếu, hay viết sai lên bảng viết,
cả lớp viết vở nháp.
( Lơng Ngọc Quyến, Lơng Văn Can,
Trung Quốc, Thái Nguyên, Đội Cấn, xích
sắt)
- HS chuẩn bị vở, viết bài,
- Học sinh nghe - viết chính tả, đổi vở cho
nhau soát lỗi.
- HS là việc theo nhóm, báo cáo kết quả.
HS làm bảng nhóm ,chữa nhận xét.
- Học sinh nhắc lại.
4
______________________________________________________________
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Thể dục
Đội hình đội ngũ trò chơi chạy tiếp sức
I.Mc tiờu
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc
giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
-Trũ chi "chy tip sc "yờu cu hs nm c cỏch chi ni quy chi ,hng thỳ trong
khi chi .
- Rèn cho HS tác phong nhanh nhẹn.
- GD học sinh trở thành con ngời phát triển toàn diện
II. Đa im ,phng tin
- Đa im :Trờn sõn trng ,v sinh ni tp m bo an ton tp luyn
- Phng tin : Chun b mt cũi, 2 lá cờ đuôi nheo.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp
III.Nội dung và phơng pháp thực hiện
Nội dung

Định
lợng
Phơng pháp
A. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học.
- Chạy quanh sân tập.
- Hớng dẫn HS khởi động
B. Phần cơ bản.
a. Ôn đội hình đội ngũ: HD hs
ôn lại cách chào,báo cáo,cách
xin phép ra vào lớp.
- GV hớng dẫn HS ôn lại dóng
hàng điểm số đứng nghiêm, nghỉ

b.Trò chơi vận động:
-GV nêu tên trò chơi, phổ
biến luật chơi.
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng toàn thân.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
6-10'
18-22'
4-6'
(c/s)
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
- C/s báo cáo sĩ số, cả lớp khởi động.

-HS ôn tập: + lần1: GV điều khiển.
+ lần2: luyện tâp theo tổ:
tổ trởng điều khiển.
- HS luyện tập theo sự điều khiển của
CS.
- HS chủ động tham gia chơi trò
chơi.
- HS hít thở sâu, tthế thoải mái
5
_______________________________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
M RNG VN T (T QUC )
I. Mc tiờu: -Kin thc: Tỡm c mt s t ng ngha vi t T quc trong bi T
hoc bi CT ó hc. Tỡm thờm mt s t ng ngha vi t T quc (BT2). Tỡm c
mt s t cha ting quc (BT3).
K nng: t c cõu vi mt trong nhng t ng núi v T quc, quờ hng(BT4).
Thỏi : Bit lm phong phỳ thờm vn t ca bn thõn..
thỏi :Cú ý thc lm giu vn t cho bn thõn.
Ghi chỳ: HS khỏ gii cú vn t phong phỳ, bit t cõu vi cỏc t ng nờu BT4
II. dựng dy hc:
-Bng ph ,bng hot ng nhúm.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1 Bi c:
- Em hóy tỡm t ng ngha vi mi t xanh,
, trng, en v t cõu vi 2t va tỡm c.
- HS lm bi tp 3.
- Nhn xột chung, cho im.
2. Bi mi: Luyn tp.
Bi 1: Cho HS t lm bi.

- Gi HS nờu KQ.
- GV KL.
Bi 2: Y/c HS lm vic theo nhúm.

- GV cht t tỡm ỳng.
- Nhng t ng ngha vi t T quc l t
nc, nc nh, quc gia
Bi 3: Gi HS c yờu cu bi tp.
- Cho 3 nhúm lm bi thi bng hc nhúm.
- Cho cỏc nhúm lờn bng trỡnh by thi.
- GV nhn xột KL nhúm thng.
Bi 4 Cho lm bi cỏ nhõn
- Cho HS c yờu cu v giao vic: Chn mt
trong nhng t ng ú (BT3) t cõu.
- Cho HS lm bi.
- GV nhn xột, cht li.
3: Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Yêu cầu về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trỡnh by ming
- HS chn t ỳng trong ngoc
n.
- Học sinh yếu tìm đợc 1 từ đồng
nghĩa với từ
- 1HS c KQ, lp nhn xột b
sung +.nc nh, non sụng.
+ất nc, ,quờ hng.
- HS lm bi theo nhúm, ghi kt
qu vo bng nhúm.
- Cỏc nhúm trỡnh by, lp nhn xột.

