Tải bản đầy đủ (.doc) (202 trang)

giáo án 5 hoạt động hinh 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 202 trang )

Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

TuÇn2
Ngµy so¹n:23/08/2017
TiÕt 3 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + Hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
+ Công nhận tính chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b  a.
+ Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: + Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
+ Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng,
+ Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng.
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh

4. Hình thành năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác
- Phẩm chất: Khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Máy chiếu, giáo án ,Thước thẳng, êke, giấy rời.
- HS: Thước thẳng, êke, giấy rời, bảng nhóm, bút viết bảng.

C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức cần đạt


1. Hoạt động khởi động:
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ, tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân

Đặt vấn đề vào bài như SGK
2. Hoạt động hình thành kiến
thức mới:

1: Tìm hiểu hai đường thẳng vuông góc
?1:
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn + Gấp tờ giấy hai lần.
+ Trải phẳng tờ giấy, dùng thước và bút
đáp, động não, đặt câu hỏi.
viết tô theo nét gấp.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính
+ Quan sát nếp gấp và các góc tạo bởi
toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ, nếp gấp, cho biết các góc này là góc gì?
Nhận xét: Được 4 góc vuông.
tự tin.
?2.
- Hình thức: hđ cá nhân
Cho: xx’  yy’ =  O ; xÔy = Ô1= 90o
- Yêu cầu làm ?1.
HS thao tác gấp giấy theo các bước và làm Tìm: Ô2= Ô3 = Ô4 = 90o Vì sao?
theo hướng dẫn của giáo viên.
Ô4 = Ô1 = 90o (đối đỉnh)
Ô2 = Ô3 = 180o - Ô1 = 90o

- Cho suy luận: ?2.
(Ô2, Ô3 cùng kề bù với Ô1)
+ Vẽ 2 đường thẳng x’x và y’y cắt nhau tại O


Giáo án Hình học 7

và xÂy = 90o
- GV: HS vẽ hình theo GV, ghi tóm tắt đầu
bài.
+ Các góc còn lại là góc gì? Vì sao?
- Gọi 1 HS trình bày lời giải; HS khác sửa
chữa bổ xung nếu cần.
- GV: Từ bài tập trên người ta nói hai đường
thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O.
- Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
- GV hướng HS trả lời đúng bản chất của
ĐN.
- GV nêu ĐN như SGK và viết kí hiệu: xx’
 yy’
- GV: Hỏi:
+ Muốn vẽ hai đường thẳng vuông góc ta
làm thế nào?
- GV: Yêu HS cầu làm ?3.
- GV: Y/c 1HS lên bảng làm ?3 vẽ phác hai
đường thẳng a  a’.
- GV: Cho hoạt động nhóm làm ?4.
- Cho đọc đầu bài và nhận xét vị trí tương
đối giữa điểm O và đường thẳng a, đó là
điểm O thuộc hoặc không thuộc đường thẳng

a
- GV: Theo dõi và hdẫn các nhóm vẽ hình.
- GV: Yêu cầu đại diện 1 nhóm trình bày
cách vẽ.
- Gọi HS nhận xét bài của vài nhóm.
- GV: Qua bài ta thấy có thể có mấy đường
thẳng a’ đi qua O và vuông góc với a
- GV: Yêu cầu vẽ một đoạn thẳng AB. Vẽ
trung điểm I của AB. Qua I vẽ đường thẳng
xy vuông góc với AB.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ đoạn AB và trung
điểm I của AB, 1HS khác vẽ đường thẳng xy
vuông góc với AB tại I.
- Giới thiệu: xy gọi là đường trung trực của
đoạn AB.
- GV: Vậy thế nào là đường trung trực của
một đoạn thẳng?
- GV: Giới thiệu điểm đối xứng: A và B đối
xứng qua xy.
- GV: Hỏi:
+ Muốn vẽ đường trung trực của một đoạn
thẳng ta vẽ thế nào?
+ Xác định trung điểm của đoạn thẳng bằng
thước, qua trung điểm vẽ đường thẳng vuông
góc với đoạn thẳng.
+ Còn có cách thực hành nào khác?

Năm học 2017-2018

y

x’

2

1

4

3

x

y’

Định nghĩa: Hai đường thẳng xx’,yy’
cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc vuông được gọi là hai đường
thẳng vuông góc.
2: vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Vẽ phác a  a’
?3

a’
a

?4: NX: Có thể điểm O  a, có thể O 
a.
O.

TH1:


a

TH2:

a

.O
3: Đường trung trực của đoạn thẳng
- Vẽ đoạn AB và trung điểm I của AB.
- Vẽ đường thẳng xy vuông góc với AB
x
tại I

A

B

I

I nằm giữa A
và B
IA = IB

y

Đường thẳng xy  đoạn AB tại I xy là
đường trung trực của đoạn AB.
- Định nghĩa: Đường trung trực của
đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc

với đoạn thẳng đó tại trung điểm.
- Lưu ý: đường trung trực là đường
thẳng, điều kiện vuông góc và qua trung
điểm.


Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

+ Gập hình để 2 đầu đoạn thẳng trùng nhau,
nếp gấp chính là đường trung trực

3. Hoạt động luyện tập
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn
đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính
toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ,
tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân

* BT 11/86 SGK.
a)…cắt nhau và trong các góc tạo thành
có một góc vuông.
b) a  a’
c)…có một và chỉ một…

- GV: Yêu cầu trả lời BT 11/86 SGK.
(HS đứng tại chỗ trả lời)

- Giáo viên nhận xét và bổ sung nếu cần.

4. Hoạt động vận dụng:
- Hãy định nghĩa hai đường thẳng vuông góc? Lấy ví dụ thực tế về hai đườngthẳng vuông góc.
- Yêu cầu trả lời BT 12 tr.86 SGK.
- Yêu cầu làm BT 14 tr.86 SGK (Lưu ý lấy đơn vị là dm để dễ vẽ hơn)

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
Tìm và làm các bài tập áp dụng kiến thức trong bài
HDVN
- Học thuộc định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
- BTVN: Bài 13, 15, 16 SGK/86, 87 Bài 10, 11SBT/75.

TuÇn2
Ngµy so¹n:23/08/2017
TiÕt 4
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng sử dụng các dụng cụ để vẽ hình.
3. Thái độ: - Bước đầu làm quen với suy luận logic.

4. Hình thành năng lực, phẩm chất:


Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018


- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác
- Phẩm chất: Khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Máy chiếu, giáo án Thước thẳng, êke
- HS: Thước thẳng, êke

C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Cho điểm O thuộc đường thẳng xx’, hãy vẽ đường
thẳng yy’ đi qua O và vuông góc với xx’.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức cần đạt

1. Hoạt động khởi động:
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ, tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân

Đặt vấn đề vào bài
2. Hoạt động luyện tập
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn
đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính
toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ,

tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân
- HS thực hiện yêu cầu vẽ hình theo sự mô tả
bằng lời.

Bài 18 (SGK-Trang 87).
d2

x

B
A
O

0

45

y

C
d1

Bài 19: (SGK-Trang 87).

- 1 HS lên bảng vẽ hình.

d1

- GV quan sát, sửa sai, uốn nắn cách vẽ hình

cho các HS dưới lớp.

B
d1

dA
2

600

- HS quan sát hình vẽ, thảo luận để đưa ra các
C
O
trình tự vẽ hình.
A
B
- Một vài HS đưa ra phương án của mình, GV
Bài
20:
(SGK-Trang
87).
chốt lại phương án dễ thực hiện nhất.
- HS tiến hành vẽ hình vào vở, 1 HS lên bảng
trình bày.
d

d2

C


1

? Cách vẽ đường trung trực của một đoạn

A

/

/

B

d2
//

//

C


Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

thẳng.
- HS tiến hành vẽ đoạn thẳng AB, BC theo
đúng độ dài trong hai trường hợp:
+ Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
+ Ba điểm A, B, C thẳng hàng.


- HS vẽ các đường trung trực d1, d2 của các
đoạn thẳng AB, BC trong từng trường hợp
trên.

4. Hoạt động vận dụng:
- Khái niệm hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng, cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
Tìm và làm các bài tập áp dụng kiến thức trong bài
HDVN
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT-Trang 75).
- Xem trước bài “Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng”.
- Chuẩn bị các loại thước, thước đo góc.

TuÇn3
Ngµy so¹n:28/08/2017
TiÕt5 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu được tính chất: Nếu cho hai đường thẳng và một cắt tuyến. Nếu có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.


Giáo án Hình học 7


Năm học 2017-2018

2. Kỹ năng: - Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.

4. Hình thành năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác
- Phẩm chất: Khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Máy chiếu, giáo án ,Thước thẳng, êke, giấy rời.
- HS: Thước thẳng, êke, giấy rời, bảng nhóm, bút viết bảng.

C. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là hai dường thẳng vuông góc? Đường trung trực của đoạn thẳng là gì?
- Nêu cách vẽ?

Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức cần
đạt

1. Hoạt động khởi động:
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn
đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính
toán,

- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ,
tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân

Đặt vấn đề vào bài như SGK
2. Hoạt động hình thành kiến
thức mới:

1. Góc so le trong, góc đồng vị
+ Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và
b.
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn
+ Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng
đáp, động não, đặt câu hỏi.
a và b lần lượt tại A và B.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính
- HS:
toán,
Có 4 góc đỉnh A,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ,
4 góc đỉnh B.
tự tin.
a) Cặp góc so le trong:
- Hình thức: hđ cá nhân
Â1 và  B; Â4 và  B2
b) Cặp góc đồng vị:
- GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng
Â1 và  B1; Â2 và  B2;
+ Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b.
+ Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần Â3 và  B3; Â4 và  B4.

lượt tại A và B.
- GV: Hỏi: Hãy cho biết có bao nhiêu góc đỉnh
A3 2
a
A, bao nhiêu góc đỉnh B?
4 1
- GV đánh số các góc như hình vẽ.
b
- Giới thiệu hai cặp góc so le trong  1và  B;
3 2

4

B1


Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

Â4 và  B.
- GV: Gthiệu các cặp góc đồng vị: Â1và  B;
Â2 và  B; Â3 và  B; Â4 và  B.
- GV: Giải thích rõ hơn thuật ngữ:
“góc so le trong”, “đồng vị”.
- GV: Giới thiệu đường thẳng c gọi là cắt
tuyến.
- Yêu cầu cả lớp làm ?1
GV: Yêu cầu HS vẽ theo GV đường thẳng c
cắt hai đường thẳng a và b sao cho 1cặp góc

so le trong bằng nhau:
- GV: Yêu cầu đo các góc còn lại, sắp xếp các
2. Tính chất:
góc bằng nhau thành từng cặp.
- GV: Hỏi trong các cặp góc bằng nhau cặp ?2. Cho: c  a=  A ; c  b=  B ;
nào so le trong, cặp nào đồng vị?
 A4 =  B2 =450
Tìm: a) Â1=?;  B3 =? So sánh
- GV: Ta có thể bằng suy luận cũng tính được
b) Â2 =? So sánh Â2 và 
các góc còn lại Â1,  B. Â2,  B4.
B2.
- GV: Viết tóm tắt nội dung cần suy luận.
c)Viết tên cặp góc đồng vị
- GV: Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?2.
còn
lại
với
số đo của chúng.
- GV: Hỏi: Biết  A4 =  B2 = 45o.
Giải:
Có thể suy ra Â1 =?;  B3=? Vì sao?
a) Â1 = 180o – 45o = 135o.
 B3= 180o – 45o = 135o.
Vì Â1 kề bù với Â4,  B3 kề bù với
 B2.
b) Â2 = Â4 = 45o (đđ).  Â2 =  B2
- GV: Vậy nếu đường thẳng c cắt 2 đường = 45o.
thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một c) Cặp góc đồng vị còn lại:
cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le Â1 =  B1 =135o; Â2 =  B2 = 45o;

còn lại và các cặp góc đồng vị như thế nào?
Â3 =  B3 = 135o; Â4 =  B4 = 45o.
- Trả lời:
- GV nêu t/c như SGK (ghi ra bảng phụ).
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng
nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
Bài 22 SGK/89:
3. Hoạt động luyện tập
Các cặp góc
- GV: Đưa Bài 22 Sgk/89 lên bảng phụ.
- GV: Yêu cầu HS lên bảng điền tiếp số đo trong còn lại
Â1 =  B 3
ứng với các góc còn lại.
o
o
+ Hãy đọc tên các cặp góc so le trong, các cặp = 180 – 40
o
= 140 .
góc đồng vị.
- Em có nhận xét gì về tổng hai góc trong -Các cặp góc trong cùng phía:
Â1 +  B2 = 180o.
cùng phía ở hình vẽ trên.
Â4 +  B3 = 180o.

4. Hoạt động vận dụng:
phát biểu tổng hợp lại tính chất đã học
Bài23 SGK/89

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:



Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

Tìm và làm các bài tập áp dụng kiến thức trong bài
HDVN
Bài16, 17, 18, 19, 20 SBT/75; 76; 77.
Đọc trước bài hai đường thẳng song song

TuÇn3
Ngµy so¹n:28/08/2017
TiÕt5 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song (lớp 6).
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng a, b sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b”.
2. Kỹ năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và
song song với đường thẳng ấy.
- Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.