-1 HS nhc li.
- 1HS c yờu cu, lp theo dừi
SGK.
- Lm bi theo nhúm, trỡnh by kt
qu trờn bng.
- Lp nhn xột.
- Lm vic cỏ nhõn.
- Học sinh khá giỏi đặt câu với các
từ ở bài tập 4.
- Trỡnh by kt qu, nhn xột
__________________________________________
6
Tiết 3: Toán
Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
I. Mc tiờu
- Bit thc hin phộp nhõn, phộp chia hai phõn s
- Lm c bi 1
-Ghi chỳ: Bài tập cần làm: Bi1(ct 1,2) ; Bi 2(a,b,c) ; Bi 3.
II. dựng dy hoc :
Bng ph, v nhỏp.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu :
1 Bi c : Gi hai HS lờn bng lm li bi 2 tit trc.
2 Bi mi :
Hot ng 1 : ễn tp v phộp nhõn v phộp
chia hai phõn s.
- Cho HS nờu quy tc nhõn , chia hai phõn
s.
-GV KL,a vớ d
- Gi HS gii lờn bng lm mu.
- GV nh xột ,gi HS nhc li quy tc.

Hot ng 2 : Thc hnh
Bi 1 :
(ct 1,2) Cho HS t lm bi.
- Cho HS lờn bng lm.
Gi HS nờu KQ v nhn xột bi lm ca
bn.
- GV KL, lu ý HS cỏch nhõn, chia mt s
TN vi phõn s nờn thc hin nh sau:

2
3
8
12
8
34
8
3
4
===
x
x

=
2
1
:3
3 x
6
1
6

1
2
==
Bi 2
- Cho HS t lm .
- Gi 3HS lờn bng lm.
- Gi HS di lp nờu KQ v nhn xột bi
lm
- GV KL.
Bi 3
- Gi HS c (2em).
- Cho HS lm bi vo v.
- GV thu bai chm,gi HSlờn bng cha.
- GV nhn xột.
4. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Dn v nh xem lại b i, chuẩn bị bài sau.

- Vi HS nờu ,lp nhn xột.
- HS quan sỏt.
C lp lm nhỏp.
- Vi HS nhc li.
- HS t l bi vo v BT. 4 em lên chữa
bài
+ 2 HS yếu lên làm phần a1, a2
- Khuyến khích học sinh khá giỏi làm
các phần còn lại.
- HS quan sỏt v





35
8
7355
4523
2125
206
21
20
25
6
20
21
:
25
6
====
xxx
xxx
x
x
x

- H/ s khá giỏi hoàn thành phần d.
Bi gii :
Din tớch tm bỡa :
6
1
3

1
2
1
=
x
( m
2
)
Din tớch ca mi phn l :
18
1
3:
6
1
=
( m
2
)
S :
18
1
( m
2
)
7
_________________________________________
Tiết 4:Địa Lí.
Bài 1: Địa hình và khoáng sản.
I. Mục tiêu: - Dựa vào lợc đồ và bản đồ để nêu những đặc điểm chính của địa
hình khoáng sản nớc ta: Phần đất liền của VN,

3
4
diện tích là đồi núi,
1
4
diện
tích là đồng bằng
-Kể tên một số khoáng sản chính của nớc ta: Than, sắt, a- pa tít, dầu mỏ, khí
tự nhiên.....
- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ ( lợc đồ) : dãy Hoàng Liên Sơn;
Trờng Sơn, đồng bằng bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền
Trung
- Chỉ đợc một số mỏt khoáng sản chính trên bản đồ (lợc đồ): than ở Quảng
Ninh, sắt ở Thái Nguyên, a- pa tít ở lào Cai , dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng
biển phía Nam.
( Ghi chú: Học sinh khá giỏi biết khu vực có núi và một số dãy núi có hớng
TB- ĐN; hớng cánh cung)
II. Đồ Dùng
- Bản đồ tự nhiên việt nam, quả địa cầu.
III. Hoạt động dạy- học.
1. Giới thiệu bài; nêu nhiệm vụ giờ học.
2. Địa hình.
+ Chỉ vị trí của vùng đồi núi và
đồngbằng trên lợc đồ hình 1?