4. Hình thành năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác
- Phẩm chất: Khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Máy chiếu, giáo án ,Thước thẳng, êke, giấy rời.
- HS: Thước thẳng, êke


C. Tiến trình lên lớp


Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức cần đạt

1. Hoạt động khởi động:
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự chủ, tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân

Đặt vấn đề vào bài như SGK
2. Hoạt động hình thành kiến
thức mới:
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình,
vấn đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính
toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự
chủ, tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân


1: Nhắc lại kiến thức lớp
- Dùng thước thẳng kéo dài mãi 2
đường thẳng nếu chúng không cắt
nhau thì a // b.

a

b
Cắt nhau
- GV: Yêu cầu nhắc lại kiến thức lớp 6.
a
- GV: Hỏi: Cho đường thẳng a và đường
thẳng b muốn biết đường thẳng a có song
O
song với đường thẳng b không ta làm thế
nào?
b
- GV: Với cách cách làm các em vừa nếu
chỉ giúp ta nhận xét trực quan và không thể 2: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng
song song
dùng thước kéo dài vô tận đường thẳng
được. Chúng ta phải dựa trên dấu hiệu nhận
?1 ước lượng bằng mắt.
biết hai đường thẳng song song.
+ Đường thẳng a song song với b.
+ Đường thẳng m song song với n.
- GV: Yêu cầu cả lớp làm?1 SGK
- Trong hình 17 đường thẳng nào song song + Đường thẳng d không song song với
đường thẳng e.

với nhau?
- GV: Em có nhận xét gì về vị trí và số đo - Nhận xét:
+ Hình a: Cặp góc cho trước là so le
của các góc cho trước ở hình (a, b,c).
o
- GV: Qua bài toán trên ta nhận thấy nếu trong có số đo bằng nhau và bằng 45 .
một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác + Hình b: Cặp góc cho trước là so le
tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau trong có số đo không bằng nhau.
hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai + Hình c: Cặp góc cho trước olà đồng vị
đường thẳng đó song song với nhau. Chúng có số đo bằng nhau và bằng 60 .
ta thừa nhận tính chất đó.
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất thừa
nhận.
- Đưa ra kí hiệu a // b


Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

- Em hãy tìm các cách khác diễn đạt hai
đường thẳng a và b song song?
- Vậy hãy dựa vào dấu hiệu nhận biết hai
3: Vẽ hai đường thẳng song song
đường thẳng song song, hãy kiểm tra xem a ?2 Cách vẽ:
và b có song song?
+ Dùng góc nhọn 60o hoặc 45o của êke
vẽ đường thẳng c tạo với a một góc 60o
- GV: Đưa ?2 và hai cách vẽ hình 18, 19 hoặc 45o.
SGK lên bảng phụ.

+ Dùng góc nhọn 60o hoặc 45o của êke
- GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm để nêu vẽ đường thẳng b tạo với c một góc 60 o
được cách vẽ của bài ?2 Sgk/90.
hoặc 45o ở vị trí so le trong hoặc đồng vị
Vẽ đường thẳng b qua A và b // a.
với góc thứ nhất.
- GV: Yêu cầu các nhóm trình bày trình tự Chú ý: Nếu có hai đường thẳng // thì mỗi
vẽ bằng lời vào bảng nhóm.
đoạn, mỗi tia của đường thẳng này
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng vẽ lại cũng // với nỗi đoạn, mỗi tia của đường
hình như trình tự của nhóm.
thẳng kia
- Lưu ý HS là có 2 loại êke: Loại nửa tam
giác đều (hai góc nhọn 60o và 30o), loại tam
giác vuông cân có hai góc nhọn 45o).
- GV: Giới thiệu hai đoạn thẳng song song,
hai tia song song.

3. Hoạt động luyện tập
- Phương pháp- kĩ thuật: Thuyết trình,
vấn đáp, động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Năng lực sáng tạo, tự học, tính
toán,
- phẩm chất: Trách nhiệm,chăm chỉ, tự
chủ, tự tin.
- Hình thức: hđ cá nhân

BT 24 SGK/90:
Điền vào chỗ trống:
a) “a // b”.

b) “đường thẳng a và b song song với
nhau”.


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

- GV: Yờu cu HS c lp lm bi 24
Sgk/91.

4. Hot ng vn dng:
- GV: Treo bng ph ghi Bi trc nghim.
Chn cõu núi ỳng:
a)Hai on thng song song l hai on thng khụng cú im chung.
b) Hai on thng song song l hai on thng nm trờn hai ng thng song song.
Cõu a sai
Cõu b ỳng

5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
Tỡm v lm cỏc bi tp ỏp dng kin thc trong bi
HDVN
- Hc thuc du hiu nhn bit hai ng thng song song.
- BTVN: Bi 25, 26 tr.91 SGK.
Bi 21, 23, 24 tr.77, 78 SBT.

Tuần 4
Ngày soạn:5/9/2017
Tiết 7


Luyện tập

A. Mc tiờu:
1. Kin thc:

- Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng //
- Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoìa
một đờng thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng đó.
2. K nng: - Sử dụng thành thạo thớc và êke để vẽ 2 đờng thẳng
song song
3. Thỏi : Say mờ hc tp
4. Hỡnh thnh nng lc, phm cht:
- Nng lc: T hc, gii quyt vn , hp tỏc, tớnh toỏn
- Phm cht: Khoan dung; t lp, t tin, t ch
B. Chun b ca GV v HS:
- GV: Mỏy chiu, giỏo ỏn, thớc thẳng, êke
- HS: thớc thẳng, êke.
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c

?Khi nào đờng thẳng a//b Nêu dấu hiệu nhận biết.
?Làm bài 26.


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Hot ng ca GV v HS

Nm hc 2017-2018


Ni dung kin thc
cn t

1. Hot ng khi ng:
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh, vn ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc, tớnh toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t ch, t tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn
t vn vo bi

2. Hot ng luyn tp
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh,
vn ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc,
tớnh toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t
ch, t tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn

Bài 27 (T91, SGK)
Yêu cầu: Qua S vẽ
thẳng //BC: AD = BC

đờng

Gv: Cho học sinh làm bài 27
sách giáo khoa
?Bài toán cho biết gì? Yêu
cầu ta điều gì?

?Muốn vẽ AD//BC ta làm nh
thế nào?

Ta có thể vẽ đợc hai giai đoạn
AD và AB cùng // với BC và
bằng BC
- Trên đờng thẳng qua A//Bc,
lấy D nằm khác phía D đối
với A, Sao cho: AD = AD.
Bài 28( T91, SGK)
- Vẽ đờng thẳng xx
?Muốn AD = BC ta làm nh - Dùng êke vẽ đờng thẳng c
qua A tạo với góc Ax góc 600.
thế nào?
- Trên c lấy B bất kì ( B A)
?Ta có thể vẽ đợc mấy giai
đoạn AD//BC và AD = BC
?Em có thể vẽ bằng cách
nào?
Gọi học sinh lên bảng xác
định điểm D
Gv: Cho học sinh đọc đề bài
28 (T91, SGK)

- Dùng êke vẽ y ' B A = 600 ở vị
trí so le trong với x' A B
- Vẽ tia đối By của tia By ta
đợc yy//xx
y


B

x

y

x
A


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

Gv: Hớng dẫn: Dựa vào dấu
hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng // để vẽ.

3. Hot ng vn dng:

Gv: Cho học sinh làm bài 29
Gv: Yêu cầu học sinh 2 lên vẽ tiếp vào hình góc x' O y ' : xO//xO;
Oy//Oy.

?Theo em còn vị trí nào của điểm O với góc xO y .
x

O

x


O
y
y


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

4. Hot ng tỡm tũi, m rng:
- Lm cỏc bi tp tng t
*Hng dn v nh :

- Bài 30 (SGK T92); bài 24, 25, 26 (T78, SBT)

Tuần4
Ngày soạn:5/9/2017
Tiết 8 Tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song
A. Mc tiờu:
1. Kin thc: - Hiểu đợc tiên đề ơclít và nhờ tiên đề ơclít suy ra

tính chất hai đờng thẳng song song.
2. K nng: Cho biết 2 đờng thẳng song song và một cát tuyến cho

biết số đo của một góc, biết cách tính số đo góc còn lại.
3. Thỏi : Say mờ hc tp
4. Hỡnh thnh nng lc, phm cht:
- Nng lc: T hc, gii quyt vn , hp tỏc, tớnh toỏn
- Phm cht: Khoan dung; t lp, t tin, t ch

B. Chun b ca GV v HS:
- GV: Mỏy chiu, giỏo ỏn, thớc thẳng, êke
- HS: thớc thẳng, êke.
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c

HS1 : Cho học sinh làm đề toán: cho điểm M đờng thẳng a. Vẽ
đờng thẳng b đi qua M và b//a.
HS2 : Cho học sinh vẽ cách khác và hỏi.Có nhiều cách vẽ đờng
thẳng b đi qua M và //a. Nhng liệu có bao nhiêu đờng thẳng đi
qua M và song song với đờng thẳng a?
Hot ng ca GV v HS
1. Hot ng khi ng:
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh,
vn ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc, tớnh

Ni dung kin thc
cn t


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t
ch, t tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn

t vn vo bi nh SGK

2. Hot ng hỡnh thnh kin th 1.Tiên đề Ơclít
mi
M
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh,
vn ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc, tớnh
toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t
ch, t tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn

Gv: Trong thực tế Qua M nằm
ngoài đờng thẳng a chỉ có 1

b
a

Ma, b qua M và b//a là duy
nhất

đờng thẳng song song với a

2.Tính chất của hai đờng
thẳng song song
Gv: Cho học sinh đọc tiên đề Nếu hai đờng thẳng cắt 2 đtrong sách giáo khoa.
ờng thẳng song song thì:
mà thôi. Đó là tiên đề ơclít.