+ So sánh diện tích của vùng đồi núi
và đồng bằng của nớc ta?
+ kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy
núi chính , những dãy nào có hớng
tây bắc- đông nam?( Giải thích cho

hs hiểu dãy núi theo hớng TB-ĐN),
những dãy nào có hình cánh cung?
+ Những đồng bằng của ta phần lớn
thờng nằm ở đâu?đợc hình thành ntn?
+ Đồng bằng nào có diện tích lớn
nhất? đồng bằng nào có diện tích nhỏ
nhất?
- Gv chốt ý ghi bảng đặc điểm .( nh
sgk)
3. Khoáng sản:
- Gv treo bảng kí hiệu khoáng sản
- Hs quan sát lợc đò hình 1 sgk chỉ
theo yêu cầu
-Một số hs chỉ bản đồ các dãy núi ,
đồng bằng.

-Các nhóm thảo luận trả lời.
- Hs nhắc lại khái niệm khoáng sản.
8
- Gv nhận xét chốt ý đúng, ghi bảng.
4. Củng cố dặn dò;
- Nhận xét gì học, yêu cầu hs chuẩn
bị giờ sau.
- Một số hs đọ lại các kí hiệu.
- Hs kể tên các khoáng sản có ở nớc
ta và hoàn thành bài tập 3 trong vở
bài tập.
- Hs nhắc lại phần nội dung ghi trên
bảng. Hs đọc phần ghi nhớ sgk
_________________________________________

Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2009.
Tiết 1: Thể dục
Đội hình đội ngũ trò chơi Kết bạn
I.Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải quay trái, quay
sau
( ghi chú: T thế đứng nghiêm, thân ngời thẳng tự nhiên là đợc)
- Ôn, củng cố, nâng cao kĩ thuật về đội hình đội ngũ: yêu cầu báo cáo mạch
lạc , tập hợp hàng nhanh .Biết chơi các trò chơi đúng luật, hào hứng.
- Rèn cho HS tác phong nhanh nhẹn.
- GD học sinh trở thành con ngời phát triển toàn diện.
II.Địa điểm, phơng tiện:
-Địa điểm: Trên sân trờng
-Phơng tiện: GV chuẩn bị còi.
III.Nội dung và phơng pháp thực hiện
Nội dung
Định
Lợng
Phơng pháp
A. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu giờ học.
- Chạy quanh sân tập.
- Hớng dẫn HS khởi động
B. Phần cơ bản.
a.Ôn đội hình đội ngũ :
- GV hớng dẫn HS ôn lại dóng
hàng điểm số đứng nghiêm, nghỉ

b.Trò chơi vận động: kết bạn

- GV nêu tên trò chơi, phổ
6-10'
18-22'
(c/s)
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
- C/s báo cáo sĩ số, cả lớp khởi động.
-HS ôn tập: + lần1: GV điều khiển.
+ lần2: luyện tâp theo tổ:
tổ trởng điều khiển.
- HS luyện tập theo sự điều khiển của
CS.
- HS chủ động tham gia chơi trò
9
biến luật chơi.
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng toàn thân.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá. 4-6'
chơi.
- HS hít thở sâu, t thế thoải mái
_______________________________________________
Tiết2: Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
I- Mục tiêu:
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh ( rừng tra, chiều
tối) BT1
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong bài đã lập trong tiết học trớc viết
đợc một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí ( BT2)

- Giúp học sinh thêm yêu cảnh vật thiên nhiên.
II- Đồ dùng :
-Những ghi chép HS đã có khi quan sát cảnh một buổi trong ngày.
- Bảng học nhóm, vở bài tập.
III.hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ
- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- Kiểm tra kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày
2.Giới thiệu bài:Nêu nhiệm giờ học.
Bài tập1 : - Gv giao việc:
+ Đọc kĩ bài " Rừng tra và chiều
tối"
+ Gạch chân dới những hình ảnh em
thích.
+ Giải thích tại sao em thích hình
ảnh đó.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
Bài tập 2:
Gv giao việc :
+ Xem lại dàn bài đã chuẩn bị sẵn.
+ Chọn viết một đoạn phần thân bài.

- Yêu cầu HS giới thiệu cảnh mình
định tả
-Yêu cầu hs tự làm bài vào vở bài
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập1. Cả lớp
đọc thầm lại.
- HS làm việc theo cặp .
- 2 HS đọc nối tiếp bài văn.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận.

- Tiếp nối nhau phát biểu.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
Một số hs tiếp nối nhau giới thiệu cảnh
mình định tả.
VD: Em tả cảnh buổi sáng trên cánh
đồng quê em.
+ Em tả cảnh buổi tra ở khu vờn nhà em.
10

×