Gv: Cho học sinh làm ? sách
giáo khoa
?Qua bài toán trên em có
nhận xét gì?
?Em kiểm tra xem hai góc
trong cùng phía nh thế nào với
nhau?
Gv: Đó chính là 3 nội dung
của 2 đờng thẳng song song.
Gv: Cho học sinh đọc và học
sinh cả lớp ghi.
?tính chất này cho biết điề

+ Hai góc so le trong bằng
nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía có
tổng số đo bằng 1800 ( hay bù
nhau)
+ Hai góc so le trong bằng
nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù
nhau.


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018


gì và suy ra điều gì?

Gv: Đa bài 30 sách bài tập lên
bảng phụ
Gv: Gọi 1 học sinh làm.
Hs: Ghi.
Hs: tính chất này cho 1 đờng
thẳng cắt hai đờng thẳng
song song suy ra:

3. Hot ng luyn tp
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh,
vn ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc, tớnh
toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t
ch, t tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn

Bài 30 ( T79, SBT).
Hs: a) A = B . c
4

p

1

A

4

1

a
b

B

b) Giả sử A 4 B1 . Qua A vẽ tia

Gv: Gợi ý lý luận:
Ap sao cho pA B = B1 Ap//b
- Nếu A 4 B1 . Qua A vẽ tia ( vì có 2 góc so le trong bằng
nhau).
Ap sao cho pA B = B1
- Qua A vừa có a//b vừa có
- Ap//b vì sao?
Ap//b. Điều này trái với tiên đề
ơclít.
Vậy a Ap hay pA B = A 4 = B1 .
4. Hot ng vn dng:
GV: Nờu ni dung chớnh ca bi


Giáo án Hình học 7

Năm học 2017-2018

- Lµm bµi tËp 31 SGK
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:


Gv: Cho 1 häc sinh ®äc cã thÓ em cha biÕt.
*Hướng dẫn về nhà :

- Lµm bµi tËp tõ 32 ®Õn 39 SGK/ 94-95; 27, 28, 29 (Tr78 sbt)

TuÇn5
Ngµy so¹n:12/9/2017

TiÕt 9 LuyÖn tËp


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

A. Mc tiờu:
1. Kin thc: - biết tính các góc còn lại khi cho 1 góc tạo bởi một cát
tuyến và hai đờng thẳng song song .
- Vận dụng đợc tiên đề Ơ - Clit và t/c hai đờng thẳng song song để
giải bài tập.
- Bớc đầu biết cách suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán.
2. K nng: V hỡnh
3. Thỏi : Say mờ hc tp
4. Hỡnh thnh nng lc, phm cht:
- Nng lc: T hc, gii quyt vn , hp tỏc, tớnh toỏn
- Phm cht: Khoan dung; t lp, t tin, t ch
B. Chun b ca GV v HS:
- GV: Mỏy chiu, giỏo ỏn, thớc thẳng, êke
- HS: thớc thẳng, êke.
C. Tin trỡnh lờn lp

1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c
Hot ng ca GV v HS
Ni dung kin thc
cn t
1. Hot ng khi ng:
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh, vn
ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc, tớnh
toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t ch, t
tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn
t vn vo

3. Hot ng luyn tp
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh, vn
ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc, tớnh
toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t ch, t
tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn

1. Bài 35 / 94 SGK.
Qua A chỉ vẽ đợc một đờng
thẳng a song song với BC (Theo
tiên đề Ơ- Clit)
Qua B chỉ vẽ đợc một đờng
thẳng

2. Bài 36 / 94:
A


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018
3

HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích rõ lí
do

2

a
4
3

1

2

b
4

1

B

A

a
C

B
b

GV: Treo bảng phụ bài 36 / 94 SGK
- Gọi 1 HS lên bảng điền hai câu a,
b
- Gọi 1 HS lên bảng điền câu c, d
? Câu d) giải thích nh thế nào?

Vì a//b
a) A1 = B3 ( Cặp góc so le
trong).
b) A2 = B2 ( Cặp góc
đồng vị).
c) B3 = A4 = 1800( cặp góc
trong cùng phía).
d) A2 = B4 ( Cặp góc so le
ngoài)
Vì B2 = B4 (Đối đỉnh)
B2 = A2 (Đồng vị)
A2 = B4
3. Bài 38:
A
3 2

d
4


1

3 2

d
B
Biết d // d thì suy ra:
a) A1 = B3 và
b) A1 = B1 và
c) A1 + B2 = 1800
Cho HS hoạt động nhóm:
Nếu một đờng thẳng cắt
- Nhóm I, II làm câu bên trái khung hình
hai đờng thẳng song song thì :
- Nhóm III, IV làm câu bên phải khung
a) Hai góc so le trong bằng
hình
nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù
nhau.Biết:
Yêu cầu vẽ hình
a) A4 = B2
Trả lời bằng hình vẽ cụ thể và trả lời
b) A4 = B4
tính chất tổng quát.
c) A4 + B3 = 1800.
Thì suy ra
d // d

* Nếu một đờng thẳng cắt hai
GV cho HS nhận xét các nhóm làm bài.
đờng thẳng mà các góc tạo
GV chốt lại :
4 1


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7
- Đây là tính chất của hai đờng
thẳng song song và dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
- Chú ý các từ hoặc, và trong mỗi
cách phát biểu.

Nm hc 2017-2018
thành có.
a) Hai góc so le trong bằng nhau
hoặc
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
hoặc
c) Hai góc trong cùng phía bù
nhau
Thì hai đờng thẳng đó song
song với nhau

4. Hot ng vn dng:
- Nờu cỏch gii ca tng bi
- Làm bài tập 39 / 95- SGK
5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
*Hng dn v nh :

Lm cỏc bi tng t
Hc bi, c trc bi mi

Tuần5
Ngày soạn:12/9/2017
Tiết 10 Tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song
A. Mc tiờu:


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

1. Kin thc: - Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với một đờng thẳng thứ 3.
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học. Tập suy luận

2. K nng: V hỡnh
3. Thỏi : Say mờ hc tp
4. Hỡnh thnh nng lc, phm cht:
- Nng lc: T hc, gii quyt vn , hp tỏc, tớnh toỏn
- Phm cht: Khoan dung; t lp, t tin, t ch
B. Chun b ca GV v HS:
- GV: Mỏy chiu, giỏo ỏn, thớc thẳng, êke
- HS: thớc thẳng, êke.
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c
HS1 : ?Hãy nêu dấu hiệu nhạn biết hai đờng thẳng song song


HS2 : ? Phát biêu tiên đề ơclít và tính chất của hai đờng
thẳng song song.
Hot ng ca GV v HS
Ni dung kin thc
cn t
1. Hot ng khi ng:
- Phng phỏp- k thut: Thuyt trỡnh, vn
ỏp, ng nóo, t cõu hi.
- Nng lc: Nng lc sỏng to, t hc, tớnh
toỏn,
- phm cht: Trỏch nhim,chm ch, t ch, t
tin.
- Hỡnh thc: h cỏ nhõn
t vn vo bi nh SGK

2. Hot ng hỡnh thnh kin thc m1.Quan hệ tính vuông góc

Gv: Cho học sinh quan sát h.27 Tr.96 với tính song song
sách giáo khoa và cho học sinh làm ?1 : a) a có song song với b.
b) Vì c cắt a và b tạo thành
cặp góc so le trong bằng
nhau nên a//b.
c

a

b


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7


?Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì về quan hệ giữa 2 đờng thẳng
phân biệt cùng vuông góc với đờng
thẳng thứ 3.
Gv: Tóm tắt hình vẽ dới dạng các kí
hiệu.
GV: Đa bài toán sau đây lên bảng
phụ: Nếu có đờng thẳng a // b và đờng thẳng ab theo em quan hệ
giữa c và b nh thế nào? Vì sao?
Gợi ý: Liệu c có cắt b hay không? Nếu
c cắt b thì góc tạo thành là bao
nhiêu? vì sao?

Nm hc 2017-2018

ab
bc

a//c
A

c

a
b

Một đờng thẳng vuông góc
với 1 và 2 đờng thẳng // thì
nó cũng vuông góc với đờng

thẳng kia.
:
c

a

Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
b
gì?
GV: Đó là nội dung tính chất 2
Nếu a//b
thì cb
Gv: Cho 1 học sinh đọc lại
ac
? Em ghi nội dung dới dạng hình vẽ và
a. Nếu ab và bc thì a//b
ký hiệu?
Nếu a//b và ca thì cc
? so sánh tính chất 1 và tính chất 2

Gv: Cho học sinh làm bài 40.
Gv: Cho học sinh cả lớp nghiên cứu bài
2.
Gv: Cho học sinh làm bài ?2 theo hoạt
động nhóm.
Gv: Gọi học sinh lên bảng làm.

?bằng suy luận hãy giải thích
Câu a.


2 : Ba đờng thẳng song
song
b. ad vì ad và d//d
ad vì ad và d//d
d//d vì cùng vuông góc với
a.
Có d//d mà ad ad ( theo
t/c)
Tơng tự: d//d mà ad ad
Do đó: d//d vì cùng vuông
góc với a (t/c)

Nếu a//b và a//c
thì b//c
a
b
c


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

3. Hot ng luyn tp

Giáo viên cho cho học sinh làm bài
toán sau trên bảng phụ
- Dùng êke vã hai đờng thẳng a, b
cùng vuông góc vói đờng thẳng c.
- Tại sao a//b?

- Vẽ đờng thẳng d cắt a, b lần lợt tại
C, D. Đánh số các góc ở đỉnh C, D rồi
đọc tên các cặp góc bằng nhau? Giải
thích?

4. Hot ng vn dng:
GV: Nờu ni dung chớnh ca bi
Gv: Cho học sinh làm bài 41SGK.

5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
*Hng dn v nh :
+ Lm cỏc bi tp tng t
+ học thuộc 3 tính chất của bài học.
+ Tập diễn đạt cac tính chất bằng hình vẽ và ký hiệu hình học.
+ Làm các bài tập trong sách giáo khoa cuối bài học.

Tuần6
Ngày soạn:18/9/2017
Tiết
A. Mc tiờu


Giỏo ỏn Hỡnh hc 7

Nm hc 2017-2018

1.Kin thc: Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc
hoặc cùng song song với một đờng thẳng thứ ba.
2.K nng: Rèn k năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, trung thc.

4. Hỡnh thnh nng lc, phm cht
- Nng lc: T hc, gii quyt vn ,sỏng to, hp tỏc, tớnh toỏn, giao tip
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng, t nc; nhõn ỏi, khoan dung, t lp,t tin, t
ch; chp hnh phỏp lut
B. Chun b ca GV v HS
GV: Thớc kẻ, êke, máy chiếu
HS : SGK+ Thớc kẻ, êke

C. Tin trỡnh lờn lp
I. n nh t chc:
II. Kim tra bi c:
GV: Kiểm tra 3 HS lên bảng đồng thời.
Chữa bài tập 42, 43, 44 (Tr 98 SGK
III. Bi mi:


Hoạt động của hs
HOT NG của gv
1. Hot ng khi ng:
-Giỏo
K thut:
ỏn Hỡnh t
hc 7cõu hi, lng nghe v
Nm hc 2017-2018
phn hi tớch cc,ng nóo, hp tỏc
- Phng phỏp: Dy hc t v gii
quyt vn
- Nng lc: T hc, gii quyt vn
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng,
t nc; nhõn ỏi, khoan dung, t lp,t

tin, t ch; chp hnh phỏp lut
GV: t vn vo bi
2. Hot ng luyn tp:
- K thut: t cõu hi, lng nghe v
phn hi tớch cc,ng nóo, hp tỏc
- Phng phỏp: Dy hc t v gii
quyt vn
- Nng lc: T hc, gii quyt vn
- Phm cht: Yờu gia ỡnh, quờ hng,
t nc; nhõn ỏi, khoan dung, t lp,t
tin, t ch; chp hnh phỏp lut
GV : Cho HS cả lớp làm bài 45
HS lên bảng vẽ hình
trang 98 SGK.
( GV đa đề bài lên màn hình).
HS : Trình bày bài giải.
* Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
d
* Nếu d cắt d tại M thì M
M
không thể nằm trên d vì M d
d
và d//d.
d
* Qua M nằm ngòai d vừa có
d // d vừa có d// d thì trái với
tiên đề Ơclít.
* Để không trái với tiên đề Ơclít
GV: Gọi HS đứng tại chổ trả lời thì d và dkhông thể cắt
các câu hỏi của bài toán và goi nhau d // d

1 HS lên bảng trình bày cách HS phát biểu bằng lời bài
giải bài toán .
toán : Cho đờng thẳng a và
b cùng vuông góc với đờng
GV cho HS làm bài 46 ( Tr 98
thẳng AB , lần lợt tại A và B,
SGK)
Đờng thẳng DC cắt a tại D,
GV đa hình vẽ 31 ( Tr 98
cắt b tại C sao cho AD C 120 0 .
SGK) lên bảng phụ ( hoặc máy
Tính DC B.
chiếu ) . Yêu cầu HS nhìn hình
( Có thể còn cách diễn
vẽ phát biểu bằng lời nội dung đạt khác).
bài toán .
HS phát biểu :
a
A
D
a) a // b vì cùng vuông góc với
đờng thẳng AB
1200
HS : a // b
b
?
Có DC B và AD C ở vị trí trong
B
C
cùng phía

a) vì sao a // b ?

DC B 180 0 AD C
=180 0 120 0 60 0

HS lên bảng trình bày bài giải


×